Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

mẫu tử địa lý 7 phạm văn hường thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA số 2
MƠN : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH


(Thời gian 120 phút )


Câu 1 :Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số .
a ) A =


20
2+ 1


3+ 1
4+1


5


b ) B =


2
5+ 1


6+ 1


7+1


8


c ) C =


2003
2+ 3



4+ 5
6+7


8


Câu 2 :Tính liên phân số.




1


9√5+ 1


8√5+ 1


7√5+ 1


6√5+ 1


5√5+ 1


4√5+ 1
3√5+ 1


2√5+ 1


√5


Câu 3 : Tìm số dư trong phép chia :



<i>x</i>5<i>−</i>6<i>,</i>723<i>x</i>3+1<i>,</i>857<i>x</i>2<i>−</i>6<i>,</i>458<i>x</i>+4<i>,</i>319


<i>x</i>+2<i>,</i>318


Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức sau :
A = <sub>0,3</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)+1,(</sub><sub>62</sub><sub>):14</sub> 7


11 <i>−</i>
1
2+


1
3
0,8(5):


90
11


B = 26

[

3 :(0,2<i>−</i>0,1)
2,5<i>×</i>(0,8+1,2)+


(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>×</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)

]

+


2
3:


4
21



Câu 5 : Tìm y biết :


A =


B =


C =


r =


A =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

37<i>,</i>5<i>×</i>0,5<i>−</i>183<i>,</i>75:14<i>,</i>7


<i>y</i> =


(

1344 <i>−</i>
2
11 <i>−</i>


5
66:2


1
2

)

<i>×</i>


3
5
3,2+0,8<i>×</i>

(

51


2<i>−</i>3<i>,</i>25

)



Câu 6 : Biết sinx=0,3456 ( 0o<sub>< x <90</sub>o<sub> )</sub>


Tính : M = cos<sub>(</sub> 3<i>x</i>(1+sin3<i>x</i>)+tg3<i>x</i>


cos3<i>x</i>+sin3<i>x</i>). cot<i>g</i>3<i>x</i>


Câu 7 : Cho hai đa thức :P(x)= <i>x</i>4+5<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>2+3<i>x</i>+<i>m</i>


Q(x) = <i>x</i>4<sub>+4</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


+2<i>x</i>+<i>n</i>


a ) Tìm giá trị của m, n để các đa thức P(x), Q(x) chia hết cho (x-2)
b ) Xét đa thức R(x)=P(x)-Q(x) với giá trị m, n vừa tìm được.


Hãy chứng tỏ rằng đa thức R(x) chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 8 : Tính .


A = 3<i>x</i>5<i>−</i>2<i>x</i>4+3<i>x</i>2<i>− x</i>+1


4<i>x</i>3<i>− x</i>2+3<i>x</i>+5 Khi x=1,8165


Câu 9 : Cho tam giác ABC cóAC=6cm, AB=8cm, BC=4cm. Tính tổng ( bằng độ ):
P =3A+2B (A, B là số đo góc của tam giác tại các đỉnh A, B ).


Câu 10 : Một tam giác vuông có số đo của hai cạnh là 3 và 4. Diện tích nhỏ nhất có
thể có của tam giác đó bằng bao nhiêu ?



………...Hết ………..
y =


M =


A =


P =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ KIỂM TRA số 1


MƠN : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH
(Thời gian 150 phút )


<b> Năm học 2008-2009</b>
<b>Câu 1 :</b> Cho 2 số a = 3022005 và b = 7503021930 .


a ) Tìm UCLN(a,b) và BCNN(a,b) .


b) Viết qui trình ấn phím liên tục để tìm UCLN(a,b)
Câu 2 :Tính liên phân số.




1


9√5+ 1


8√5+ 1



7√5+ 1


6√5+ 1


5√5+ 1


4√5+ 1
3√5+ 1


2√5+ 1


√5


Câu 3 : Tìm số dư trong phép chia :


<i>x</i>5<i>−</i>6<i>,</i>723<i>x</i>3+1<i><sub>x</sub>,</i>857<sub>+2</sub><i><sub>,</sub>x</i><sub>318</sub>2<i>−</i>6<i>,</i>458<i>x</i>+4<i>,</i>319
Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức sau :


A = <sub>0,3</sub><sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)+1,(</sub><sub>62</sub><sub>):14</sub> 7
11 <i>−</i>


1
2+


1
3
0,8(5):


90


11


B = 26 :

[

3 :(0,2<i>−</i>0,1)
2,5<i>×</i>(0,8+1,2)+


(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>×</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)

]

+


2
3:


4
21


Câu 5 : Tìm y biết :


37<i>,</i>5<i>×</i>0,5<i>−</i>183<i><sub>y</sub></i> <i>,</i>75:14<i>,</i>7=

(


13
44<i>−</i>


2
11 <i>−</i>


5
66 :2


1
2

)

<i>×</i>


3


5
3,2+0,8<i>×</i>

(

51


2<i>−</i>3<i>,</i>25

)



Câu 6 :


P =

10+3

10+5<sub>3</sub>

10+7

10+9

10+11

10+13

10+15√10


2001+

32002<i>−</i>

<sub>√</sub>

3 2003+

<sub>√</sub>

32004<i>−</i>√32005


Câu 7 : Tìm số dư trong phép chia số 1234567890987654321 cho số 123456
Câu 8 : Bieát sinx = 0,3456 ( 0o<sub>< x <90</sub>o<sub> )</sub>


Tính : M = cos3<i>x</i>(1+sin3<i>x</i>)+tg3<i>x</i>


(cos3<i><sub>x</sub></i>


+sin3<i>x</i>). cot<i>g</i>3<i>x</i>


r =


A =


B =


y =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 9 : Cho hình thang ABCD có AB là đáy nhỏ, góc DAC =900<sub>;AB = 2,1154 cm, AD </sub>



= 3,4552 cm ; AC = 4 cm. Tính : góc BAD; góc ADC; góc ACD; góc BCA và diện
tích của hình thang .


Câu 10 : Tam giác ABC có góc B = 120o<sub>, AB = 6,25 cm, BC = 12,50 cm. Đường phân </sub>


giác của góc B cắt AC tại D. ( Hình )
a) Tính độ dài của đoạn thẳng BD.
b) Tính tỉ số diện tích của các
tam giác ABD và ABC.


c) Tính diện tích tam giác
ABC .


………...Hết ………..
Chú ý : Không được xem tài liệu .


B


</div>

<!--links-->

×