Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

day hoat dong hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



<b>I. Dãy hoạt động hoá học của kim loại </b>


<b>được xây dựng như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách tiến hành</b>



TN 1


<i>Nhóm 1</i>



<b>- ống 1: Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 </b>
<b>đựng 2ml dd </b>


<b>- ống2: Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 </b>
<b>đựng 2ml dd </b>


TN 2




<i>Nhóm 2</i>



<b>- ống1: Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 </b>
<b>đựng 2ml dd AgNO </b>


<b>- ẩng 2: Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 </b>
<b>đựng 2ml dd CuSO</b>


TN 3



<i>Nhóm 3</i>



<b>ẩng 1: Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 </b>
<b>đựng 2ml dd HCl </b>


<b>ống : Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml </b>
<b>dd HCl </b>


TN 4



<i>Nhóm 4</i>



<b>Cèc 1: Cho mét mÈu Na vµo cèc n íc cÊt, nhóng mÈu </b>
<b>giÊy q tÝm vào sản phẩm thu đ ợc.</b>


<b>Cc 2: Cho chic đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng n ớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiện tượng Nhận xét
PTHH



Kết
luận

TN 1

- èng1: Cã chÊt r¾n


màu đỏ bám ngồi
đinh sắt, màu xanh
của dd CuSO4 nhạt
dần


- èng 2: Kh«ng cã
hiện t ợng gì.


ng

1 : St y c ng
ra khi dd mui


ống 2:Đồng không đẩy đ îc
s¾t ra khái dd muèi


Fe

<i>(r)</i>

+ CuSO

<i>(dd)</i>


FeSO

<i>(dd)</i>

+ Cu

<i>(r)</i>


Fe hoạt động
mạnh hơn
Cu.Xếp Fe tr
ớc Cu

:



Fe, Cu




TN2

èng 1: Cã chÊt r¾n
màu xám bàm ngoài
lá Cu


ống 2: không có
hiện t ợng gì


ống 1:Đồng đẩy đ ợc bạc ra
khỏi dd mi b¹c


ống 2 :Bạc khơng đẩy đ ợc
đồng ra khỏi dd muối đồng


Cu <i>(r)</i> + 2AgNO <i>(dd)</i>


Cu(NO ) <i>(dd)</i> + 2Ag <i>(r)</i>


Cu hoạt động
mạnh hơn Ag .
Xếp Cu đứng
tr ớc Ag:


Cu, Ag


<b>4</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hiện tượng Nhận xét
PTHH



Kết
luận

TN 3

ống 1: có bọt khí


thoát ra


ống 2: không có
hiện t ợng gì


ống1: Sắt đẩy đ ợc H2 ra
khỏi dd axit


ống 2:Đồng không đẩy đ
ợc H2 ra khái dd axit


Fe(r) + 2HCl(dd)


FeCl2(dd) + H2(k)



Fe hoạt động
mạnh hơn H2
H2 hoạt động hh
mạnh hơn Cu Xếp
Fe đứng tr ớc H2,
H2 đứng tr ớc Cu:


TN4

Cèc 1: cã bät khÝ
tho¸t ra, quú tÝm
chuyển thành màu
xanh



Cốc 2: không
cóhiện t ợng gì


Na phản ứng với H2O sinh
ra dd bazơ nên làm cho
q tÝm chun thµnh
xanh


Na (r) + H2O(l)

NaOH(dd) + H2 (k)



Na hoạt động


mạnh hơn sắt .


Xếp Na đứng tr


ớc sắt

:



Na, Fe



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: </b>


<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC </b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



<b>CỦA KIM LOẠI</b>



<b>I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại đ ợc </b>



<b>xây dựng nh thế nào?</b>



<b>II.</b>

<b>Dãy hoạt động hố học của kim loại có ý </b>


<b>nghĩa nh thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II . DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI CĨ Ý NGHĨA </b>
<b>NHƯ THẾ NÀO ? .</b>


<b>*</b>

<b> Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm </b>


<b>dần từ trái qua phải</b>



<b>*</b>

<b> Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều </b>


<b>kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>*</b>

<b> Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung </b>


<b>dịch axit ( HCl, H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> loãng … ) giải phóng khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>*</b>

<b> Kim loại đứng trước ( trừ Na, K… ) đẩy kim loại </b>


<b>khác ra khỏi dung dịch muối .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp </b>
<b>đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần ? </b>


<b>A.. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe </b>
<b>B.. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn </b>
<b>C.. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K </b>
<b>D.. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe </b>
<b>E.. Mg, K, Cu, Al, Fe </b>



<b>Câu 2 : Dung dịch ZnSO<sub>4</sub> có lẫn tạp chất là CuSO<sub>4 </sub>. </b>
<b>Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch </b>
<b>ZnSO<sub>4 </sub>. Hãy giải thích và viết phương trình hố học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Học sinh xem trước bài 18 : “ Nh</b>

<b><sub>ơ</sub></b>

<b>m “</b>



<b> Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 3 và 4 </b>


<b>trang 54 s</b>

<b>ách giáo khoa .</b>



<b>Dặn dò</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×