Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 3 tuan 1314 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.32 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 13</b>



THỨ MƠN TÊN BÀI DẠY


<b>2</b>
<b>23/11</b>


Chào cờ
Tập đọc
kể chuyện
Tốn
Âm nhạc


Chào cờ


Người con của Tây Nguyên
Người con gái Tây Nguyên


So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
(GV chun)


<b>3</b>
<b>24/11</b>


Chính tả
Tốn
Mỹ thuật
Thể dục
Tập đọc


N-V Đêm trăng trên hồ Tây


Luyện tập


Vẽ trang trí : trang trí cái bát
(GV chuyên)


Cửa Tùng


<b>4</b>
<b>25/11</b>


TNXH
Toán
LTVC
Đạo đức
ATGT


Một số hoạt động ở trường (Tiếp)
Bảng nhân 9


Từ địa phương, Dấu chấm hỏi, dấu chấm than


Tích cực tham gia việc trường , việc lớp Động tác điều hồ
An tồn khi đi ơ t«, xe bt


<b>5</b>
<b>26/11</b>


Tập viết
Tốn
Chính tả


Thủ cơng
TNXH


Ơn chữ hoa I
Luyện tập


N-V Vàm Cỏ Đơng
Cắt dán chữ H, U


Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm


<b>6</b>
<b>27/11</b>


HĐTT
Tốn
TLVăn
Thể dục


Hoạt động tập thể
Gam


Viết thư


Ôn bài thể dục phát triển chung
<b>Thø 2/23/11</b>


Tập đọc-Kể chuyện :

<i><b>Ngời con của tây nguyên .</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



A.Tập đọc


- Bớc đầu biết thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kơng Hoa đã lập nhiều thành
tích trong khỏng chin chng Phỏp.


B. Kể chuyện


- Biết kể một đoạn cđa c©u chun theo lêi mét nh©n vËt trong trun.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- ảnh anh hùng Núp


<b>III/ Cỏc hot động dạy - học</b>


TËp §äc



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A/KiÓm tra bµi cị:</b>


<b> - Gọi HS đọc thuộc lịng bài : Cảnh đẹp non</b>
sông &trả lời các câu hỏi trong SGK


- GV nhËn xÐt & ghi ®iĨm .


- 2, 3 HS , cả lớp nhận xét .
<b>B/ Bài míi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ GV đọc mẫu tồn bài hoạ .
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kt hp gii ngha t:


+Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ khó : Kơng Hoa , Bok Pa , Bok
Hồ , huân chơng ,...


- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 câu đến hết
bài (2 lợt).


+ Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lợt).
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ đợc chú


giải sau bài. - HS đọc phần chú giải để hiểu các từmới.
+Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo nhóm đơi (3’).
<b>3/ Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH:
. Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu?


- Anh Núp đợc tỉnh cử đi dự đại hội thi
đua.


<b>.ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết những</b>
gì?


. Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng Hoa?



- 1HS đọc phần cuối đoạn 2 rồi trả lời:


-Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi
ngời đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy
giỏi.


- Núp đợc mời lên kể chuyện. Sau khi
nghe Núp kể.... đi khắp nh.


. Những chi tiết nào cho thấy làng Kông Hoa rÊt
vui...?


<b>.Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những gì?</b>
.Khi xem những vật đó thái độ của mọi ngời ra
sao?


- Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ...
- ...một cái ảnh Bok Hồ.., một bộ quần
áo , một huân chng cho dân làng Kông
Hoa , một huân chơng cho Núp.


- Xem những vật ấy là tặng vật thiêng
liêng nên rửa tay thật sạch...coi đến mãi
nữa đêm.


<b>4/ Luyện đọc lại: </b>


- GV đọc diễn cảm lại đoạn 3, hớng dẫn HS đọc
giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động.



- 1 vài HS thi đọc đoạn 3 .


- Ba HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn
của bài.


- Nhận xét và tuyên dơng HS đọc bài tốt - Lớp nhận xét
<b>Kể CHUYệN</b>


<b>1/ GV nªu nhiệm vụ: Chọn kể một đoạn của câu</b>


chuyện HS giái kĨ theo lêi nh©n vËt


<b>2/ H/dẫn HS kể bằng lời của nhân vật :</b> - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn mẫu.
Lớp đọc thầm.


- GV hỏi: Trong đoạn văn mẫu trong SGK, ngời
kể nhập vai nhân vật nào?


- Từng cặp HS tập kể


- 3 HS tiÕp nèi nhau thi kĨ tríc líp.


- NhËp vai anh Nóp.


- HS chọn vai, suy nghĩ về lời kể.
Luyện kể theo nhúm ụi


- Cả lớp và GV nhận xÐt - B×nh chän ngêi kĨ hay nhÊt.

<b>IV/Cđng cè, dặn dò</b>




- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa cđa c©u trun?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Y/C HS tập kể lại chuyện
cho ngời thân nghe.


- HS phát biĨu.


To¸n

<i><b>So s¸nh sè bé bằng một phần mấy số lớn</b></i>

.
<b>I. Mụctiêu:</b>


Giúp HS:


- Bit so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
<b>II. Các Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Có 42 kg cam, sau khi bán 10kg, ngời ta chia
đều số cam còn lại vào 8 sọt. Hỏi mỗi sọt đựng
mấy kg cam?


- GV nhận xét - ghi điểm
<b>2. Bài míi:</b>


<b>a) VÝ dơ: GV võa vÏ võa hái HS :</b>
2cm


A B


C D
6cm



- Đoạn thẳng CD gấp mấy lần đoạn thẳng AB ?
- Nh vậy đoạn thẳng AB bằng một phần mấy đoạn
thẳng CD ?


* GV kết luận : Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần
độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng
AB = 1


3 độ dài đoạn thẳng CD


<b>b) Bài toán : </b>


30 ti


Con
6 ti


- Ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con?


- Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
+ GVKL: Bài toán trên đợc gọi là bài toán số bé
bằng một phần mấy số lớn


<b>c) Thùc hµnh:</b>


<b>+ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài và dòng đầu của bài</b>
tập 1



- 8 gÊp mÊy lÇn 2


- 2 b»ng mét phÇn mấy của 8 ?
+ Cho HS tự làm tiếp dòng 2, 3
+ NhËn xÐt kÕt qu¶ .


<b>+ Bài 2: Gọi HS đọc đề, xác định dạng toán.</b>
- GV& HS cả lớp nhận xét , sửa bài.


<b>+ Bài 3: Gọi HS c bi.</b>


- ở hình a: Số ô vuông màu xanh bằng một phần
mấy số ô vuông màu trắng?


+ HS làm câu b


- GV sa bi & gi HS c lại kq .
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- DD VÒ nhà luyện tập thêm vỊ so s¸nh sè bÐ
b»ng mét phÇn mÊy sè lín


- CB : Luyện tập .


- Gọi 1 HS lên bảng giải . Cả lớp làm
bảng con .


- Nhận xét , bổ sung .



- Quan sát hình vẽ & trả lời câu hỏi :
- ĐT CD dài gấp 3 lần ĐT AB


- Độ dài đoạn thẳng AB = 1


3 di


đoạn th¼ng CD


- Gọi HS đọc đề tốn , cả lớp theo dõi
trong SGK


-Ti mĐ gÊp ti con: 30 : 6 = 5 (lÇn )
VËy ti con b»ng 1


5 ti mĐ.


§S :


1
5


- HS đọc đề & mẫu BT
- 8 gấp 4 lần 2


- 2 b»ng 1


4 của 8



- Gọi 2 HS nêu kết quả, lớp làm vở bài
tập.


* KQ : gấp 2 lần ,


1


2<sub> ; gấp 5 lần , </sub>
1
5


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
Bài giải :


Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn
trên một số lÇn : 24 : 6 = 4 ( lÇn )
VËy số sách ở ngăn trên bằng


1
4<sub> số</sub>


sách ngăn dới . ĐS :


1
4<b><sub> .</sub></b>


a/ Số ô vuông màu xanh bằng 1


5 sè «



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/ Sè « vuông màu xanh bằng


1
3<sub> số ô</sub>


vuông màu trắng
<b> ...</b>
Thø 3/24/11


Tập đọc :<b> </b>

Cửa tùng.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i> </i> - Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơI đúng các câu văn.


-Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng-một cửa biển thuộc miền Trung nớc ta.
II/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
<b> III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A/KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> - </b>Gọi 3 HS kể lại câu chuyện : Ngời con của
Tây Nguyên trả lời các câu hỏi vỊ néi dung c©u
chun .


- 3 HS kĨ chun . C¶ líp theo dâi , nhËn
xÐt .



- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Luyn c: </b>


a/ GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi SGK
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa


tõ:


+§äc tõng c©u


- GV sửa lỗi phát âm sai của HS, luyện đọc. - HS đọc nối tiếp mỗi em 1-2 câu (2lợt)
+ Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lợt).


- GV kết hợp hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng khi
đọc các câu


- Gióp HS hiĨu nghÜa c¸c tõ trong SGK.


- HS luyện đọc câu khó đọc .
- HS tìm hiểu nghĩa của từ .
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Cả lp c ng thanh ton bi.


<b>2/ Tìm hiểu bài: </b>


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời :
+ Cửa Tùng ở đâu?



+ Cảnh 2 bên dòng sơng Bến Hải có gì đẹp? - ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển.- Thơn xóm mớt màu xanh của luỹ tre làng
và những rặng phi lao rì rào gió thổi.


- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời :


+ Em hiÓu thÕ nµo lµ "Bµ chóa cđa c¸c b·i
t¾m"?


- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời :


+ Sắc màu nớc biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?


+ Ngêi xa so s¸nh b·i biĨn Cưa Tïng với cái
gì?


- GV: Hỡnh nh so sỏnh trờn làm tăng vẻ đẹp
duyên dáng, hấp dẫn của bãi biển Cửa Tùng.


-Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
- Thay đổi 3 lần trong 1 ngày : Bình minh
mặt biển nh chiếc thau đồng đỏ ối , nớc
biển nhuộm màu hồng nhạt , tra nớc biển
xanh lơ & khi chiều tà nớc biẻn sang màu
xanh lục .


- Chiếc lợc đồi mồi đẹp và q giá cài trên
mái tóc bạch kim của sóng biển.


<b>4/ Luyện đọc lại:</b>



- GV đọc diễn cảm đoạn 2.


- HD HS đọc đúng đoạn văn. - HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 3 HS thi đọc 3 đoạn của bài.


- 1 HS đọc cả bài. - Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn bạn đọchay.
<b>5/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Gọi HS nói lại nội dung bài văn.
- Dặn HS luyện đọc lại bài văn.
- Luyện đọc thêm : Vàm Cỏ Đông


………


To¸n:

Lun tËp

.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Giải bài toán bằng 2 phép tính.


<b>II. Cỏc hot động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KTBC</b>:



- Trong thïng cã 56 lÝt, trong can cã 8 lÝt dÇu.
Hái sè lÝt dÇu trong can b»ng mét phÇn mÊy sè
lÝt dÇu trong thïng?


- GV nhËn xét - cho điểm.
<b>2. Luyện tập:</b>


+ Bài 1:


- Gi HS đọc Y/C BT


- GV dán bảng BT đã chuẩn bị sẵn lên bảng .
- Gọi HS lên bảng điền KQ vào bảng .


- Cả lớp & GV theo dõi nhận xét .
+ Bài 2: Gọi HS đọc đề bi.


- HS trình bày bài giải


- GV nhận xét chữa bài cho HS .
+ Bài 3:


- Gi HS c :


- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải
- GV cho HS nhËn xÐt & sưa bµi .


+ Bài 4:Y/C HS chơi trị chơi xếp hình : dùng
mơ hình tam giác để xếp hình theo u cầu nh
trong sgk



<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà rèn thêm dạng toán số bé bằng một
phần mấy số lớn - Tìm một phần mấy của một
số


- CB : Bảng nhân 9 .


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vë.
- NhËn xÐt .


- Gọi 2 HS đọc kết quả, lớp làm vào vở bài
tập.


NhËn xÐt KQ :


GÊp 3 lÇn ; 8 lÇn ; 5 lÇn ; 10 lÇn


1


3<sub> </sub>
1


8<sub> </sub>
1


5<sub> </sub>
1


10


- 2 HS đọc đề bài.
Giải :


Sè con bò có là : 28 + 7 = 35 (con )
Bò gấp trâu một số lần lµ :


35 : 7 = 5 ( lần )
Vậy số con trâu bằng


1


5<sub> sè con bß .</sub>


§S :


1
5<sub> </sub>


- HS lên bảng giải.
Bài giải :


Số con vịt đang bơi dới ao là :
48 : 8 = 6 ( con )
Sè con vịt còn lại ở trên bờ là :
48 - 6 = 42 ( con )
§S : 42 con vÞt .


- HS dùng mơ hình tam giác để xếp hình


theo u cầu nh trong sgk .


- Đại diện 4 tổ lên xếp hình nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>chÝnh t¶ ( nghe viÕt ) </b>

Đêm trăng trên Hồ Tây .


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài <i> Đêm trăng trên Hồ Tây</i>.


- Viết đúng tiếng có vần khó <i>iu/ uyu, </i>giải đúng câu đố, viết đúng một số từ có tiếng chứa
âm đầu, vần dễ lẫn.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng lớp viết nội dung BT2.


- Bảng phụ viết sẵn các âm vần BT3a .
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>A/ KiĨm tra bµi cò:</b>


- GV đọc cho HS viết: trung thành, chung sức,


lêi nhác, nhút nhát. - 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con.
<b>B/ Dạy bài mới: </b>


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết</b>


học.


<b>2/ HD học sinh viÕt chÝnh t¶:</b>


a.GV đọc tồn bài một lợt, mời 2 HS đọc lại


- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế no?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


- Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn
tăn; gió đơng nam hây hẩy; sóng vỗ rập rình;
hơng sen đa theo chièu gió thơm ngào ngạt.
- HS phát biểu


- Tªn riªng : Hå Tây , chữ đầu câu , đầu
đoạn ,...


- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: đêm trăng,


hây hẩy , trong vắt, rập rình, ngào ngạt... - HS luỵên viết bảng con.
b> GV đọc, viết bài vào vở. - HS nghe & viết bài vào vở .
c> Chấm, chữa bài.


GV chấm một số vở. - Chữa lỗi bằng bút chì ra lỊ vë
<b>3/ HD lµm bµi tËp:</b>



Bài tập 2: iu hay uyu? - HS đọc Y/C.
- HS tự làm bài, mi 2HS thi lm bi ỳng,


nhanh trên bảng lớp.


- Chữa bài: khúc khuỷu, gầy khẳng khiu,
khuỷu tay


Bi tp 3a :Giải câu đố
- GV nhận xét


4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.
- Học thuộc các câu đố.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
- 5,7 HS đọc lại kt qu ỳng


* khúc kh<i><b>uỷu</b></i>, gầy khẳng kh<i><b>iu</b></i>, kh<i><b>uỷu</b></i> tay
-HS ghi lời giải vào bảng con -> nhận xét .


...
Thø 4/25/11


Tự nhiên - xã hội:

Một số hoạt động ở trờng (tt)



I. Mơc tiªu: HS cã khả năng:


K c 1 s hot ng trng ngoài hoạt động học tập trong giờ học .
 Nêu ích lợi của các hoạt động trên.



 Tham gia tích cực các hoạt động ở trờng phù hợp với sức khỏe và khả năng của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh các hoạt động của nhà trờng.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Em thÝch nhÊt môn học nào? Vì sao?
- Hoạt dộng chủ yếu của em ở trờng là gì?


2. Bài mới:


<b>Hot ng 1: Quan sát tranh.</b>


- HS quan sát các hình trang 48, 49 sgk, sau đó thảo
luận nhóm đơi. Từng cặp HS hỏi đáp.


<i>H×nh 1:</i>


- Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
- Hoạt động này diễn ra ở đâu?


- Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỷ luật của
các bạn trong hình?


- Các nhóm cịn lại làm tơng tự với hình 2, 3,4, 5, 6
<b>Hoạt ng 2: K tờn cỏc HNGLL trng.</b>



- GVphát mỗi nhóm một phiếu kể tên các HĐNGLL
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


<i>+ GVKL</i>: HNGLL lm cho tinh thn các em vui
vẻ, cơ thể khỏe mạnh, giúp các em nâng cao và mở
rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, tăng
c-ờng tinh thần đồng đội, biết quan tõm v giỳp
mi ngi.


3. Củng cố - dặn dò:


- Đọc phần: "Bạn cần biết"


- Chuẩn bị bài: <i>"Không chơi các trò chơi nguy hiểm"</i>


- Gọi 3 HS trả lời , c¶ líp nhËn xÐt .


- HS quan sát các hình trang 48, 49
sgk thảo luận nhóm đơi tìm hiểu &
nêu nội dung tranh .


<i>+ GVKL</i>: HĐNGLL của HS tiểu học
bao gồm: Vui chơi giải trí, văn nghệ,
thể thao, làm vệ sinh, trồng cây, giúp
gia đình TBLS.


- HS thảo luận nhóm 4 - ghi tên các
hoạt động, ích lợi các hoạt động, làm
thế nào để hoạt động đó có kết quả.



...
<b>To¸n: </b>

Bảng nhân 9 .



I.Mơc tiªu:


- Bớc đầu thuộc bảng nhân 9 và áp dụng bảng nhân 9 để giải bài toán, biết đếm thêm 9
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tấm bìa có 9 chấm trịn.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>


Trong vờng có 6 cây cau, số cây cam nhiều
hơn số cây cau là 24 c©y. Hái sè c©y cau
b»ng mét phần mấy số cây cam?


- GV sửa bài nhận xét & ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


+ GV gn 1 tm bìa có 9 hình trịn.
- 9 hình trịn đợc lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tơng tự
- GV ghi phép nhân 9 x 1 = 9


+ GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 9 hình trịn.
- 9 đợc lấy mấy lần?


<b>- GV ghi phÐp tÝnh 9 x 2 = 18</b>



<b>+ Tơng tự nh vậy, HS tìm kết quả các phép</b>
nhân còn lại


- HS c bng nhõn 9 bằng cách xóa dần
<b>3. Thực hành:</b>


<b>+ Bµi 1: </b>


<b>-Y/c HS tính nhẩm để điền vào chỗ trống </b>
-Nhận xét .


<b>+ Bài 2: Y/c HS nêu cách tính.</b>


- Trong dÃy tính có phép nhân, phép cộng
hoặc phép nhân, phép nhân; phép nhân và


- 2 HS lên bảng - lớp làm vở nháp .
- Nhận xét


- HS quan s¸t


- 9 đợc lấy 1 lần tức là : 9 x 1 = 9
HS đọc


- HS quan s¸t


- 9 đợc lấy 2 lần tức là 9 x 2 = 18 .
- HS c



HS lên bảng ghi kÕt qu¶


9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 40
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
9 x 9 = 81 9 x 10 = 90


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phép chia ta lần lợt thực hiện ntn?
- Gọi HS đặt tính .


- NhËn xÐt


+ Bài 3: HS đọc đề
- 1 tổ có : 9 bạn
- 3 tổ có : ....? bạn


- GV cho HS nhận xét , bổ sung &sửa bài .
+ Bài 4: HS đọc y/c đề bài.


Hớng dẫn HS cách tính : Số liền sau hơn số
lièn trớc bao nhiêu đơn vị ?


<b>1. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học .


-Dặn dò:Về nhà học thuộc lòng bảng nhân 9


- Gọi 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con



a/ 9 x 6 + 17 = 54 +17 b/ 9 x 7– 25 = 63 - 25
= 71 = 38
9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 54 = 9


- Gọi HS lên bảng - lớp làm vào vở .
Bài giải :


Số bạn lớp 3 B có là :
9 x 3 = 27 ( bạn )
ĐS : 27 b¹n .


- Số liền trớc hơn số liền sau 9 đơn vị .


- HS đọc kết quả : 9 , 18 , 27 , 36 , 45 , 54 , 63
, 72 , 81 , 90 .


………


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Từ địa phơng.



DÊu chÊm hái, dÊu chÊm than

.



<b>I/ Môc tiªu: </b>


- Nhận biết đợc một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân
loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng.



- Đặt đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ trống trong đoạn văn.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 1, 2- Mét tê phiếu khổ to viết 5 câu văn có ô trống cần điền
ở BT3.


<b>III/ Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Hot ng của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


A/ KiÓm tra bài cũ:


- 2 HS làm lại bài tập 1,3 (tiết LTVC tuÇn 12).


- GV nhận xét và củng cố kiến thức đã học. - 2 HS
B/ dạy bài mi:


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc</b>
2/ HD lµm bµi tËp:


<i>Bµi tËp 1:</i>


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài: Các từ
trong mỗi cặp từ có nghĩa giống nhau (<i>bố/ba,</i>
<i>mẹ/má...)</i>. Nhiệm vụ của các em là đặt đúng
vào bảng phân loại: từ nào dùng ở miền Nam,
từ nào dùng ở miền Bắc.


- Gọi 1 HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.
- Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


- 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK
- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- HS làm vào vở.


- HS chữa bài trong vở.


<i><b>-Miền Bắc: </b>bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa,</i>
<i>sắn, ngan.</i>


<i><b>Miền Nam:</b> ba, má, anh hai, trái , bông,</i>
<i>thơm, khóm, vịt xiêm.</i>


<i>Bài tập 2:</i>


- Gi 1 HS đọcYC.


- Yêu cầu HS đọc lần lợt từng dòng thơ, trao
đổi theo cặp để tìm từ đồng nghĩa với các t in
m.


-Cả lớp và GV nhận xét.


- C lp c thầm bài tập trong SGK.
- Viết kết quả vào giấy nháp.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Cả lớp làm bài vào vở.



- <i>Lêi gi¶i: </i>gan <i><b>chi </b></i>/ gan <i><b>g×, </b></i>gan <i><b>røa/</b></i>gan


<i><b>thÕ, </b>mĐ <b>nê</b>/mĐ <b>µ</b>, chê <b>chi</b>/chê <b>gì</b>, tàu bay</i>


<i><b>hắ</b>n/tàu bay <b>nó</b>, <b>tui/tôi</b></i>


<i>Bài tập 3:</i>


- Gi 1 HS đọc YC của bài.
- YC HS làm bài vào sách.


- GV dán lên bảng 1 tờ phiếu đã viết nội dung


- HS đọc thầm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BT3, mời 1 HS lên bảng


- GV nhận xét, chữa bài. - Cả lớp chữa bài.
3/ Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xột tit hc, YC HS xem lại các
bài đã làm. Xem trớc bài mới.


<b> </b>……….


<b>đạo đức </b>

Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng.(tt)



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS hiểu:



HS phải có bỉn phËn tham gia viƯc líp, viƯc trêng.


 HS tÝch cực tham gia các công việc của lớp, của trờng phù hợp với khả năng.
HS biết nhắc nhở các bạn tích cực tham gia làm việc lớp, việc trờng.


<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1. KTBC:


a. ThÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc trêng, viƯc
líp?


b. Kể các cơng việc em đã tích cực tham gia làm ở
lớp, ở trờng ?


- GV nhận xét - đánh giá
2. Thực hành:


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống</b>


<i>a. Mơc tiªu: </i>HS biÕt thĨ hiƯn tÝch cùc tham gia
việc lớp, việc trờng trong các tình huống cụ thể.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i><b> Mỗi nhóm thảo luận 1 t×nh </b>
<b>huèng.</b>


+ Nhãm 1: T×nh huèng 1 < sgk/21>
+ Nhãm 2: T×nh huèng 2 < sgk/21>


+ Nhãm 3: T×nh huèng 3 < sgk/21>
+ Nhãm 4: T×nh huèng 4 < sgk/21>
- GVKL: Tõng t×nh huèng.


TH1: Khuyên Tuấn đừng từ chối.
TH2: Xung phong giúp các bạn học


TH3: Nhắc các bạn không làm ồn ảnh hởng đến
lớp bên cạnh.


TH4: Nhờ bạn bè mang lọ hoa đến lớp


<b>Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc </b>
<b>tr-ng.</b>


<i>a. Mục tiêu: </i> Tạo cơ hội cho HS thể hiƯn tÝch cùc
tham gia viƯc líp, viƯc trêng.


<i>b. TiÕn hµnh: </i>Chia ra giấy những công việc ở lớp,
ở trờng mà các em có khả năng tham gia


-T chc HS c cho cả lớp nghe.


- Y/C HS cam kết thực hiện tốt các công việc đợc giao


<i>- GVKL: </i>Tham gia viƯc líp, viÖc trêng võa là
quyền vừa là bổn phận của mỗi HS.


<b>3. Dặn dò - bài sau:</b>
- Nhận xét tiết học .



- CB : Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


Gäi 2 HS tr¶ lêi , c¶ líp theo dâi nhËn
xÐt .


- Thảo luận nhóm 4 , đóng vai cỏc
tỡnh hung .


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến , các
nhóm khác bổ sung


- Cho HS thảo luận nhóm đơi , viết ra
giấy các cơng việc mà các em đã làm
ở lớp , ở trờng .


- HS đọc cho cả lớp nghe.
- HS thực hiện cơng việc đó.


- HS cam kÕt thùc hiƯn tèt các công việc
đ-ợc giao



Thứ 5/26/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rèn kỹ năng viết chính tả:


-Nghe viết chính xác, trình bày đúng thể thơ 7 chữ hai khổ đầu của bàiVàm Cỏ Đơng


-Viết đúng tiếng có vần khó <i>it / uyt. </i>Làm đúng bài tập phân biệt tiếng chứa âm đầu, thanh dễ


lẫn.


<b>II/ §å dïng d¹y - häc:</b>


-Bảng lớp viết nội dung BT2. Ba bảng phụ viết 3 lần các từ trongBT3b
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


A/ KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc cho HS viết: khúc khuỷu, khẳng khiu,


khuûu tay, tiu nghØu - 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con.
B/ dạy bài mới:


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc.</b>
<b>2/ HD häc sinh viÕt chÝnh t¶:</b>


a> GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài, mời 2 HS xung
phong đọc thuộc 2 khổ thơ.


- Tình cảm của tác giả đối với con sông quê hơng
nh thế nào ?


- Nghe giíi thiƯu.
- C¶ líp theo dâi SGK.


- Tác giả gọi con sông quê một cách tha
thiết : Vàm Cỏ Đông ! Vàm Cỏ Đông !


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?


- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu ?


Y/C HS quan sát cách trình bày bài, cách ghi các
dấu câu


- Hs phát biểu


- Vit cỏch l trang giy 1 ô, giữa hai khổ
thơ để trống một dòng.


- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: dòng sông,


xuụi dũng, soi, lồng, phe phẩy... - HS viết bảng con.
b> HS nghe GV đọc, viết bài vào vở. - HS viết bi


c> Chấm, chữa bài.


GV chấm một số vở. - Chữa lỗi bằng bút chì ra lỊ vë
<b>3/ HD lµm bµi tËp:</b>


<i>Bài tập 2:</i> it hay uyt? - HS đọc Y/C.


- HS tự làm bài, mời 2HS thi làm bài đúng, nhanh
trên bảng lớp.


- Chữa bài: h<i><b>t</b></i> sáo, h<i><b>ít</b></i> thở, s<i><b>t</b></i> ngã, đứng s<i><b>ít </b></i>


vµo nhau



<i>Bài tập 3b :tìm những tiếng có thể ghép với các </i>
<i>tiếng <b>vẻ, vẽ,nghỉ, nghĩ</b></i>


- Mời 3nhóm HS chơi trò tiÕp søc


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc
4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
- 5,7 HS đọc lại kết quả đúng


h<i><b>uýt</b></i> sáo, h<i><b>ít</b></i> thở, s<i><b>uýt</b></i> ngã, đứng s<i><b>ít </b></i>vào
nhau


-HS thi viÕt nhanh


* Nghỉ : nghØ hÌ , nghØ phÐp , nghØ viÖc,...
* NghÜ : suy nghÜ , nghÜ bông , nghÜ
ngÉm ,...


* Vẻ : Vẻ đẹp , vẻ vang , vẻ vời ,...
* Vẽ : vẽ tranh , tập vẽ , ....


………..
To¸n:

Lun tËp.



<b>I. Mơc tiªu:</b>




Gióp HS:


<b>-</b> Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng bảng nhân 9 để giải tốn.


<b>-</b> Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


a) Gọi 2 HS đọc bảng nhân 9 ( đọc nối tiếp)
b). Tính: 9 x 5 - 5; 9 x 2 x 3


9 x 6 + 6; 9 x 2 : 3


- HS đọc bảng nhân 9 – nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Lun tËp:


+ Bµi 1: (a) Y/C bµi tËp 1 (a)
- NhËn xÐt


- Y/C HS tù lµm bµi 1 (b)


- Cho HS nhËn xét kết quả 9 x 2 và 2 x 9 .
+ Bài 2: Y/C HS nhắc lại cách tính giá trÞ cđa
biĨu thøc.


- Theo dõi cách làm và nhận xét KQ
+ Bài 3: HS đọc đề bài tập 3



- Muốn tìm 4 đội có mấy xe - trớc tiên em
phi lm gỡ?


- Gọi HS lên bảng làm.
- GV & HS cả lớp sửa bài .


+ Bi 4: HS đọc y/c bài 4


- GV treo b¶ng phơ - cho HS điền kết quả của
phép nhân 6, 7, 8, 9


3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Ôn lại các bảng nhân từ 6 -> 9.


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp - lớp ghi vào vở.
a/9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x10 = 70
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 0 = 0
9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 9 x 6 = 54 0 x 9 = 0
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 cột


b/9x2 =18 9x5 = 45 9 x8 =72 9 x10 = 90
2x9 = 18 5x9 = 45 8 x9 = 72 10x 9 = 90
- Gọi 2 HS lên bảng - lớp làm vào bảng con .
a/ 9x3+9 = 27+9 b/ 9x8+9 = 72 + 9
= 36 = 81
9x4 +9 = 36+9 9x9+9 = 81 +9


= 45 = 90
- Tìm số xe 4 đội


27 + 10 = 37 (xe )
HS trình bày bài gi¶i


Số xe vận tải của 3 đội có là :
9 x 3 = 27 ( xe )


Số xe vận tải của cơng ti đó là :
10 + 27 = 37 (xe )


§S : 37 xe vận tải .
- HS lần lợt nêu kết quả


- HS thi đọc thuộc bảng nhân 6 , 7 , 8 , 9 .


……….


<b>TËp viÕt </b>

Ôn chữ hoa

I .



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa

<i><sub>I</sub></i>

th«ng qua BT øng dơng:


- Viết đúng đẹp tên riêng

<i><sub>Ông Ich Khiêm</sub></i>

và câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ:


<i> It chắt chiu hơn nhiều phung phí</i>



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



<i>-</i>

Mẫu chữ viết hoa

<i><sub>I ,Ô , K</sub></i>



-

Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b> III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>1/ KiÓm tra bµi cị:</b>


- Thu vở của 1 số HS để chấm bài về nhà.
- Gọi HS lên bảng viết từ:

<i><sub>Hàm Nghi</sub></i>


- Nhận xét


- 2 HS viÕt b¶ng, HS dới lớp viết vào bảng
con.


<b>2/ bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trong bài có những chữ hoa nào? <sub>- Có các chữ hoa </sub>

<i><sub>Ô ,I, K</sub></i>


- GV viết mẫu các chữ hoa

<i><sub>Ô ,I, K </sub></i>

cho HS


quan s¸t, võa viÕt vừa nhắc lại qui trình viết
từng chữ.


- HS theo dõi, quan sát


- YC HS viết lần lợt các chữ hoa. GV đi chỉnh



sửa , uốn nắn HS - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảngcon.
<b>2.3. Híng dÉn viÕt tõ øng dơng:</b>


- Giíi thiƯu tõ øng dụng: tên riêng

<i><sub>Ông Ich Khiêm</sub></i>



- GVgiới thiệu: Ông ích Khiêm (1832-1884)
quê ở Quảng Nam, là một vị quan nhà Nguyễn
văn võ toàn tài. Con cháu ông sau này có nhiều
ngời là liƯt sÜ chèng Ph¸p


- 1 HS đọc từ ứng dụng


- GV viết mẫu. - 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con.
<b>2.4. Hớng dẫn viết câu ứng dơng:</b>


- Giíi thiƯu c©u øng dơng:


C©u tơc ngữ khuyên mọi ngêi ph¶i biÕt tiÕt
kiƯm.


-HS đọc câu ứng dụng:


<i>It ch¾t chiu hơn nhiều phung phí .</i>



- Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa ? - HS phát biểu
- Híng dÉn HS viết chữ

<i><sub>It</sub></i>

vào bảng con.


GV theo dõi, sửa lỗi cho HS



- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con .
<b>2.5. Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt:</b>


- GV theo dâi và uốn nắn t thế ngồi, cầm bút
cho HS.


- Thu vµ chÊm 5-7 bµi.


- HS viÕt theo YC:


+ Một dòng chữ

<i><sub>I </sub></i>

cỡ nhỏ.
+ Một dòng chữ

<i><sub>Ô, K</sub></i>

cỡ nhỏ.


+ 1 dòng

<i><sub>Ông Ich Khiêm</sub></i>

cỡ nhỏ.
+ 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.


3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp bài viết trong
vở và học thuộc câu ứng dụng.


………


TN & XH:

Kh«ng chơi các trò chơi nguy hiểm


<b>I. Mục tiêu: HS có khả năng:</b>


S dng thi gian ngh ngi gia giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ và an tồn.
 Nhận biết những trị chơi nguy hiểm nh: đánh quay, ném nhau, chạy duổi nhau


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KTBC: </b>


- Kể tên những HĐNGLL ở trờng em?
- Em đã tham gia hoạt động nào ở trờng?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh.</b>


+ Quan sát tranh sgk/50 - 51 sau đó sinh hoạt
nhóm đơi: hỏi - ỏp.


- Bạn cho biết tranh vẽ gì?


- Trong tranh có những trị chơi nguy hiểm nào?
- Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy
hiểm đó?


- Gọi 2 HS trả lời . Cả lớp nhận xét
- Thảo luận nhóm đơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- B¹n sÏ khuyên các bạn trong tranh ntn?


+ GVKL: Sau nhng gi học mệt mỏi, các em
cần đi lại, vận động và giải trí bằng cách chơi
một số trị chơi, song khơng nên chơi quá sức để
ảnh hởng đến giờ học sau và cũng không nên


chơi những trị chơi nguy hiểm nh: Dí chạy, xơ
đẩy, vật lộn...


<b>Hoạt động 2: Lựa trị chơi.</b>


+ Sinh ho¹t nhóm 4: kể những trò chơi trong giờ
ra chơi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Sau đó GV phân tích mức độ nguy hiểm của
một số trị chơi có hại.


+ GVKL: Nên chơi những trị chơi có ích để th
giãn sau giờ học nh: nhảy dây, đọc truyện, bắn
bi... tránh những trò chơi nguy him.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiét học .


-DD : Tìm hiểu một số cơ quan hành chính, văn
hóa, giáo dục, y tế của thành phố em.


+ Không nên chơi các trò chơi nguy hiểm


- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhãm tr×nh bay : Nên chơi
những trò chơi nào có ích cho sức khoẻ ;
và không nên chơi những trò chơi nào
gây mất nhiều sức , có thể nguy hiểm cho


bản thân .


………

..



Thø 6/27/11


<b>to¸n </b>

<b> </b>

<b>gam.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>

<b> </b>

Gióp HS:



<b>-</b> Nhận biết về đơn vị đo khối lợng gam và sự liên hệ giữa g - kg
<b>-</b> Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.
<b>-</b> Biết thực hiện 4 phép tính +, -, x, : với số đo khối lợng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>
<b>a) KT bảng nhân 9</b>
<b>b) Điền dấu >,<=</b>


7 x 9  9 x 7; 4 x 9  2 x 4 x 2
6 x 9  9 x 5; 3 x 9  6 x 4
9 x 9  3 x 9; 6 x 7  6 x 9
<b>2. Bµi míi:</b>


- HS nhắc lại các đơn vị đo khối lợng đã học.
- GV thực hành dùng cân đĩa: Một đĩa cân để quả
cân 1 kg, đĩa cân kia để gói đờng (khối lợng nhẹ


hơn 1 kg)


+ 2 đĩa cân ntn?


+ Em đã biết chính xác cân nặng của gói đờng cha?
- Để đo vật nặng nhỏ hơn kg, ngời ta dùng các quả cân
1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g.


- GV giíi thiƯu 1000g = 1kg


- GV cân lại gói đờng ban đầu để HS biết gói
đ-ờng cân nặng bao nhiêu ?


<b>- GV giới thiệu thêm cân đồng hồ - cho HS</b>
<b>biết các số đo có đơn vị là gam</b>


<b>3. Thùc hµnh:</b>


<b>+ Bài 1: Cho HS nêu khối lợng của hộp đờng, 3</b>


Gäi 2 HS kiÓm tra . C¶ líp nhËn xÐt


- Kg


- HS quan sát đĩa cân
- HS trả lời


- Cha biÕt


- HS quan sát và đọc kết quả ghi trên


mặt cân .


- HS c : Gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quả táo, gói mì chính, quả lê.
- Cho cả lớp theo dõi , nhận xÐt .


<b>+ Bài 2: GV làm thực hành trên cân ng h</b>
<b> HS quan sỏt</b>


<b>+ Bài 3: HS nêu y/c cđa bµi tËp 3</b>
<b>- GV lµm mÉu: 22g + 47g = 69g</b>
-Y/C HS tự làm câu a, b


- GV sửa bài - cho điểm.
<b>+ Bài 4: Y/CHS đọc đề bi</b>


- Cả hộp sữa và vỏ nặng bao nhiêu g?
- Riêng vỏ nặng bao nhiêu g?


- Muốn tìm lợng sữa trên trong hộp ta làm ntn?
- Gọi 1 HS lên b¶ng gi¶i .


- GV & HS c¶ líp , nhận xét.sửa bài
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


-<b> Nhận xét tiÕt häc </b>


- DD:Về nhà tập xem cân đồng hồ - biết cân1vật đơn
giản .



<b>CB : LuyÖn tËp .</b>


b/ 3 quả táo cân nặng 700g
c/ Gói mì chính cân nặng 210g
d/ Quả lê cân nặng 400g


- HS đọc kết quả :


a/ Quả đu đủ cân nặng 800g
b/ Bắp cải cân nặng 600g


- Gäi 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS theo dâi , nhËn xÐt .


a/ 163g + 28g =191g b/ 50g x 2 = 100g
42g - 25g = 17g 96g : 3 = 32g
100g + 45g - 26g = 119g


- HS đọc đề bài


- C¶ hép & vá là : 455g
- Riêng vỏ : 58g


- Lấy cả hộp sửa trừ đi vỏ hộp -> sữa
- 1 HS lên bảng làm - lớp làm vở
<b> Bài giải : </b>


Trong hộp có số gam sữa là :
455 - 58 = 397 (g )


ĐS : 397g sữa .



<b>tập làm văn :</b>

ViÕt th .



<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Biết viết một bức th ngắn theo gỵi ý


2. Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với ngi bn
mỡnh vit th.


<b>II/ Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài và gợi ý viết th.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>A/ KiÓm tra bµi cị:</b>


- Gọi 3,4 HS đọc đoạn viết về cảnh đẹp nớc ta


đã học ở tuần 12 - 3 HS đọc đoạn viết . Cả lớp nhận xét .
<b>B/ Dạy bi mi: </b>


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiÕt häc.</b>


<b>2/ HD học sinh tập viết th cho bạn:</b> - Nghe giới thiệu.
a) GV hớng dẫn HS phân tích đề bài để viết



đ-ợc lá th đúng yêu cầu


Một HS đọc yêu cầu của BT và các gợi ý.
- GV hi:


+ Bài tập Y/c các em viết th cho ai?ë tØnh nµo?
ë miỊn nµo?


+ Mục đích viết th l gỡ?


+Hình thức của lá th nh thế nào?


- Gi 3,4 HS nói tên, địa chỉ ngời các em muốn
viết th.


- GV mời 1 HS giỏi làm mẫu phần lí do viÕt th
- tù giíi thiƯu


- HS đọc thầm.


- Cho một bạn HS ở một tỉnh thuộc một
miền khác.


- Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) HS viÕt th - HS viÕt th vµo vë
- GV theo dõi HS làm bài, uốn nắn sai sót cho



các em; phát hiện những HS viết bài tốt.
- GV mi 5 n 7 HS c th


- Cả lớp và GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm. GV
chÊm ®iĨm 1 sè bµi viÕt hay.


- HS đọc bài viết. Cả lớp bình chọn bài
có nội dung hay nhất .


3/ Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Nhắc HS gửi th qua đờng bu điện


- CB : Nghe kÓ tôi cũng nh bác . Giới thiệu về
tổ em .






<b> </b>


<b> TUẦN 14 </b>


THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY


<b>2</b>
<b>30/11</b>



Chào cờ
Tập đọc
kể chuyện
Toán
Âm nhạc


Chào cờ


Người liên lạc nhỏ
Người liên lạc nhỏ
Luyện tập


(GV chuyªn)
<b>3</b>


<b>1/12</b>


Chính tả
Tốn
Mỹ thuật
Thể dục


N-V Người liên lạc nhỏ
Bảng chia 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tập đọc Nhớ Việt Bắc


<b>4</b>
<b>2/12</b>



TNXH
Toán
LTVC
Đạo đức
ATGT


Tỉnh Thành phố nơi bạn đang sống
Luyện tập


Ôn từ chỉ đặc điểm - Câu :Ai thế nào?
Quan tâm giúp đỡ hàng xóm lỏng ging
An toàn khi đI ô tô, xe buýt


<b>5</b>
<b>3/12</b>


Tp viết
Tốn
Chính tả
Thủ cơng
TNXH


Ơn chữ hoa K


Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
N-V Nhớ Việt Bắc


Cắt dán chữ H, U (Tiếp) (GV chuyên)
Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống



<b>6</b>
<b>4/12</b>


HĐTT
Toán
TLVăn
Thể dục


Hoạt động tập thể


Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
Nghe kể :Tơi cũng như bác


Hồn thiện bài thẻ dục phát triển chung
<b>Thø 2/30/11</b>



Tập đọc:

N

gời liên lạc nhỏ .


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A.Tập đọc :</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật (ông ké, Kim Đồng, bọn
lính).


- Hiểu Nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đờng và bảo vệ cán bộ cách mạng.


<b>B. KĨ chun :</b>


- Dùa vµo trÝ nhí và tranh minh kể lại từng đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi kể lại toàn bộ


câu chuyện <i>Ngời liên lạc nhỏ.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho chuyn trong SGK.
- Bản đồ giớp thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng
<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> TËp §äc</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A/Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài </b><i>Cửa Tùng</i>.


Trả lời các câu hỏi 2 và 3 trong SGK - 2, 3 HS đọc bài & trả lời câu hỏi trong SGK.
<b>B/ Bi mi:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


Câu chuyện <i>Ngời liên lạc nhá</i> kĨ vỊ mét
chun công tác quan träng cđa anh Kim
§ång, một liên lạc tài giỏi và dũng cảm


- HS theo dõi SGK, xem ảnh anh Kim Đồng
<b>2/ Luyện đọc: </b>


a/ GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi SGK, quan sát tranh minh hoạ
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải



nghÜa tõ:


- §äc tõng c©u:


- Luyện đọc từ khó - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 câu đến hết bài (2lợt).
- Đọc từng đoạn trớc lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ đợc


chú giải sau bài. - HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới.
-Đọc từng đoạn trong nhóm:


- 3 HS đọc lại 3 đoạn - HS luyện đọc theo nhóm đơi (3’).
<b>3/ Tìm hiểu bài:</b>


- u cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH:
<b> - Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì?</b>


-

Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ơng
già Nùng?


- Cách đi đờng của hai bác cháu nh thế nào?
- Ba HS tiếp nối nhau đọc các đoạn 2,3,4.


- Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ đến địa
điểm mới.


- Vì vùng này là vùng ngời Nùng ở. Đóng vai
ơng già Nùng để dễ dàng che mắt địch.



- Đi rất cẩn thận.Kim Đồng đeo túi nhanh
nhẹn đi trớc. ông Ké lững thững đi sau.Gặp
điều gì đáng ngờ,KĐ sẽ huýt sáo làm hiệu
- Những chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và


dũng cảm của KĐ khi gặp địch? - Gặp địch khơng hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bìnhtĩnh huýt sáo báo hiệu...
<b> Tiết 2</b>


<b>4/ Luyện đọc lại: </b>


- GV đọc diễn cảm lại đoạn 3, hớng dẫn HS
đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện, bọn giặc,
Kim Đồng.


- Nghe HD đọc .


- Tổ chức cho HS luyện đọc lại . - HS luyện đọc trong nhóm


-1vài nhóm thi đọc đoạn 3 theo cách phân
vai


- 1HS đọc cả bài.
- Nhận xét và tuyên dơng HS đọc bài tốt - Lớp nhận xét


<b>KĨ CHUN</b>
<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ: Dùa theo 4 tranh minh</b>


hoạ nội dung 4 đoạn truyện, HS kể lại từng
đoạn c©u chun



<b>2/ H/dẫn HS kể tồn chuyện theo tranh :</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- HS quan s¸t 4 tranh minh ho¹
- Gäi 1 HS giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh.


GV nhận xét, nhắc cả lớp chú ý: có thể kể
nhiều cách(sáng tạo)


- Y/C tõng cỈp HS tËp kĨ


- 4 HS tiếp nối nhau thi kể trớc lớp từng
đoạn.


- 1,2 HS kể lại toàn chuyện.


- 1 HS kĨ.


- Luyện kể theo nhóm đơi


- C¶ líp và GV nhận xét - Bình chọn ngời kể hay nhất.

<b>IV/Củng cố, dặn dò</b>



- Qua câu chuyện,em thấy anh Kim Đồng là
một thiếu niên nh thế nào?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Y/C HS tËp kể lại
chuyện cho ngời thân nghe.


- CB : Nhớ Việt Bắc .



- HS phát biểu.


……….

T



o¸n

<b> </b>

LuyÖn tËp.





<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- BiÕt so sánh các khối lợng


- Bit lm cỏc phộp tính với số đo khối lợng và vận dụng đợc vào giải tốn.
- Biết sử dụng cơng đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tính 54g + 36kg = ? g
28kg + 72kg = ?g
- 1 túi đờng cân nặng 250g
4 túi đờng cân nặng ...?g
- Nhận xét , ghi điểm .
<b>2. Luyện tập:</b>


+ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài - y/c HS so sánh


- GV nhấn mạnh: Khi so sánh các số đo khối
lợng em cũng so sánh nh các số tự nhiên
+ Bài 2:


1 gãi kĐo nỈng 130gam


4 gãi kĐo nỈng ? gam ? g
1 gói bánh nặng 175g


- Làm thế nào để tìm số gam kẹo và bánh ?
- HS làm bài


- GV sửa bài - nhận xét.
+ Bài 3: Y/c HS đọc đề bài
- Cô Lan có bao nhiêu đờng?


- Cơ dùng hết bao nhiêu gam đờng?
- Cơ làm gì với số đờng cịn lại?
- Bài tốn u cầu tính gì?


- GV sưa bµi & nhËn xÐt .


+ Bài 4: HS sinh hoạt nhóm 6 để thực hành
cân 1 số đồ dùng học tp


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>Về nhà luyện tập thêm
toán


- CB : B¶ng chia 9



- Gäi 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Nhận xét


- 744 g > 474 g 305g < 350g


400g + 8g = 480g 450g < 500g – 40g
1kg > 900g + 5g 760g + 240g = 1000g
- T×m sè gam kĐo 4 gãi


- T×m sè gam kĐo và bánh


- Gọi 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải :


4 gói kẹo cân nặng lµ :
4 x 130 = 520 ( g )


Số gam kẹo và bánh mẹ Hà mua đợc là :
175 + 520 = 695 (g )


ĐS : 695 g
- Cô Lan có 1 kg đờng


- Cơ Lan dùng hêt 400gam đờng
- Cơ chia đều vào 3 túi


- Tính số gam đờng trong 1 túi
- Gọi 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải :



1kg = 1000 g


Số g đờng cịn lại , sau khi cơ Lan đã làm
bánh : 1000 - 400 = 600 (g )


Số g đờng trong mỗi túi là :
600 : 3 = 200 (g )
ĐS : 200g đờng .
- HS thực hành cân .


<b>...</b>
<b>Thø 3/1/12</b>


Tập đọc

:

Nhớ Việt Bắc .


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát


- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi đất và ngời Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK .


- Bn chỉ cho HS biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A/ KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> - 4 HS tiÕp nèi nhau kể lại 4 đoạn câu chuyện</b>



<i>Ngời liên lạc nhỏ </i>theo 4 tranh minh hoạ; trả lời
câu hỏi.


- 4 HS kĨ. C¶ líp theo dâi , nhËn xÐt .
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


Tiếp tục chủ điểm Anh em một nhà, hôm nay
các em sẽ học bài thơ Việt Bắc nói về tình cảm
gắn bó của ngời miền xuôi với ngêi miỊn nói.


- HS quan sát tranh minh họa SGK.
<b>2/ Luyện đọc: </b>


a/ GV đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi SGK
b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp gii ngha


từ:


*1/ Đọc từng dòng thơ:


- Luyn c t HS phát âm sai. - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòngthơ (2lợt)
*2/ Đọc từng khổ thơ trớc lớp:


- GV hớng dẫn các em ngắt, nghỉ hơi đúng, tự
nhiên và thể hiện tình cảm qua giọng đọc
- Y/C HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải sau bài.



- HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ (2 lợt).
- HS tập đặt câu với từ <i>ân tình</i>


*3/ Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - HS luyện đọc theo nhóm đơi
- Cả lớp đọc ĐT cả bài.


<b>3/ T×m hiĨu bµi: </b>


- HS đọc thầm 2 dịng thơ đầu, trả lời câu hỏi:
+Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt
Bắc?


GV nãi thªm: ta chØ ngêi về xuôi, mình chỉ
ngời Việt Bắc.


- 1HS c tiếp từ câu thơ 2 đến hết bài thơ, trả
lời câu hỏi:


+ Tìm những câu thơ cho thấy:
a) Việt Bắc rất đẹp ?


b)Việt Bắc đánh giặc giỏi?


GV: Các hình ảnh trên rất đẹp và tràn ngập
sắc màu: xanh, đỏ, trắng, vàng.


- HS đọc thầm cả bài thơ, trả lời câu hỏi:


+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của ngời


Việt Bắc?


GV: Ngời VB chăm chỉ lao động, đánh giặc
giỏi, ân tình thuỷ chung với cách mạng.


-Nhí hoa: nhí c¶nh vËt, núi rừng Việt Bắc;
nhớ ngời: với cảnh sinh hoạt<i> dao gài thắt </i>
<i>l-ng, đan nón, chuốt dal-ng, hái măng..</i>


- C lớp đọc thầm


-Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi; Ngày xuân
mơ nở trắng rừng; Ve kêu rừng phách đổ
vàng; Rừng thu trăng rọi hồ bình.


- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; Núi
giăng thành luỹ sắt dày; Rừng che bộ đội,
rừng vây quõn thự.


- Dèo cao, nắng ánh dao gài thắt lng; Nhớ
ngời đan nón chuốt từng sợi dang; Nhớ cô
em gái hái măng một mình; Tiếng hát ân
tình thuỷ chung.


<b>4/ Hc thuộc lòng bài thơ: </b>
- 1 HS đọc lại bài thơ.


- HD HS học thuộc 10 dòng thơ đầu tại lớp.
- Nhiều HS thi đọc thuộc lòng



- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay, đọc thuộc nhất.


- HS đọc đồng thanh.
- HS thi đọc thuộc .
<b>5/ Củng cố, dặn dò:</b>


-Mét HS nói lại ý nghĩa bài thơ.


-GV nhận xÐt tiÕt häc. Y/C HS vỊ nhµ học
thuộc lòng bài thơ.


Luyn c thêm : <i>Một trờng tiẻu học vùng</i>
<i>cao. </i>Chuẩn bị bài mới : Hũ bạc của ngời cha


- HS ph¸t biĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>to¸n:</b>

<b> </b>

Bảng chia 9 .



I. Mục tiêu: Giúp HS:



- Bớc đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tấm bìa có 9 hình trịn
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KTBC: </b>


§iỊn dÊu >, < =


345g...354g; 234g + 8g ...243g
987g...897g; 351g + 49g...400g
- GV nhận xét - cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) GV giới thiệu bài</b>
<b>b) Lập bảng chia 9</b>


+ GV lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm
tròn


- Có bao nhiêu chấm tròn?


- Có 18 chấm tròn, mỗi tấm có 9 chấm tròn,
vậy có mấy tấm bìa ?


- Da trờn cơ sở nào để lập phép chia ?


+ GV lÊy 3 tấm bìa, mỗi tấm bài có 9 chấm
tròn


- Ly đợc bao nhiêu chấm trịn? Vì sao?
- Làm thế nào để lập phép chia 9 ? Vì sao?
- HS đọc kết quả 27 : 9 = ?


+ Các phép tính cịn lại dựa vào bảng nhân 9 để
lập.



- HS ®iỊn kÕt qu¶ b¶ng chia 9


- Dựa vào đâu để biết kết quả bảng chia 9.
<b>3. Luyện tập:</b>


+ Bài 1: Gọi 4 HS đọc nối tiếp
- Nhận xét KQ


+ Bài 2: HS đọc y/c bài 2
- GV sửa bài - nhn xột.


+ Bài 3:


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- GV & HS cả lớp sửa bài .


+ Bài 4: HS đọc đề, suy nghĩ làm bài


- Qua bài số 3, 4 GV nhấn mạnh tên đơn vị < kg - túi>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- 2 HS lên bảng làm . Cả lớp làm bảng con
- NhËn xÐt .


- Cã 18 chÊm trßn
- 9 x 2 = 18



- Cã 2 tÊm b×a
- 9 x 2 = 18
- 18 : 9 = 2
- 9 lÊy 3 lÇn
- 9 x 3 = 27
- 27 : 9 = 3


36 : 3 = 4 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6
63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 81 : 9 = 9
90 : 9 = 10


- HS đọc thuộc bảng chia 9


- HS c


- Dựa vào bảng nhân 9


18: 9 = 2 27: 9 = 3 54: 9 = 6
45: 9 = 5 72: 9 = 8 36: 9 = 4
9 : 9 = 1 90: 9 = 10 81: 9 = 9
- HS đọc nhanh KQ :


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp, mỗi HS làm 2 cột,
lớp làm vào vở.


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x7 = 63
45: 9 = 5 54: 9 = 6 63: 9 =7
45: 5 = 9 54: 6 = 9 63: 7 = 9
3/



- 9 tói: 45kg g¹o
1 tói: ...kg g¹o ?
- 1 HS làm bảng - lớp làm vở.
Bài giải :


Số kg gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 (kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học


- Học thuộc bảng nhân 9 - b¶ng chia 9
CB : Lun tËp .


……….



<b>chÝnh t¶ </b>

Ngời liên lạc nhỏ .


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


-Nghe vit v trỡnh by ỳng mt đoạn trong bài <i>Ngời liên lạc nhỏ. </i>


-Làmđúng các bài tập phân biệt các cặp vần dễ lẫn <i>au/ âu, âm giữa </i>vần <i>i/iê</i>.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


-Bảng lớp viết nội dung BT1, BT3.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>



A/ KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc cho HS viết: huýt sỏo, hớt th, suýt


ngÃ, vẻ mặt. - 2 HS lên bảng - Lớp viết bảng con.
B/ dạy bài mới:


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt</b>
häc.


<b>2/ HD häc sinh viÕt chÝnh t¶:</b>


a> GV đọc đoạn chính tả, mời 2 HS đọc lại.


- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào


viÕt hoa?


- Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật?
Lời đó đợc viết thế no?


- Hs phát biểu
- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: Nùng, Hà


Qung, hin hu, lng thng , bt ,... - HS viết bảng con.
b> HS nghe GV đọc, viết bài vào vở. - HS viết bài



c> ChÊm, chữa bài.


GV chấm một số vở. - Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
<b>3/ HD lµm bµi tËp:</b>


Bài tập 2: ay hay ây? - HS đọc Y/C.
- HS tự làm bài, mời 2HS thi lm bi ỳng,


nhanh trên bảng lớp.


- GV cha bi, chốt lời giải đúng
Bài tập 3b :i hay iê?


-HS làm bài cá nhân


- GV dỏn 3,4 bng giy ó ghi nội dung bài,
mời mỗi nhóm 5 em thi tip sc.


- Cả lớp và GV nhận xét bình chän nhãm
th¾ng cc.


4/ Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học
- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
- 5,7 HS đọc lại kết quả đúng


Cây sậy , chày giã gạo , dạy học , ngủ dậy
,số bảy , đòn bẩy ,



-HS lµm bµi vµo vë.


<b>Tìm kiếm , dìm , chim , hiểm .</b>
- 4,5 HS đọc lại khổ thơ.


- HS sửa bài


..
Thứ 4/2/12


<b>Tự nhiên - xà hội</b>

Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống.


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh về một số cơ quan của tỉnh, thành phố
- Bút chì, màu


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KTBC: </b>


- Kể các trò chơi dễ gây nguy hiểm ở trêng häc ?


- Điều gì có thể xảy ra nếu chơi các trị chơi nguy hiểm đó ?
- Kể những trị chơi vui vẻ, khỏe mạnh và an tồn ?



- Nhận xét , tuyên dơng .
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Làm việc với sgk</b>
+ Làm việc theo nhóm 4


- HS quan sát hình trong sgk trang 52, 53, 54 để kể tên
những cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế cấp tỉnh
có trong hỡnh.


- Đại diện nhóm trình bày


- GVKL: mi tỉnh (thành phố ) đều có các cơ quan hành
chính, văn hóa, giáo dục, y tế để điều hành cơng việc, phục
vụ đời sống vật chất tinh thần và sức khỏe nhân dân.


<b>Hoạt động 2: Nói về tỉnh (Thành phố ) nơi bạn đang</b>
<b>sống.</b>


+ Sinh ho¹t nhãm 4.


Tập trung các tranh ảnh, xếp đặt theo nhóm và cử ngời làm
hớng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở thành phố mình.
- Đại diện nhóm cử 1 ng ời làm hớng dẫn viên du
lịch.


<b>Hoạt động 3: Vẽ tranh.</b>


- GV cho HS vÏ nh÷ng nÐt chÝnh vỊ những cơ quan hành


chính, giáo dục.


- Dán tranh vẽ lên bảng, mô tả tranh vẽ.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Kể tên các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế... ở
thành phố em đang sống ?


- Bi sau: Mang bì th, điện thoại ( đồ chơi) để học bài "Các
hoạt động thông tin liên lạc"


- 3 HS tr¶ lêi . HS c¶ líp
nhËn xÐt bỉ sung .


- Th¶o ln nhãm 4 , quan sát
tranh & tìm hiểu tranh .


- Đại diện trình bµy


- Thảo luận nhóm 4 & xếp đặt
theo nhóm và cử ngời làm
h-ớng dẫn viên du lịch để núi v
c quan thnh ph mỡnh.


- Mỗi nhóm vẽ 1 bức tranh về
cơ quan hành chính giáo dục,
văn hóa, y tÕ...


………
To¸n:

<b> </b>

LuyÖn tËp.




<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giảI tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT b¶ng chia 9


- Cã 63m v¶i cắt thành 9 mảnh. Hỏi 1
mảnh dài mấy mét ?


- NhËn xÐt – ghi ®iĨm
<b>2. Lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Bµi 1: HS suy nghÜ & tù nhÈm KQ lµm
bµi.


- NhËn xÐt KQ nhÈm


+ Bµi 2: HS nêu cách tìm SBC, SC, thơng
rồi điền kết quả vào ô trống


- GV & HS c lp sa bài
+ Bài 3: HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- HS suy nghĩ làm bài


- GV & HS c¶ líp nhËn xÐt , sưa bµi .
+ Bµi 4: Bµi tËp 4 y/c làm gì ?


- Hình a có bao nhiêu ô vuông ?
- Muốn tìm 1


9 số ô vuông trong hình a


ta phải làm nh thế nào ?
- HS tự làm câu b.
3. Củng cố dặn dò:


- Về nhà luyện tập thêm về phép chia trong
bảng chia 9


- CB : Chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 cột, cả lớp làm vở
a/ 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72: 9 = 8 81 : 9 = 9
b/ 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 36 : 9 = 4 45 : 9 = 5
18 : 2 = 9 27 : 3 = 9 36 : 4 = 9 45 : 5 = 9
- 1 HS làm bảng - lớp làm vở


SBC : 27 , 63 ; SC : 9 , 9 ; Th¬ng: 3 , 7 .
- 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở



Bài giải :


S ngụi nh công ti đã xây là :
36 : 9 = 4 ( ngôi nh )


Sỗ ngôi nhà công ti còn phải xây tiÕp lµ :
36 - 4 = 32 ( ngôi nhà )


ĐS : 32 ngôi nhà .
- Tìm 1


9 số ô vuông trong hình a, b


- Hình a có bao nhiêu ô vuông
- Ta lÊy 18 : 9 = 2 ( « vu«ng )
Hình b 18 : 9 = 2 ( ô vuông )


<b> ...</b>


<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>

:

Ôn tập về từ chỉ đặc điểm



Ôn tập câu: Ai thế nào ?


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (bt1);


- Xác định đợc các sự vật đợc so sánh với nhau về những đặc điểm nào (bt2)
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời, câu hỏi <i>Ai(con gì, cỏi gỡ)? v Th no?</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 3- Một tờ phiếu khổ to viết BT2.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>A/ KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS lµm lại bài tập 2,3 (tiết LTVC tuần 13).


- GV nhn xét và củng cố kiến thức đã học. - 2 HS
<b>B/ Dạy bài mới: </b>


1/ Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2/ HD làm bài tËp:</b>


Bµi tËp 1:


+Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?
- GV gạch dới các từ xanh


+ Sơng máng ở dịng thơ 3,4 có đặc điểm gì?
- GV gạch dới các từ xanh mát


- Tơng tự GV yêu cầu HS tìm các từ chỉ đặc
điểm của các sự vật tiếp theo


- Gọi 1 HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của sự
vật trong đoạn thơ.



- GV nhËn xÐt, chèt ý: C¸c tõ xanh, xanh m¸t,


- 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK


- 1 HS đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ quê
hơng


- Màu xanh
- xanh mát


- Bát ngát ( trời mây ), xanh ngắt ( mùa
<b>thu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bỏt ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của


tre, lóa... - HS lµm vµo vë.


Bµi tËp 2:


- Gọi 1 HS đọcYC.


- Gọi 1 HS đọc câu a). GV hỏi:


+ Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?
+ Tiếng suối và tếng hát so sánh với nhau về
những đặc điểm gì?


- T¬ng tù Y/C HS làm các bài b,c .


- C lp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng



- Cả lớp đọc thầm bài tập trong SGK.
- So sánh tiếng suối với tiếng hát
- Đặc điểm trong


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Cả lớp làm bài vào v.


b/ Ông so sánh với hạt gạo ( hiền )
Bà so sánh với suèi trong ( hiÒn )


c/ Giät cam (XÃ Đoài ) so sánh với mật
ong (vàng )


Bµi tËp 3:


- Gọi 1 HS đọc YC của bài.
- YC HS nêu cách hiểu của mình


- YC HS gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời cho
câu hỏi Ai.., gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời cho
câu hỏi Thế nào?


- GV nhận xét, chữa bài.


a/ Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dịng
c¶m .


b/ Những hạt s<b> ơng sớm long lanh nh</b>
những bóng đèn pha lê .



c/ <b> Chợ hoa trên đờng Nguyễn Huệ đông</b>
nghịt ng ời .


3/ Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xét tiết học, YC HS xem lại các bài
đã làm. Xem trớc bài mới.


...


<b>đạo đức :</b>

<b> </b>

Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (t.

<i>1</i>

<i>)</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS hiĨu:


- Nêu đợc một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- HS biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh häa trun: <i>"ChÞ Thđy cđa em"</i>


- Thẻ xanh, thẻ đỏ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KTBC:</b>



<b>- Tham gia việc trờng, việc lớp giúp bản thân </b>
em ntn?


- Em đã tham gia việc trờng, việc lớp cha? Hãy
nêu những việc em đã tham gia.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện Chị Thủy của</b>
<b>em.</b>


<b>- GV kể chuyện - HS thảo luận nhóm đơi để </b>
<b>trả lời câu hỏi.</b>


+ Nhãm tỉ 1:


- Trong c©u chun có những nhân vật nào?
- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thủy?
+ Nhóm tổ 2:


- Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?
- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn bạn
Thủy?


+ Nhãm tæ 3:


- Em biết đợc điều gì qua câu chuyện trên ?


- Gäi 2 HS lên trả lêi , C¶ líp theo dâi


nhËn xÐt .


- HS theo dâi tranh minh häa


- Các nhóm đơi đàm toại & trả lời câu hỏi
+ Trong câu chuyện có các nhân vật : Bé
Viên , Thuỷ , mẹ Thuỷ .


+ V× mĐ bé Viên không có ở nhà .
+ Thuỷ cùng chơi víi em Viªn .


+ Vì Thuỷ đã giúp cơ trơng em , biết quan
tâm đến mọi ngời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nhãm tỉ 4:


- Vì sao phải quan tâm giỳp hng xúm lỏng
ging?


- Đại diện nhóm nêu kết qu¶ th¶o ln.


+ GVKL: Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn
nạn. Những lúc đó cần sự cảm thơng, giúp đỡ
của những ngời xung quanh. Vì vậy, khơng chỉ
ngời lớn mà trẻ em cũng cần quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm láng giềng bằng những việc làm vừa
sức mình.


<b>Hoạt động 2: Đặt tên tranh:</b>



- Thảo luận nhóm 4 - tìm hiểu nội dung 1 tranh
và đặt tên cho tranh


+ Tæ 1: Tranh 1
+ Tæ 2: Tranh 2
+ Tæ 3: Tranh 3
+ Tæ 4: Tranh 4


- Đại diện nhóm trình bày.


+ GVKL: Tranh 1, 3, 4 các việc làm của những
bạn nhỏ là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng - Tranh 2 là các bạn nhỏ làm ồn, ảnh
h-ởng đến hàng xóm láng giềng.


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


- HS dùng thẻ xanh - thẻ đỏ, ý kiến a, b, c, d
(sách Đạo đức/24)


- GVKL: ý a, c, d là đúng: Hàng xóm láng
giềng cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau- Còn nhỏ
tuổi các em cũng cần biết làm các việc phù hợp
với sức mình để giúp đỡ hàng xóm láng giềng
-ý (b) là sai.


3. Híng dÉn thùc hµnh:


- Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng
những việc làm phù hợp với khả năng.



- Su tầm truyện, thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề:
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


ngời ở gần nhau . Thuỷ làm nh vậy thể
hiện sự quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau


+ Vì hàng xóm láng giềng là những ngời
sống gần ta , mọi khó khăn , tối lửa tắt đèn
đều có nhau “ Bà con xa ,khơng bằng hàng
xóm láng giềng gần ”


- HS th¶o ln nhãm 4 theo tỉ , t×m hiĨu
néi dung tranh .


- Đại diện trình bày


+Nên làm theo tranh 1 , 3 , 4


+ Không nên làm theo tranh 2 , Vì các bạn
nhỏ làm ồn ào gây ảnh hởng đến hàng
xóm xung quanh .


- HS đa thẻ xanh, đỏ.
- Nhận xét


Thø 5/3/12



<b>chÝnh t¶ (Nghe viÕt )</b>

Nhí ViƯt B¾c .




<b>I/ Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe vit chính xác, trình bày đúng thể thơ lục bát của bài

Nhớ Việt Bắc


-Làm đúng bài tập phân biệt: cặp vần dễ lẫn, âm đầu, âm giữa vần.


<b>II/ §å dïng d¹y - häc:</b>


-Bảng lớp viết nội dung BT2. Ba bảng phụ viết 3 lần các từ trongBT3b
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>A/ KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đọc cho HS viết: giày dép, dạy học, kim
tin, ũn by...


- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con.
<b>B/ Dạy bài mới: </b>


<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.</b>
<b>2/ HD học sinh viÕt chÝnh t¶:</b>


a> GV đọc 1 lần đoạn thơ, mời 2 HS xung phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đọc thuộc . - Cả lớp theo dõi SGK.
- Bài chính tả cú my cõu th?



- Đây là thơ gì?


- Cách trình bày các câu thơ thế nào?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
Y/C HS quan sát cách trình bày bài, cách ghi các
dấu câu


- 10 câu thơ
- Thể thơ lục bát
- Hs phát biểu


- Y/C HS viết từ khó vào bảng con - HS viết bảng con.
<b>b> HS nghe GV đọc, viết bài vào v.</b> - HS vit bi


<b>c> Chấm, chữa bài.</b>


GV chấm một số vở. - Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
<b>3/ HD làm bài tập:</b>


Bi tập 2: au hay âu? - HS đọc Y/C.
- HS tự làm bài, mời 2HS thi làm bài đúng, nhanh


trên bảng lớp.
- Chữa bài


<i>Bài tập 3b :i/ iê?</i>


- Mời 3nhóm HS chơi trò tiếp sức



- GV nhn xột, tuyờn dơng nhóm thắng cuộc
4/ Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học
- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
* mẫu đơn , ma mau hạt , lá trầu , đàn
<b>trâu ; Sáu điểm , quả sấu .</b>


-HS thi viÕt nhanh : <i><b>Chim , tiªn ,</b></i>
<i><b>KiÕn ,...</b></i>


- Lµm bµi vµo vë


...


to¸n

<b>chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè .</b>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>



- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết và chia có d )
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số và giải tốn có lời văn .


II. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT b¶ng chia 9


- Có 54kg gạo, đã ăn hết 1



9 số gạo. Hỏi còn


lại mấy kg gạo ?


- Nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


a) GV giới thiệu phép chia 72 : 3
- Y/c HS tù thùc hiÖn phÐp tính
- HS nêu cách tính


- GV hớng dẫn từng bớc


b) GV giíi thiƯu phÐp chia 65 : 2


<b>Thùc hiÖn nh phÐp chia 72 : 3 nhng phÐp</b>
<b>chia 65 : 2 lµ phÐp chia cã d</b>


<b>3. Lun tËp:</b>


+ Bµi 1: ( GT cét 4 )


- Gọi HS lên bảng tự làm bài sau đó HS nêu
cách chia & cho biết phép chia nào là phép chia
hết, phép chia nàolà phép chia có d trong BT1
- GV nhận xét : cách đặt số & ghi KQ của phép
tính chia .


+ Bµi 2: ( GT )



+ Bài 3: Y/c HS đọc đề
- Có bao nhiêu mét vải ?
- 1 bộ may hết my một ?


- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
- Nhận xét


Gi 1 HS lờn bảng đặt tính theo cột dọc
-lớp tính vào vở nháp.




72 3
12 24
0


- HS thực hiện vào bảng con


- 3 HS lên bang làm 3 cột - cả lớp làm
vào b¶ng con.


a/ 24 ; 16 ; 18


b/ 11 ( d 2 ) ; 32 ( d 1 ); 11 ( d 4 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- May đợc mấy bộ quần áo và còn thừa ra mấy mét ?
- GV & HS cả lớp sửa bài . Nhận xét cách thc
hin phộp tớnh .



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà luyện tập thêm vỊ phÐp chia sè cã 2
ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.


- CB : Chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè
(tt)


Có 31 m vải , may mỗi bộ 3m thì số bộ
quần áo đợc may & còn thừa lại là :
31 : 3 = 10 ( bộ quần áo d 1m vải )
ĐS : 10 bộ quần áo , còn thừa 1m vải


<b>TËp viÕt : </b>

Ôn chữ hoa

<i>K .</i>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa

<i><sub>K</sub></i>

thông qua BT ứng dụng:


- Viết đúng đẹp tên riêng

<i><sub>Yết Kiêu</sub></i>

và câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ:


<i> Khi đói cùng chung một dạ, khi rột cựng chung mt lũng</i>



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>-</i>

MÉu ch÷ viÕt hoa

<i><sub>K</sub></i>



-

Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b> III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


<b>1/ KiĨm tra bµi cị:</b>


- Thu vở của 1 số HS để chấm bài về nhà.
- Gọi HS lên bảng viết từ:

<i><sub>Ơng ích Khiêm</sub></i>


- Nhận xét


- 2 HS viết bảng, HS dới lớp viết vào bảng
con.


- NhËn xÐt
<b>2/ bµi míi:</b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học <sub>- 1 HS đọc nội dung bài viết.</sub>
<b>2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>


- Trong bµi cã những chữ hoa nào? <sub>- Có các chữ hoa </sub>

<i><sub>I, K</sub></i>


- GV viÕt mÉu các chữ hoa

<i><sub>I, K </sub></i>

cho HS


quan s¸t, võa viÕt võa nhắc lại qui trình viết
từng chữ.


- HS theo dõi, quan sát


- YC HS viết lần lợt các chữ hoa. GV đi chỉnh



sửa , uốn nắn HS - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảngcon.
<b>2.3. Hớng dẫn viết tõ øng dơng:</b>


- Giíi thiƯu tõ øng dơng: tªn riªng


<i>Ỹt Kiêu</i>



-GVgiới thiệu: Yết Kiêu là một tớng tài của
Trần Hng Đạo. Ông có tài bơi lặn


- 1 HS c từ ứng dụng


- GV viÕt mÉu. - 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con.
<b>2.4. Hớng dẫn viÕt c©u øng dơng:</b>


- Giíi thiƯu c©u øng dơng:


Câu tục ngữ khuyên mọi ngời phải biết đoàn
kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn.


-HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Càng khó khăn, thiếu thốn thì càng phải đoàn


kt, ựm bc nhau.

<i>rột cựng chung mt lũng</i>



- Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa? <sub>- HS phát biểu : Chữ </sub>

<i><sub>K </sub></i>

<sub>cần phải viÕt hoa</sub>
- Híng dÉn HS viết chữ

<i><sub>Hki</sub></i>

vào bảng con.


GV theo dõi, sửa lỗi cho HS



- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con .
<b>2.5. Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt:</b>


- GV theo dõi và uốn nắn t thế ngồi, cầm bót
cho HS.


- Thu vµ chÊm 5-7 bµi.


- HS viÕt theo YC:


+ Một dòng chữ

<i><sub>K </sub></i>

cỡ nhỏ.


+ Một dòng chữ

<i><sub> Kh, I</sub></i>

cỡ nhỏ.
+ 1 dòng

<i><sub>Yết Kiêu</sub></i>

cỡ nhỏ.
+ 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
3/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp bài viết trong
vở và học thuộc câu ứng dông.


<b>Tù NHI£N X· HéI<sub> : </sub>Tỉnh ( thành phố ) nơi bạn ®ang sèng .</b>
<b> ( §<sub>· soạn bài ở thứ ba 1/ 12 )</sub></b>


<b> </b>


---Thø 6/4/12




<b>to¸n: </b>

Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã 1ch÷ sè.



<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


<b>-</b> Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( có d ở các lợt chia ).
<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia và biết xếp hình tạo thành hình vng
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 8 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vng.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- TÝnh 84 : 7; 68 : 2
67 : 5; 73 : 6


- Mẹ mua 25kg gạo, mỗi ngày ăn hết 2kg gạo.
Hỏi số gạo đó ăn đủ trong bao nhiêu ngày và
cịn lại mấy kg gạo ?


- NhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>2. Bµi míi:</b>


+ GV giíi thiƯu phÐp chia 78 : 4


- HS đặt tính và thực hiện phép tính trên - nờu
cỏch tớnh.


- GV nhắc lại nh phép tính 65 : 2 ( phÐp chia cã


d )


<b>3. LuyÖn tËp:</b>


+ Bµi 1: Y/c HS tù suy nghÜ lµm bµi


- Gọi HS nêu cách tính - xác định phép chia
hết, phép chia có d.


+ Bµi 2:


- Cho HS đọc bi.


- Lớp học có bao nhiêu HS ?


- Loại bàn của lớp là loại bàn nh thế nào ?
- Tìm số bàn có 2 HS ngồi ?


- Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp tính bảng con
- NhËn xÐt


+ HS lên bảng đặt tính theo cột dọc - cả lớp
làm vào vở nháp


+ Gäi 4 HS làm 4 cột - lớp làm vào bảng
con


a/ 36 (d 1) ; 29 ; 24 (d 2) ; 16 (d 3)
b/ 23 ; 21 (d 1) ; 13 (d 6) ; 13
- HS trình bày bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Kê 16 bàn thì còn mấy HS cha có chỗ ngồi ?
- Vậy kê thêm 1 bàn nữa - Lúc này lớp có mấy
bàn ?


- GV nhận xét & chữa bài cho HS
<b>+ Bµi 3 : ( GT )</b>


<b>+ Bài 4: Cho các tổ thi ghép hình nhanh.</b>
2. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học .


- DD :Luyện tập thêm về phép chia số có 2 chữ
số cho sè cã 1 ch÷ sè


CB : Chia sè cã 3 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè (tt )


33 : 2 = 16 ( bµn ) d 1 HS .


Phải kê thêm 1 bàn học nữa để 1 HS đó có
chỗ ngồi . Vậy số bàn cần kê ít nhất là :


16 + 1 = 17 (bµn )
ĐS : 17 bàn .


- HS thi đua nhau ghép nhanh hình tamgiác
vào hình vuông .


<i><b>tập làm văn :</b></i>

Nghe kể: Tôi cũng nh bác




Giới thiệu hoạt động.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng nói:


1. Nghe và kể lại đúng, tự nhiên truyện vui<i> Tôi cũng nh bác.</i>


<b> 2. Bớc đầu giới thiệu một cách đơn giả với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ và</b>
hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua. Làm cho HS thờm yờu mn nhau.


<b>II/ Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Tranh minh ho¹ trun vui trong SGK


- Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể lại truyện vui, BT2 .
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của Giáo Viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


A/ KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 3,4 HS đọc lại bức th viết gửi bạn miền
khác đã học ở tuần 13


- NhËn xÐt.


- 3 HS.
B/ Dạy bài mới:



<b>1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC cđa tiÕt häc.</b>


2/ HD häc sinh lµm bµi tËp: - Nghe giíi thiƯu.
Bµi tËp 1:


-1 HS đọc Y/C của bài.


- GV kể chuyện lần 1, sau đó dừng lại hỏi HS:
+Câu chuyện này xảy ra ở đâu?


+Trong c©u chun cã mÊy nh©n vËt?


+Vì sao nhà văn khơng đọc đợc bảng thơng
báo?


+ Ơng nói gì với ngời đứng cạnh?
+ Ngời đó trả lời ra sao?


+Câu trả lời có gì đáng buồn cời?


- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc lại 3
câu hỏi gợi ý.


- ë nhµ ga


-Nhà văn già và ngời đứng cạnh
- Vì ông quên không mang theo kính.
- Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này!
- Xin lỗi. Tôi cũng nh bác thơi, vì lúc bé
khơng chịu học nên bây giờ đành chịu mù


chữ.


- Ngời đó tởng nhà văn cũng mù chữ nh
mình.


- GV kĨ tiÕp lÇn 2.


- Y/C HS tập kể theo nhóm đơi
- GV mời 5 đến 7 HS


-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2:


- GV chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý, nhắc HS:
* Phải tởng tợng đang giới thiệu với 1 đồn
khách đến thăm về các bạn trong tổ mình. Nói
năng phải đúng nghi thức với ngời trên.


- HS tập kể theo nhúm ụi .


- HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể lại câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Cn gii thiu về các bạn trong tổ theo đầy đủ
các gợi ý; giới thiệu một cách mạnh dạn, tự tin.
- Mời 1 HS gii lm mu


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời giới
thiệu chân thật, gây ấn tợng nhất.



- Các đại diện tổ thi giới thiệu, 1 nhóm HS
đóng vai cỏc v khỏch


3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS học tốt.
- CB : GiÊu cµy . GT vỊ tỉ em


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×