GVHD
: TS. Đặng Ngọc Đại
Sinh viên : Huỳnh Bảo Tuân
egy
egy
t
t
a
a
r
r
s St
s St
s
s
e
e
in
in
Bus
Bus
egy
t
a
egy
r
t
t
a
S
r
t
s
ss S
ines
e
s
n
u
i
B
Bus
Xây dựng chiến lược phát triển cho
Trung tâm sản xuất rau an toàn Sao Việt
đến năm 2010
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Giới thiệu về Cơng ty CP Bảo vệ thực vật An Giang & Trung tâm Sao Việt
2. Phân tích mơi trường bên ngồi - Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi
3. Phân tích mơi trường bên trong - Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
4. Phân tích cạnh tranh - Ma trận đánh giá hình ảnh cạnh tranh
5. Các chiến lược đề nghị
6. Lựa chọn chiến lược cho Trung tâm Sao Việt đến năm 2010
7. Các biện pháp hổ trợ và kiến nghị
8. Kết luận
1. GIỚI THIỆU CÔNG TY CP BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG
2004
2003
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
RAU AN TOÀN
BAO BÌ GIẤY CARTON
2002
1997
1993
GIỐNG CÂY TRỒNG
DU LỊCH
1. GIỚI THIỆU CÔNG TY CP BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG
1. Đội ngũ
cán bộ
Sự khác biệt
Thuốc BVTV
2. Cơ sở vật
chất
Phân bón
3. Dịch vụ
hổ trợ
CHIẾN LƯC
PHÁT TRIỂN
4. Hệ thống
phân phối
Hạt giống
Nhà phân phối
hàng đầu Đơng
Dương
Du lịch
Dịch vụ đa dạng
5. Các đối
tác
Thực phẩm an
toàn
6. Nhóm sản
phẩm
Công Ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
TRUNG TÂM SAO VIỆT
1. Giới thiệu Trung tâm sản xuất rau an toàn Sao Việt
“HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐỒNG BỘ”
Cộâng đồng
Người trồng
Hệ thống mã vạch: xác định chính xác
nguồn gốc trên từng khâu
Thu mua
Chế biến
Lựa chọn
Kiểm tra
Lựa chọn
Cam kết
Phương
tiện vận
chuyển
bảo đảm
Phân tích
Đảm bảo
Nôngquyề
dânn lợi
kinh tế
Lưu
mẫu
Kiểm
tra
Kiểm tra của bên thứ ba
Phân phối
Hệ thống
phân phối
Ngườ
i tiê
u
tiệ
n ích
dùng
Ghi nhận
và lưu trữ
dữ liệu
Công Ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
TRUNG TÂM SAO VIỆT
THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TPHCM
Phân khúc
Rau tươi
Độ lớn
(VNĐ- 2004)
Tăng
trưởng
(%/năm)
550,000,000,000
16
117,000,000,000
33
1.1 KH tổ chức
35,100,000,000
25
1.2 KH hộ gia đình
40,950,000,000
32
1.3 Xuất khẩu
40,950,000,000
40
433,000,000,000
11
840,000,000,000
24
1. Chất lượng cao
252,000,000,000
35.7
2. Bình thường
588,000,000,000
18.9
4,000,000,000,000
7
1. Chất lượng cao
2,000,000,000,000
8
2. Bình thường
2,000,000,000,000
5
1. Rau chất lượng cao
2. Rau bình thường
Trái cây
Thực phẩm chế biến
TỔNG HỢP PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG - THỊ TRƯỜNG TIỀM NĂNG
Cao
-Thực phẩm chế biến
(7.000 tỷ - 7%)
Độ lớn thị trường
> 500 tỷ
Vừa
- Trái cây chất lượng cao
(252 tỷ - 35,7%).
- Rau chất lượng cao
(117 tỷ - 33% )
100-500 tỷ
< 100 tỷ
Thấp
<10%
Thấp
10-20%
Vừa
Tốc độ tăng trưởng
>20%
Cao
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
ST
T
Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Tác
động đến
ngành
Tác
động đến
TT
Khả năng
thích ứng
Cơ hội (O)
hay nguy cơ
(T)
Số điểm
quan
trọng
DIỄN BIẾN KINH TẾ
1
- Tăng trưởng kinh tế cao và ổn
định
0.038
+
+
3.52
O
0.13
2
- Thu nhập bình quân đầu người
tăng, tiêu dùng dân cư tăng
0.037
+
+
3.62
O
0.13
3
- Chất lượng cuộc sống, tiến bộ
xã hội tăng
0.034
+
+
2.76
0.09
4
- Lạm phát
0.014
-
-
2.29
0.03
5
-Hệ thống phân phối yếu kém,
lạc hậu, thiếu chuyên nghiệp
0.031
-
-
1.90
6
-Sự thay đổi cấu trúc các kênh
phân phối rau – qua trong tương
lai
0.023
+
-
2.48
0.06
7
- Xu hướng phát triển của ngành
bán lẻ
0.015
+
+
2.86
0.04
8
-Tiềm năng thị trường xuất
khẩu rau quả an toaøn
0.014
+
+
2.38
0.03
T
0.06
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Tác
động
đến
ngành
Tác
động
đến TT
Khả
năng
thích
ứng
Cơ hội
(O) hay
nguy cơ
(T)
Số điểm
quan
trọng
CHÍNH SÁCH NHÀ NƯỚC & HỘI NHẬP
9
-Mục tiêu phát triển kinh tế phải chú trọng
đến nâng cao chất lượng cuộc sống của
Đảng và Nhà nước
0.034
+
+
2.86
0.10
10
- Chủ trương phát triển ngành nông nghiệp
kỹ thuật cao của TPHCM
0.030
+
+/-
2.90
0.09
11
- Chính sách hổ trợ phát triển sản xuất và
tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn TPHCM
0.029
+
+/-
3.38
12
- Mục tiêu của TPHCM đến 2010 là 100%
diện tích canh tác rau trên địa bàn TPHCM
là rau an toàn
0.027
+
-
2.48
13
-Hành lang pháp lý liên quan đến lónh vực
sản xuất & kinh doanh rau an toàn còn bất
cập, chưa hoàn chỉnh.
0.037
-
-
1.43
T
0.05
14
-Gia nhập AFTA thuế nhập khẩu rau quả
giảm
0.012
+/-
+/-
3.00
O
0.04
15
- Gia nhập WTO mở cửa thị trường bán lẻ.
0.012
+/-
+/-
3.05
O
0.04
O
0.10
0.07
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Tác
động
đến
ngành
Tác
động
đến TT
Khả
năng
thích
ứng
Cơ hội
(O) hay
nguy cơ
(T)
Số điểm
quan
trọng
VĂN HÓA, XÃ HỘI, TỰ NHIÊN
16
- Dân số TPHCM ngày càng tăng.
0.032
+
+
2.62
17
-Trình độ phát triển con người ngày càng
cao
0.034
+
+
3.86
18
-Xu hướng dân số dàn trãi khắp TPHCM
0.013
-
-
2.24
19
-Thói quen. sở thích mua hàng của đa số
người dân
0.028
-
-
1.95
20
- Xu hướng hình thành lối sống công
nghiệp
0.011
-
-
2.48
21
- Tâm lý kinh doanh “ ăn xổi ở thì “
0.036
-
-
1.86
T
0.07
22
-Chi phí sử dụng đất nông nghiệp ngày
càng tăng
0.014
-
-
2.00
T
0.03
23
- Đất dành cho nông nghiệp ngày càng bị
thi hẹp
0.013
-
-
2.57
24
-Tình hình ngộ độc thực phẩm vẫn còn ở
mức cao
0.039
-
+
3.67
0.08
O
0.13
0.04
T
0.05
0.03
0.03
O
0.14
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Tác
động
đến
ngành
Tác
động
đến TT
Khả
năng
thích
ứng
Cơ hội
(O) hay
nguy cơ
(T)
Số điểm
quan
trọng
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
25
-Công nghệ sản xuất rau an toàn trên thế
giới không ngừng phát triển
0.026
+
+
2.95
0.08
26
- Công nghệ sản xuất rau an toàn trong
nước lạc hậu
0.027
-
-
2.81
0.07
27
-Chi phí nghiên cứu, thay đổi công nghệ
cao.
0.029
-
-
1.90
T
0.06
HÀNH VI CỦA NHÀ CUNG CẤP
(NÔNG DÂN)
28
-Tình trạng nông dân sản xuất rau an
toàn không có nơi thu mua. Người tiêu
dùng cần rau an toàn không biết nơi bán
0.037
-
+
3.90
O
0.15
29
-Sức ép từ phía nhà cung cấp rau an toàn
(nông dân)
0.034
+
-
1.90
T
0.07
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức
độ
quan
trọng
Tác
động
đến
ngành
Tác
động
đến
TT
Khả
năng
thích
ứng
Cơ hội
(O)
hay
nguy
cơ (T)
Số
điểm
quan
trọng
HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
30
-Khách hàng nhạy cảm về giá rau an
toàn
0.039
+
-
1.81
T
0.07
31
-Đòi hỏi của khách hàng về chất lượng
và thương hiệu của rau an toàn
0.039
+
+
3.62
O
0.14
32
-Người tiêu dùng cuối dể dàng thay thế
rau thường khi kênh phân phối không
thuận lợi
0.039
-
-
1.81
T
0.07
33
-Đòi hỏi các dịch vụ phụ thêm của
khách hàng tổ chức
0.009
+
-
2.8
0.03
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
TRUNG TÂM SAO VIỆT
STT
Các yếu tố bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Tác
động
đến
ngành
Tác
động
đến TT
Khả
năng
thích
ứng
Cơ hội
(O) hay
nguy cơ
(T)
Số điểm
quan
trọng
HÀNH VI CỦA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
34
Các đối thủ cạnh tranh chỉ tập trung vào
phân khúc khách hàng tổ chức
0.009
+
-
2.95
35
Các đối thủ cạnh tranh quản lý chất lượng
không tốt
0.011
-
+
3.43
O
0.04
36
Sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh phong
phú và đa dạng
0.029
+
+
1.86
T
0.05
37
Chi phí sản xuất và giá bán của đối thủ cạnh
tranh thấp
0.037
+
+
1.38
T
0.05
0.011
+
-
2.95
0.016
+
+
1.95
0.03
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
38
-Các công ty nước ngoài tham gia cung cấp
rau an toàn cho thị trường TPHCM
0.03
SẢN PHẨM THAY THẾ
39
- Sự phát triển của rau hữu cơ
Tổng cộng
1.000
T
0.03
(/4)
2.63
Cơ hội quan trọng : Diễn biến thuận lợi
Diễn biến vừa thuận lợi, vừa bất lợi nhưng khả năng
thích ứng cao
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
- Tình hình ngộ độc thực phẩm vẫn còn ở mức cao.
- Đòi hỏi của khách hàng về chất lượng và thương hiệu của
rau an toàn.
- Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
- Thu nhập bình quân đầu người tăng, tiêu dùng dân cư tăng
- Tình trạng nông dân sản xuất rau an toàn không có nơi thu
mua. Người tiêu dùng cần rau an toàn không biết nơi bán.
- Trình độ phát triển con người ngày càng cao.
- Chính sách hổ trợ phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an
toàn trên địa bàn TPHCM
- Gia nhập WTO, AFTA.
- Các đối thủ cạnh tranh quản lý chất lượng không toát
Nguy cơ quan trọng : Diễn biến bất lợi
Diễn biến vừa thuận lợi, vừa bất lợi nhưng khả năng
thích ứng kém
1.
2.
- Khách hàng nhạy cảm về giá rau an toàn
- Người tiêu dùng cuối dể dàng thay thế rau thường khi kênh
phân phối không thuận lợi
3. - Hành lang pháp lý liên quan đến lónh vực sản xuất & kinh
doanh rau an toàn còn bất cập, chưa hoàn chỉnh.
4. - Chí phí sản xuất và giá bán của các đối thủ cạnh tranh thấp.
5. - Tâm lý kinh doanh “ ăn xổi ở thì “
6. - Sức ép từ phía nhà cung cấp rau an toàn (nông dân)
7. - Hệ thống phân phối yếu kém, lạc hậu, thiếu chuyên nghiệp
8. - Sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh phong phú và đa dạng
9. - Chi phí nghiên cứu, thay đổi công nghệ cao.
10. - Thói quen. sở thích mua hàng của người tiêu dùng
11. - Sự phát triển của rau hữu cơ
12. - Chi phí sử dụng đất nông nghiệp ngày càng tăng
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TRUNG TÂM SAO VIỆT
CHỈ SỐ NỘI BỘ
Nguồn nhân lực
Chỉ tiêu
Tài chính
Số liệu
Chỉ tiêu
Doanh số/tổng CBNV
64.05 triệu VND/người
Vịng quay vốn
Số dư đảm phí/tổng CBNV
38.27 triệu VND/người
Vốn tự có/tổng tài sản
Doanh số/tổng chi phí nhân sự
1.50 đồng/đồng
Chỉ số thanh tốn
nhanh bq
Số dư đảm phí/tổng chi phí
nhân sự
0.89 đồng/đồng
Vịng quay hàng tồn
kho
Số liệu
21.06
2.03
rất
nhanh
Doanh số/CBNV kinh doanh
203.33 triệu VND/người
Lợi nhuận/vốn điều lệ
(-)
Số dư đảm phí/CBNV kinh
doanh
121.50 triệu VND/người
Lợi nhuận/tổng tài sản
(-)
Sản lượng sx/
tổng CBNV bộ phận sản xuất
166.65 tấn/người
Lợi nhuận/tài sản cố
định
(-)
Sản lượng sx/CN trực tiếp sx
28.16 tấn/người
Khách hàng nợ bq/
doanh số
0.08
Số dư đảm phí/
tổng doanh số
0.60
Giá trị sx/
tổng CBNV bộ phận sản xuất
259.98 triệu VND/người
Giá trị sx/CN trực tiếp sản xuất
52.66 triệu VND/người
Giá trị sx/chi phí nhân sự sx
19.19 đồng/đồng
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TRUNG TÂM SAO VIỆT
Phân tích chuổi giá trị ( value chains analysis )
STT
Năng lực cốt lỏi
Mức độ
quan
trọng
Khả
năng
đáp ứng
Điểm
mạnh (S)
hay điểm
yếu (W)
Số điểm
quan
trọng
0.063
1.86
W
0.12
NĂNG LỰC MARKETING
1
- Định vị sản phẩm, xác định
thị trường mục tiêu
BỘ SẢN PHẨM ĐA DẠNG, CHẤT
LƯNG CAO
2
- Quản lý chất lượng.
0.064
3.67
S
0.24
3
- Năng lực tổ chức sản xuất.
0.036
2.29
W
0.08
4
- Năng lực quản lý cung ứng.
0.065
1.81
W
0.12
5
- Năng lực R&D.
0.040
3.29
S
0.13
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
6
- Trường vốn.
0.032
3.38
S
0.11
7
- Quản lý chi phí và công nợ.
0.062
1.67
W
0.10
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TRUNG TÂM SAO VIỆT
Phân tích chuổi giá trị ( value chains analysis )
STT
Năng lực cốt lỏi
Mức độ
quan
trọng
Khả
năng
đáp
ứng
Điểm
mạnh (S)
hay điểm
yếu (W)
Số điểm
quan
trọng
NĂNG LỰC QUẢN LÝ HỆ THỐNG
PHÂN PHỐI
8
- Hiểu biết về phương thức
phân phối.
0.058
2.24
W
0.13
9
- Thiết kế hệ thống phân
phối
0.052
1.57
W
0.08
10
- Chính sách bán hàng phù
hợp.
0.060
W
0.12
11
Khả năng kiểm soát hệ
thống phân phối.
0.045
2.67
W
0.12
12
Hiểu biết đánh giá về
hành vi của hệ thống phân
phối.
0.046
2.14
W
0.10
2.00
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TRUNG TÂM SAO VIỆT
Phân tích chuổi giá trị ( value chains analysis )
STT
Năng lực cốt lỏi
Mức độ
quan trọng
Khả
năng
đáp
ứng
Điểm
mạnh (S)
hay điểm
yếu (W)
Số điểm
quan trọng
NĂNG LỰC QUẢN LÝ HỆ THỐNG
(CÔNG TY )
13
-
Văn hóa công ty.
0.066
1.76
W
0.12
14
-
Sự ổn định nhân sự.
0.073
1.76
W
0.13
15
- Năng lực của đội ngũ kỹ thuật
về nông nghiệp, mối quan hệ
với các Trường ĐH, Viện NC.
0.067
3.24
S
0.22
16
- Phát triển nguồn lực.
0.047
2.14
W
0.10
17
- Các chính sách và qui định
phù hợp, rỏ ràng.
0.069
1.57
W
0.11
0.054
3.52
S
0.19
THƯƠNG HIỆU
18
- Thương hiệu rau an toàn Sao
Việt nổi tiếng.
Tổng cộng
1.00
2.31 (/4)
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TRUNG TÂM SAO VIỆT
Điểm mạnh – Điểm Yếu
Điểm mạnh
1.
Lợi thế cạnh tranh mạnh
2.
3.
4.
5.
Lợi thế yếu, thích ứng cao
Kết quả hoạt động tốt
Điểm yếu
Lợi thế yếu, thích ứng kém
Kết quả hoạt động kém
Năng lực của, đội ngũ kỹ thuật về nông
nghiệp, mối quan hệ với các Trường, Viện.
Quản lý chất lượng.
Thương hiệu rau an toàn Sao Việt nổi tiếng.
Năng lực R&D.
Trường vốn.
1 Sự ổn định nhân sự.
2 Các chính sách và qui định chưa phù hợp,
rỏ ràng.
3 Văn hóa công ty.
4 Năng lực quản lý cung ứng.
5 Định vị sản phẩm, xác định thị trường mục
tiêu.
6 Quản lý chi phí và công nợ.
7 Chính sách bán hàng chưa phù hợp.
8 Thiết kế hệ thống phân phối.
Đối thủ chính và
nhóm sản phẩm
Phương thức kinh doanh và
nhân tố làm ra tiền
Sản
xuất
Dịch
vụ
Phân
phối
Xuất
khẩu
4. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Rau chất lượng cao
Doanh số
(tỷ đồng)
Thị phần
hiện tại
(%)
34.7
Metro
100
8.7
7.4
Coop mart
100
6.6
5.6
XNK rau qua TPHCM
30
70
6.0
5.1
Vegefood
60
40
4.3
3.7
Imexco
90
10
5.0
4.3
4.1
3.5
Sao Việt
50
50
Trái cây chất lượng cao
181.9
VF Co.
100
79.0
31.3
Vegetexco 3
20
80
63.0
25.0
Imexco
30
70
15.8
6.3
Metro
100
11.0
4.4
Coop mart
100
13.00
5.2
Sao Việt
100
0.14
0.1
Thực phẩm chế biến
2,994
Vissan
95
5
1,394.0
34.8
Cầu tre
50
50
300.0
7.5
APT
70
30
500.0
12.5
AGF
20
80
800.0
20.0
4. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CẠNH TRANH – RAU CHẤT LƯNG CAO
Yếu tố
Trọng
số
Sản phẩm
Điểm
Điểm có trọng số
Sao
Việt
Metro
Co
op
Veg
Vef
Imex
Sao
Việt
Metro
Coo
p
Veg
Vef
Imex
21%
3
5
3
5
4
4
0.63
1.05
0.63
1.05
0.84
0.84
Giá
15%
2
4
4
3
3
3
0.30
0.60
0.60
0.45
0.45
0.45
Thị phần
10%
2
5
5
4
4
3
0.20
0.50
0.50
0.40
0.40
0.30
Thương hiệu
12%
3
5
5
4
3
2
0.36
0.60
0.60
0.48
0.36
0.24
DV giá trị cộng
thêm
7%
3
3
3
4
3
4
0.21
0.21
0.21
0.28
0.21
0.28
Hệ thống phân
phối
15%
2
3
4
3
3
3
0.30
0.45
0.60
0.45
0.45
0.45
Quảng bá
7%
3
4
5
1
1
1
0.21
0.28
0.35
0.07
0.07
0.07
Kỷ thuật
5%
4
2
2
2
2
2
0.20
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
Nguồn nhân
lực
8%
2
4
2
4
3
3
0.16
0.32
0.16
0.32
0.24
0.24
24
35
33
30
26
25
2.57
3.60
3.12
100%
4.11
3.75
Metro : Metro Cash&Carry; Co-op : Co-opmart; Veg : công ty rau quả TPHCM; Vef : Vegefoods Co.;
Imex : Imexco - công ty xuất nhập khẩu tổng hợp & đầu tư TPHCM
2.97
4. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CẠNH TRANH – TRÁI CÂY CHẤT LƯNG CAO
Yếu tố
Trọng
số
Điểm
Điểm có trọng số
Sao
Việt
Me
tro
Veg
3
Co
op
Ime
x
Vfc
o
Sao
Việt
Metro
Veg3
Coo
p
Ime
x
Vfc
o
Sản phẩm
25%
1
3
4
2
3
4
0.25
0.75
1.00
0.50
0.75
1.00
Giá
13%
3
3
3
3
3
3
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
Thị phần
10%
1
3
3
2
2
4
0.10
0.30
0.30
0.20
0.20
0.40
Thương hiệu
15%
1
4
3
3
2
3
0.15
0.60
0.45
0.45
0.30
0.45
Dịch vụ giá trị
cộng thêm
4%
3
1
1
2
1
3
0.12
0.04
0.04
0.08
0.04
0.12
Hệ thống phân
phối
13%
2
1
1
4
1
3
0.26
0.13
0.13
0.52
0.13
0.39
Quảng bá
7%
1
2
2
2
1
2
0.07
0.14
0.14
0.14
0.07
0.14
Kỷ thuật
5%
3
1
3
1
1
3
0.15
0.05
0.15
0.05
0.05
0.15
Nguồn nhân lực
8%
1
3
3
3
2
2
0.08
0.24
0.24
0.24
0.16
0.16
16
21
23
22
16
27
1.57
2.64
2.84
2.57
2.09
3.20
100%
Metro : Metro Cash&Carry; Co-op : Co-opmart; Veg3 : Vegetexco 3 – công ty XNK rau quả 3; Vfco : VF Co.;
Imex : Imexco - công ty xuất nhập khẩu tổng hợp & đầu tư TPHCM
5. CÁC CHIẾN LƯC ĐỀ NGHỊ
Thâm nhập thị trường : tăng tần suất sử dụng rau an toàn và thu hút những khách hàng chưa
sử dụng sản phẩm rau an toàn, tăng sức mua của sản phẩm.
Phát triển thị trường : nhắm đến thị trường xuất khẩu, tận dụng các kênh xuất khẩu mới
thông qua hệ thống bán hàng nội bộ của các tập đoàn bán lẻ.
Phát triển sản phẩm : nghiên cứu các loại sản phẩm rau – quả mới, hoặc các sản phẩm
có nguồn gốc từ rau – quả mới để cung cấp cho người tiêu dùng.
Đa dạng hóa tập trung: sản xuất những thực phẩm chất lượng cao khác ngoài rau – quả.
Tích hợp theo chiều dọc về phía trước : xây dựng chuổi cửa hàng bán lẻ riêng để chủ động
hơn trong việc kiểm soát các kênh phân phối, ổn định đầu ra sản phẩm, tăng hiệu quả quản
lý, hiệu quả của công tác tiếp thị, khai thác cơ hội của thị trường.
Tích hợp theo chiều dọc về phía sau : mở rộng thêm các trang trại trồng rau của Trung tâm
để chủ động hơn trong việc kiểm soát nguồn cung cấp. Lai tạo và cung cấp các loại giống rau
- quả.