Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bao cao 3 cong khaiMG Dong Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


<i>Đông Hà, ngày 06 tháng 11 năm 2009</i>

<b>BÁO CÁO THỰC HIỆN 3 CƠNG KHAI</b>



<i>Kính gởi:</i> Phòng GD&ĐT Huyện Đức Linh


Thực hiện theo sự chỉ đạo của Phịng GD&ĐT Đức Linh, nay trường Mẫu Giáo
Đơng Hà báo cáo việc thực hiện công khai đối với trường Mẫu Giáo Đông Hà như sau:


<b>1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:</b>
a) Cam kết chất lượng giáo dục ( kèm theo mẫu 1)


b) Chất lượng ni dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế (kèm theo mẫu 2)
c) Đạt chuẩn quốc gia trường không nằm trong kế hoạch đăng ký.


<b>2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục: </b>
a) Cơ sở vật chất (kèm theo mẫu 3)


b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (kèm theo mẫu 4)


Hiện nay có 1 giáo viên học chuẩn hóa ĐHMN và 1 giáo viên học chuẩn hóa
CĐMN chuẩn bị ơn và thi tốt nghiệp, 6 giáo viên đang học đại học từ xa Huế.
<b>3.Công khai thu chi tài chính:</b>


a) Tình hình tài chính của đơn vị:


- Công khai các khoản thu của học sinh ngay từ đầu năm học trong cuộc họp phụ
huynh đầu năm.



Niêm yết các khoản thu tại các lớp để thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét.
- Các khoản đóng góp của phụ huynh trong năm học 2009 – 2010:


- Lớp Lá:


- Quỹ Hội: - 40.000đ


- Học phẩm - 60.000đ


- Đồ dùng, đồ chơi - 25.000đ


- Hình thẻ - 5.000đ


- Bé tập làm nội trợ - 10.000đ


- Làm quen chữ cái - 20.000đ


- Nước uống - 35.000đ


- Đồng phục(2bộ,1mũ) - 50.000đ
- Bảo hiểm thân thể - 64.000đ


<b>Tổng cộng</b>: 309.000đ <i>(ba trăm lẻ chín ngàn đồng)</i>
-Lóp Chồi:


- Quỹ Hội: - 40.000đ


- Học phẩm - 55.000đ



- Đồ dùng, đồ chơi - 25.000đ


- Mua đồ dùng học quan sát - 10.000đ
- Bé tập làm nội trợ - 5.000đ


- Nước uống - 35.000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hình thẻ - 5.000đ


<b>Tổng cộng</b>: 289.000đ <i>(hai trăm tám chín ngàn đồng)</i>
b) Tình hình thu học phí: Trường thuộc Xã 135 được miễn thu học phí đến tháng
12 - 2010


c) Các khoản chi trong năm học 2009 – 2010 (từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 8
năm 2010)


- Chi lương: 665.907.690đ


- Chi bồi dưỡng chuyên môn: 720.000đ
- Chi cán bộ đi học: 3.460.000đ


- Mức thu nhập của giáo viên và cán bộ quản lý: Cao nhất: 7.740.837đ, bình quân
3.729.960đ, thấp nhất 2.156.310đ.


- Mức chi thường xuyên cháu lớp lá 261000đ / 1 học sinh (năm học 2009 - 2010)
lớp chồi 249000đ / 1 học sinh (năm học 2009 - 2010)
- Chi đầu tư xây dựng phòng học ở cơ sở Đông Tân 169.730.000đ


- Chi mua sắm trang thiết bị: 10.550.000đ



d) Chính sách trợ cấp cho học sinh nghèo theo thông tư 112 của Thủ tướng Chính
Phủ đã chi năm học 2008 – 2009: 39 cháu x 70.000đ x 8 tháng = 21840000đ (còn
1tháng chưa chi, sẽ tiếp tục chi trong năm học 2009 – 2010)


Năm học 2009 – 2010 : 33 cháu x 70.000đ x 9 tháng = 20790000đ (chưa chi)
Trên đây là báo cáo thực hiện 3 công khai của đơn vị năm học 2009 – 2010 của
Trường Mẫu Giáo Đông Hà.


Đông Hà ngày 10 tháng 11 năm 2009
Hiệu Trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH</b> <b>Mẫu 1</b>
<b> TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ </b>


<b>THÔNG BÁO</b>


<b>Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2009 – 2010</b>


<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Mẫu giáo</b>


<b>I</b>


Mức độ về sức khỏe mà trẻ em
sẽ đạt được.


Thể lực:


<b>Chồi</b>: Cân nặng: Trai từ 14kg đến
18,5kg



Gái từ 13,5kg đến
17,5kg


Chiều cao: Trai từ 100cm đến
110cm


Gái từ 99cm đến
105cm


<b>Lá:</b> Cân nặng: Trai từ 16kg đến 20kg
Gái từ 15kg đến 19kg
Chiều cao: Trai từ 105cm đến
115cm


Gái từ 105cm đến
114cm


Kết quả sức khỏe cuối năm: Kênh A :
88,9%


Kênh B:
11,1%


Trẻ sạch sẽ, da dẻ hồng hào, tóc bóng,
mắt sáng, có nề nếp ăn, thức, ngủ……..
Trẻ khỏe mạnh, nhanh nhẹn, ngồi, đi,
đứng, chạy nhảy đúng tư thế. Bước đầu
định hướng được phải, trái, trước sau.
<b>II </b> Mức độ về năng lực và hành vi



mà trẻ em sẽ đạt được


Thông minh, ham hiểu biết, thích khám
phá tìm tịi, có một số kỹ năng sơ đẳng
(quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
suy luận…) cần thiết để vào trường phổ
thông, thích đi học.


Hình thành ở trẻ những cơ sở đầu tiên
của nhân cách con người mới XHCN
Việt Nam. Giàu lòng thương, biết quan
tâm, nhường nhịn giúp đỡ những người
gần gũi (bố mẹ, bạn bè, cô giáo…) thật
thà, lễ phép, mạnh dạn, hồn nhiên.
Yêu thích cái đẹp, biết giữ gìn cái đẹp
và mong muốn tạo ra cái đẹp ở xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giỏi: 100 cháu tỷ lệ 39,5
Khá : 123 cháu tỷ lệ 48,6 %
Trung bình: 30 cháu tỷ lệ 11,9%


<b>III</b>


Chương trình chăm sóc giáo
dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ


Thực hiện đúng chương trình cải cách 4
– 5 tuổi và chương trình 26 tuần.



Chương trình cải cách 4 – 5 tuổi
Thứ 2: Tạo hình, thể dục


Thứ 3: Làm quen với Tốn, âm nhạc
Thứ 4:Mơi trường xung quanh, tạo hình
Thứ 5: Văn học, thể dục


Thứ 6: Âm nhạc


(Riêng hoạt động ngoài trời, chơi phân
vai ngày nào cũng thực hiện)


Chương trình 26 tuần(Lớp Lá)


Thứ 2: Mơi trường xung quanh, Âm
nhạc


Thứ 3: Làm quen với Toán, văn học
Thứ 4: Thể dục, làm quen chữ cái, Tạo
hình


Thứ 5: Môi trường xung quanh, Làm
quen chữ cái, Âm nhạc


Thứ 6: Làm quen với Tốn, tạo hình
(Ngày thứ 3, 6 thực hiện chơi phân vai)
<b>IV</b> Các điều kiện nuôi dưỡng,


chăm sóc và giáo dục



Tổ chức thực hiện việc chăm sóc giáo
dục trẻ từ 3 đến 5 tuổi theo chương trình
của phịng chỉ đạo.


Huy động 100% trẻ 5 tuổi ra lớp, tiếp
nhận trẻ có hồn cảnh khó khăn, trẻ
khuyết tật.(nếu có)


Quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên để
thực hiện nhiệm vụ ni dưỡng, chăm
sóc và giáo dục trẻ em.


Huy động quản lý, sử dụng các nguồn
lực theo quy định của pháp luật.


Đảm bảo cơ sở vật chất đầy đủ cho trẻ
học và giảng dạy của giáo viên.


Phối hợp với gia đình trẻ, các tổ chức và
cá nhân để thực hiện hoạt động ni
dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ.
Tổ chức cho cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên và trẻ tham gia hoạt động xã
hội trong cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn
khác theo quy định của pháp luật.


Giáo viên phải đạt chuẩn từ trung cấp sư
phạm trở lên.



<i> Đông Hà ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>
<b> Thủ trưởng đơn vị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH</b> <b>Mẫu 2</b>
<b> TRƯỜNG MG ĐƠNG HÀ </b>


<b>THƠNG BÁO</b>


<b>Cơng khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2009 – 2010</b>


Đơn vị tính: trẻ em


STT Nội dung Tổng số<sub>trẻ em</sub>


Nhà trẻ Mẫu giáo


3-12
tháng
tuổi
13-24
tháng
tuổi
25-36
tháng
tuổi
3-4
tuổi
4-5
tuổi


5-6
tuổi


<b>I</b> <b>Tổng số trẻ em</b> 253 82 171


1 Số trẻ em nhóm ghép


2 Số trẻ em 1buổi/ngày 253 82 171


3 Số trẻ em 2buổi/ngày


4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 01 01


<b>II</b> <b>Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở</b>


<b>III</b> <b>Số trẻ em được kiểm tra định kì sức </b>


<b>khỏe</b>


253 82 171


<b>IV</b> <b>Số trẻ em được theo dõi sức khỏe </b>


<b>bằng biểu đồ tăng trưởng</b> 253 82 171


<b>V</b> <b>Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ </b>


<b>em</b>


1 Kênh bình thường 54 162



2 Kênh dưới – 2
3 Kênh dưới – 3
4 Kênh trên + 2
5 Kênh trên + 3
6 Phân loại khác


7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 8 30


8 Số trẻ em béo phì


<b>VI</b> <b>Số trẻ em học các chương trình </b>


<b>chăm sóc giáo dục</b>


1 Đối với nhà trẻ


a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3
– 36 tháng


b Chương trình giáo dục mầm non –
chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Đối với mẫu giáo


a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu


giáo 82


b Chương trình 26 tuần 171



c Chương trình 36 buổi


d Chương trình giáo dục mầm non –
chương trình giáo dục mẫu giáo


<i>Đơng Hà, ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH</b> <b>Mẫu 3</b>
<b> TRƯỜNG MG ĐƠNG HÀ </b>


<b>THƠNG BÁO</b>


<b>Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2009 – 2010</b>


<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số lượng</b> <b>Bình qn</b>


<b>I</b> <b>Tổng số phịng</b> 7 Số m2<sub>/</sub><sub>trẻ em</sub>


<b>II</b> <b>Loại phòng học</b> 6


1 Phòng học kiên cố


2 Phòng học bán kiên cố 4


3 Phòng học tạm 2


4 Phòng học nhờ


<b>III</b> <b>Số điểm trường</b> 2



<b>IV</b> <b>Tổng diện tích đất tồn trường(m2)</b> 3238 12.8


<b>V</b> <b>Tổng diện tích sân chơi (m2)</b> 2922 11.54


<b>VI</b> <b>Tổng diện tích một số loại phịng</b> 440 1.73


1 Diện tích phịng sinh hoạt chung (m2<sub>)</sub> <sub>316</sub> <sub> 1.25</sub>


2 Diện tích phịng ngủ (m2<sub>)</sub>


3 Diện tích phịng vệ sinh (m2<sub>)</sub> <sub> 40</sub> <sub> 0.16</sub>


4 Diện tích hiên chơi (m2<sub>)</sub> <sub> 84</sub> <sub> 0.33</sub>


5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2<sub>)</sub>


<b>VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu</b>
(Đơn vị tính: bộ)


Số bộ/nhóm(lớp)
<b>VIII Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang </b>


<b>được sử dụng phục vụ học tập(máy vi </b>
<b>tính, máy chiếu, máy ảnh kĩ thuật </b>
<b>số...)</b>


2
<b>IX</b> <b>Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục </b>


<b>khác</b>



1 Tivi 1 1/11


2 Nhạc cụ( Đàn Organ, ghi ta, trống) 3 3/11


3 Máy phô tô


4 catsset 6 6/11


5 Đầu Video/đầu đĩa


6 Thiết bị khác 1 1/11


7 Đồ chơi ngoài trời


8 Bàn ghế đúng quy cách 110


9 Thiết bị khác…….


Số lượng (m2<sub>)</sub>


<b>X</b> <b><sub>Nhà vệ sinh</sub></b>


Dùng
cho
Giáo


viên


Dùng cho học sinh Số m2<sub>/trẻ em</sub>



Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 Chưa đạt chuẩn <sub>vệ sinh *</sub> 40 0.16


Có Khơng


<b>XI</b> <b>Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh</b> Có


<b>XII</b> <b>Nguồn điện(lưới, phát điện riêng)</b> Có


<b>XIII Kết nối Internet(ADSL)</b> Có


<b>XIV Trang thơng tin điện tử (Website) của sở giáo dục</b> Có


<b>XV</b> <b>Tường rào xây</b> Có 1


<i>Đơng Hà, ngày10 tháng 11 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH</b> <b>Mẫu 4</b>
<b> TRƯỜNG MG ĐÔNG HÀ </b>


<b>THƠNG BÁO</b>


<b>Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên </b>
<b>của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2009 – 2010</b>


ST


T Nội dung



Tổn
g số


Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo


Ghi
chú


Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển
dụng theo NĐ 116


(Biên chế hợp
đồng làm việc ban
đầu, hợp đồng làm
việc có thời hạn,
hợp đồng làm việc


không thời hạn


Các hợp đồng
khác( Hợp đồng


làm việc, hợp
đồng vụ việc,
ngắn hạn, thính
giảng, hợp đồng
theo NĐ 68)



TS Th
s
Đ
H
C
Đ
TCC
N
Dưới
TCC
N
Tổng số giáo


viên, cán bộ
quản lý và nhân
viên


16 15 1 1 4 10 1


I Giáo viên 11 1 2 8


II Cán bộ quản lý 2 2


1 Hiệu trưởng 1 1


2 Phó hiệu
trưởng


1 1



III Nhân viên 3 2 1


1 Nhân viên văn
thư


1 1


2 Nhân viên kế
toán


1 1


3 Thủ quỹ


4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên thư


viện


6 Nhân viên khác 1 1 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×