Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tin hoc 11 Bai 6 Phep toan bieu thuc cau lenh gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khai báo h»ng

<i><b>VÝ dơ:</b></i>


1. C¸c phÐp to¸n



Trong To¸n häc th


êng sư dơng nh÷ng


phÐp toán nào?



<b>- Các phép toán Cộng, trừ, </b>
<i><b>nhân, chia, lũy thừa </b></i> <b>và </b>
<b>các phép toán</b> <b>so sánh</b>


<b>Kết quả của các phép toán quan hệ và các phép </b>


<b>toán lôgic cho giá trị lôgic</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khai báo hằng



<b>Đ ợc tạo bởi:</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


Biểu thức trong toán học

Trong Pascal



<b> Một biến hoặc một hằng kiểu nguyên hay thực</b>


<b> Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học, </b>


<b>các dấu ngoặc trßn.</b>



<i><b>VÝ dơ:</b></i>



2. BiĨu thøc sè häc



<b>3x</b>

<b>3</b>

<b><sub> - (2 + x)y</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3*x*x*x - (2 + x)*y*y</sub></b>



<b>5a - (2b + 3)</b>

<b>5*a - (2*b + 3)</b>



5



<i>xy</i>


<i>x</i>



<b>x*y/(5 + x)</b>



<i><b>Tr×nh tù thùc hiƯn</b></i>



<b> Lần l ợt từ trái sang phải</b>


<b> Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn tr ớc</b>


<b> DÃy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang </b>


<b>phải theo thø tù</b>


<b>+ C¸c phÐp to¸n * / DIV MOD</b> <b>thùc hiƯn tr íc</b>
<b>+ C¸c phÐp to¸n + - thùc hiƯn sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Hµm sè häc chn




H·y kĨ tên một


số hàm Toán học


th ờng dïng



<b>Hàm lũy thừa, khai </b>


<b>căn, lấy giá trị </b>


<b>tuyệt đối, l ng giỏc </b>



<b></b>



<b>Là các ch ơng trình tính giá trị những hàm toán học th ờng dùng đ </b>
<b>ợc chứa trong th viện của ngôn ngữ lập trình</b>


<b>Cách viết hàm</b>

TÊNHàM(Đốisố)



<b>Trong ú: i s l mt hay nhiốu biu thc s hc</b>


MộT Số HàM CHUẩN THƯờng DùNG TRONG PASCAL



Thực
Thực
<b>cos(x)</b>
cosx
Cos
Thực
Thực
<b>sin(x)</b>
sinx
Sin
Thực


Thực
<b>exp(x)</b>
ex


Lũy thừa của số e


Thực
Thực


<b>ln(x)</b>


lnx
Lôgarit tự nhiên


Theo kiểu của
đối số
Thực hoặc nguyên


<b>abs(x)</b>


|x|
Giá trị tuyệt đối


Theo kiểu của
đối số
Thực hoặc nguyên


<b>sqrt(x)</b>


Căn bậc hai



Theo kiểu của
đối số
Thực hoặc nguyên


<b>sqr(x)</b>


X2


Bình phng


Kiu kt qu
Kiu i s


Trong Pascal
Trong toán học


Hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. BiĨu thøc quan hƯ



<b>Hai biĨu thøc cùng kiểu xâu hoặc số häc liªn kÕt víi nhau bởi </b>
<b>phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hƯ</b>


<BiĨu thøc 1> <PhÐp to¸n quan hƯ> <Biểu thức
2>


<b>Trình tự thực hiện</b>


<b>- Tính giá trị các biĨu thøc</b>




<b>- Thùc hiƯn phÐp to¸n quan hƯ</b>



<b>- Cho kÕt quả của biểu thức (</b>

<b>TRUE</b>

<b> hoặc </b>

<b>FALSE</b>

<b>)</b>



FALSE



SQR(6-2) <= 6 + 1


X = 6


<b>SQR(X-2)</b> <b><=</b> <b>X + 1</b>


TRUE



15 + 5

>

18


X = 15



<b>X + 5</b>

<b>></b>

<b>18</b>



KÕT QU¶
THùC HIƯN PHÐP TOáN


QUAN Hệ
GIá TRị THAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5. Biểu thøc l«gic



<b>Các biểu thức lơgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với </b>
<b>nhau bởi phép tốn lơgic tạo thành biểu thức lơgic.</b>



<b><sub> Biểu thức lôgic đơn giản Là biến lôgic hoặc hằng lôgic</sub></b>


<b><sub> Các biểu thức quan hệ phảI đ ợc đặt trong cặp dấu </sub></b>

<b><sub>()</sub></b>


<b><sub> Giá trị biểu thức lôgic là </sub></b>

<b><sub>TRUE</sub></b>

<b><sub> hoặc </sub></b>

<b><sub>FALSE</sub></b>



<b>VÝ dơ 1:</b>



<b>KÕt qu¶: TRUE</b>


<b>NÕu X = 50</b>
<b>(5< X) AND (X <=100)</b>


<b>VÝ dơ 2:</b>



<b>KÕt qu¶: FALSE</b>


<b>NÕu X = 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6. Lệnh gán



<b>Viết ch ơng trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ </b>
<b>nhật, biết chiỊu dµi a = 15, chiỊu réng b = 11</b>


<b>Bài toán đặt vấn đề</b>


Làm thế nào để ch ơng


trình nhận và tính đ ợc


giá trị của các biến

<b>a, b, </b>
<b>CV, S?</b>


<b>Cần thực hiện câu </b>


<b>lệnh gán để gán các </b>


<b>giỏ tr cho cỏc bin </b>
<b>ú</b>


<b>Trong Pascal câu lệnh gán có dạng:</b>


<b>Có chức năng gán giá trị cho một biến</b>


<Tên biÕn>

:=

<BiĨu thøc>;



<b>VÝ dơ 1:</b>

<b><sub>X</sub></b>

<b><sub>:=</sub></b>

<b><sub>7; </sub></b>

<b><sub>Y</sub></b>

<b><sub>:=</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Z</b>

<b>:=</b>

<b>X*Y</b>



<b>VÝ dơ 2:</b>

<b>HÃy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biÕn</b> <b>a, b, CV, S</b>

<b>a</b>

<b>:=</b>

<b>15; </b>

<b>b</b>

<b>:=</b>

<b>11</b>



<b>CV</b>

<b>:=</b>

<b>2*(a+b)</b>


<b>S</b>

<b>:=</b>

<b>a*b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 C¸c phép toán trong ngôn ngữ lập
trình (số học, quan hệ, lôgic)


- Biểu thức số học


- Hàm số học chuẩn


- Biểu thức lôgic


- Biểu thức quan hệ



Khai báo biến


Có chức năng gán giá trị cho một
biến trong ch ơng trình


Các biÓu thøc:


</div>

<!--links-->

×