Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT (NHI KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 59 trang )

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT


MỤC TIÊU

1. Phân loại nguyên nhân xuất huyết theo cơ chế bệnh sinh.
2. Trình bày hướng chẩn đốn nhóm ngun nhân xuất huyết theo LS và một số XN.
3. Chẩn đoán, nguyên tắc điều trị một số bệnh xuất huyết hay gặp.


PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN
XUẤT HUYẾT THEO CƠ CHẾ BỆNH SINH


Sinh lí đơng máu

SINH LÝ ĐƠNG MÁU

Khi tê bao nơi mac cua mach máu bi tôn thương se co 4 hiên tương sinh lí xảy ra:




Co mach (giai đoan thanh mach)
Tao nút/đinh tiểu cầu ở chỗ tôn thương
(giai đoan tiểu cầu)



Tao cục máu đơng fibrin
(giai đoan đơng máu hut tương)





Tiêu cục máu đông


GIAI ĐOẠN THÀNH MẠCH





Cấu trúc thanh mach
Thần kinh vận mach
Tiểu cầu (serotonin, catecholamin)


GIAI ĐOẠN TIỂU CẦU

GĐ tiểu cầu



Collagen, Thrombin, TC đu năng lương ADP, ATP



Mach máu nhỏ va nơi co dong máu chảy châm →→ đinh tiểu cầu co thể cầm máu
đươc.




Nêu mach máu lớn bi phá huy → đoi hỏi đông máu huyêt tương tham gia


GIAI ĐOẠN HUYẾT TƯƠNG


GIAI ĐOẠN SAU ĐƠNG MÁU



Co cục máu: 2 - 4 h (Thrombostenin cua TC, fibinogen)



Cục máu đơng phải đươc tiêu đi khi tôn thương đã lanh
(plasminogen → plasmin)


NGUYÊN NHÂN

4 nhóm nguyên nhân xuất huyết:

-

Thanh

Tiểu


mach

cầu

Huyêt tương

Phối hơp


NGUYÊN NHÂN THÀNH MẠCH (1)

- Tăng tính thấm thanh mach: thiêu vit C
- Giảm sức bền thanh mach:
▪ Nhiễm khuẩn: NKH
▪ Nhiễm độc: thuốc, hoa chất, urê huyêt cao
▪ Huyêt áp cao
▪ Đái tháo đường

- Miễn dich: Schonlein-Henoch

-

Di dang thanh mach:
▪ Rendu - Osler
▪ Kasaback - Merrit


RENDU OSLER (2)



KASABACK- MERRIT (3)


NGUYÊN NHÂN TIỂU CẦU

 Rối loạn về số lượng
- Giảm TC < 100 G/l

-

Tăng TC > 800 G/l

 Rối loạn về chất lượng


GIẢM TIỂU CẦU (1)

GIẢM TIỂU CẦU (1)
Ngoại biên:
- Nhiễm khuẩn: VK ,VR
- Miễn dich :
. Đồng MD (trẻ sơ sinh, sau truyền máu)
. Tự miễn: tiên phát (XHGTC miễn dich) , thứ phát (lupus, HC Evans, thuốc, nhiễm khuẩn…)
- Cường lách
- Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC)
- Bệnh u mach máu lớn (Kasaback-Merrit)


GIẢM TIỂU CẦU (2)


GIẢM TIỂU CẦU (1)

Tại tủy:

-

Thâm nhiễm tủy (lơ-xê-mi cấp, các K di căn tủy)

-

Xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá)

-

Suy tủy tồn bộ:

-



Di truyền: Fanconi, Loạn sản sừng BS, Shwachman Diamond



Mắc phải: thuốc, hóa trị, xạ trị

Suy dịng TC đơn thuần:




Khơng có MTC bẩm sinh



Giảm TC khơng có xương quay



Rối loạn sinh MTC (Wiskott-Aldrich)


TĂNG TIỂU CẦU

- Tiên phát

- Thứ phát:


Lơ-xê-mi kinh



Hội chứng tăng sinh tuy



Sau cắt lách

 Tăng TC gây: xuất huyêt, tắc mach



GIẢM CHẤT LƯỢNG TIỂU CẦU

Rối loạn chất lượng Tiểu cầu
Di truyền:
Suy nhươc tiểu cầu (Glanzmann)
Loan dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)
Bệnh vô hat tiểu cầu
Thiêu yêu tố 3 tiểu cầu

Mắc phải:
Thuốc: chống viêm (ibuprofen, aspirin), kháng sinh …
Urê huyêt cao
Bệnh hệ tao máu: u tuy lan tỏa


HUYẾT TƯƠNG (1)

RL ĐM nội sinh
- Hemophilia A (thiêu yêu tố VIII)
- Hemophilia B (thiêu yêu tố IX)
- Thiêu yêu tố XII
- Co chất chống đông trong máu.
Rối loan sinh Thrombin
. Thiêu yêu tố II (Prothrombin),
. Thiêu yêu tố V (Owren),
. Thiêu yêu tố VII (Alexander),
. Thiêu yêu tố X (Stuart).
=> bẩm sinh hay mắc phải (thiêu vitamin K, suy gan )
.



HUYẾT TƯƠNG (2)

Rối loạn sinh Fibrin:

- Bất thường tông hơp: bẩm sinh / mắc phải
- Tiêu huy quá mức:
+ Tiêu thụ nhiều: DIC
+ Tiêu Fibrin: hội chứng tiêu Fibrin cấp


NGUYÊN NHÂN PHỐI HỢP

 Bệnh von-Wilerbrand
 Bệnh máu ác tính
 Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể.
 Rối loạn globulin máu gây xuất huyết


ĐỊNH HƯỚNG

NHÓM NGUYÊN NHÂN XUẤT HUYẾT


ĐỊNH HƯỚNG NGUYÊN NHÂN

Nguyên nhân xuất huyết
Triệu chứng


Thành mạch

Tiểu cầu

Huyết tương

Cách xuất hiện

Tự nhiên

Tự nhiên

Gây ra

Hình thái

Chấm, nốt

Chấm, nốt, bầm máu

Bầm máu, tụ máu

Vị trí

Da

Da, niêm mạc

Da, cơ, khớp


Máu chảy

Bình thường

Dài

Bình thường



Bình thường

Bình thường

Dài

TC

Bình thường

Giảm, rối loạn

Bình thường

Dây thắt

+

+


-


CASE STUDY 1
Bệnh nhân nam 12th vao viện vì bầm tím đùi P sau ngã khi tập đi
Định hướng nguyên nhân?
Thanh mach
Tiểu cầu
RL yêu tố đông máu


CASE STUDY 2
Trẻ nữ 6 ti vao viện vì
nơi ban tự nhiên, không
sốt
Định hướng nguyên nhân?
Thanh mach
Tiểu cầu
RL đông máu


CASE STUDY 3

Trẻ nam 6th, bệnh ngay
thứ 4, sốt cao liên tục
3 ngay đầu kèm tôn
thương da
Định hướng nguyên nhân?
Thanh mach




Tiểu cầu
RL đông máu
Phát ban


×