Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.95 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ông trạng thả diỊu</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu nội dung: ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh , có ý chí vợt khó nên đã đỗ trạng
ngunkhi mới 13 tuổi. (trả lời các câu hỏi trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.</b>
III. Hoạt động dạy<b> - học chủ yếu:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kể tên các chủ điểm đã học?
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Bài gi¶ng</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú thích
cuối bài.
- Hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài.
- GV c din cm ton bi.
<i><b>b. Tìm hiểu bài </b></i>
- Cho HS đọc thầm đoạn văn từ đầu đến vẫn có thì giờ
chơi diều.
(?) T×m nh÷ng chi tiÕt nãi lªn t chÊt th«ng minh cđa
Ngun HiỊn?
(?) Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh thế nào?
(?) Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là ông trạng thả diều?
- Trả lời câu hỏi 4 trong SGK.
- GV kết luận: Mỗi phơng án trả lời đều có mặt đúng.
<i><b>c, Hớng dẫn đọc diễn cảm </b></i>
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1
đoạn văn có thể chọn đoạn 2.
<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- GV dặn HS xem lại các qui tắc viết hoa tên riêng để học
tốt tiết ơn tập sau.
- 2 em nªu.
Nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3
l-ợt.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh trả lời.
- HS đọc thành tiếng đoạn văn còn lại.
Một HS đọc câu hỏi, cả lớp suy nghĩ,
- Bốn HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. GV
nhắc nhở các em tìm đúng giọng đọc
của bài văn và thể hiện diễn cảm.
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> t 2</b><b> : Toán</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- <b>Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000</b>
- <b>Chia số tròn trục, tròn trăm, tròn nghìn ch 10, 100, 1000.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph. VBT Toán 4 - tâp một.
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị</b></i>
- GV kiểm tra VBT của HS.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bµi míi</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 10, hoặc chia</b></i>
<i><b>số tròn chục cho 10 </b></i>
- GV hớng dẫn HS thực hiện pháp nhân: 3510 =?
3510 = 1035 (tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nh©n)
= 1 chơc35 = 35 chơc = 350 (gấp 1 chục lên 35 lần) vậy
3510 = 350
- Tõ 3510 = 350 suy ra 350 : 10 = 35
- GV cho HS lÊy mét sè VD vµ thùc hiƯn.
<i><b>* Híng dÉn HS nh©n mét sè víi 100, 1000... hoặc chia</b></i>
<i><b>một số tròn trăm, tròn nghìn... cho 100. 1000</b></i>
Giáo viên hớng dẫn tơng tự nh trên.
<i><b>* Thực hµnh </b></i>
- HS lÊy VBT.
- Nghe.
- Theo dâi.
- NhËn xÐt, bæ sung.
- Học sinh nhận xét thừa số 35 với tích
- HS đọc nhận xét trong SGK
Bµi 1
- Cho HS nhắc lại nhận xét ở bài học
- Gọi HS lần lợt trả lời các phép tính
Bài 2
(?) 1 yến (1tạ, 1tấn) bằng bao nhiêu kg?
(?) Bao nhiêu kg bằng 1 tấn (1 tạ, 1 yến)?
- Giáo viên làm mẫu một phần.
- Giáo viên nêu bài chữa chung cho cả lớp.
<i><b>5. Củng cố dặn dß </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- HS lµm các phần còn lại.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tit 3 : o c</b></i>
- Cng c kin thc ó hc qua các bài:
+ Trung thực trong học tập.
+ Vợt khó trong học tập.
+ Biết bày tỏ ý kiến.
+ Tiết kiệm tiền của.
+ Tiết kiệm thời giờ.
- Thực hành những kĩ năng đã học.
- Luôn làm theo những điều đã hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV chun b mt s tấm gơng trong lớp, trong trờng đã thực hiện theo những điều đã học.
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiÓm tra:</b></i>
- Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?
- GVđánh giá, nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>
- Hãy nêu tên các bài đạo đức đã học?
- GV yêu cầu HS ghi lại những việc mình đã làm theo các
- GV gọi lần lợt từng HS đọc bài viết của mình.
- GV kể cho HS nghe một số tấm gơng đã làm tốt theo nội
dung của các bài học.
<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm và đóng vai</b></i>
1. GV chia nhóm, và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo
luận và đóng vai một tình huống do GV đa ra.
2. Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
3. Một vài nhóm lên đóng vai.
4. Th¶o ln líp.
- Cách ứng xử nh vậy đã phù hợp cha? Có cách ứng xử
nào khỏc khụng? Vỡ sao?
- Em cảm thấy thế nào khi øng xö nh vËy?
5. GV kÕt luËn c¸ch øng xư phï hỵp trong mỗi tình
huống.
<i><b>3. Hot ng ni tiếp </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Luôn làm theo nhng iu ó hc.
- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
- Nghe.
- Học sinh nêu:
+ Trung thực trong học tập.
+ Vợt khó trong học tËp.
+ BiÕt bµy tá ý kiÕn.
+ TiÕt kiƯm tiỊn cđa.
+ TiÕt kiƯm thêi giê.
- Häc sinh thùc hiƯn theo híng dẫn của
giáo viên.
- Chia nhúm, tho lun theo cõu hi, cử
đại diện trả lời. Các nhóm nhận xét, bổ
sung.
<i><b>TiÕt 4 : KÜ thuËt</b></i>
<b>bằng mũi khâu đột tha</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> <b>Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. </b>
<b>-</b> <b>Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối dều</b>
<b>nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.</b>
II. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng của GV và HS.
III. Hoạt động chủ yếu:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- KiĨm tra vËt liƯu, dơng cơ cđa häc sinh.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Bµi gi¶ng</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>
- GV giới thiệu mẫu khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột, HS quan sát trả lời câu hỏi về đặc điểm của mũi khâu
viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- Kết luận về đặc điểm của đờng khâu viền gấp mép vải.
<i><b>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật </b></i>
- GV treo tranh qui trình khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột.
- Giáo viên hớng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 để trả lời câu
hỏi trong SGK.
- GV hớng dẫn HS thực hiện các thao tác vạch hai đờng dấu lên
mảnh vải.
- GV lu ý mét sè ®iĨm sau:
+ Khâu theo chiều từ phải sang trái.
+ Khâu đột mau theo qui tắc lùi 1, tiến 2.
+ Khâu đúng theo đờng vạch dấu.
+ Kh©u rót chØ chặt quá.
- GV hng dn nhanh ln 2 ton b thao tác.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bi.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị cho bài sau.
- Nghe
- HS quan sát so sánh và rút ra
nhận xét về độ khít, độ chắc chắn
của đờng khâu.
- HS quan sát hình để trả lời câu
hỏi.
- Häc sinh thùc hiÖn theo mÉu.
- Häc sinh l¾ng nghe.
- Học sinh đọc.
<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 nm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1 : Toán</b></i>
<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- <i><b> Nhn bit c tớnh cht kt hp ca phộp nhõn.</b></i>
- <i><b>Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
- Bảng phụ.
III. Cỏc hot động dạy - học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<b>- GV kiĨm tra VBT của HS </b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>* So sánh giá trị của hai biểu thức </b></i>
- Cho HS so sánh để rút ra hai biểu thc cú giỏ tr bng nhau.
<i><b>* Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống </b></i>
- GV treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu tạo bảng và cách
làm.
- KÕt ln: Khi nh©n mét tÝch hai sè víi sè thø ba, ta cã thĨ
nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè thø hai vµ sè thø ba.
<i><b>* Thùc hµnh</b></i>
Bài 1a: HS xem cách làm mẫu, phân biệt hai cách thc hin,
sau ú lm bi.
Bài 2a: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp khi làm
tính.
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS tr¶ lêi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- Nghe.
- HS lµm bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- HS lần lợt tính giá trị của các biểu thức
(a x b) x c và a x (b x c)
- HS chữa bài.
- HS nhận xét.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ết 2</b><b> :</b></i>Chính tả (nhớ vit)
<b> Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
- <i><b> Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.</b></i>
- <i><b>Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm đợc BT2a/b</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- VBT Tiếng Việt Tập 1 ; Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng viết những tiếng có vần ơn, ơng.
- GV đánh giá, cho điểm.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS nhí viÕt </b></i>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV đọc lại đoạn thơ một lần.
- Cho học sinh viết.
- GV chÊm 7-10 bµi. NhËn xÐt chung.
<i><b>* Hớng dẫn HS làm các bài tập chính tả.</b></i>
Bài tập 2
- GV nêu yêu cầu của bài tập, HS làm phần a, b.
- GV cho HS chơi thi tiếp sức.
- GV cùng cả lớp nhận xét. Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Bài tập 3
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- GV giải thích lần lợt nghĩa của từng câu.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2a, 2b, ghi nhớ các hiện
- 2 HS lªn bảng.
- HS khác viết nháp và nhận xÐt, bỉ
sung.
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần
nhớ - viết trong bài Nếu chúng mình có
phép lạ.
- HS đọc thầm lại đoạn thơ.
- HS nêu cách trình bày đoạn thơ.
- HS gấp sách, viết đoạn thơ theo trí
nhớ. HS tự soát lại bài.
- HS đọc thầm đoạn văn rồi làm vào
vở.
- Đại diện từng nhóm đọc lại những từ
nhóm mình vừa tìm đợc.
- HS đọc thầm yêu cầu của bài tập, làm
bài vào VBT
- HS thi đọc thuộc lòng những câu trên
<i><b>Tiết 3: </b></i>Luyện từ và câu
<b>Luyện tập về động từ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- <i><b> Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa về thời gian cho ĐT(đã, đang, sắp)</b></i>
- <i><b>Nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các bài tập thực hành trong SGK.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi rõ nội dung BT 2- 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gäi mét HS lên bảng làm bài 1, một HS lên bảng làm bài
2.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bµi: </b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>
Bµi tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét bài làm và chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2
- GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bµi tËp 3
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- C lp c thm cỏc cõu vn, tự gạch
chân bằng bút chì mờ dới các động từ
-c b sung ý ngha.
- Hai HS lên bảng làm bµi.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của
bài tập.
- GV gọi 3- 4 HS lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em lần
l-ợt đọc truyện vui, giải thích cách sửa bài của mình. Cả lớp
cùng GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV hỏi HS về tính khôi hài của truyện vui trên.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
-- Chuẩn bị bài sau: Tính từ.
- HS báo cáo kết quả.
- HS c yờu cu của bài văn và mẩu
chuyện vui Đãng trí. Cả lớp c thm
suy ngh lm bi.
- Chữa bài.
- Cả lớp làm bài theo lời giải đúng.
I. Mơc tiªu :
- HS nắm đợc ý nghĩa của động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái, khả năng ... của ng ời, sự vật, hiện
t-ợng.
- HS nhận biết đợc động từ trong câu.
HS đợc củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.
- HS bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ, cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ớc
mơ.
II. Hoạt động .
Bài 1 Trong bảng xếp các từ đồng nghĩa với ớc mơ dới đây, một bạn đã xếp sai một số từ em hãy khoanh trũn
cỏc t xộp sai ú?
a, Bắt đầu bằng tiếng ớc b, Bắt đầu bằng tiếng m¬
íc mn , íc mong, íc ao, íc ngun , íc
l ỵng , íc chõng . mơ ớc , mơ màng , mơ tởng , mơ mộng,mơ hồ.
Bài 2 Nối thành ngữ với nghĩa phù hợp.
thành ngữ nghĩa của thành ngữ
a, Cu c c thấy 1. muốn những điều trái với lẽ thờng
b,ớc sao đợc vậy 2. Khơng bằng lịng với cái hiện đang có,lại mơ
tởng tới cái khác cha phải của mình.
c, ớc của trái mùa 3. điều mong muốn đợc toại nguyện.
d, đứng núi này trông núi
nä
4 Gặp đợc điều vui mụừng toại nguyện.
Bài 3 tìm các động tù, danh từ có trong đoạn văn sau:
Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi,cành đó liền biến thanhnf vàng. Vua ngắt một quả táo, qủa táo cũng
thành vàng nốt.
a, Danh tõ:
Bài 4. Hãy xếp động từ vừa tìm đợc vào các dịng sau:
Động từ chỉ hoạt động: ...
động từ chỉ trạng thái: ...
<i><b> Ti</b><b> ết 2</b><b> :Toán </b></i>
Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:
- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng, trõ c¸c sè tù nhiên có nhiều chữ số
- áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép trừ của biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
- GiI bi toỏn cú liờn quan ti tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 s.
II. Hot ng :
Giúp HS giải các bài tập:
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.</b>
12 x3 +99 89 – 13 x 5
72 – 99 : 3 78 -59 + 99
HS lµm bµi GV chÊm bµi nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Tìm x</b>
x 99 = 88 45 + x =89 + 99
98 – x = 39 91 – x = 91 – 25
<b>Bài 3: Nối 2 biểu thức có kết quả bằng nhau.</b>
405 +398 + 125 ( 354 + 416 ) + 397
28 x 5 x 37 (48 + 32 ) + ( 21 + 59 )
416 + 397 +534 ( 405 + 125 ) + 398
21 + 48 + 59 + 32 37 +5 +28
HS lµm bµi GV chÊm bài nhận xét chữa bài
Bi 4: Tng ca 2 số là số lớn nhất có bốn chữ số, hiệu 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số. Tìm 2 số đó?
HS làm bài GV chấm bài – nhận xét – chữa bài
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ết 3</b><b> : Kể chuyện</b></i>
<b>Bàn chân kì diệu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- <i><b> Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạn, jể nối tiếp đợc tồn bộ câu chuyện: Bàn chân</b></i>
<i><b>kì diệu.</b></i>
- <i><b>Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vơn</b></i>
<i><b>lên trong hc tp v rốn luyn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gọi 1- 2 HS kể lại 1 câu chuyện về lòng tự trọng
mà em đã đợc nghe hoặc đợc đọc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. GV kĨ chun</b></i>
- GV kể lần 1, HS nghe, kết hợp giới thiệu về ông
Nguyễn Ngọc Ký.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
phóng to trên bảng.
- GV kĨ lÇn 3.
<i><b>* Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>
a. Kể chuyện theo cặp: HS kể theo cặp hoặc theo
nhóm ba em, sau đó kể tồn chuyện. Kể xong trao
đổi về nội dung câu chuyện theo u cầu 3 trong
b. Thi kĨ chun tríc líp.
<i><b>3. Cđng cố, dặn dò.</b></i>
- Qua cõu chuyn em hiu iu gỡ? (Những ớc mơ
cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho
ngời nói điều ớc, cho tất cả mọi ngời)
- GV nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng. Lớp nhËn xÐt.
- Nghe.
- Nghe, nhËn xÐt lêi kÓ.
- Nghe, quan sát tranh minh hoạ.
- HS ni tip nhau c nhng yêu cầu của bài
tập
- Hai, ba tèp HS nèi tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Mi em k li xong đều nói điều các em học
đ-ợc ở anh Nguyn Ngc Ký.
<i><b>Tiết 4: Giáo dục ngoài giê lªn líp</b></i>
<b>PHÒNG BỆNH MẮT HỘT</b>
I/ Mục tiêu:
- Nêu được biểu hiện và tác hại của bệnh mắt hột
- Biết cách phòng tránh bệnh mắt hột
- Thường xuyên rửa tay, rửa mặt sạch sẽ
- Luôn gương mẫu thực hiện các hành vi vệ sinh
II/ Đồ dùng:
- Bộ tranh VSCN số 8
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Bệnh mắt hột
- Phát tranh vệ sinh cá nhân cho các nhóm:
- Mắt bị bệnh khác mắt thường ở điểm
nào?
- Nêu các dấu hiệu của bệnh mắt hột?
Kết luận:…
Hoạt động 2: Phịng bệnh mắt hột
_ Bước 1: GV nêu vấn đề: Bệnh mắt hột
nguy hiểm như vậy theo các em chúng ta
- Kết luận:…
-Quan sát tranh và trả lời:
- Cả lớp phát biểu ý kiến, liên hệ thực tế ở
gia đình mình
- Quan sát tranh, nêu việc làm được thể
hiện trong mỗi bức tranh và giải thích tại
sao làm như vậy có thể phịng được bệnh
đau mắt hột.
-* Củng cố, dặn dò
<i><b>Thứ tư, ngày 28 tháng 10 nm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>
<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>- Bit cỏch nhõn vi số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng tớnh nhanh, tớnh nhm.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phơ.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- GV kiểm tra VBT của HS.
- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>
<i><b>* Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 </b></i>
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp nh©n
1324 x 20 =?
+ Hớng dẫn HS đặt tính
- GV cho HS nhắc lại cách nhân
<i><b>* Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 </b></i>
- Giáo viên hớng dẫn tơng tự nh trên.
<i><b>* Thực hành </b></i>
Bài 1
- Cho học sinh đọc yêu cầu.
- Nghe.
- Theo dõi giáo viên hớng dẫn.
- Thực hiện đặt tính vào giấy nhỏp.
- GV gọi HS nêu cách làm và kết quả
Bài 2
- Cho hc sinh nờu yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>5. Cñng cè dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nhắc lại.
- HS ph¸t biĨu c¸ch nh©n mét sè víi sè cã tËn
cïng là chữ số 0.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS phát biểu cách nhân các số có tận cùng là chữ
số 0.
<i><b>Tit 2</b><b>: Tp c</b></i>
<b>Có chí thì nên</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<i><b>- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm dãi.</b></i>
<i><b>- Hiểu đợc lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đẫ chọn, khơng nản</b></i>
<i><b>lịng khi gặp khó khăn.(trả lời đúng các câu hỏi trong SGK) </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy hc:</b>
- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa.
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân loại 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>- GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc truyện Ông trạng thả</b></i>
diều và trả lời các câu hỏi gắn với nội dung on vn.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Bài giảng: </b></i>
a) Luyn c
GV giỳp HS tìm hiểu những từ mới và khó, và nhác nhở các
em nghỉ ngơi đúng các câu khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài, chú ý nhấn giọng một số t ng
b. Tìm hiểu bài:
Câu hỏi 1
- Cho HS đọc câu hỏi, từng cặp trao đổi thảo luận để xếp 7
câu tục ngữ vào 3 nhóm đã cho. GV phát riêng phiếu cho vài
cặp HS, nhắc các em viết cho nhanh, chỉ viết một dòng.
Câu hỏi 2
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý kiến. Giáo
viên nhận xét chốt lại: Cách diễn đạt của tục ngữ có những
đặc điểm khiến ngời đọc dễ hiểu, dễ nhớ nh: ngắn gọn, ít chữ,
có vần có nhịp cõn i, cú hỡnh nh.
Câu hỏi 3
Giáo viên nhận xét chốt lại: HS phải rèn luyện ý chí vợt khó,
vợt sự lời biếng của bản thân, khắc phục những thói quen
xấu.
c) Hng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL.
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm
toàn bi.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 7 câu tục ngữ
- 2 em thực hiện. Lớp nhËn xÐt.
- HS nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc 2, 3 lợt từng
câu tục ngữ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc 7 câu tục ngữ.
- HS đọc thành tiếng, đọc thầm, đối
thoại, trao đổi về những câu hỏi đặt
ra trong SGK dới sự hớng dẫn của
GV.
- Những HS làm bài trên phiếu trình
bày kết quả. Cả lớp nhận xét chốt lại
lời giải đúng.
- Một HS đọc câu hỏi.
- HS đọc câu hỏi, suy nghĩ phát biểu
ý kiến.
- HS nhẩm HTL cả bài. HS thi đọc
thuộc lòng từng câu, cả bài. Cả lớp
bình chọn bạn nào đọc hay nhất, có
trí nhớ tốt nhất.
<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 3: Tập làm văn</b></i>
<b>Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
I. Mơc tiªu:
<i><b>- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo đề tài SGK.</b></i>
<i><b>- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.</b></i>
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách truyện đọc lớp 4
- Bảng phụ viết sẵn:
+ Đề tài của cuộc trao đổi, gạch dới những từ ngữ quan trọng.
+ Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nêu phần ghi nhớ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới: </b></i>
<i><b>2.Bài giảng:</b></i>
<i><b> a. Hng dn HS phõn tớch bi.</b></i>
- Cho HS đọc đề bài.
- Giáo viên cùng HS phân tích đề bài.
b. Hớng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi.
- Xác định nội dung trao đổi.
- Xác định hình thức trao đổi.
c.Từng cặp HS đóng vai thực hành trao đổi.
d.Từng cặp HS thi đóng vai thực hành trao đổi.
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhn xột tit hc.
- Viết lại vào vở bài trao đổi.
- Dặn chuẩn bị bi sau.
HS trả lời.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Mt HS đọc đề bài
- HS làm bài và trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS tìm đề tài trao đổi.
- Th¶o luận nhóm. Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả. Nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Häc sinh thùc hiƯn.
<b>Bi chiỊu</b>
<i><b>TiÕt </b><b> 1</b><b> : Khoa häc</b></i>
<b>Ba thĨ cđa níc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn.</b></i>
<i><b>- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa níc từ thể lỏng sang thể khí và ngợc lại.</b></i>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Hình vẽ SGK.Chuẩn bị chai, lọ trong suốt, nguồn nhiệt, nớc đá, khăn lau.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài giảng:
a. Hot ng 1: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng chuyển
thành thể khí và ngợc lại.
* Mơc tiªu:
- Nªu VD vỊ níc ë thĨ láng vµ thĨ khÝ.
- Thùc hµnh chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí và ngợc
lại.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cả lớp.
Bớc 2: Tỉ chøc híng dÉn.
- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
Bớc 3: HS làm thí nghiệm theo nhóm và thảo luận về những
gì các em đã quan sát đợc qua thớ nghim.
Bớc 4: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Kết luận
- Nc th lỏng thờng xuyên bay hơi chuyển thành thể khí.
Nớc ở nhiệt độ cao biến thành hơi nớc nhanh hơn nc
nhit thp.
- Hơi nớc là nớc ở thể khí. Hơi nớc ở thể khí không thể nhìn
thấy bằng mắt thờng.
- Hơi nớc gặp lạnh ngng tụ thµnh níc ë thĨ láng.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng chuyển
thành thể rắn v ngc li
* Mục tiêu:
- Nêu cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể rắn và ngợc lại.
- Nêu VD về nớc ở thể rắn.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Giao nhiƯm vơ cho HS
Bíc 2:
- HS quan sát khay nớc đá và thảo luận theo các câu hỏi
- L¾ng nghe.
- Học sinh thực hiện theo bàn.
- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại kết luận.
trong SGK
- Quan sát hiện tợng xảy ra khi để khay đá ở ngoài tủ lạnh.
- Nêu VD về nớc tồn tại th rn.
Bớc 3: Làm việc cả lớp
- GV bỉ sung nÕu cÇn.
KÕt ln:
- Khi để nớc đủ lâu ở chỗ có nhiệt độ 0oC hoặc dới 0oC, ta
c. Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
* Mục tiêu:
- Nãi vỊ ba thĨ cđa níc.
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
* Cách thức tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cả lớp.
- GV đặt câu hỏi HS trả lời.
Bớc 2: Làm việc cá nhân và làm việc theo cỈp.
- GV u cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc vào vở và
trình bày sơ đồ đó với bạn.
- GV gọi một số HS trình bày sơ đồ đó trớc lớp.
3. Củng cố dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 22
- Học sinh quan sát các hiện tợng, nêu
nhận xét của mình.
- Nêu ví dụ.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- Nhắc lại.
- Hc sinh đọc sách giáo khoa trả lời câu
hỏi của giáo viên.
- Học sinh vẽ.
- Trình bày trớc lớp. Lớp nhận xét, bỉ
sung.
<i><b>TiÕt </b><b> 2</b><b> : tiÕng viƯt </b></i>
«n tËp
I. Mục tiêu : - HS đọc đúng, đọc trơn tồn bài ơng trạng thả diều. Giọng đọc chậm rãi, nhấn giọng ở
những từ ngữ ca ngợi sự thơng minh, đức tính cần cù chăm chỉ, tinh thần vợt khó của Nguyễn Hiền.
- Kể đợc câu chuyện : “Bàn chân kì diệu”
II. Hoạt động dạy hc :
1 . Đọc diễn cảm bài Ônng trạng thả diều :
Giọng: chậm rÃi, cảm hứng ca ngợi, nhấn giọng một số từ ngữ thể hiện tính cách của Nguyễn Hiền:
ham thả diều, kinh ngạc, lạ thờng, hai mơi,...
- Nhiu HS luyện đọc diễn cảm câu.
- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.
- GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất .
2. Kể chuyện :“Bàn chân kì diệu”
học sinh kể lại đợc câu chuyện.
Nắm đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký. Ký bị tàn tật nhng vẫn khao khát
đ-ợc học tập. Nhờ giàu nghị lực, có ý chí vơn lên nên Ký đã đạt đđ-ợc điều mình mong ớc.
HS tËp kĨ chun theo nhãm.
- HS đọc gợi ý dới mỗi tranh để nhớ lại nội dung từng đoạn.
- 6 HS nối tiếp nhau kể từng đoạn truyện cho đến hết câu chuyện.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện và đại diện nhóm kể trớc lớp.
- HS nhận xét về nội dung, giọng kể, cách thể hiện.
- GV đánh giá, nhận xét chung.
- 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết
<i><b>TiÕt </b><b> 1</b><b> :</b></i> Toán
I. Mục tiêu : - HS biết sử dụng t/c kết hợp của phép cộng để làm bài.
HS biết tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó.
- HS biết vẽ 2 đờng thẳng vng góc .
II. Hot ng :
Bài 1, Tính giá trị biểu thức mét c¸ch thn tiƯn nhÊt.
2 356 + 1 237 + 1 644 1 675 + 1 325 + 978
9 165 + 12 365 + 935 5 623 + 7 934 + 2 066
- hs lµm bµi
- 1 HS lên bảng chữa bài. HS Nhận xét
- GV Nhận xét
Bài 2 Tìm 2 số biết tổng của chúng là số lớn nhất có 4 chữ số , hiệu 2 số là số lớn nhất có 2 chhữ số.
- hs làm bài
(Đ/S Sè lín: (9 999 + 99): 2 =5049
Sè bÐ (9 999 – 99) : 2 = 4950 )
Bài 3 Nối mỗi góc víi tªn gäi cđa nã?
<b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ch c dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố đà
Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên VN.
- Hệ thống lại những đặc điểm về thiên nhiên, đại hình, khí hậu, sơng ngịi, dân tộc, trang phục
và hoạt động sản xuất chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc B
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn a lớ t nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Trình bày mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự
nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất
của con ngời ở Tây Nguyên?
- GV đánh giá, cho điểm.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Bµi gi¶ng:</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân hoặc cả lp </b></i>
- Gọi HS lên bảng chỉ Vị trí dÃy núi Hoàng Liên Sơn, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt.
- GV nhận xét
<i><b>b. Hot động 2: Làm việc theo nhóm </b></i>
Bíc 1: HS th¶o luận và hoàn thành câu hỏi 2 trong SGK
Bớc 2:
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- HS điền vào bảng thống kê nh trong SGK.
<i><b>c. Hot động 3: Làm việc cả lớp</b></i>
(?) Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ?
(?) Ngời đân nơi đâu đã làm gì để phủ xanh đất trống đồi
trọc?
<i><b> 3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 11
<i><b>- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.</b></i>
- Một vài HS nhận xét.
- 1 em thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh điền.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung
<i><b>TiÕt </b><b> 2</b><b> : Lun tõ vµ câu</b></i>
<b>Tính từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> <i><b> Hiu c tớnh t l những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.(nội</b></i>
dung ghi nhí)
<b>-</b> Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn(đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt đợc câu có
<i><b>dùng tính từ(BT2)</b></i>
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Tranh minh ho¹
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Vë BT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
<i><b>2. Bài giảng:</b></i>
* Phần nhận xét
<i><b>Bài tập 1, 2 </b></i>
- LÊy Vë BT.
- NhËn xÐt.
- L¾ng nghe.
- Gäi mét HS ph¸t biÕu ý kiÕn.
- GV cïng HS nhËn xÐt bµi lµm.
Bµi tËp 3
- GV nhận xét.
- HS làm bài vào VBT.
<i><b>* Phần ghi nhớ </b></i>
- Hai, ba HS đọc ghi nhớ.
<i><b>* PhÇn lun tËp </b></i>
Bµi tËp 1
- Cho học sinh đọc yêu cầu.
- Cho học sinh làm.
Bµi tËp 2
- Yêu cầu đọc đề.
- Cho làm vở.
- GV nhận xét.
- HS viÕt bµi của mình vào vở.
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Häc thuéc ghi nhí.
- Cả lớp đọc thầm câu chuyện Cậu học
sinh ở ác - boa
- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 1.
- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi HS đặt nhanh một câu theo yờu
cu a hoc b.
- Học sinh làm việc cá nh©n.
- Lần lợt từng HS đọc bài làm của mình.
<i><b>TiÕt </b><b> 3</b><b> : Toán</b></i>
<b>Đề-xi-mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit đề-xi-mét là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-ximét vng.
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>. Bớc đầu chuyển đổi từ cm</sub>2 <sub>; dm</sub>2 <sub> và ngợc lại.</sub>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ đề - xi - mét vuông.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- KiÓm tra VBT.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. Giíi thiƯu bài:
2. Bài giảng:
* Gii thiu - xi - một vuông
- GV giới thiệu cách đọc và viết đề - xi - mét vng.
<i><b>* Thùc hµnh</b></i>
Bµi 1, 2:
- u cầu HS đọc và viết đúng các số đo diện tích và kí hiệu
dm2<sub>.</sub>
Bµi 3
- Giáo viên hỏi để HS nhắc lại mối quan hệ giữa dm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Chuẩn bị bài sau.
- Lấy VBT.
- Nghe.
- HS quan sỏt để nhận biết: Hình vng
cạnh 1 dm đợc xếp đầy bởi 100 hình
vng nhỏ (diện tích 1 cm2<sub>). Vậy 1 dm</sub>2
= 100 cm2<sub>.</sub>
- Luyện đọc và viết số đo diện tích theo
đề - xi - mét vng.
- HS lµm bµi.
- HS đọc u cầu của bài.
- HS làm bài.
<b>Bi chiỊu</b>
<i><b>TiÕt </b><b> 1</b><b> : LÞch sư</b></i>
<b> Nhà Lý dời đơ ra thăng long</b>
<b>I. mục tiêu: </b>
- Nêu đợc lí do khiến Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa L về Đại La: vùng trung tâm đấtt nớc, đất rộng lại
bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.
- Và nét về công lao của Lý Công Uốn: Ngời sáng lập ra triều Lý, có cơng dời đơ ra Đại La và đổi tên
kinh đơ là Thăng Long.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy- học:
<i><b>A. KiĨm tra: </b></i>
- Kể lại diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc?
- Nờu ý ngha thng li ca cuộc kháng chiến?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- 2 em trả lời.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng </b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>
<i><b>* Hot ụng 1: GV giới thiệu </b></i>
- Năm 1005, vua Lê Đại hành mất, Lê Long Đĩnh lên ngơi,
tính tình bạo ngợc. Lý Cơng Uẩn là viên quan có tài, có đức.
Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý Công Uẩn đợc tôn lên làm vua.
Nhà Lý bắt đầu từ đây.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b></i>
- GV đa ra bản đồ hành chính Việt Nam, yêu cầu HS lên
xác định vị trí của kinh đơ Hoa L và Đại La.
(?) Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết định dời đô từ
Hoa L ra Đại La?
<i><b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b></i>
(?) Thăng Long dới thời Lý đợc xây dựng nhơ thế nào?
Kết luận: Thăng Long có nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa.
Dân tụ họp ngày càng đông và lập nên phố, nên phng.
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Chùa thời Lý
- Nghe.
- Nghe.
- HS đọc SGK và lập bảng so sánh vị
trí và địa thế của Hoa L và Đại La.
- Học sinh tr li.
- Nhắc lại.
<b>Tiết 2: Tiếng việt </b>
1. Mơc tiªu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tc .
2. Hot ng :
Giáo viên hớng dẫn cách viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
<i><b>Tiết 3+ 4: </b></i>Toán
HS biết vận dụng t/c giao hoán của phép cộng để làm bài.
HS làm giải đợc các bài tốn có lời văn có liên quan.
II. Hoạt động :
Bài 1: Đạt tính rồi tính.
12 354 933 + 312 456 12 000 903 + 321 999
10 000 223 + 154 329 102 933 000 + 253
HS lµm bµi 2 HS lên bảng chữa bài- HS Nhận xét
GV NhËn xÐt cđng cè vỊ phÐp céng.
Bµi 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
12 354 933 - 312 456 12 000 903 - 321 999
10 000 223 - 154 329 102 933 000 - 253
HS lµm bµi – 2 HS lên bảng chữa bài- HS Nhận xét
GV Nhận xét củng cố về phép cộng.
Bài 3: tìm x
12345 +x= 1365166 x + 3125 315 =3 512 738
25 754 + x = 54 612 – 789 x + 3125 696 = 4 234 524 – 929 636
HS lµm bài 2 HS lên bảng chữa bài- HS Nhận xÐt
GV NhËn xÐt cđng cè vỊ phÐp céng.
Bµi 4 Trêng tiĨu häc Q.T©n A cã 1789 HS Trờng tiểu học Q.Tân B ít hơn Trờng tiểu học Q.Tân A
984HS . Hỏi cả hai trờng có bao nhiêu HS .
- HS làm bài.
- GV chấm bài.
<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1</b><b> : </b><b> To¸n</b></i>
<b>Mét vng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
- <sub>Biết mét vuông là đơn vị đo diệnn tích; đọc, viết đợc “ mét vng”, m</sub>2<sub>.</sub>
- <sub>Biết đợc 1m</sub>2<sub>=100dm</sub>2<sub>. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2 <sub>và cm</sub>2
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B¶ng phơ mÐt vu«ng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Vë bµi tËp.
- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài
<i><b>2. Bài giảng</b></i>
* Giới thiƯu mÐt vu«ng
- GV gíi thiƯu mÐt vu«ng.
+ MÐt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1
mÐt.
- GV gới thiệu cách đọc và viết mét vuông.
2. Thực hành.
Bµi 1, 2
- Giáo viên yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt.
Bµi 3
- GV nhận xét.
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 56.
- HS nhận xét.
- Nghe.
- HS quan sát bảng mét vuông.
- HS quan sát hìng vng, đếm số ô
vuông 1 dm2<sub> có trong hình vng và</sub>
ph¸t hiƯn mèi quan hƯ: 1m2<sub> = 100 dm</sub>2
và ngợc lại.
- Hc sinh thc hin.
- HS c bi.
- Một HS lên bảng tóm tắt rồi giải.
- Líp lµm bµi vµo vë.
<i><b>TiÕt </b><b> 2</b><b> : Tập làm văn</b></i>
<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- <b>Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (nội dung ghi</b>
<b>nhớ.)</b>
- <b>Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học (BT1, 2, mục III); bớc đầu viết đợc mở bài theo</b>
<b>cách giỏn tip.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph vit ni dung cần ghi nhớ của bài.
III. Các hoạt động dạy hc:
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nêu phần ghi nhớ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới: </b></i>
<i><b>2. Bài giảng:</b></i>
<i><b>* Phần nhận xét:</b></i>
Bài tập 1, 2
(?) Tìm đoạn mở đầu trong truyện.
Bài tập 3
- So sánh hai cách mở bài.
- GV rút ra nhận xét.
<i><b>*Phần ghi nhí </b></i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
<i><b>* PhÇn lun tËp </b></i>
Bµi tËp 1
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, phỏt biu ý kin.
- Gọi 2 HS lên bảng kể lại phần mở đầu của câu chuyện,
mỗi em kể một cách.
Bài tập 2
- Cho hc sinh c yờu cu của bài.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bài tp 3
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
<b>- HS trả lời.</b>
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS c yờu cầu của bài.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 1, 2.
- Học sinh thực hiện nêu, Lớp nhận xét.
- 2 em đọc.
- Bốn HS đọc bốn cách mở bài của
truyện Rùa và Thỏ.
- 2 em thùc hiÖn.
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>5. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện viết hoàn chỉnh lời mở bài gián tiếp
cho truyện Hai bµn tay.
<i><b>TiÕt </b><b> 3</b><b> : Khoa häc</b></i>
<b>Mây đợc hình thành nh thế nào? ma từ đâu ra?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>-</b> <b>HS biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hỡnh trang 46, 47 trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>A. KiÓm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu 3 thể của nớc.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>
<i><b>1. Hot động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong </b></i>
<i><b>thiên nhiên </b></i>
* Mơc tiªu:
- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ õu ra.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
Bớc 2: Làm việc cá nhân.
- Đọc c©u chun Cc phiªu lu cđa giät níc. VÏ tranh
minh hoạ và kể lại với bạn.
Bớc 3: Làm việc theo cặp.
Bớc 4: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- GV giảng mục Bạn cần biết.
- HS phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên.
<i><b>2. Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai tơi là giọt nớc </b></i>
* Mơc tiªu:
- Cđng cè những kiến thức đẫ học về mây và ma.
* Cách tiÕn hµnh:
Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.
Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm
- Các nhóm phân vai nh đã hớng dẫn và trao đổi với nhau về
lời thoại theo sáng kiến của các thành viên.
Bớc 3: Trình diễn và đáng giá.
- Giáo viên cùng HS đánh giá xem nhóm nào trình bày sáng
tạo, đúng nội dung học tập.
<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 23.
- 2 HS trả lời.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Th¶o luËn nhãm.
<b> </b>