Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT LÊ XOAY <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN: Hóa học</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 745</b>
Họ, tên học sinh:...lớp…….
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
<b>Câu 1: Công thức phân tử của X là C4H6O2. X khơng tác dụng với Na; có phản ứng tráng gương; tác</b>
dụng với dung dịch NaOH sinh ra sản phẩm có phản ứng tráng gương; X làm mất màu dung dịch Br2.
công thức cấu tạo của X là
<b>A. CH3-COO-CH=CH2</b> <b>B. H-COO-CH2-CH=CH2</b>
<b>C. HO-CH2-CH=CH-CHO</b> <b>D. H-COO-CH=CH-CH3</b>
<b>Câu 2: Cho sơ đồ sau: </b>
3
2 4
HNO ñ Fe dd NaOH
H SO Ñ HCl dö
Benzen X Y Anilin
I. C6H5NO2. II. C6H4(NO2)2. III. C6H5NH3Cl. IV. C6H5OSO2H.
X và Y lần lượt là
<b>A. II và III.</b> <b>B. I và II.</b> <b>C. II và IV.</b> <b>D. I và III.</b>
<b>Câu 3: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45</b>
gam H2O. Giá trị của m là
<b>A. 11,95 gam</b> <b>B. 12,65 gam</b> <b>C. 13 gam</b> <b>D. 13,35 gam</b>
<b>Câu 4: Cho các chất sau: amoniac (1), anilin (2), etylamin (3), metylamin (4), đimetylamin (5). Thứ</b>
tự tăng dần pKb là
<b>A. 2<1<4<3<5.</b> <b>B. 5<4<3<1<2.</b> <b>C. 5<3<4<1<2.</b> <b>D. 3<5<4<1<2.</b>
<b>Câu 5: Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y, thu được 4,5 gam este</b>
(hiệu suất phản ứng là 75%). Tên gọi của este là
<b>A. metyl fomat.</b> <b>B. metyl axetat.</b> <b>C. etyl axetat.</b> <b>D. etyl fomat.</b>
<b>Câu 6: Protein A có phân tử khối bằng 50000. Thủy phân 500 gam A thì thu được 170 gam alanin.</b>
Số mắt xích alanin trong A là
<b>A. 255.</b> <b>B. 382.</b> <b>C. 191.</b> <b>D. 227.</b>
<i><b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:</b></i>
<b>A. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.</b>
<b>B. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.</b>
<b>C. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac</b>
<b>D. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.</b>
<b>Câu 8: Có các dung dịch: CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lịng trắng trứng. Nếu dùng HNO3 đặc thì</b>
có thể nhận biết được
<b>A. CH3COOH</b> <b>B. glyxerol.</b> <b>C. lòng trắng trứng.</b> <b>D. hồ tinh bột.</b>
<b>Câu 9: Khi thủy phân tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ thu được các</b>
amino axit là
<b>A. CH3-CH(NH2)-CH2COOH và H2N-CH2COOH</b>
<b>B. H2N-CH(CH3)COOH và H2N-CH(H2N)COOH</b>
<b>C. CH3-CH(H2N)COOH và H2N-CH2COOH.</b>
<b>D. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH và H2N-CH2COOH.</b>
<b>Câu 10: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được</b>
<b>A. Nilon-6</b> <b>B. Tơ capron</b> <b>C. Tơ axetat</b> <b>D. Tơ enang</b>
<b>Câu 11: X là một α-amino axit (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho 7,5 gam X tác dụng</b>
vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Tên gọi của X là
<b>Câu 12: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch KOH 0,5 M. Mặt khác 3</b>
gam A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dich KOH 0,5 M. Khối lượng phân tử của A là
<b>A. 100.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. 150.</b> <b>D. 98.</b>
<b>Câu 13: Khi phân tích một amino axit X cho kết quả: 54,9% C, 10% H, 10,7% N. Tỉ khối hơi của X</b>
với hidro nhỏ hơn 132. CTPT của X là
<b>A. C6H13NO2.</b> <b>B. C6H15N2O.</b> <b>C. C4H14N2O.</b> <b>D. C6H15NO2.</b>
<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,31 gam metylamin thì cần 2,52 lít khơng khí ở đktc (oxi chiếm 20%,</b>
<b>A. 1,97 và 2,218.</b> <b>B. 0,985 và 0,224.</b> <b>C. 1,97 và 0,112.</b> <b>D. 3,94 và 2,016.</b>
<b>Câu 15: Để phân biệt 3 chất lỏng: Axit axetic, anilin và ancol etylic, người ta dùng thí nghiệm nào?</b>
I/ Thí nghiệm 1: dùng nước và thí nghiệm 2: dùng quỳ tím.
II/ Thí nghiệm 1: dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2: dùng Na.
III/ Chỉ cần quỳ tím.
<b>A. I, III</b> <b>B. I, II</b> <b>C. I, II, III</b> <b>D. II, III</b>
<b>Câu 16: Cho 9,3 gam amin no, đơn chức A vào dung dịch FeCl3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa.</b>
CT của A là
<b>A. CH3-NH2.</b> <b>B. C4H9-NH2.</b> <b>C. C2H5-NH2.</b> <b>D. C3H7-NH2.</b>
<b>Câu 17: Để phân biệt 3 chất rắn: Glucozơ, amilozơ và saccarozơ người ta dùng các thí nghiệm nào?</b>
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng nước.
<b>A. I, II, III</b> <b>B. I, II</b> <b>C. I, III</b> <b>D. II, III</b>
<b>Câu 18: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol, axit axetic.</b>
Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 19: Có thể phân biệt phenol và anilin bằng</b>
<b>A. benzen.</b> <b>B. dung dịch HCl.</b> <b>C. H2O.</b> <b>D. dung dịch brom.</b>
<b>Câu 20: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl, tạo ra muối Y có 28,286% Clo về khối</b>
lượng. CTCT của X là
<b>A. H2N-CH2-COOH.</b> <b>B. CH3-CH(NH2)-COOH.</b>
<b>C. H2N-CH2-CH2-COOH.</b> <b>D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.</b>
<b>Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được CO</b>2 và
hơi H2O có tỉ lệ mol là 7:13. Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được bao nhiêu gam muối?
<b>A. 43,15 gam</b> <b>B. 52,275 gam</b> <b>C. 46,8 gam</b> <b>D. 39,5 gam</b>
<b>Câu 22: Xenlulozo có phân tử khối bằng 220000 đvC. Biết rằng chiều dài một mắt xích bằng 5 A</b>o<sub>.</sub>
Chiều dài mạch xenlulozo trên là
<b>A. 6,79.10</b>-6<sub>m.</sub> <b><sub>B. 1,36.10</sub></b>-6<sub>m.</sub> <b><sub>C. 6,79.10</sub></b>-6 <sub>cm.</sub> <b><sub>D. 1,36.10</sub></b>-6 <sub>cm.</sub>
<b>Câu 23: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được (m+7,3)</b>
gam muối. Đốt m gam X cần 23,52 lít O2(đktc). X có thể là :
<b>A. C2H5NH2</b> <b>B. CH3NH2</b> <b>C. C3H5NH2</b> <b>D. C3H7NH2</b>
<b>Câu 24: Thủy phân hòa toàn m gam tinh bột (hiệu suất 81%). Lượng glucozo thu được đem thực hiện</b>
phản ứng tráng gương thì thoát ra 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. 10 gam.</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 6,561 gam.</b> <b>D. 8,1 gam.</b>
<b>Câu 25: Polypeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng của</b>
<b>A. axit glutamic.</b> <b>B. glyxin.</b>
<b>C. alanin.</b> <b>D. axit-</b>-aminopropionic.