Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

powerpoint presentation phòng giáo dục đào tạo đăk hà trường thcs chu văn an tiết dạy sinh hoạt chuyên môn cụm trường về ứng dụng cntt trong dạy học giáo viên thực hiện nguyễn văn hiền đơn vị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK HÀ</b>


<b>Trường THCS Chu Văn An</b>


<b>TIẾT DẠY SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CỤM </b>


<b>TRƯỜNG VỀ</b>

<b> ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY </b>



<b>HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Viết cơng thức cấu tạo và trình bày tính chất hố học của
? Viết cơng thức cấu tạo và trình bày tính chất hố học của


etilen. Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng ?
etilen. Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng ?




<b>Công thức cấu tạo</b>

<b><sub>Công thức cấu tạo</sub></b>

<sub> </sub>

<b>CH</b>

<b>CH</b>

<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>

<b>= CH</b>

<b>= CH</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>




<b>Tính chất hố học</b>

<b>Tính chất hố học</b>



1.


1. <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>4 </sub><sub>4 </sub>(k)(k)</b>

<b> + 3O</b>

<b> + 3O</b>

<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub>(k)(k)</b>

<b> 2CO</b>

<b> 2CO</b>

<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub>(k)(k)</b>

<b> + H</b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>(h)(h)</b>


2.



2. <b>Phản ứng cộngPhản ứng cộng</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>4 </sub><sub>4 </sub>(k)(k)</b>

<b> + Br</b>

<b> + Br</b>

<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub>(dd)(dd)</b>

<b>Br- C</b>

<b>Br- C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub>(dd)(dd)</b>


3.


3. <b>Phản ứng trùng hợpPhản ứng trùng hợp</b>




<b>n (CH</b>

<b>n (CH</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>=CH</b>

<b>=CH</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>

<b><sub> </sub><sub> </sub></b>

<sub></sub>

<b> (- CH</b>

<b> (- CH</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> - CH</b>

<b> - CH</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> - )</b>

<b> - )</b>

<b><sub>n </sub><sub>n </sub></b>


<b>to</b>


<b>Xt, to</b>


<b>P</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



Công thức phân tử : C


Công thức phân tử : C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>



Phân tử khối: 26

<b>Nội dung chính của bài học</b>



<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>BÀI 38: AXETILEN</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>



<b>Axetilen</b>


?



?

Quan sát lọ đựng axetilen vàQuan sát lọ đựng axetilen và cách thu axetilen, kết hợp thông cách thu axetilen, kết hợp thông
tin SGK. Hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị,


tin SGK. Hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, tính tan,
tỉ khối của axetilen so với khơng khí?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


? Quan sát mơ hình cấu tạo axetilen dạng rỗng và dạng đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>




Công thức cấu tạo:

Công thức cấu tạo:




<b>H – C </b>

<b>H – C </b>

<b> C - H Viết gọn: HC  CH</b>

<b> C - H</b>



BÀI 38:



BÀI 38:

<b>AXETILEN</b>

<b><sub>AXETILEN</sub></b>



<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


<b>1,</b>


<b>1,</b> <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>




2C<sub>2</sub>H<sub>2(k) </sub>+ 5O<sub>2(k)</sub>  4 CO<sub>2(k)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(h)</sub>


<b>2, Làm mất màu dung dịch brom (phản ứng cộng)</b>



(1) HC  CH <sub>(k)</sub> + Br – Br<sub>(dd)</sub>  Br – CH = CH – Br <sub>(l)</sub>



(2) Br – CH = CH – Br <sub>(l)</sub> + Br – Br (dd)  Br<sub>2</sub>CH – CHBr<sub>2 (l) </sub>


<b>Phương trình dạng phân tử : C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k) </sub>+ 2Br<sub>2 (dd)</sub>  C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>Br<sub>4</sub></b> <b><sub>(l)</sub></b>


BÀI 38: AXETILEN



BÀI 38: AXETILEN



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>


BÀI 38: AXETILEN



BÀI 38: AXETILEN



C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>


NHIÊN LIỆU


AXIT



NHỰA
CAO SU


<b>GIẤM ĂN</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>V. ĐIỀU CHẾ </b>


-Từ canxicacbua (CaC<sub>2</sub>)


Trong phịng thí nghiệm và cơng nghiệp điều chế axetilen
bằng cách thủy phân canxicacbua.


<b>CaC<sub>2 </sub>(r) + 2H<sub>2</sub>O(l)  C<sub>2</sub>H<sub>2 </sub>(k)</b><sub></sub><b> + Ca(OH)<sub>2 </sub>(dd)<sub> </sub></b>


- Phương pháp hiện đại điều chế C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> là nhiệt phân metan.


BÀI 38: AXETILEN



BÀI 38: AXETILEN



<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


<b>2CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2 </sub></b>


Làm lạnh nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu1: </b></i>

Những chất nào trong số các chất sau có liên kết
ba trong phân tử ? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch
nước brom?


(1) CH<sub>3</sub> – CH<sub>3 </sub>; (2) CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3 </sub>;
(3) CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>3 </sub> ; (4) CH  C – CH<sub>3 </sub>;
(5) CH<sub>3</sub> – C  C – CH<sub>3</sub>; (6) CH<sub>2</sub> = CH<sub>2 </sub>.


<b>Trả Lời </b>- Các chất có liên kết ba trong phân tử:
(4) CH  C – CH<sub>3</sub>; (5) CH<sub>3</sub> – C  C – CH<sub>3</sub>;


- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
(2) CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3</sub>; (4) CH  C – CH<sub>3</sub>;
(5) CH – C  C – CH ; (6) CH = CH .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 2</b><b>: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí khơng màu sau: </b></i><b>CH<sub>4</sub>, </b>



<b>C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub></b>. Bằng <b>phương phát hoá học</b> hãy nhận biết các khí
trên.




<b>Trả lờiTrả lời</b>


- Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vơi trong (Ca(OH)Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vơi trong (Ca(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>):):




+ Khí nào làm vẩn đục nước vơi trong, khí đó là CO+ Khí nào làm vẩn đục nước vơi trong, khí đó là CO2<sub>2</sub>::


Ca(OH)Ca(OH)2 <sub>2 </sub>(dd)(dd) + CO + CO2 2 (k)(k)  CaCO CaCO3 3 (r)(r) + H + H22O O (l)(l)


+ Khí khơng làm đục nước vơi trong, khí đó là CH+ Khí khơng làm đục nước vơi trong, khí đó là CH<sub>4</sub><sub>4</sub> và C và C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub>..


- Dẫn lần lượt các khí cịn lại vào dung dịch brom lỗng Dẫn lần lượt các khí cịn lại vào dung dịch brom loãng




+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2:</sub><sub>2:</sub>


CC<sub>2</sub><sub>2</sub>HH2(k) + 2Br<sub>2(k)</sub> + 2Br<sub>2 (dd)</sub><sub>2 (dd)</sub>  C C2<sub>2</sub>HH22BrBr44 (l) (l)


+ Mẫu khí nào khơng làm mất màu dd brom khí đó là CH+ Mẫu khí nào khơng làm mất màu dd brom khí đó là CH<sub>4.</sub><sub>4.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Về nhà làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 T</b>

<b><sub>122 </sub></b>

<b>(SGK)</b>



<b>- Ôn lại những kiến thức</b>

<b> đã học để tiết sau kiểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Br</b>


<b>C</b> <b>H</b>


<b>C</b>


<b>H</b> <b>Br</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử axetilen?</b>


<b>Dạng rỗng</b>


<b>Liên kết kém bền, dễ bị đứt</b>


BÀI 38: AXETILEN



BÀI 38: AXETILEN



<b>C</b> <b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trả lời</b>


<b>Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:</b>


+



+ <b>GiốngGiống</b>: : đều là hiđrocacbon, đều có đều là hiđrocacbon, đều có <b>liênliên</b> kết kém bền kết kém bền
trong phân tử.


trong phân tử.
+


+ <b>KhácKhác</b>: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền : etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền
trong phân tử.


trong phân tử.


* Dự đốn tính chất hố học:* Dự đốn tính chất hoá học:
1.


1. <b>Phản ứng cháyPhản ứng cháy</b>


2.


2. <b>Phản ứng làm mất màu dung dịch bromPhản ứng làm mất màu dung dịch brom</b>


Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và

Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và



etilen? Từ đó hãy dự đốn tính chất của axetilen?


etilen? Từ đó hãy dự đốn tính chất của axetilen?



<b>BÀI 38: AXETILEN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Có</b>


<b>Có</b>
<b>liên </b>
<b>liên </b>
<b>kết</b>
<b>kết</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b>
<b>1 PT </b>
<b>1 PT </b>
<b>Br</b>


<b>Br<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>Cộng</b>


<b>Cộng</b>


<b>2PT Br</b>


<b>2PT Br<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


</div>

<!--links-->

×