Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
? Viết cơng thức cấu tạo và trình bày tính chất hố học của
? Viết cơng thức cấu tạo và trình bày tính chất hố học của
etilen. Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng ?
etilen. Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng ?
1.
1. <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>
<b> </b>
<b> </b>
2.
2. <b>Phản ứng cộngPhản ứng cộng</b>
3.
3. <b>Phản ứng trùng hợpPhản ứng trùng hợp</b>
<b>to</b>
<b>Xt, to</b>
<b>P</b>
Công thức phân tử : C
Công thức phân tử : C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>
Phân tử khối: 26
<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>Axetilen</b>
tin SGK. Hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, tính tan,
tỉ khối của axetilen so với khơng khí?
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
? Quan sát mơ hình cấu tạo axetilen dạng rỗng và dạng đặc
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1,</b>
<b>1,</b> <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>
2C<sub>2</sub>H<sub>2(k) </sub>+ 5O<sub>2(k)</sub> 4 CO<sub>2(k)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(h)</sub>
(1) HC CH <sub>(k)</sub> + Br – Br<sub>(dd)</sub> Br – CH = CH – Br <sub>(l)</sub>
(2) Br – CH = CH – Br <sub>(l)</sub> + Br – Br (dd) Br<sub>2</sub>CH – CHBr<sub>2 (l) </sub>
<b>Phương trình dạng phân tử : C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k) </sub>+ 2Br<sub>2 (dd)</sub> C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>Br<sub>4</sub></b> <b><sub>(l)</sub></b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
t0
<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>
NHIÊN LIỆU
AXIT
NHỰA
CAO SU
<b>GIẤM ĂN</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:</b>
<b>V. ĐIỀU CHẾ </b>
-Từ canxicacbua (CaC<sub>2</sub>)
Trong phịng thí nghiệm và cơng nghiệp điều chế axetilen
bằng cách thủy phân canxicacbua.
<b>CaC<sub>2 </sub>(r) + 2H<sub>2</sub>O(l) C<sub>2</sub>H<sub>2 </sub>(k)</b><sub></sub><b> + Ca(OH)<sub>2 </sub>(dd)<sub> </sub></b>
- Phương pháp hiện đại điều chế C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> là nhiệt phân metan.
<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
Làm lạnh nhanh
(1) CH<sub>3</sub> – CH<sub>3 </sub>; (2) CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3 </sub>;
(3) CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>3 </sub> ; (4) CH C – CH<sub>3 </sub>;
(5) CH<sub>3</sub> – C C – CH<sub>3</sub>; (6) CH<sub>2</sub> = CH<sub>2 </sub>.
<b>Trả Lời </b>- Các chất có liên kết ba trong phân tử:
(4) CH C – CH<sub>3</sub>; (5) CH<sub>3</sub> – C C – CH<sub>3</sub>;
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
(2) CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub>; (4) CH C – CH<sub>3</sub>;
(5) CH – C C – CH ; (6) CH = CH .
<i><b>Câu 2</b><b>: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí khơng màu sau: </b></i><b>CH<sub>4</sub>, </b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub></b>. Bằng <b>phương phát hoá học</b> hãy nhận biết các khí
trên.
<b>Trả lờiTrả lời</b>
- Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vơi trong (Ca(OH)Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vơi trong (Ca(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>):):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vơi trong, khí đó là CO+ Khí nào làm vẩn đục nước vơi trong, khí đó là CO2<sub>2</sub>::
Ca(OH)Ca(OH)2 <sub>2 </sub>(dd)(dd) + CO + CO2 2 (k)(k) CaCO CaCO3 3 (r)(r) + H + H22O O (l)(l)
+ Khí khơng làm đục nước vơi trong, khí đó là CH+ Khí khơng làm đục nước vơi trong, khí đó là CH<sub>4</sub><sub>4</sub> và C và C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>..
- Dẫn lần lượt các khí cịn lại vào dung dịch brom lỗng Dẫn lần lượt các khí cịn lại vào dung dịch brom loãng
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2:</sub><sub>2:</sub>
CC<sub>2</sub><sub>2</sub>HH2(k) + 2Br<sub>2(k)</sub> + 2Br<sub>2 (dd)</sub><sub>2 (dd)</sub> C C2<sub>2</sub>HH22BrBr44 (l) (l)
+ Mẫu khí nào khơng làm mất màu dd brom khí đó là CH+ Mẫu khí nào khơng làm mất màu dd brom khí đó là CH<sub>4.</sub><sub>4.</sub>
<b>Br</b>
<b>C</b> <b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b> <b>Br</b>
<b>Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử axetilen?</b>
<b>Dạng rỗng</b>
<b>Liên kết kém bền, dễ bị đứt</b>
<b>C</b> <b>H</b>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:</b>
+
+ <b>GiốngGiống</b>: : đều là hiđrocacbon, đều có đều là hiđrocacbon, đều có <b>liênliên</b> kết kém bền kết kém bền
trong phân tử.
trong phân tử.
+
+ <b>KhácKhác</b>: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền : etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền
trong phân tử.
trong phân tử.
* Dự đốn tính chất hố học:* Dự đốn tính chất hoá học:
1.
1. <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>
2.
2. <b>Phản ứng làm mất màu dung dịch bromPhản ứng làm mất màu dung dịch brom</b>
<b>Có</b>
<b>Br<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b>
<b>2PT Br</b>
<b>2PT Br<sub>2</sub><sub>2</sub></b>