Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tr­êng thcs minh §øc môn hóa học 8 đơn vị trường thcs duy cần kiểm tra bài cũ câu 1 thể tích mol chất khí là gì câu 2 áp dụng tính thể tíchđktc của 2 mol phân tử h2 đáp án câu 2 ở đktc 1 mol khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.86 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ.</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<i><b> Thể tích mol chất khí là gì?</b></i>



<i><b>Câu 2:</b></i>

<i><b> Áp dụng tính thể tích(đktc) của :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu 2:</b>



<b> </b>

<b>Ở (đktc)</b>

<b> 1 mol </b>

<b>khí H2 có thể tích</b>

<b>là</b>

<b> 22,4 </b>

<b>lít</b>

<b>.</b>



<b>Vậy ở (đktc)</b>

<b> 2 mol </b>

<b>khí H2 có thể tích là</b>

<b> 2 . 22,4 </b>

<b>= 44,8 lít.</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<b>Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N </b>


<b>phân tử chất đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiết 28; Bài 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 28:</b>

<b> </b>

<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>


<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)</b>

<b> </b>


<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b>


<b>khối lượng chất như thế nào?</b>


<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng </b></i>
<i><b>chất và thể tích chất khí </b></i>


<i><b>như thế nào?</b></i>

<i><b><sub> Câu 2: </sub></b></i>

<b><sub>Áp dụng tính</sub></b>

<b><sub>thể tích (đktc) </sub></b>




<b>của :</b>

<b> 2 mol phân tử khí H2.</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<i><b>1. Cơng thức tính:</b></i>


<i><b>n : là số mol chất khí</b></i>


<i><b>V(l): là thể tích chất khí </b><b>(đktc)</b></i> <b>V = n x 22,4 </b>


<b>=> </b>

<i>n</i>

<sub>22, 4</sub>

<i>V</i>



<b>* Trong đó:</b>


<i><b>- Nếu ở điều kiện thường:</b></i>


<b>V = n. 24</b>


<i><b>2. Luện tập:</b></i>



<b> Ở (đktc) 1 mol H<sub>2</sub> có thể tích là 22,4 lít.</b>


<b> </b><b>ở(đktc) 2 mol H<sub>2</sub> có thể tích là 2.22,4=44,8(l)</b>


<b>Đáp án:</b>


<b>Thể tích (đktc) của 2 mol khí H<sub>2</sub>:</b>


<b> </b>

<b>V</b>

<b>H2= n x 22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 (l)</b>


<b>VD: Hãy tính</b>


<b>a. Thể tích của 0,5 mol khí N<sub>2</sub> (đktc).</b>


<b>b. Số mol của 2240 ml khí</b> <b>CO<sub>2</sub>(đktc)</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>a. Thể tích của 0,5 mol khí N<sub>2</sub> (đktc) là: </b>
<b> VN2= n x 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)</b>


<b> b. Đổi 2240 ml = 2,24 l</b>


<b> Số mol của 2,24 lít CO<sub>2</sub>(đktc) là:</b>


<b> </b>








<b>Đổi :1 l =…. …. ml.</b>


<b> = ……ml</b>


<b>1000</b>


3



1<i>cm</i> <b>1</b>

<sub>22</sub>

<sub>,</sub>

<sub>4</sub>

0

,

1

(

)



24


,


2


4


,


22


2

<i>mol</i>


<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LUYỆN TẬP



<b>Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O<sub>2 </sub>ở điều kiện tiêu chuẩn<sub> </sub>và điều kiện </b>
<b>thường lần lượt là? </b>


<b> 22,4 lít và 2,4 lít.</b>
<b> 2,24 lít và 2,4 lít.</b>


<b>2,4 lít và 22,4 lít.</b>
<b> 2,4 và 2,24 lít</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>Gi</b>

<b>ải</b>

<b>:</b>




<b>- Thể tích của 0,1 mol O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc): </b>



<b> V</b>

<b>O<sub>2</sub></b>

<b>= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)</b>



<b>- Thể tích của 0,1 mol O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đkt): </b>


<b> V</b>

<b>O<sub>2</sub></b>

<b>= n . 24 = 0,1. 24 = 2,4(l)</b>



<b>A</b>


<b>*Bài 2</b>

<b>:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà </b>


<b>có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp </b>


<b>suất thì:</b>



<b> Chúng có cùng số mol chất</b>

<b>.</b>


<b> Chúng có cùng khối lượng.</b>


<b>Chúng có cùng số phân tử.</b>


<b>Khơng thể kết luận được điều gì.</b>



<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>C</b>


<b>Hãy giải thích.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TẬP</b>




2, 24



0,1(

)


22, 4

<i>mol</i>



<b>Bài 3: </b>

<b>Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất </b>



<b>khí phụ thuộc vào:</b>



<b> </b>

<b>Khối lượng mol của chất khí.</b>



<b> </b>

<b>Bản chất của chất khí.</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>Áp suất chất khí.</b>



<b> </b>

<b>Nhiệt độ chất khí.</b>

<b> </b>


<b>Hãy dẫn chứng.</b>



<b>A</b>


<b>D</b>


<b>Bài 4: </b>

<b>Số mol của 2,24 lít khí Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và 11,2 lít khí </b>




<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (đktc) lần lượt là:</b>



<b> 0,01 mol và 0,5 mol.</b>
<b> 1 mol và 0,5 mol.</b>
<b>0,1 mol và 0,5 mol.</b>
<b> 0,5 mol và 1 mol.</b>


<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b>

<b>Giải</b>


11, 2


0,5(

)



22, 4

<i>mol</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Chất</b>

<b>n (mol)</b>

<b>m (g)</b>

<b>V(l)(đktc)</b>

<b>Số phân tử</b>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>0,01</sub></b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>5,6</b>



<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>1,12</sub></b>



<b>CH</b>

<b><sub>4</sub></b>




23


0, 06.10



23


1, 2.10



<b>*Bài tập 5:Thảo luận nhóm và hồn thành bảng </b>


<b>sau: ( 3 phút)</b>



<b>0,44</b>

<b>0,224</b>



<b>0,2</b>

<b><sub>4,48</sub></b>



<b>0,05</b>

<b>4</b>

0,3.10

23


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 28:</b>

<b> CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>


<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)</b>

<b> </b>



<i><b>II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?</b></i>


<i><b>1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí :</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Bài tập</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>*Bài tập 5:Thảo luận nhóm và hồn thành bảng sau: ( 3 phút)</b>


<b>Chất</b>

<b>n (mol)</b>

<b>m (g)</b>

<b>V(l)(đktc) Số phân tử</b>




<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>0,01</sub></b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>5,6</sub></b>



<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>1,12</sub></b>



<b>CH</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>0,44</b>



23


1,5.10



<b>0,224</b>

0,06.10

23


<b>0,2</b>

<b><sub>4,48</sub></b>

<sub>1, 2.10</sub>

23


<b>0,05</b>

<b><sub>4</sub></b>

0,3.10

23


<b>0,25</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>5,6</b>



<b>Khối lượng của 0,01 mol CO<sub>2</sub> là: </b>

<b>m</b>

<b>CO2 = n.M= 0,01.44= 0,44(g)</b>


<b>Thể tích của 0,01 mol CO2 (đktc)là: VCO2</b> <b>= n. 22,4 = 0,01. 22,4 = 0,224(l)</b>


23


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 28: </b>

<b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ </b>


<b> </b>

<b>TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) </b>




<i><b>II. Chuyển đổi giữa lượng chất và </b></i>
<i><b>thể tích chất khí như thế nào?</b></i>


<i><b>1. Công thức:</b></i>


<i><b> n : là số mol chất khí</b></i>


<i><b>V(l): là thể tích chất khí (đktc)</b></i>


<b>V = n x 22,4</b>

<b>=> </b>



22, 4



<i>V</i>


<i>n</i>


<i><b>* Trong đó:</b></i>


<i><b>- Nếu ở điều kiện thường:</b></i>


<b>V= n. 24</b>


<i><b>2. Bài tập:</b></i>



<b>Bài tập 6: -Hợp chất B ở thể khí có cơng </b>
<b>thức phân tử là RO<sub>2. </sub>Biết khối lượng của </b>
<b>5,6 lít khí B( đktc) là 16 g. Hãy xác định </b>
<b>cơng thức phân tử của B?</b>


<b>Số mol của 5,6 lít khí B là:</b>


<b>Giải:</b>


5, 6


0, 25( )
2, 24 <i>mol</i>


 
16
64( )
0, 25
<i>m</i>
<i>g</i>


<i>n</i>  


<b>n</b>

<b><sub>B</sub></b>


<b>Khối lượng mol khí B:</b>


<b>M</b>

<b><sub>B</sub> =</b>


<b>Hợp chất B có cơng thức hóa học là </b>
<b>RO<sub>2</sub> nên: M<sub>R</sub> = 64 – ( 16 .2) = 32 (g)</b>


<b><sub>R: là S</sub></b>


<b>HD:</b>

<b><sub>- </sub><sub>Tính số mol của 5,6 lít khí B (</sub><sub>n</sub><sub>B</sub><sub>)</sub></b>


<b>- Tính khối lượng mol khí B ( M<sub>B</sub>)</b>


<b>- Cơng thức phân tử RO<sub>2 </sub>có khối </b>
<b>lượng mol là …(M<sub>B</sub>) </b><b> Khối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>*</b></i>

<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>1. Bài vừa học:</b></i>


<b>- Học bài, vận dụng các công thức tính tốn đã học.</b>
<b>+ m = n. M </b>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>




( )
22, 4


<i>V l</i>
<i>n</i> 
<b>+ V<sub>(l)</sub> = n. 22,4 </b>


<b> + sốphân tử = n.6.1023</b> <b>n = số phân tử </b>

<b>/ </b>

6.10

23
<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i> <b><sub> 3, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)</sub></b>


<i><b>Bài tập thêm:</b></i> <i><b>Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>để có số phân </b></i>
<i><b>tử đúng</b></i> <i><b>bằng số phân tử</b><b> trong 22g khí CO</b><b><sub>2</sub></b><b>? </b></i>



<b>HD: -Để số phân tử O<sub>2</sub> đúng bằng số phân tử CO<sub>2</sub> thì:</b>

<b>n</b>

<b>O2= </b>

<b>n</b>

<b>CO2 </b>


<i><b>2</b></i>

<i><b>. Bài mới</b></i>

<i><b>:</b></i>


<i><b>Chuẩn bị:</b></i>


<b>Tỉ khối của chất khí.</b>



<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.</b>


<b>- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khơng khí.</b>


<b>(n = V/ 24)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×