Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an bai thuc hanh so 4Hoa 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi 20 ( tiÕt 33)</b>


<b>Bµi thùc hµnh số 4</b>



<b>DÃy điện hoá của kim loại. Điều chế kim loại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kiến thức về pin điện hoá và điện phân


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm, quan sát và giải thích hiện tợng xảy ra,
kết luận.


<b>II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất cho 1 nhóm thực hành</b>
<b>1. Dụng cơ thÝ nghiƯm</b>


- Cèc Thủ tinh: 4
- L¸ kÏm: 2
- Lá Đồng: 1
- Lá chì:1
- Cầu muối: 2


(ng thu tinh hình chữ U, đờng kính chừng 8 mm, bên trong chứa chất keo tẩm dung
dịch muối hoặc thay bằng 1 đoạn bấc đèn tẩm dung dịch muối)


- V«n kÕ điện tử: 1


- Dây dẫn điện kèm chốt cắm và kẹp cá sấu: 4
- Điện cực graphit: 2


- Tấm bìa đậy miệng cốc thuỷ tinh có 2 lỗ tròn cắm ®iƯn graphit: 1



- TÊm b×a ®Ëy miƯng cèc thủ tinh có 2 lỗ dẹt cắm điện cực nh Zn, Cu, Pb: 2
- Biến thế kiêm chỉnh lu:


<b>2. Hoá chất</b>


- Dung dÞch ZnSO4 1M
- Dung dÞch CuSO4 1M
- Dung dÞch Pb (NO3 )2 1M


- Dung dịch NHNO3 (hoặc KCl) bÃo hoà
- Dung dịch CuSO4 loÃng


<b> III. thực hành cña häc sinh</b>


Nên chia số HS trong lớp ra từng nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 đến 5 HS để tiến hành
thí nghiệm


<b>* Thí nghiệm 1. Suất điện động của các pin điện hoá Zn-Cu và Zn -Pb</b>


<i><b>a). TiÕn hµnh ThÝ nghiƯm</b></i>nh SGK, GV lu ý:


- Chì và các hợp chất của chì rất độc khi ăn phải, HS phải rửa tay sạch sẽ sau khi thí
nghiệm.


- Cã thĨ thay c¸c dung dịch điện phân bằng các dung dịch khác, nh CuCl2, ZnCl2,
Cu(NO3 ) 2, Zn(NO3 )2…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khi cần thiết, có thể dùng đoạn bấc đèn hoặc dùng bằng giấy lọc gấp lại (có chiều
rộng 1 cm), tẩm dung dịch muối NH4NO3 hoặc KCl để thay cầu muối ống thuỷ tinh.



- Dung dịch điện li đợc pha phải có nồng độ mol chính xác.


<i><b>b). Quan sát và ghi số đo suất điện động của pin</b></i>


- Khi dùng các điện cực Zn-Cu và các dung dịch ZnSO41M, CuSO4 1M, dung dịch cầu
muối KCl, suất điện động của pin khoảng 1,1 V.


- Khi dùng các điện cực Zn -Pb và các dung dịch ZnSO41M, Pb (NO3 )2 1M, dung dịch
cầu muối KCl, suất điện động của pin khoảng 0,6 V.


<i>NhËn xÐt</i>:


- Suất điện động của pin điện hoá Zn-Cu lớn hơn của suất điện động của pin điện hoá
Zn -Pb.


- Yếu tố ảnh hởng đến suất điện động của pin điện hoá là bản chất cặp o xi hố - khử
của kim loại. Ngồi ra cịn phải tính đến nồng độ các dung dịch mui v nhit .


<b>* Thí nghiệm 2. Điện phân dung dịch CuSO4, các điện cực bằng graphit</b>


<i><b>a). Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm</b> nh hình 4.4 (bài 16,SGK</i>), GV lu ý:
- Dïng Dung dÞch CuSO4 lo·ng


- Có thể tận dụng lõi than của pin khô cũ đã rửa sạch thay điện cực graphit.


- Có thể điều chỉnh dịng điện bằng cách tăng hiệu số điện thế nguồn điện chiu t 1V
n 2V,3V, 6V.


<i><b>b). Quan sát hiện tợng xảy ra </b></i>



- Trên anot xuất hiện các bọt khí.


- Lớp vảy đồng bám ngày càng dầy trên catot


<i><b>c. Gi¶i thích</b></i>


Khi tạo nên 1 hiệu thế điện giữa hai điện cùc, c¸c ion SO42-<sub> di chun vỊ anot, c¸c ion</sub>
Cu2+<sub> di chun vỊ catot</sub>


- ë catot: C¸c ion Cu2+ <sub> bị khử thành Cu (bám trên catot)</sub>
- ở anot: Phân tử H2O bị oxi hoá sinh ra khí oxi.


Phơng trình điện phân dung dịch CuSO4


2CuSO4 + 2H2O ®iƯn ph©n<sub> 2 Cu + O2</sub><sub> + 2H2SO4</sub>
<b>IV. Nội dung tờng trình thí nghiệm</b>


<i>1.</i> Họ và tên HS .. lớp .


<i>2.</i> Tên bài thực hành: <i>DÃy điện hoá của kim loại, điều chế kim loại</i>
<i>3.</i> Nội dung tờng trình:


a) Trỡnh by cỏch lp rỏp và ghi suất điện động các pin điện hoá Zn - Cu và Zn - Pb. So
sách suất điện động của các pin điện hoá trên. Nhận xét các yếu tố ảnh hởng đến suất điện
động của pin điện hoá.


</div>

<!--links-->

×