Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HOC KI ILOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD KRƠNG NƠ Thứ……ngày…….tháng…..năm 200
Trường TH Kim Đồng <b> </b>


Họ và tên:………. … <b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>


Lớp:…5……… <b>Môn thi: TIẾNG VIỆT</b> ( <b>Phần kiểm tra đọc</b> )
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)


Số phách
(Do HT ghi)


GVCT kí



---Điểm


ĐTT:


Lời phê của thầy cô giáo


Số phách
(do HT ghi)


<b>I) KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>1. Đọc thành tiếng. ( 4 điểm)</b>


Giáo viên chủ nhiệm tự kiểm tra lấy điểm ở các tiết ôn tập – kiểm tra


 Giáo viên cho học sinh bốc thăm để chon một trong các bài tập đọc đã
học từ tuần 10 đến tuần 17, sau đó



yêu cầu hoc sinh đọc 6 đến 8 câu (khoảng 80 đến 100 tiếng/1 đến 2 phút). Và trả
lời câu hỏi. Giáo viên căn cứ vào kết quả đọc và trả lời câu hỏi của học sinh để
đánh giá cho phù hợp với thang điểm.


Lưu ý: - Câu hỏi đưa ra phải phù hợp với nội dung của đoạn đọc hoặc bài đọc.
<b>2. Đọc hiểu + Luyện từ và câu.</b>


<b>a.) Đọc thầm bài văn :</b> <b>NHỮNG CÁNH BUỒM</b>


Phìa sau làng tơi có một con sơng lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa
hè, sông đỏ lựng phú sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi
cát non nổi lên, dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ
trước khi những con lũ năm sau đổ về.


Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tơi cho là đẹp nhất, đó là
những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi
ngược giữa dịng sơng phảng lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tơi. Có
cánh màu trắng như màu áo của chị tơi. Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi
suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm như đi rong chơi, nhưng thực
ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hóa. Từ bờ tre làng, tơi vẫn gặp những
cánh buồm lên ngược về xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió
như bàn tay tí xíu vẫy vẫy bon trể chúng tơi. Cịn lá buồm thì cứ căng phồng như
ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đên chốn, về đến nơi, mọi ngả mọi miền, cần
cù, nhẫn nại,suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm.


Những cánh buồm chung thủy cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời
gian. Đến nay, đã có những con tàu to lớn, có thể vượt biển khơi. Nhưng những
cánh buồm vấn sống cùng sông nước và con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Học sinh không làm bài vào khung này</b>


<b>b.) Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu </b>
<b>hỏi sau.</b>


<i><b>Câu 1.</b></i> Suốt bốn mùa dịng sơng có đặc điểm gì ?


<b>A.</b> Đỏ lựng phù sa. <b>B.</b> Đầy nước. <b>C.</b> Những bãi cát non nổi
lên.


<i><b>Câu 2.</b></i> Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì ?
A. Màu áo của những người thân trong gia đình.


B. Màu nắng của những ngày đẹp trời.


C. Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng.
<i><b>Câu3.</b></i> Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió ?


A. Lá buồm cang phồng như ngực người khổng lồ.
B. Những cánh buồm đi như rong chơi.


C. Những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng lặng.
<i><b>Câu 4.</b></i> Vì sao tác giả nói cánh buồm chung thủy với con người ?


A. Vì những cánh buồm quanh năm, suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con
người.


B. Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xi, giúp đỡ con người.
C. Vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay.



<i><b>Câu 5.</b></i> Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ <i><b>“to lớn”</b></i> ? Đặt một câu trong đó có 1
trong các từ em vừa tìm được .


<b>A.</b> Một từ. ( Đó là từ :………...;)


<b>B.</b> Hai từ. ( Đó là các từ : ………,
………;)


<b>C.</b> Ba từ. ( Đó là các từ :………, ………;
………;)


<b>* Đặt câu</b> :………


………


<i><b>Câu 6.</b></i> Trong câu “ <i><b>Từ bờ tre làng, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xi</b></i> .”
có mấy cặp từ trái nghĩa ? Đặt một câu trong đó có dùng một cặp từ trái nghĩa. (khơng lấy
câu trên)


<b>A.</b> Một cặp. ( Đó là : ………..;)


<b>B.</b> Hai cặp. ( Đó là : ……….;
……….;)


<b>C.</b> Ba cặp. ( Đó là : ………; ………;
………..;)


<b>* Đặt câu :</b> ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Đó là hai từ đồng âm.


B. Đó là hai từ đồng nghĩa.
C. Đó là một từ nhiều nghĩa.


<i><b>Câu 8.</b></i> Trong câu “ <i><b>Cịn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy </b></i>
<i><b>thuyền đi</b></i>.” Có mấy quan hệ từ ?


<b>A.</b> Môt quan hệ từ. ( Đó là : ………..)


<b>B.</b> Hai quan hệ từ. ( Đó là : ………..., ………,)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHỊNG GD KRÔNG NÔ <i>Thứ……ngày…….tháng…..năm 200</i>


Trường TH Kim Đồng <b> </b>


Họ và tên:……….… <b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>


Lớp:…5………... <b>Mơn thi: TỐN</b>


Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách


(Do HT ghi)


GVCT kí



---Điểm


ĐTT:



Lời phê của thầy cơ giáo


Số phách
(do HT ghi)


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> ( <b>3 điểm</b> )


<i><b>Câu 1</b></i>. (<b>0,5 điểm</b>) Chữ số <b>7</b> trong số thập phân <b>65,729</b> có giá trị là :


<b>A.</b> <sub>1000</sub>7 <b>B.</b> <sub>100</sub>7 <b>C.</b> <sub>10</sub>7 <b>D.</b> 7


<i><b>Câu 2</b></i>. ( <b>0,5</b> điểm ) Viết <b>5</b> <sub>100</sub>6 dưới dạng số thập phân là :


<b>A.</b> 5,600 <b>B.</b> 5,06 <b>C.</b> 5,6 <b>D.</b> 5,006


<i><b>Câu 3</b><b> .</b><b> ( </b></i><b>0,5 điểm )</b>Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 8,2 ; 7,25 ; 7,055 ; 7,037 lµ:


<b>A.</b> 8,2 <b>B.</b> 7,25 <b>C.</b> 7,055 <b>D.</b> 7,037


<i><b>Câu 4.</b></i> ( <b>1,5 điểm</b> ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a) 9m 6dm = ………..m.


<b>A.</b> 9,6 <b>B.</b> 96 <b>C.</b> 90 <b>D.</b> 960


b) 5 tấn 560 kg = …………tấn.


<b>A.</b> 50,562 <b>B.</b> 556,2 <b>C.</b> 5,562 <b>D.</b> 55,62


c) 2cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ………….cm</sub>2



<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 2,05 <b>C.</b> 20,5 <b>D.</b> 25,05


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b> ( <b>7 điểm</b> )


<i><b>Câu 1</b></i>. (<b>1 điểm</b> ) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.


a) Không đơn vị mười tám phần trăm chín phần nghìn. (……….)
b) Ba nghìn khơng trăm linh hai đơn vị tám phần trăm. (………..)
<i><b>Câu 2</b></i>. ( <b>2 điểm</b> ) Đặt tính rồi tính.


a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...


<b>Học sinh không làm bài vào khung này</b>


<i><b>Câu 3.</b></i> ( <b>2 điểm</b> ) Một lớp có 14 bạn nữ và 18 ban nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ và số học sinh cả lớp.


...
...
...
...
...
...
...


...
<i><b>Câu 4</b></i>. (<b> 2 điểm </b>) Một hình tam giác vng có độ dài của hai cạnh góc vng lần lượt là


12,7 cm và 8,6 cm. Tính diện tích hình tam giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×