Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần:29 Soạn ngày: 29/03/09
Tiết: 58 Giảng ngày: 02/04/09
<i><b>Baứi</b></i>
<i><b> 47:</b><b> </b></i> <b>CHẤT BÉO</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
-HS nắm được định nghĩa chất béo.
-HS nắm được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của chất béo.
-Viết CTPT của glixerol, công thức tổng quát của chất béo.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- Viết được PTHH của phản ứng thuỷ phân chất béo ở dạng tổng qt.
<b>B.CHUẨN BỊ: </b>
1.GV: Mơ hình phân tử dạng đặc và dạng rỗng.
Hóa chất Dụng cụ
-Benzen hoặc dầu hỏa -Ống nghiệm và giá ống nghiệm .
-Daàu ăn ; H2O -Kẹp gỗ.
2.HS:
+Đọc bài 47 : Chất béo.
+Sưu tầm tranh ảnh của 1 số thực phẩm giàu chất béo.
<b>C. TIẾN TRÌNH TIẾT GIẢNG:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: Chào lớp + điểm diện.</b></i>
<i><b>2. Hỏi bài cũ:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
Khơng hỏi bài cũ.
Gií thiƯu bµi míi :
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Chaỏt beựo coự ụỷ ủaõu ? (3’)</b></i>
<b>* Mục tiêu: </b>
-HS nắm được trạng thái tự nhiên.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
-Yêu cầu HS quan sát 1 số tranh vẽ thực phẩm
chứa chất béo trong thực tế, chất béo thường
có ở đâu ?
-Yêu cầu HS đọc SGK mục I.
-Giới thiệu chất béo cịn được gọi là lipit.
-Quan sát hình vẽ đã sưu tầm được.
ghi nhớ được: chất béo có nhiều trong dầu ăn ,
trái cây và mỡ động vật.
<b>* Tiểu kết: Chaỏt beựo coự nhiều trong mõ mụừ ủoọng vaọt ; trong 1 soỏ quaỷ vaứ haùt.</b>
<i><b> * Hoạt động 2: Tỡm hieồu tớnh chaỏt vaọt lyự cuỷa chaỏt beựo (6’)</b></i>
<b>* Mơc tiªu: HS nắm được tính chất vật ch t béo</b>ấ .
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
-Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm theo các
bước:
+Cho vào ống nghiệm 1: 3 – 4 ml nước.
+Cho vào ống nghiệm 2: 3 – 4 ml benzen
(hoặc dầu hỏa).
+Nhỏ 1 vài giọt dầu ăn vào 2 ống nghiệm 1 và
2 lắc nhẹ
Quan sát hiện tượng và nhận xét.
-Hoạt động nhóm (2’)
Làm thí nghiệm nêu hiện tượng:
+Dầu ăn trong ống nghiệm 1 nổi lên trên mặt
nước.
+Dầu ăn trong ống nghiệm 2 tan trong benzen.
-Dầu ăn khơng chỉ tan được trong benzen mà
cịn tan được trong nhiều dung môi hữu cơ khác
như: xăng, dầu hỏa, …
? Vậy chất béo có những tính chất vật lý quan
trọng nào ?
Chất béo không tan trong và nhẹ hơn nước nhưng
tan được trong benzen.
<b>* TiĨu kÕt: Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan được trong benzen,</b>
dầu hỏa, xăng , …
<i><b> * Hoạt động 3: Chaỏt beựo coự thaứnh phaàn vaứ caỏu taùo nhử theỏ naứo ? (8’) </b></i>
<b>* Mục tiêu:</b>
-HS nắm được định nghĩa chất béo.
-Viết CTPT của glixerol, công thức tổng quát của chất béo.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
Giới thiệu : khi đun chất béo ở nhiệt độ và áp
suất cao, người ta thu được glixerol (hay
C3H5(OH)3 và các axit béo có cơng thức chung
là : R – COOH.
-Hãy viết phản ứng este của axit béo và
glixerol, từ đó dự đốn cơng thức chung của
chất béo ?
Hướng dẫn để HS rít ra cơng thức hóa học
chung của chất béo là R – COOH
Với R có thể là: C17H35 - ; C17H33 - ; C15H31 - , …
-Ở điều kiện thường dầu ăn và mỡ động vật có
đặc điểm gì khác nhau ?
-Giải thích:
+Dầu ăn là chất béo lấy từ thực vật chứa chủ
yếu các axit béo không no như: C17H33-, C15H29
-, …
+Mỡ là chất béo lấy từ động vật chứa chủ yếu
các axit béo no như: C17H35 -, C15H31 -, …
-Vậy chất béo có thành phần và cấu tạo như
thế nào ?
-Nghe GV giới thiệu và ghi nhớ:
Chất béo -- > R-COOH +
Axit béo Glixerol
-Khơng u cầu HS viết đúng phương trình hóa
học nhưng HS phải biết:
<i><b>+Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với</b></i>
<i><b>các axit béo.</b></i>
<i><b>+Công thức chung: (RCOO)</b><b>3</b><b>C</b><b>3</b><b>H</b><b>5</b></i>
-Ở điều kiện thường, dầu ăn ở dạng lỏng và mỡ
động vật ở dạng rắn.
-Nghe và ghi nhớ.
<b>* TiÓu kÕt: </b>
- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.
-Công thức chung: (RCOO)3C3H5
Trong đó: R có thể là: C17H35 -; C17H33 - ; C15H31 - , …
<i><b>* Hoạt động 4: Chaỏt beựo coự tớnh chaỏt hoựa hoùc quan troùng naứo ? (13’)</b></i>
<b>* Mơc tiªu: - Viết được PTHH của phản ứng thuỷ phân chất béo ở dạng tổng quát.</b>
-HS nắm được tính chất hóa học và ứng dụng của chất béo.
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
-Giới thiệu: khi đun nóng các chất béo với
nước có axit làm xúc tác thu được các axit béo
và glixerol.
-Nghe vaø ghi baøi:
(RCOO)3C3H5 + 3 H2O 3RCOOH +
C3H5(OH)3 (axit beùo)
CH2 OH
CH OH
CH2 OH
Giới thiệu phản ứng
Phản ứng của chất béo với nước khi đun nóng
gọi là phản ứng thủy phân.
-Giới thiệu: khi đun nóng chất béo với dung
dịch NaOH, chất béo cũng bị thủy phân Vậy
theo em sản phẩm tạo thành là những chất
nào ? Yêu cầu HS viết phương trình phản
ứng ?
-Hỗn hợp muối natri của các axit béo là thành
phần chính của xà phịng. Vì vậy phản ứng trên
cịn gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<i><b>Bài tập : Hãy hồn thành các phương trình</b></i>
<i><b>phản ứng sau:</b></i>
a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ?
b. (C17H35COO)3C3H5 + H2O ? + ?
c. (C17H35COO)3C3H5 + ? C17H35COONa + ?
d. CH3COOC2H5 + ? CH3COOK + ?
(glixerol)
-HS hoạt động theo nhóm nhỏ để viết phương
trình phản ứng:
(RCOO)3C3H5+3NaOH 3RCOONa +
C3H5(OH)3 (muoái )
(glixerol)
-Thảo luận nhóm (3’) để hồn thành bài tập trên.
a.(CH3COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3COONa +
C3H5(OH)3
b.(C17H35COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H35COOH +
C3H5(OH)3
c. (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H35COONa + C3H5(OH)3
d. CH3COOC2H5 + KOH CH3COOK +
C2H5OH
<b>* TiÓu kÕt: </b>
-Tác dụng với nước:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3
(axit beùo) (glixerol)
Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân.
-Tác dụng với dung dịch NaOH:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
(muoái ) (glixerol)
Phản ứng trên còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.
<i><b>* Hoạt động 5: Chaỏt beựo coự ửựng dúng gỡ ? (4’)</b></i>
<b>* Mục tiêu:</b>
-HS nắm được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của chất béo.
<b>Hoạt động của</b>
<b>thầy.</b> <b>Hoạt động củatrị.</b>
-Theo em, chất béo có
những ứng dụng gì
trong đời sống và sản
xuất ?
-Yêu cầu HS đọc nội
dung mục V SGK/ 146.
-Dựa vào những kiến
thức trong thực tế, HS
nêu được :
+Chất béo dùng làm
thực phẩm.
+Chế tạo xà phòng,
glixerol.
<b>* TiĨu kÕt: </b>
+Chất béo dùng làm
thực phẩm.
+Chế tạo xà phòng,
glixerol
t0
Axit, t0
<i><b>4. Củng cố (5’)</b></i>
-Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi bài tập 1,2 SGK/
147
-Bài tập 1: d.
-Bài tập 2:
a. không tan ; tan.
b. thủy phân ; kiềm ; glixerol; các muối của axit béo.
c. thủy phân ; xà phòng hóa.
<i><b>5. Dặn dị: (2’)</b></i>
-Làm bài tập 4,5 SGK/147.
-Xem bài 48 SGK/ 148
<b>D.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:</b>