Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an on tap hoc ky 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.95 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phân phối chơng trình buổi sáng</b>


<b> Tuần 18 ( t 2/1 n 5/1/2007 )</b>


<b>Thứ ngày</b> <b>Môn</b> <b>Mục bài</b>


3 / 2/1


Chào cờ <i><b>Tuần 12</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 1</b></i>


Toán <i><b>Diện tích hình tam giác</b></i>


Lịch sử <i><b>Kiểm tra </b></i>


4 / 3


Thể dục <i><b>Đi đều vòng trái, phải, đổi chân khi đi đều sai nhp</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 2</b></i>


Toán <i><b>Luyện tập</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 3</b></i>


5 / 4


Mĩ thuật <i><b>VTT: Trang trí hình chữ nhật</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 4</b></i>



Toán <i><b>Luyện tập chung</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 5</b></i>


6 / 5


ThĨ dơc <i><b>S¬ kết học kì 1</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 6</b></i>


Toán <i><b>Kiểm tra </b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 7</b></i>


6 / 5


Âm nhạc <i><b>Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: NBHNBC - ƯM</b></i>


Tiếng Việt <i><b>Ôn tập tiết 8</b></i>


Toán <i><b>Hình thang</b></i>


Khoa học <i><b>Hỗn hợp</b></i>


<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiếng Việt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>



<i> (tiÕt 1)</i>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>* </b>Luyện đọc - hiểu .


- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút, biết ngắt, nghỉ
hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện nội dung của văn
bản nghệ thuật hoặc từng nhân vật.


- Kĩ năng đọc - hiểu: Trả lời đợc 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


* Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh về: tên
bài, tên tác giả, tên thể loại.


* Nêu đợc nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh ha cho nhn
xột y.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 8 phiếu ghi bài đọc, 5 bài ghi bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê.


<b>III. các </b>Hoạt động dạy & học chủ yếu


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>2.1. Giới thiệu nội dung tiết học.</b></i>


<i><b>2. Tổ chức luyện c c</b></i>



- Cho bốc thăm<i><b>.</b></i>


- Yờu cu c bi v trả lời về nội dung bài
đọc.


- Gäi nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>
<i><b> Bµi2</b></i>


- Gọi đọc yêu cầu.


<i>h. Cần thống kê các bài tập đọc theo nội</i>
<i>dung nh thế nào?</i>


<i>h. Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ</i>
<i>điểm Giữ ly mu xanh?</i>


- Lắng nghe
- Bốc thăm


- Thực hiện theo yêu cầu của thăm.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>h. Nh vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột</i>
<i>dọc, mấy hàng ngang?</i>


- Yêu cầu thực hiện.
- Gọi nhận xét



Bµi3


- Gọi đọc yêu cầu v ni dung.
- Yờu cu t lm.


- Gợi ý: Đọc lại truyện " Ngời gác rừng tí
hon"


- Yờu cu c bài của mình, nhận xét.
- Cho điểm.


<i><b>3. Cđng cè - dặn dò.</b></i>


- Nhận xét, dặn dò


- Thực hiện, trình bày.
- Nhận xét


<b> Giữ lấy màu trời xanh</b>


TT Tên bài Tác giả Thể loại
1


2
3
4
5
6


- Đọc yêu cầu.



- Thực hiện: Nhận xét về nhân vật nh một
ngời bạn...


- Đọc bài của mình
- Nhận xét


<b>Toán </b>

<i>Diện tích hình tam giác</i>



<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>* </b><i><b>Gióp häc sinh biÕt:</b></i>


- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác.


- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải tốn.


<b>II. §å dùng dạy học </b>


- 2 hình tam giác to.


- Học sinh chuẩn bị kéo, giấy.
III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ.</b>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài luyện tập
về nhà, trả lời câu hỏi bài học tiết trớc.



- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới.</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài.</b></i>


2.2. Cắt ghép hình tam giác


- Hớng dẫn học sinh thực hiện các thao tác
cắt ghép nh SGK.


2.3. So sỏnh i chiếu các yếu tố hình học
trong hình vừa ghép


h. So sánh chiều dài DC của hình chữ nhật
và độ dài đáy DC của hình tam giác?


h. H·y so s¸nh chiỊu rộng AD...EH?
h. HÃy so sánh...ABCD ...EDC?


2.4. Hình thành quy tắc, công thức tính diện


- Chữa bài tập về nhà.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nhận xét bài bạn chữa.
- Lắng nghe nội dung bài học.
- Học sinh thao t¸c:





A E B


1 2
D H C


- Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài đáy
tam giác.


- Chiều rộng của hình chữ nhật bằng chiều
cao của hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tích hình chữ nhật.


- Yêu câu nêu công thức tính diện tích hình
chữ nhật ABDC.


- Yêu câu nêu công thức tính diện tích hình
EDC.


- Hớng dẫn rút quy tắc.


h. DC là gì của hình tam giác?
h. EH là gì của hình tam giác?


h. Nh vậy để tính diện tích của hình tam
giác EDC chúng ta đã làm ntn?


- Giíi thiƯu c«ng thøc:



+ Gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là
chiều cao của hình tam giác.


a x h
S =


2


2.5. LuyÖn tËp - thùc hµnh
Bµi1


- Yêu cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- u cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung
cần tìm.


- Yªu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
Bài2


- Yờu cu c kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


h. Em có nhận xét gì về đơn vị đo độ dài đáy
và chiều cao của hình tam giác?


h. Khi muèn tÝnh diƯn tÝch cđa h×nh tam
giác ta phải làm ntn?


- Yờu cu thc hiện, trình bày cách làm.


- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xột b sung.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Ra bài tập về nhà.


- Nêu
- Nêu


- Đáy
- Đờng cao
- DC x EH : 2


- 1 học sinh đọc.


- 2 học sinh lên thực hiện


a. Diện tích của hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b. DiƯn tÝch cđa h×nh tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
- 2 häc sinh thùc hiƯn.


a. 24dm = 2,4m



DiƯn tÝch cđa h×nh tam giác là:
5 x 2,4 : 2 = 6 (m2)
b. DiƯn tÝch cđa hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2)


- Thùc hiÖn theo yêu cầu.
- Tiếp thu


Lịch sử

<i> Ôn tập </i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>* Giúp học học sinh:</b></i>


- Ôn tập thức và kĩ năng về các sự kiện chính trong lịch sử trong giai đoạn chống
Pháp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Phiếu học tập.


<i>Câu 1: </i>- Ngày 1/9/58 xẩy ra sự kiện lịch sử gì?
- Sù kiƯn lÞch sư cã cã nội dung cơ bản là gì?


<i>Câu 2: </i>Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 - 1945.


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện tiêu biểu</i> <i>Nội dung cơ bản(hoặc ý</i>


<i>nghĩa lịch sử) của sự kiện</i> <i>lịch sử tiểu biểuCác nhân vật</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1930-1931
8/1945
2/9/1945


<i>Câu 3: Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1945 - 1954(3 điểm)</i>


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện tiêu biểu</i> <i>Nội dung cơ bản(hoặc ý</i>


<i>nghĩa lịch sử) của sự kiện</i> <i>lịch sử tiểu biểuCác nhân vật</i>


<i><b>Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Th dc </b>

<i>Bài 35: Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân </i>



<i>khi đi đều sai nhịp Trị chơi "Chạy tiếp sức theo vịng trịn"</i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn động tác đi đều, vịng phải, trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yc thực hiện cơ
bản đúng động tác, đúng nhịp hơ.


- Chơi trị chơi " <i>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</i>". Yc tham gia chi nhit tỡnh, ch
ng v an ton.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện. </b>


- Sân, còi, dụng cụ trò chơi.
<b>III. HĐ D&H</b>


<b>HĐD</b> <b>HĐH</b>



<b>1. Phần mở đầu: 6 - 10 phút</b>


- Nhn lớp, phổ biến nhiệm vụ.
- Tc 1 trò chơi khởi động " Kết bạn"
- Yc nhắc lại bài cũ.


<b>2. PhÇn cơ bản: 18 - 22 phút</b>


<i><b>- ễn i u vũng phi, trỏi.</b></i>


- HD chung cho cả lớp, hô, nx, sửa sai.
- Chia nhãm tỉ tù lun tËp


<i><b>- Tõng tỉ b¸o cáo kết quả ôn luyện</b></i>


- Tc kiểm tra kết quả luyện tập của các tổ


<i><b>- Tc trò chơi : "</b> Chạy tiếp sức theo vòng</i>
<i>tròn<b> "</b></i>


- Nêu tên trò chơi.
- Yc nhắc lại luật chơi


<b>3. Phần kết thúc: 4 - 6 phót</b>


- HD thả lỏng, tập động tác hồi tĩnh, vỗ tay
và hát.


- Yc hƯ thèng bµi häc



- Nx đánh giá kết quả bài học, giao nhiệm
vụ về nhà luyện tập thừơng xun.


- VƯ sinh khu vùc tËp.


- TËp hỵp 3 hàng theo tổ báo cáo sĩ số trong
tổ.


- Báo c¸o


- Tiếp thu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
- Chạy vòng tròn, xoay cổ tay, chân...
- Tham gia chơi trò chơi khởi động.
- Nêu các động tác đã học.


- Theo dõi theo hiệu lệnh hô thực hiện cả
lớp.


- LT theo tổ


- Các lần lợt lên báo cáo kết quả luyện tập.
- Các tổ theo dõi nx, bình chọn tổ xuất sắc.
- Theo dõi.


- Chơi trò chơi


- i vòng tròn thả lỏng ngời, ngoảnh mặt
vào nhau và hát đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕng ViÖt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiÕt 2)</i>



<b>I. Môc tiªu. </b>


- Luyện đọc hiểu .


- Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời.


- Nói đợc cảm nhận của mình về cái hay ca nhng cõu th trong ch im.


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.
III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


- Nêu mục đích bài học.


<i><b>2. Tổ chức đọc.</b></i>


- Tơng tự tiết 1.


<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


Bài2



- Tổ chức tơng tự bài tập 2 tiết 1
Bài3


- Tổ chức tơng tự bài tập 2 tiết 1


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.
- Thực hiện.


TT Tên bài Tác giả Thể loại
1


2
3
4
5
6


<b>Toán </b>

<i>Lun tËp</i>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b>* </b><i><b>Gióp häc sinh biết:</b></i>


- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.


- Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vng khi biết độ dài hai cạnh
góc vng của nó.



<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Hình tam giác SGK
III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài luyện tập
về nhà, trả lời câu hỏi bài học tiết trớc.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy học bài míi.</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


2.2. Híng dÉn
Bµi1


- u cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.



Bµi2


- Yêu cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- Yêu cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung
cần tìm.


- Hớng dẫn nhận xét tìm ra c im ca


- Chữa bài tập về nhà.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nhận xét bài bạn chữa.
- Lắng nghe nội dung bài học.


- 1 học sinh lên bảng giải, cả lớp cùng làm.
a. S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b. 16dm = 1,6m


S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tam giác vuông.


- Yờu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết qu.
- Nhn xột b sung.



h. Nêu cách tính diện tích tam giác vuông?
Bài3


- Yờu cu c k, trao i cp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- u cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung
cần tìm.


- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhn xột, b sung.


- Yêu cầu giải thích cách làm.
Bài4a


- u cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- Yêu cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung
cần tìm.


- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- u cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.



Bµi4b


- u cầu đọc kĩ, tìm hiểu cách thực hiện.
- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.


<b>3. Cđng cè - dỈn dò</b>


- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Ra bµi tËp vỊ nhµ.


- 2 häc sinh lên bảng làm, cả lớp giải vào
vở.


Bài giải


a. Diện tích của hình tam giác vuông ABC
là:


3 x 4 : 2 = 6(cm2)


b. Diện tích của hình tam giác vuông DEG
lµ:


5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)



- Thực hành đo:


AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm


DiÖn tích của hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6(cm2)


- Tự đo và nêu:


MN = QP = 4cm
MQ = NP = 3cm
ME = 1cm
EN = 3cm


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 (cm2)
DiÖn tích hình tam giác MQE là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
DiÖn tÝch hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)


Tỉng diƯn tích của hình tam giác MQE và
hình tam giác NEP lµ:


1,5 + 4,5 = 6 (cm2)



<b>TiÕng ViÖt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiÕt 3)</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kim tra c nh tit 1.


- Lập bảng tổng kết về vốn từ môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài đọc nh tiết 1


<b>III. các </b>Hoạt động dạy & học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>2 Kim tra c.</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>


Bài2


- Gi c yờu cu.


- Chia nhóm 4 yêu cầu thực hiện:
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Yêu cầu nhận xét.



4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn dò về nhà đọc trớc bài tiết sau.


- Lắng nghe


- Thực hiện tơng tự tiết 1


- Đọc yêu cầu, thực hiện:


<b> Tỉng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng</b>


Sinh quyển
(mơi trờng
động thực
vật)


Thđy qun
(m«i trêng
níc)


KhÝ qun
(m«i trờng
không khí)
Các sự vật


trong môi
trờng


Những hành
động bảo vệ
môi trờng


<i><b> Thứ 5 ngày 4 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Mĩ thuËt </b>

<i>VÏ trang trÝ: Trang trí hình chữ nhật</i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>*Sau bi hc hc sinh biết đợc:</b></i>


- Hiểu đợc sự giống nhau và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hỡnh
vuụng, hỡnh trũn.


- Biết cách trang trí và trang trí hình chữ nhật.


- Cm nhn c v p ca cỏc đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trí.
<b>II. Đồ dựng dy - hc</b>


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Mt số bài trang trí hình chữ nhật, hình vng, hình tròn để so sánh; đồ vật.
III. hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


KiĨm tra bµi cị - giới thiệu bài mới
- Tổ trởng báo cáo sự chuẩn bị.



- Cho xem một số bài trang trí, yc nêu nx.
- Giới thiệu bài.


- Bỏo cỏo.
- Qs, nx
- Lng nghe
<b>Hoạt động 1</b>


Quan s¸t , nhËn xÐt
- Giíi thiƯu mét số bài...


h. Nêu sự giống nhau, khác nhau? - Q/s+ Giống nhau:
- Hình mảng...
- Trang trí...
- Màu sắc...
+ Khác nhau:


- Đặc điểm hình dáng...trục đối xứng...
<b>Hoạt động 2</b>


C¸ch trang trÝ
- Hớng dẫn quan sát các bớc vẽ.


h. Nêu các bớc vÏ?


a b


c d


- Q/s nhóm nêu các bớc vẽ:



+ Vẽ hình...
+ Kẻ trục...


+ V ha tit...
+ V mu...
<b>Hot ng 3</b>


Thực hành
- Quan sát chung gợi ý:


- Kẻ trục, tìm mảng, tìm họa tiết, vẽ màu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trớc. - Thực hành vẽ.
<b>Hoạt động 3</b>


<b>Nhận xét, đánh giá</b>
- Gi hs ỏnh giỏ.


- Gv ỏnh giỏ.


<b>Củng cố dặn dò</b>
- Chn bÞ tiÕt sau


<b>TiÕng ViƯt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiÕt 4)</i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra đọc nh tiết trớc.



- Nghe viết ỳng chớnh t bi Ch Ta-sken.


<b>II. Đồ Dùng dạy học. </b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài đọc nh tiết 1
III. các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.


<i><b>2. Kim tra c</b></i>


- Tiến hành tơng tự


<i><b>3. Viết chính tả</b></i>


<i>a. Trao đổi về nội dung đoạn thơ</i>


- Gọi đọc đoạn vn.


h. Hình ảnh nào trong bài gây ấn tợng cho
em nhất trong cảnh chợ ở Ta-sken.


<i>b. Hớng dẫn viết tõ khã</i>


- u cầu tìm từ khó, đọc, viết...
- u cu luyn vit.



<i>c. Viết chính tả</i>


<i>d. Soát lỗi và chấm bài</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét, dặn dò


- Lắng nghe
- Thực hiện


- Đọc tìm hiểu


- Tỡm t khú và đọc, viết
- Thực hiện .


- Theo dâi nhËn xÐt.


<b>To¸n </b>

<i>Lun tËp chung</i>



<b>I. Mơc tiêu. </b>


<b>* </b><i><b>Giúp học sinh biết:</b></i>


- Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân.
- Tỉ số phần trăm của hai sè.


- Đổi đơn vị đo khối lợng.


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân chia với số thập phân.


- Viết số đo độ dài dới dạng số thập phân có đơn vị cho trớc.
- Giải bài tốn liên quan đến diện tích hình tam giác.


- So s¸nh c¸c số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gäi 1 häc sinh lên bảng chữa bài luyện tập
về nhà, trả lời câu hỏi bài học tiết trớc.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới.</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài.</b></i>


2.2. Tổ chức cho học sinh tự làm bài.
- Phát phiếu cho từng học sinh.
2.3. Hớng dẫn chữa bài.


- Chữa bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phần 1 (3 điểm, mỗi lần khoanh đúng c 1


im)


- Gi hs c ỏp ỏn.
Phn2


- Yêu cầu nhận xét


Đáp án


Bi1 (4 im, mỗi con tính đúng đợc 1
điểm)


Bài2 (1 điểm, mỗi số điền đúng đợc 0,5
điểm)


Bài3 (1,5 điểm, mỗi câu lời giải và phép tính
đúng đợc 0,5 im)


Bài4 (0,5 điểm)


2.4. Hng dn t ỏnh giỏ.
<b>3. Cng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.


1. a. 85,9 ; b. 68,29
c. 31,05 ; d. 31
2. a. 8,5m ; b. 8,05m2
3.



Bài giải


Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
DiÖn tích hình tam giác MCD là:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2)


4. Vậy x = 4; x = 4,01 (có thể tìm đợc
nhiều giá trị khác nữa)


<b>TiÕng ViÖt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiết 5)</i>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- Thực hành viết th: viết th cho ngời thân ở xa kể lại kết quả học tập của em.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GiÊy viÕt th.


III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


- Nªu mơc tiêu tiết học.



<i><b>2. Hớng dẫn thực hành viết th.</b></i>


- Gi đọc yêu cầu và gợi ý:
- Hớng dẫn cách làm:


+ Nhớ lại cách viết th đã học ở lớp 3.
+ Đọc kĩ gợi ý sgk


+ ViÕt cho ai? Ngêi Êy đang ở đâu?
+ Dòng đầu th viết thế nào?


+ Cỏch xng hô?
+ Phần nội dung...?
- Yêu cầu viết th
- Yêu cu gi c.


- Lắng nghe
- Đọc tìm hiểu


- Theo dõi cách thực hiện


- Thực hiện
- Trình bày


<i><b>Thø 6 ngày 5 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Thể dục </b>

<i>Bài 36: Sơ kết học kì 1 </i>


<b>I. Mục tiêu</b>



- S kt hc kỡ I. Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã học, những u
khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì II


- Chơi trị chơi " <i>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</i>". Yc tham gia chi nhit tỡnh, ch
ng v an ton.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện. </b>
- Sân, dụng cụ trò chơi.
<b>III. HĐ D&H</b>


<b>HĐD</b> <b>HĐH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 - 10 phút</b> - Vệ sinh khu vực tập.


- Tập hợp 3 hàng theo tỉ b¸o c¸o sÜ sè trong
tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ.
- Tc 1 trò chơi khởi động " Kết bạn"
- Yc nhắc lại bài cũ.


- Thùc hiện bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Phần cơ bản: 18 - 22 phót</b>


<i><b>- KiĨm tra nh÷ng häc sinh cha hoàn</b></i>
<i><b>thành.</b></i>


- Sơ kết học kì I.


- Chia nhóm tổ tự luyện tập ôn các nội


dung đã học.


<i><b>- Từng tổ báo cáo kết quả ôn luyện</b></i>


- Tc kiểm tra kết quả luyện tập của các tổ


<i><b>- Tc trò chơi : "</b> Chạy tiếp sức theo vòng</i>
<i>tròn<b> "</b></i>


- Nêu tên trò chơi.
- Yc nhắc lại luật chơi


<b>3. Phần kết thóc: 4 - 6 phót</b>


- HD thả lỏng, tập động tác hồi tĩnh, vỗ tay
và hát.


- Yc hƯ thèng bµi häc


- Nx đánh giá kết quả bài học, giao nhiệm
vụ về nhà luyện tập thừơng xuyên.


- Tiếp thu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
- Chạy vòng tròn, xoay cổ tay, chân...
- Tham gia chơi trò chơi khởi động.
- Nêu các động tác đã học.


- Theo dâi theo hiƯu lƯnh h« thực hiện cả
lớp.



- LT theo tổ


- Các lần lợt lên báo cáo kết quả luyện tập.
- Các tổ theo dõi nx, bình chọn tổ xuất sắc.
- Theo dõi.


- Chơi trò ch¬i


- Đi vịng trịn thả lỏng ngời, ngoảnh mt
vo nhau v hỏt ng thanh.


- Nhắc lại nội dung tiÕt häc, tiÕp thu bµi vỊ
nhµ.


<b>TiÕng ViƯt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiÕt 6)</i>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Kiểm tra đọc nh tiết trc.


- Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiu ghi sẵn bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Phiếu hc tp cỏ nhõn.


<b>Phiếu học tập</b>
Họ và tên:...



Lớp:...
1. Đọc và trả lời câu hỏi:


ChiỊu biªn giíi


Chiều biên giới em ơi Chiều biên giới em ơi
Có nơi nào cao hơn Có nơi nào đẹp hơn
Nh đầu sông, đầu suối Khi mùa đào hoa nở
Nh đầu mây đầu gió Khi mùa sở ra cây
Nh quê ta - ngọn núi Lúa lợn bậc thang mây
Nh đất trời biên cơng Mùi tỏa ngát hơng bay
Chiều biên giới em ơi


Rừng chăng giây điện sáng
Ta nghe tiếng máy gọi
Nh nghe tiếng cuộc đời
Lòng ta thầm mê say
Trên nơng trờng lộng gió
Rộng nh trời mênh mông.


Sở: Cây cùng họ với chè, lá hình trái xoan có răng ca, hạt ép lấy dầu để ăn và dùng trong
cơng nghiệp.


a. Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cơng.


b. Tìm trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn đợc dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
c. Có những đại từ xng hô nào đợc dùng trong bài thơ?


d. Viết một câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ lúa lợt bậc thanh mây gợi ra cho em/


III. Các hoạt động dạy & học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học.


<i><b>2. Kim tra c</b></i>


- Tiến hành tơng tự


<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


- Gi c


- Yờu cầu tự làm
- Yêu cầu trình bày
- Nhận xét lời gii ỳng


<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc tìm hiểu


- Thực hiện


- Nhận xét bài bạn chữa.


a. Từ biên giới


b. Nghĩa chuyển


c. Đại từ xng hô: em và ta.


d. HS viết tùy theo cảm nhận của bản thân


<b>Toán: </b>

<i>KiĨm tra </i>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>* KiĨm tra về học sinh:</b></i>


- Giá trị theo vị trí của các chữa số trong số thập phân.


- K nng thc hiện các phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia ) với số thập phân; tìm tỉ số
phần trăm của hai số; viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


- Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
<b>II. Đề kiểm tra. (40 phút)</b>


<b>Phần 1: </b><i><b>Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng.</b></i>


<b>1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:</b>
A. 9


1000 B.
9


100 C.


9


10 D. 9


<b>2. Tìm 1% của 100 000 đồng.</b>


A. 1 đồng. B. 10 đồng. C. 100 đồng. D. 1000 đồng.
<b>3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?</b>


A. 370km. B. 37km. C. 3,7km. D. 0,37km
<b>Phần 2.</b>


1. Đặt tính rồi tính:


a) 286,43 + 521,85; b) 516,40 - 350,28
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
c) 25,04 x 3,5; d) 45,54 : 1,8
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...


... ...
... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) 8kg 375g = ...kg 4cm


b) 7m 8dm = ...m M² ² ²
3. Tính diện tích phần đã tơ đậm của hình vẽ bên. 4cm


B 5cm H 5cm C
<b>III. Đáp án và thang điểm:</b>


<b>Phần 1 (3 điểm)</b>


Mi ln khoanh vo ch đặt trớc câu trả lời đúng đợc 1 điểm.
1. C ; 2. D ; 3. C


<b>Phần2 (7 điểm)</b>
Bài 1 (4 ®iĨm)


Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 1 điểm.
Bài 2 (1 điểm)


Viết đúng mỗi số thập phân vào mỗi chỗ chấm đợc 0,5 điểm.
a) 8,372kg; b) 7,08m²


Bµi 3 (2 điểm) Có nhiều cách tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ.
Bài giải


Phần tô đậm của hình vẽ gồm hai hình tam giác ABM và AMC.



Hai hỡnh tam giác này đều có đáy là AM = 4cm, chiều cao ứng với đáy AM đều
bằng 5cm. Vậy diện tích phần đã tơ đậm là:


(4 x 5 : 2) x 2 = 20 (cm )²


<b>TiÕng ViÖt </b>

<i>Ôn tập cuối học kì 1</i>


<i> (tiÕt 7)</i>



<i><b>Thø 6 ngày 5 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Âm nhạc </b>

<i>Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: </i>



<i> Reo vang bình minh HÃy giữ cho em bầu trời xanh</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hỏt bài Những bông hoa những bài ca, Ươc mơ kết hp gừ m v vn ng theo
nhc.


- Trình bày 2 bài hát theo nhóm, cá nhân.


- c nhc, hỏt li bài TĐN số 4 kết hợp gõ phách và đánh nhp 2/4


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Nhc c quen dùng.
- Đàn giai điệu.
III. hoạt động dạy học



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>Nội dung 1</b>


Ôn bài hát: Những bông hoa những bài ca
- Hớng dẫn hát bài NBHNBC bằng cách h¸t


đối đáp , đồng ca kết hợp gõ đệm theo
phách:


- Hớng dẫn hát nối tiếp, đồng ca kết hợp gõ
đệm theo phách.


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.


- Hỏt theo hng dẫn
- Chia hai nhóm hát đối
- 4 nhóm hát ni.


<b>Nội dung 2</b>
Ôn bài hát Ươc mơ
- Hớng dẫn tơng tù


- Hớng dẫn hát bài NBHNBC bằng cách hát
đối đáp , đồng ca kết hợp gõ đệm theo
phách:


- Hớng dẫn hát nối tiếp, đồng ca kết hợp gõ
đệm theo phách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.


<b>Ni dung 3</b>
ễn tập TĐN số 4
- Luyện tập cao độ


- Hớng dẫn đọc nhạc hát lời kết hợp luyện
tiết tấu.


- Hớng dẫn c nhc kt hp gừ phỏch.


- Đô-Rê-Mi-Son
- Thực hiện


<b>Tiếng Việt </b>

<i>Ôn tập cuối học k× 1</i>


<i> (tiÕt 8)</i>



<b>To¸n </b>

<i>Hình thang</i>



<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>* </b><i><b>Giúp học sinh biết:</b></i>


- Hỡnh thành đợc biểu tợng về hình thang.


- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang với một
số hình đã học.


- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một s c im ca hỡnh
thang.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Sử dụng bộ đồ dùng toán 5.
- Giấy kẻ, kéo.


III. Các hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài luyện tập
về nhà, trả lời câu hỏi bài học tiết trớc.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới.</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.2. Hình thành biểu tợng về h×nh thang.</b></i>


- Híng dÉn quan sát hình vẽ "cái thang",
hình thang.


<i><b>2.3. Nhn bit mt số đặc điểm của hình</b></i>
<i><b>thang.</b></i>


- Yêu cầu quan sát mơ hình lắp ghép nêu
đặc im.



h. Có mấy cạnh?


h. Có hai cạnh nào song song víi nhau?
- KÕt luËn:...


- Yêu cầu lên bảng chỉ và nêu đặc điểm của
hình thang.


<i><b>2.4. Thùc hµnh.</b></i>


Bµi1


- u cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hin.


- Yêu cầu thực hiện, trình bày


- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cỏch thc hin.
- Nhn xột b sung.


- Chữa bài tập vỊ nhµ.


- Trả lời câu hỏi theo u cầu:
h. Nêu đặc điểm của hình tam giác?
- Nhận xét bài bạn cha.


- Lắng nghe nội dung bài học.
- Quan sát.



A B


D C
A B
- Quan sát nêu:




- 4 c¹nh. D H C
- AB và CD


- Lắng nghe.
- Chỉ và nêu.


* Nhằm củng cố biểu tợng hình thang.
- H×nh 1, 2, 4, 5, 6.


- Giải thích dựa vào đặc điểm của hình
thang đã tìm hiểu ở nội dung trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi2


- u cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đơi cùng bàn
tìm hiểu cách thực hiện.


- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- u cầu nhận xét cách làm và kết quả.


- Nhận xét bổ sung.


Bµi3


- u cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn
nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm v kt qu.
- Nhn xột, b sung.


Bài4


- Yêu cầu dùng Ê ke lên bảng đo và nêu.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Yêu cầu nhắc lại nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ra bµi tËp vỊ nhµ.


đặc điểm hình thang.
- Hình có 4 cạnh và 4 góc:


- Hai cặp cạnh đối diện song song:


- Chỉ có một sặp cạnh đối diện song song:



- Cã 4 góc vuông:


* Rèn kĩ năng nhận dạng hình thang.


* Giới thiệu hình thang vuông.


A B
- Gãc: A, D.


- Cạnh: AD.


- Hình thang vuông.


D C


Khoa häc

<i> Hỗn hợp</i>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>* Giúp học sinh nắm đợc các kin thc:</b></i>


- Cách tạo ra một hỗn hợp.
- Kể tên một số hỗn hợp.


- Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Muối, mì chính, hạt tiêu bột, chén, thìa.
- Cát, nớc, phễu, giÊy läc, b«ng.



- Dầu ăn, cốc.
- Gạo, rá, chậu.
III. hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


Hoạt động khởi động


<i><b>- KiĨm tra bµi cị:</b></i> Gäi häc sinh lên bảng trả
lời câu hỏi bài trớc. Nhận xét cho ®iĨm.


<i><b>- Giới thiệu bài:</b></i> Cho học sinh quan sát mẫu
vật, tranh ảnh hoặc câu hỏi nêu vấn đề giới
thiệu bài...


- Häc sinh lªn b¶ng thùc hiƯn theo yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hot ng 1</b>


Thực hành: "Tạo một hỗn hợp gia vị"
* Mục tiêu: Biết cách tạo ra hỗn hợp.


* Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc theo nhóm


Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- Yờu cu i din cỏc nhúm trỡnh by cụng


thc.


h. Hỗn hợp là gì?
* Kết luận:...


- Tạo thành nhóm 5.


- Nhóm trởng điều hành các thành viên:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối
tinh, mì chính và hạt tiªu bét.


Tên và đặc điểm
của từng chất tạo ra
hỗn hợp


Tên hỗn hợp và đặc
điểm ca hn hp
1. Mui tinh:....


2. Mì chính:....
3. Hạt tiêu:...


- Quan sát kết quả thực hành và ghi vào
phiếu.


b) Thảo luận:


h. Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những
chất nào?



h. Hỗn hợp là gì?


- Trình bày công thức pha chế gồm những
loại nào...


- Lng nghe.
<b>Hot ng 2</b>


Tho lun
* Mc tiờu: K c mt s hn hp.


* Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc cả nhóm
- Yêu cầu trả lời câu hỏi:


h. Theo bạn, không khí là một chất hay một
hỗn hợp?


h. Kể tên một số hỗn hợp khác mà bạn biết?
Bớc 2: Đại diện nhóm trình bày.


* Kết luận:...


- Thảo luận nhóm theo câu hỏi.


- Đại diện trình bày.
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động 3</b>



Trò chơi " Tách các chất ra khỏi hỗn hợp"
* Mục tiêu: Biết đợc các phơng pháp tách


c¸c chất trong một số hỗn hợp.


* Chuẩn bị: Một bảng con, phấn, còi.
* Cách tiến hành:


Bớc 1: Tổ chức và híng dÉn


- Yêu cầu đọc câu hỏi ứng với mỗi hình rồi
thảo luận nhóm và trả lời.


Bíc 2: Tỉ chøc chơi


- Theo dõi cách chơi.


- H1: lm lng
- H2: Sy.
- H3: lc.
<b>Hot ng 4</b>


Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
- Chia thành 3 nhóm tổ thực hành theo néi


dung SGK.


- Yêu cầu đại diện trình bày cách tiến hành
và kết quả.



- Nhãm trëng điều hành, th kí ghi lại
những kết quả .


N1. Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nớc và
cát trắng.


N2. Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và
nớc.


N3. Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với
sạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu trả lời nhanh câu hỏi củng cố nội dung bài vừa học: Hỗn hợp là gì? Cho vÝ dơ?
- NhËn xÐt tiÕt häc, khen gỵi häc sinh, nhóm tham gia tích cực xây dựng bài.


- Dặn về nhà học thuộc mục bạn cần biết.


Phân phối chơng trình buổi chiều
<b> Tuần 18 ( từ 2/1 n 4/1/2007 )</b>


Thứ ngày

Môn

Mục bài



3/2/1


o c <i><b>Thc hnh cui hc kỡ 1</b></i> *


Luyện toán <i><b>Diện tích hình tam giác</b></i>


Khoa học <i><b>Sự chuyển thể của chất</b></i> *



HĐTT <i><b>HĐĐ</b></i>


4/3


Kĩ thuật <i><b>Chuồng gà và dụng cụ nuôi gà</b></i> *


Luyện từ và câu <i><b>Ôn tập</b></i>


Luyện mĩ thuật <i><b>Trang trí hình chữ nhật</b></i>


Luyện khoa học <i><b>Sự chuyển thể của chất</b></i>


5/4


Địa lí <i><b>Kiểm tra </b></i> *


Luyện toán <i><b>Diện tích hình tam giác</b></i>


Luyện viết <i><b>Ngời công dân số một</b></i>


HĐTT <i><b>HĐĐ</b></i>


6/5/1


Luyện âm nhạc <i><b>Dạy bài buổi sáng</b></i>


Luyn s, a
L. Tp lm vn



SHCT


<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 1 năm 2007</b></i>


o c:

<i> Thực hành cuối kì 1</i>



<i><b>Híng dẫn học sinh thảo luận nhóm 5 về các nội dung sau:</b></i>
<i><b>1. T×nh hng:</b></i>


c. An, Hoa và Bình đợc giao nhiệm vụ su tầm tranh ảnh về chủ đề VN. Nhng khi đó
Hoa ốm phải nghỉ. Khi Hoa hỏi lại An việc phải làm. An trả lời qua loa rồi bỏ đi.


d. Tổ 1 hơm nay phải làm việc nhóm để chuẩn bị trang phục cho buổi biểu diễn văn
nghệ. Khi cả tổ đang bàn về các vật liệu để làm thì Minh có vẻ khơng thích ngồi bàn,
khơng cho ý kiến cùng với các bạn.


e. Mai đợc cả tổ cử sang tổ 2 để giúp đỡ các bạn giải bài tốn khó. Mai vui vẻ trả
lời câu hỏi của các bạn và lắng nghe ý kiến của các bạn rồi góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chän trëng nhãm phơ tr¸ch sao cần xem khả năng tổ chức công việc và khả năng
hợp tác với bạn khác trong công việc. Nếu Tiến có khả năng thì có thể chọn bạn ấy,
không nên chọn Tiến chỉ vì lí do là bạn trai.


<i><b>+ T×nh huèng 2:</b></i>


Em sẽ gặp riêng bạn Tuấn và phân tích cho bạn hiểu phu nữ hay nam giới đều có
quyền bình đẳng nh nhau. Việc làm của bạn là thể hiện sự không tôn trọng phụ nữ.
Mỗi ngời đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe ý kiến của
các bạn nữ.



2. C©u hái thảo luận nhóm:


h. Trong khi làm việc hợp tác nhóm chóng ta nãi víi nhau ntn?


h. Nếu khi hợp tác, em không đồng ý với ý kiến của bạn, em nên nói ntn với bạn?
h. Trớc khi trình bày ý kin, em nờn núi gỡ?


h. Khi bạn trình bày ý kiến em nên làm gì?
h. Thế nào là làm việc hợp tác với nhau?


<i><b>Câu 3. Bày tỏ ý kiến</b></i>


<b>ng ý</b> <b>Phân vân</b> <b>K. đồng ý</b>
a Nếu không biết hợp tác thỡ cụng vic chung s luụn gp nhiu khú


khăn.


b Ch hợp tác với ngời khác khi mình cần họ giúp đỡ.
c Chỉ những ngời kém cỏi mới cần hợp tác.


d Hợp tác khiến con ngời trở nên ỷ lại, dựa dẫm vào ngời khác.
i Hợp tác với mọi ngời là hớng dẫn mọi ngời mọi công việc.
g Chỉ làm việc, hợp tác với ngời giỏi hơn mình.


h Lm vic hp tác sẽ chia sẻ đợc khó khăn.


e Hợp tác trong công việc giúp học hỏi đợc điều hay từ ngời khác.


<b>Phiếu học tập</b>
Em hãy đánh dấu + vào  trớc ý ỳng:



1. Ngày dành riêng cho phụ nữ.


Ngày 20 tháng 10


Ngày 2 tháng 9


Ngày 8 tháng 3


2. Những tổ chức dành riêng cho phụ nữ:


Câu lạc bộ doanh nhân.


Hội phụ nữ


Hội sinh viên


Luyện Toán

<i>DiƯn tÝch h×nh tam giác</i>



<b>I. Mục tiêu. </b>


<i><b>* Giúp học sinh:</b></i>


- Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo các bớc thực hiện
tính diện tích hình tam giác.


- Vận dụng và giải các bài toán có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- Nháp ép, bút dạ.


<b>III. Hớng dẫn học sinh học tập</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ</b></i>


- Nêu công thức tính diện tích hình tam giác.
2. Luyện tập



Bài1


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kĩ yêu cầu.


+ Tỡm hiu d kin ó bit, cha biết.
+ Tìm hiểu u cầu bài tốn.


+ Thảo luận trao i cỏch lm.


<i><b>1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hỵp:</b></i>


<i><b>a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm v</b></i>
<i><b>chiu cao 4cm l:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nêu cách làm.


+ Gọi 3 học sinh yếu thực hiện.
+ Trình bày, nhËn xÐt.



Bµi2


<i><b> - Híng dÉn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tỡm hiu d kin đã biết, cha biết.
+ Tìm hiểu u cầu bài tốn.


+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.


+ Thùc hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2


Bài3


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kÜ yêu cầu.


+ Tỡm hiu d kin ó bit, cha bit.
+ Tìm hiểu u cầu bài tốn.


+ Thảo luận trao đổi cỏch lm.
+ Nờu cỏch lm.


+ Thực hiện cá nhân.


+ Trình bµy, nhËn xÐt.
Bµi2


<b> </b>


<b> 3. Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Ra bµi tËp vỊ nhµ.


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3, 7dm</b></i>
<i><b>và chiều cao 4,3 dm là:</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>2. Cho hình chữ nhật ABCD cã chiỊu dµi</b></i>
<i><b>13,5m vµ chiều rộng 10,2m.</b></i>


<i><b>Tính diện tích hình tam giác EDC.</b></i>
<i><b> A E B</b></i>


<i><b> D H C</b></i>
<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:</b></i>


<i><b>Cho hỡnh bỡnh hành MNPQ có đáy QP = 5cm</b></i>
<i><b>và chiều cao MH = 3cm.</b></i>


<i><b> M N</b></i>


<i><b> Q H P</b></i>


<i><b>Diện tích hình tam giác MQP là:...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Diện tích hình tam giác MNP là:...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>- Tiếp thu.</b></i>


Khoa häc

<i>Sù chuyÓn thÓ cđa chÊt</i>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>* Giúp học sinh nắm đợc các kiến thức:</b></i>


- Ph©n biƯt 3 thĨ cđa chÊt.


- Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.


- KĨ tªn mét sè chÊt cã thĨ chuyển từ thể này sang thể khác.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>



- Nháp ép, bút dạ.
- Phiếu bài tập .
- Đá đông lạnh.
III. hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>- KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Gọi học sinh lên bảng trả
lời câu hỏi bài tríc. NhËn xÐt cho ®iĨm.


<i><b>- Giới thiệu bài:</b></i> Cho học sinh quan sát mẫu
vật, tranh ảnh hoặc câu hỏi nêu vấn đề giới
thiệu bài...


- Häc sinh lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


- Quan sát, theo dõi, lắng nghe nội dung
bài mới.


<b>Hot ng 1</b>


Trũ chi tiếp sức: "Phân biệt 3 thể của chất"
- Chia lớp thành 2 đội mỗi đội 5 bạn.


- Híng dÉn c¸ch chơi: mỗi tổ gắn thể mỗi
bảng...lần lợt thứ tự mỗi lần 1 bạn. Đội nào
gắn xong trớc là thắng cuộc.


- 2 đội cử 5 bạn tham gia chơi.


- Tiếp thu cách chơi.


- Các thành viên trong đội chơi tích cực.
Bảng " Ba th ca cht"


Thể rắn Thể lỏng Thể khí


Cát trắng Cồn Hơi nớc


Đờng Dầu ăn Ô-xi


Nhôm Nớc Ni - t¬


Nớc đá Xăng


Mi


<b>Hoạt động 2 </b>


Trị chơi: " Ai nhanh, ai đúng? "
- Mục tiêu:


- ChuÈn bÞ:
- Cách tiến hành:


Bc 1: - Ph bin cỏch chi và luật chơi, đọc
câu hỏi


Bíc 2. T/c cho hs ch¬i.



- H/s nhận biết đặc điểm của chất rắn, lỏng
và khí.


- Bảng con, phấn hoặc bút viết bảng, một
cái chuông nhỏ.


- Cách tiến hành:


- Tiếp thu cách chơi và luật ch¬i.
- Tham gia ch¬i.


<b>Hoạt động 3</b>
Quan sát và thảo luận
- Mục tiêu: H/s nêu 1 vài ví dụ về sự chuyển


thể của chất trong đời sống hằng ngày.
- Cách tiến hành:


Bớc 1. Y/c hs qs các hình trang 73 sgk.
Bớc 2. Y/c hs tìm thêm ví dụ khác, cho hs
đọc ví dụ ở mục bạn cần biết trang 73 sgk.


Bíc 1. qs các hình trang 73 sgk.


Bc 2. hs tỡm thêm ví dụ khác, đọc ví dụ ở
mục bạn cần biết trang 73 sgk.


<b>Hoạt động 4</b>


Trò chơi: " Ai nhanh, ai đúng? "


- Mục tiêu: Giúp hs kể đợc tên 1 số chất ở


thể rắn, lỏng, khí. Kể đợc tên 1 số chất có
thể chuyển từ thể này sang thể khỏc.


- Cách tiến hành:
Bớc 1. T/c và hd


- Chia thành 6 nhóm và phát cho mỗi nhóm
1 phiếu trắng bằng nhau.


- Nhóm nào viết đợc nhiều tên thi nhóm đó
thắng.


Bíc 2. C¸c nhãm d¸n phiÕu cđa m×nh lên
bảng.


Bc 3. C lp cựng kim tra xem nhúm no
cú nhiều sản phẩm hơn và đúng là thắng
cuộc.


- Kể đợc tên 1 số chất ở thể rắn, lỏng, khí.
Kể đợc tên 1 số chất có thể chuyển từ thể
này sang thể khác.


- LËp nhãm 5.


- Các nhóm dán phiếu của mình lên bảng.
- Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào có
nhiều sản phẩm hơn và đúng là thắng


cuộc.


<b>Hoạt ng kt thỳc</b>


- Yêu cầu trả lời nhanh câu hỏi cđng cè néi dung bµi võa häc:


- NhËn xÐt tiÕt häc, khen gỵi häc sinh, nhãm tham gia tÝch cùc xây dựng bài.
- Dặn về nhà học thuộc mục bạn cần biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tập hợp 2 hàng dọc, điểm danh, báo cáo.
- Chuyển thành 4 hàng dọc.


- Ơn nội dung đội hình i ng:


+ Chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca.
+ Thắt tháo khăn.


+ Quay: trái, phải, sau.


+ Chuyển vị trí: phải, trái, trớc, sau.


+ Tp hp i hỡnh dc, ngang, chữ U, vòng tròn theo cự li hẹp, rộng.
<b> Hoạt động 2</b>


- Tập hợp 2 hàng dọc đi đều về sân chính tập nội dung:
+ Ca múa hát tập thể theo băng


Hoạt động 3
- Tập hợp về trớc lớp.



- Giáo viên nhận xét tinh thần luyện tập, kết quả.


<i><b>Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2007</b></i>


Kĩ thuật

<i>Chuồng gà và dụng cụ nuôi gà</i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>* Học sinh cần phải:</b></i>


- Nờu c tỏc dng, c im của chuồng gà và một số dụng cụ thờng đợc sử dụng
để ni gà.


- BiÕt c¸ch sư dơng mét sè dụng cụ cho gà ăn uống.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh dụng cụ và môi trờng nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


* Giáo viên:


- SGK, SGV.


- Chun bị tranh ảnh minh họa.
- Một số dụng cụ cho gà ăn.
- Phiếu đánh giá.


* Häc sinh:
- SGK.


- Dụng cụ theo yêu cầu bài học.
III. hoạt động dạy & học



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


KiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi míi
- KiĨm tra dơng cơ häc tËp.


- Giới thiệu bài: Cho học sinh quan sát
tranh, ảnh nêu vấn đề.


- Tæ trëng báo cáo việc chuẩn bị của các
thành viên.


- Quan sỏt tìm hiểu nội dung mới.
<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi gà
- Hớng dẫn đọc mục I SGK.


h. Tác dụng của chuồng nuôi gà?
- Nhận xÐt.


- Hớng dẫn quan sát hình 1 và đọc nội dung
mục I SGK.


h. Nêu đặc điểm của chuồng nuôi gà?


h. Những vật liệu thờng sử dụng để làm
chuồng gà?


- NhËn xÐt.



- Hớng dẫn tóm tắt ý kiến, phân tích để học
sinh hiểu đợc nội dung mục 1.


- Đọc mục I SGK, thảo luận nhóm đơi trả
lời câu hỏi:


- T¸c dơng cđa chng nuôi gà...
- Nhận xét.


- Quan sỏt hỡnh 1 v c nội dung mục I
SGK thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi:
- Đặc điểm của chuồng nuôi gà...


- Những vật liệu thờng sử dụng để làm
chuồng gà...


- NhËn xÐt.


- Nêu đợc nội dung mục 1.
<b>Hoạt động 2</b>


Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm, cách sử dụng một số dụng cụ thờng dùng trong nuôi gà
- Hớng dẫn đọc nội dung mục 1 và quan sỏt


hình 2 SGK.


h. Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống?


- Đọc nội dung mục 1 và quan sát h×nh 2


SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

h. Nêu tác dụng của việc sử dụng dụng cụ
đó?


- Hớng dẫn đọc mục 2a kết hợp quan sát
hình 2 SGK.


h. Nhận xét về đặc điểm của dụng cụ cho gà
ăn, uống?


h. Cách sử dụng các dụng cụ đó?
- Nhận xét


- Giíi thiƯu mét sè dơng cơ.


h. Nªu tên và tác dụng của một số dụng cụ
làm làm vƯ sinh chng nu«i?


- Tóm tắt nội dung hoạt động 2.


- Tác dụng của việc sử dụng dụng cụ đó...
- Đọc mục 2a kết hợp quan sát hình 2
SGK.


- Nhận xét về đặc điểm của dụng cụ cho gà
ăn, uống...


- Cách sử dụng các dụng cụ đó...
- Nhận xét



- Quan s¸t một số dụng cụ.


- Nêu tên và tác dụng của một số dụng cụ
làm làm vệ sinh chuồng nuôi...


- Lng nghe
<b>Hot ng 3</b>


Đánh giá kết quả học tập
- Yêu cầu thực hành bài tập trắc nghiƯm


trong vë bµi tËp kÜ tht bµi 16. - Mở vở bài tập bài 16 thực hiện cá nhân,3 häc sinh lµm vào phiếu dán lên bảng,
nhận xét..


<b>Hot ng 4</b>
Nhn xột ỏnh giỏ
- Nhận xét, đánh giá xếp loại và khen gợi


những học sinh cú tinh thn, thỏi hc tp
tt.


* Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.


- Tiếp thu.


Luyện Luyện từ và câu

<i>Ôn tập</i>




<b>I. Mục tiêu. </b>


- Ôn lại kiến thức về từ và câu.


- Rèn kĩ năng vận dụng vốn từ đặt câu theo yờu cu.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Nháp ép, bút dạ.


<b>III. Hớng dẫn luyện tập</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức cần ghi nhí</b></i>


- Nêu các từ và câu, đặc điểm, tác dụng.
2. Luyện tập


Bµi1


<i><b> - Híng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Thc hin cỏ nhõn.


+ Trình bày, nhận xÐt.


Bµi2



<i><b> - Híng dÉn thùc hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Thc hin cỏ nhõn.


+ Trình bày, nhận xét.
Bài3


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kĩ yêu cầu.


1. Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
Tổng kết vốn từ về môi trờng


Sinh quyn
(mụi trng
ng, thc


vật)


Thủy quyển
(môi trờng


n-ớc)


Khí quyển
(môi trờng


không khí)
Các sự vật


trong môi
tr-ờng


M:


rừng... sông,...M: trời,...M: bầu
Những hành


ng bo v
mụi trng


M: trồng


rừng,... M: giữ sạchnguồn
n-ớc,...


M: lc khúi
cụng
nghip,...
2. Tỡm t ng ngha vi từ "biên cơng"?...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Thảo luận trao đổi cỏch lm.
+ Thc hin cỏ nhõn.


+ Trình bày, nhận xét.
Bài4



<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Lần lợt trình bày miệng
trớc lớp .


Bài5


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.


+ Trình bày, nhận xét.
<b> 3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Hớng dẫn ôn lại bài về nhà.


4. Đặt câu có:


a) Đại từ:...
b) Quan hệ từ:...


5. Đặt câu theo mẫu sau:



a) Câu kể:...
b) Câu hỏi:...
c) Câu cảm:...
d) Câu khiến:...


<b>Luyện mĩ thuật </b>

<i>VÏ trang trÝ: Trang trÝ h×nh chữ nhật</i>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>*Sau bi hc hc sinh bit đợc:</b></i>


- Hiểu đợc sự giống nhau và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình
vng, hình trũn.


- Biết cách trang trí và trang trí hình chữ nhËt.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trí.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc</b>


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Mt s bi trang trí hình chữ nhật, hình vng, hình trịn để so sánh; đồ vật.
III. hoạt động dạy & học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


KiĨm tra bµi cị - giíi thiệu bài mới
- Yêu cầu tổ trởng báo cáo sự chuẩn bị của


các thành viên trong tổ.



- Cho xem một số bài trang trí, yc nêu nx.
- Giới thiệu bài.


- Báo cáo việc chuẩn bị.
- Qs, nx


- Lng nghe
<b>Hot động 1</b>


Quan s¸t , nhËn xÐt
- Giíi thiƯu mét sè bài...


h. Nêu sự giống nhau, khác nhau? - Q/s+ Giống nhau:
- Hình mảng...
- Trang trí...
- Màu sắc...
+ Khác nhau:


- c điểm hình dáng...trục đối xứng...
<b>Hoạt động 2</b>


C¸ch trang trÝ
- Híng dẫn quan sát các bớc vẽ.


h. Nêu các bớc vẽ?


a b


- Q/s nhóm nêu các bớc vẽ:


+ Vẽ khung hình chữ nhật...
+ Kẻ trục dọc, ngang, chéo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c d


<b>Hoạt động 3</b>
Thực hành
- Quan sát chung gi ý:


- Kẻ trục, tìm mảng, tìm họa tiết, vẽ màu...
- Cho quan sát một số bài của học sinh năm
trớc.


- Hớng dẫn những học sinh còn lúng túng
trong việc chọn họa tiết, tô màu mảng chính,
phụ.


- Quan sát và nhận xét.
- Thực hành vẽ.





<b>Hoạt động 3</b>


<b>Nhận xét, đánh giá</b>
- Chọn 5 bài của mỗi tổ theo xác suất dán lên bảng.
- Yêu cầu mỗi tổ cử 2 bạn lên đánh giá theo gợi ý:


+ Bố cục.


+ Họa tiết.
+ Màu sắc.


- Giỏo viờn lm trng tài và đánh giá bổ sung.
<b>Củng cố dặn dò</b>


- Kể tên các đồ dùng đợc trang trí bằng hình chữ nhật? Tác dụng?
- Chuẩn bị tiết sau


LuyÖn khoa häc

<i>Bµi: Sù chun thĨ cđa chÊt</i>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Củng cố kiến thức hiểu biết về nội dung s bin th ca cht ó hc


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- Vë bµi tËp.


- Mét sè vËt mÉu su tầm.


<b>III. Hớng dẫn luyện tập</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ</b></i>


- Kể tên các chất rắn, lỏng, khí.
2. Luyện tËp


Bµi1



<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kÜ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Thc hin nhóm 2 vào phiếu.
+ Đổi phiếu kiểm tra chéo nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
Bài3





Bµi 2
Bµi2


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


<i><b>1. Đánh dấu x vào các cột trong bảng dới đây cho</b></i>
<i><b>phù hợp.</b></i>


<i><b>Tên chất</b></i> <i><b>Thể rắn</b></i> <i><b>ThĨ láng</b></i> <i><b>ThĨ khÝ</b></i>
<i><b>C¸t</b></i>


<i><b>Cồn</b></i>
<i><b>Đờng</b></i>
<i><b>Ơ-xi</b></i>
<i><b>Nhơm</b></i>
<i><b>Xăng</b></i>
<i><b>Nớc đá</b></i>


<i><b>Muối</b></i>
<i><b>Dầu ăn</b></i>
<i><b>Ni-tơ</b></i>
<i><b>Hơi nớc</b></i>
<i><b>Nớc</b></i>


<i><b>2. Đánh dấu x vào </b></i> <i><b>trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b>a) Chất rắn cú c im gỡ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Đọc kĩ yêu cÇu.


+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 5.


+ Đổi phiếu kiểm tra chéo các
nhóm.


+ Trình bày, nhËn xÐt bæ sung.


Bµi3


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thực hiện cá nhân.


+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.



<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Hớng dẫm ôn lại bài về nhà.


<i><b>Có hình dạng nhất định.</b></i>


 <i><b>Có hình dạng của vật chứa nó.</b></i>
<i><b>b) Chất lỏng có đặc điểm gì?</b></i>


 <i><b>Khơng có hình dạng nhất định, chiếm tồn bộ</b></i>
<i><b>vật chứa nó, khơng nhìn thấy đợc.</b></i>


 <i><b>Có hình dạng nhất định, nhìn thấy đợc.</b></i>


 <i><b>Khơng có hình dạng nhất định, chiếm tồn bộ</b></i>
<i><b>vật chứa nó, nhìn thấy đợc.</b></i>


<i><b>c) Khí các-bơ-níc, ơ-xi, ni-tơ có đặc điểm gì?</b></i>


 <i><b>Khơng có hình dạng nhất định, có hình dạng</b></i>
<i><b>của vật chứa nó, nhìn thấy đợc.</b></i>


 <i><b>Có hình dạng nhất định, nhìn thấy đợc.</b></i>


 <i><b>Khơng có hình dạng nhất định, có hình dạng</b></i>
<i><b>của vật chứa nó, nhìn thấy đợc.</b></i>


<i><b>3. Chọn các từ cho trớc trong khung để điền vào</b></i>


<i><b>chỗ ...trong các câu dới đay cho phù hợp.</b></i>


(Níc, s¸p, ni-tơ, thủy tinh, kim loại)


<i><b>a) nhit cao thớch hợp, các chất:...</b></i>
<i><b>sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.</b></i>


<i><b>b) Khi đợc làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì</b></i>
<i><b>khí...sẽ chuyn thnh th lng.</b></i>


<i><b>c) Trong tự nhiên,...có thể tồn tại ở cả 3 thể:</b></i>
<i><b>rắn, lỏng, khí.</b></i>


<i><b>Thứ 5 ngày 4 tháng 1 năm 2007</b></i>


Địa lí

<i> KiÓm tra </i>



<b>I. Mơc tiªu </b>


- Kiểm tra kiến thức đã học trong học kì 1.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc</b>


- Đề kiểm tra.


<i><b>Câu 1: Điền số liệu, thông tin thích hợp vào ô trống.(5 điểm)</b></i>


a. Nớc ta có d©n téc.


b. Dân tộc có số dân đông nhất là dân tộc sống chủ yếu ở
c. Các dân tôc ớt ngi sng ch yu



d. Các sân bay quốc tế của nớc ta là sân bay
ë


ë


e. Ba thành phố có cảng biĨn lín bËc nhÊt níc ta lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Câu 2. Ghi vào ô </b><b></b><b> chữ Đ trớc câu đúng, chữ S trớc câu sai.(1 điểm)</b></i>


 a. Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.


 b. ở nớc ta lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiều nhất.


 c. Trâu, bò đợc nuôi nhiều ở vùng núi; lợn và gia cầm đợc ni nhiều ở vùng đồng
bằng.


 d. Níc ta cã nhiỊu ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.


e. Đờng sắt cã vai trß quan träng nhÊt trong viƯc vËn chun hàng hóa và hành
khách ở nớc ta.


g. Thnh ph Hồ Chí Minh vừa là trung tâm cơng nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt
động thơng mại phát triển nhất nc ta.


<i><b>Câu 3. Điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm (...) (4 điểm)</b></i>


1. Đây là hai tỉnh trồng nhiều cà phê ở nớc ta:


...


2. Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè Mộc Châu:
...


3. Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ:
...
4. Tỉnh này có khai thác than nhiều nhất nớc ta:


...


5. Tỉnh này có ngành khai thác a-pa-tit phát triển nhất nớc ta:
...


6. Sân bay quèc tÕ Néi Bµi ë thµnh phè nµy:
...


7. Thµnh phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta:
...


8. Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn:
...


9. Tỉnh này nổi tiếng với nghề thủ công làm tranh thêu:
...


10. Vờn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng ở tỉnh này:
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục tiêu. </b>



- Rốn k năng thực hiện phép tính thành thạo, vận dụng kiến thực kĩ năng tính diện
tích hình tam giác đã học vào việc giải bài tốn có lời văn.


<b>II. §å dïng dạy học </b>


- Nháp ép, bút dạ.


<b>III. Hớng dẫn luyện tập</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ</b></i>


- Nêu công thức tính diện tích hình tam giác.
2. Luyện tập




Bµi1


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tỡm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách lm.
+ Nờu cỏch lm.


+ Thực hiện cá nhân.


+ Trỡnh by , giải thích tại sao chọn


đáp án...?


+ NhËn xÐt.


Bµi2, 3


<i><b> - Híng dÉn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tỡm hiu d kin đã biết, cha biết.
+ Tìm hiểu u cầu bài tốn.


+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày.


+ Yêu cầu giải thích.
+ NhËn xÐt.


Bµi2


Bµi1


<i><b> - Híng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Yêu cầu 4 học sinh thực hiện .
+ Yêu cầu nhận xét.



Bài2


Bài2


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Nêu cách làm.


+ Gäi 2 häc sinh thùc hiÖn .
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2


Bài 3.


- Hng dn tỡm hiu qua việc quan
sát, phân tích đặc điểm của hình bình
hành.


<i><b>Phần 1. Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo</b></i>
<i><b>một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả</b></i>
<i><b>tính, ... ) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b></i>
<i><b>lời đúng:</b></i>


<i><b>1. Cho sè thËp ph©n 54, 172.</b></i>
<i><b>Chữ số 7 có giá trị là:</b></i>


<i><b> A. 7 B. </b></i> 7



10 <i><b> C. </b></i>
7


100 <i><b> D. </b></i>
7
1000


<i><b>2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một</b></i>
<i><b>tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi đợc là 1005000</b></i>
<i><b>đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm</b></i>
<i><b>số tiền gửi ?</b></i>


<i><b> A.105% B. 10,05% C.100,05% D.0,5%</b></i>
<i><b>3. .4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ?</b></i>


<i><b> A. 420km B. 42km C. 4,2km D.0,42km</b></i>
<i><b>Phần 1. </b></i>


<i><b>1. Đặt råi tÝnh:</b></i>


<i><b> 356,37 + 542,81 416,3 - 252,17</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b> 25,14 </b></i> <i><b> 3,6 78,24 </b></i> <i><b>1,2</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b> ... ...</b></i>
<i><b>2. ViÕt số thập thân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


<i><b>a) 5m 5cm = ...m; b) 5m 5dm = ...m</b><b>²</b></i> <i><b>²</b></i> <i><b></b></i>


<i><b>3. Cho hình chữ nhËt ABCD vµ hành bành</b></i>
<i><b>hành AMCN có các kích thớc ghi trên hình vẽ.</b></i>
<i><b>Tính diện tích cđa h×nh b×nh hành AMCN</b></i>
<i><b>bằng hai cách khác nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hớng dẫn da vào cách so sánh số
thập phân.


Bài2


<b> 3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập vỊ nhµ.


<i><b>N 4cm D 10cm C</b></i>


<i><b>4. Tìm hai giá trị số của x sao cho :</b></i>
<i><b> 8,3 < x < 9,1</b></i>


<i><b> x = ...; x = ...</b></i>


LuyÖn viÕt

<i> Ngời công dân số </i>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ quy định của bộ GD&ĐT.
- Rèn tính cẩn thận, khoa học, yêu cái đẹp " Nét chữ nết ngời "
- Viết đúng đẹp bài Ngời công dân số 1.



<b>II. Lun viÕt.</b>


1. Tìm hiểu bài viết.
- u cầu đọc.
- Dạng bài viết.
- Nêu cách trình bày.


- Nêu cách viết kích cỡ của các dạng chữ: chữ hoa, chữ có bụng, nét thẳng,...
- Nêu cách viết danh từ riêng, danh từ chung, tên nớc ngoài...


- Nêu cách viết đầu dòng, cuối câu, hết bài.
2. Kiểm tra bµi viÕt ë nhµ.


3. ViÕt bµi.
4. Thu bµi.
5. ChÊm.
6. NhËn xÐt.


7. HD lun viÕt ë nhµ.


HĐTT

<i>Ôn nghi thức đội - Ca múa hát tp th</i>


<b>Hot ng 1</b>


- Tập hợp 2 hàng dọc, điểm danh, báo cáo.
- Chuyển thành 4 hàng dọc.


- Ơn nội dung đội hình đội ng:


+ Chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca.
+ Thắt tháo khăn.



+ Quay: trái, phải, sau.


+ Chuyển vị trí: phải, tr¸i, tríc, sau.


+ Tập hợp đội hình dọc, ngang, chữ U, vòng tròn theo cự li hẹp, rộng.
<b> Hoạt động 2</b>


- Tập hợp 2 hàng dọc đi đều về sân chính tập nội dung:
+ Ca múa hát tập thể theo băng


Hoạt động 3
- Tập hợp về trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Thứ 6 ngày tháng năm 2007</b></i>


Luyện Âm nhạc

<i>Bài:</i>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Rèn luyện kĩ năng hát kết hợp vận động biểu diễn theo nội dung bài hát.
- Cảm nhận đợc nội dung bài hát, thể hiện sinh động.


- Tỉ chøc thi ®ua båi dìng kĩ năng thởng thức, năng khiếu âm nhạc.
<b>II. Chuẩn bị: </b><i><b>Đàn.</b></i>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


Nội dung 1 Ôn tập bài hát:
- Yêu cầu hát kết hợp gõ nhịp.



h. Cảm nhận về bài hát?


h. Kể tên 1 số bài hát của nhạc sĩ Lu Hữu
Phớc?


- Hng dn hỏt cú lĩnh xớng
- u cầu trình bày theo nhóm
- Hớng dẫn hát có đối đáp.
- Yc hát theo nhóm.


- Thùc hiƯn
- Tr¶ lêi


- Múa vui, Thiếu nhi thế giới liên hoan, Lờn
ng,...


- Theo dõi


- Trình bày nhóm
- Theo dõi


- Trình bày nhóm
Nội dung 2 Ôn tập bài hát:
- Hớng dẫn tơng tự các bớc


h. Trong bài hát hình ảnh nào tợng trng cho
hòa bình?


h. K tờn 1 vi bi hỏt v ch Hũa bỡnh?



- Chim bồ câu


- Hòa bình cho bé, Bầu trời xanh, Tiếng hát
bạn bè mình, Em yêu hòa bình,...


Ni dung 3 ễn tp c nhạc
- Hớng dẫn ôn lại các bài tập đọc nhạc ó


học. - Thực hiện theo yêu cầu.


Nội dung 3 Nghe nhạc: Cho con
- Thực hiện...


h. Em nào biết tên bài, tác giả, nội dung của
bài hát?


- M a bi hỏt.


- Nghe
- Trả lời


- Nghe thởng thức...


Luyện Lịch sử & Địa lí

<i>Bài: Tuần</i>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


- Củng cố kiến thức, rèn kĩ năng nhớ và hiểu biết về lịch sử và địa lí đã học trong
tuần.



<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


-


<b>III. Híng dÉn lun tËp</b>


<i><b>1. ¤n kiÕn thøc cÇn ghi nhí</b></i>



-2. Lun tËp


Bµi1


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 5.


+ §ỉi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bỉ sung.
Bµi2


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kĩ yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.


Bµi3


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 5.


+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xÐt bỉ sung.
Bµi4


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Thc hin nhúm 5.


+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
Bµi5


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 5.



+ §ỉi vë kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
Bµi6


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kÜ yêu cầu.


+ Tho lun trao i cỏch lm.
+ Thc hin nhúm 5.


+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bµy, nhËn xÐt bỉ sung.
<b> 3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Hớng dẫm ôn lại bài về nhà.


Luyện Tập làm văn

<i>Bµi:</i>



<b>I. Mục tiêu. </b>


- Rèn kĩ năng sử dụng vốn từ, câu, ý giàu hình ảnh viết thành một đoạn văn, bài
văn.


- Cm nhn c cỏi hay , cỏi đẹp bài viết của mình.
- Biết sử dụng các biện pháp nhân hóa, so sánh.
- Biết trình bày, tạo lập c vn bn theo yờu cu.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Nháp ép, bút dạ.


<b>III. Hớng dẫn luyện tập</b>


<i><b>1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ</b></i>



-2. Luyện tập


Bµi1


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Thảo luận trao đổi yêu cầu và cách
làm. thực hiện.


+ Thùc hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo.
+ Trình bày, nhËn xÐt.
Bµi2


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kĩ yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Thực hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo.
+ Trình bày, nhận xét.
Bµi3


<i><b> - Hớng dẫn thực hiện.</b></i>


+ Đọc kĩ yêu cầu.


+ Thảo luận trao đổi yêu cầu và cách
làm. thực hiện.


+ Thùc hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo.
+ Trình bày, nhËn xÐt.
Bµi4


<i><b> - Híng dÉn thùc hiƯn.</b></i>


+ §äc kĩ yêu cầu.


+ Tho lun trao i yờu cu v cách
làm. thực hiện.


+ Thực hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo.
+ Trình bày, nhận xét.
<b> 3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Hớng dẫn luyện tập thêm ở nhà.


SHCT

<i>TuÇn 18</i>



<i><b>1. Đánh giá các hoạt động tuần qua.</b></i>


- Công tác Đội, Sao.


- Công tác vệ sinh trờng , lớp.
- Công tác nề nếp.


- Cụng tỏc lao ng.
- Cụng tỏc úng gúp.
- Cụng tỏc hc tp.


- Công tác kÌm häc sinh u kÐm.


<i><b>2. XÕp lo¹i tỉ, líp.</b></i>


<i><b>3. Kế hoạch hoạt động tuần tới.</b></i>


- Duy trì tốt các hoạt động.
- Phát huy tốt những u điểm .
- Khắc phục những tồn tại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×