Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuaàn 16 tuaàn 16 tập đọc – kể chuyện ñoâi baïn i muïc ñích yeâu caàu a taäp ñoïc hieåu yù nghóa ca ngôïi phaåm chaát toát ñeïp cuûa ngöôøi ôû noâng thoân vaø tình caûm thuyû chung cuûa ngöôøi thaønh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.11 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>ĐÔI BẠN</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>A. Tập đọc</b>


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thuỷ chung của
người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ, khó khăn


- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK.


+ HS khá, giỏi: Trả lời được các câu hỏi 5 trong SGK.


- Đọc đúng, rành mạch; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>B. Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.


- Biết theo dõi, nhận xét, dánh giá lời kể của bạn. Kể được tiếp lời kể của bạn.
+ HS khá, giỏi: Kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>B. Bài cũ: Nhà rông ở Tây Nguyên.</b></i>


<i>- GV gọi 2 em lên đọc bài Nhà rơng ở Tây Ngun.</i>
<i>+ Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?</i>


<i>+ Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế </i>
<i>nào?</i>


-GV nhận xét bài kiểm tra của các em.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài:: Hôm nay các em sẽ học </i>
<i>các bài gắn với chủ điểm “Thành thị và nông </i>
<i><b>thôn”. Truyện đọc “Đôi bạn” mở đầu chủ điểm </b></i>
nói về tình bạn giữa một bạn nhỏ ở thành phố với
một bạn ở nông thôn. Câu chuyện sẽ giúp các em
hiểu phần nào về những phẩm chất đáng q của
người nơng thôn và người thành phố.


<i><b>D. Ti n hành các ho t </b><b>ế</b></i> <i><b>ạ độ</b><b>ng</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>


- Giúp HS bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó.
Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


GV đọc mẫu bài văn.



- GV đọc diễm cảm toàn bài.


+ Người dẫn truyện: thong thả, chậm rãi, nhanh
hơn, hồi hộp.


+ Giọng chú bé kêu cứu: thất thanh, hoảng hốt.
+ Giọng bố Thành: trầm xuống, cảm động.
- GV cho HS xem tranh minh họa.


GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


GV mời HS đọc từng câu.


+ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


+GV mời HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.


<i><b>* Thực hành cá nhân, hỏi đáp,</b></i>


-Học sinh đọc thầm theo GV.
-HS lắng nghe.


-HS xem tranh minh họa.
-HS đọc từng câu.


-HS đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>+ GV mời HS giải thích từ mới: sơ tán, sao sa, </b></i>


<i><b>công viên, tuyệt vọng.</b></i>


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn 1.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2 và 3.
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Giúp HS nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?</i>


<i>+ Lần đầu ra thị xã chơi, Mến thấy thị xã có gì lạ?</i>


- GV mời HS đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận
câu hỏi:


<i>+ Ở cơng viên có những trị chơi gì ?</i>


<i>+ Ở cơng viên, Mến đã có những hành động gì </i>
<i>đáng khen ?</i>


<i>+ Qua hành động này, em thấy Mến có đức tính gì </i>
<i>đáng q?</i>



- GV mời 1 HS đọc đoạn 3.


<i> + Em hiểu lời nói của bố như thế nào?</i>


- GV chốt lại: Câu nói của người bố ca ngợi phẩm
chất tốt đẹp của những người sống ở làng quê –
những người sẵn sàng giúp đỡ người khác khi có
khó khăn, khơng ngần ngại khi cứu người.


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy chung </i>
<i>của gia đình Thành đối với những người đã giúp đỡ</i>
<i>mình?</i>


<b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>


-Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng
nhân vật


- GV đọc diễn cảm đoạn 2, 3.
- GV cho 2 HS thi đọc đoạn 3.


- GV yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn
của bài.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<i><b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện.</b></i>


- HS biết dựa vào gợi ý HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.



GV mở bảng phụ đã ghi sẵn gợi ý:
- GV mời 1 HS kể đoạn 1:


-3 HS đọc 3 đoạn trong bài.


-HS giải thích các từ khó trong bài.
HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trướùc lớp.


-Ba nhóm đọc đồng thanh 3 đoạn.
-Một HS đọc cả bài.


<i><b>* Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo </b></i>
<i><b>luận.</b></i>


-HS đọc thầm đoạn 1.


<i>+Thành và Mến kết bạn từ ngày nhỏ, khi </i>
<i>giặc Mĩ ném bom miền Bắc, gia đình </i>
<i>Thành phải rời thành phố, sơ tán về quê </i>
<i>Mến ở nông thơn.</i>


<i>+Thị xã có nhiều phố, phố nào cũng nhà </i>
<i>ngói san sát, cái cao cái thấp không giống </i>
<i>nhà quê ; những dòng xe cộ đi lại nườm </i>
<i>nượp ; ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao </i>
<i>sa.</i>


-HS đọc đoạn 2ø.



<i>+Có cầu trượt, đu quay.</i>


<i>Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao xuống</i>
<i>hồ cứu một em bé đang vùng vẫy tuyệt </i>
<i>vọng.</i>


<i>+Mến rất dũng cảm và sẵn sáng giúp đỡ </i>
<i>người khác, khơng sợ nguy hiểm đến tính </i>
<i>mạng.</i>


<i>-HS thảo luận nhóm đôi.</i>


-Đại diện các nhóm phát biểu suy nghĩ của
mình.


-HS lắng nghe.


<i>+Bố Thành về lại nơi sơ tán trước đây đón </i>
<i>Mến ra chơi. Thành đưa Mến đi khắp thị </i>
<i>xã. Bố Thành ln nhớ ơn gia đình Mến và </i>
<i>có những suy nghĩ tốt đẹp về người nơng </i>
<i>dân.</i>


<i><b>* Kiểm tra, đánh giá trị chơi.</b></i>


-2 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
-3 HS thi đọc 3 đoạn của bài.
-HS nhận xét.


<b>Quan sát, thực hành, trò chơi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>. Đoạn 1</b><b> : Trên đường phố.</b></i>
- Bạn ngày nhỏ.


- Đón bạn ra chơi.


<i><b>. Đoạn 2: Trong công viên.</b></i>
- Công viên.


- Ven hồ.
- Cứu em nhỏ.


<i><b>. Đoạn 3: Lời của bố.</b></i>
- Bố biết chuyện.
- Bố nói gì?


- GV cho từng cặp HS tập kể.


- Ba HS tiếp nối nhau kể thi kể 3 đoạn của câu
chuyện.


- GV mời 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét, tuyên dương những HS kể hay.
<i><b>E. Củng cố – dặn dò</b></i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
<i><b>- Chuẩn bị bài: Về quê ngoại.</b></i>
Nhận xét bài học.


-Một HS kể đoạn 2.


-Một HS kể đoạn 3.


-Từng cặp HS kể.


-HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>


ĐƠI BẠN



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài chính tả. Mắc khơng q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ viết BT2b.
- HS: VLT, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Nhà rông ở Tây Nguyên.</b></i>
<i>- GV mời 2 HS lên bảng viết các từ: khung cửi, </i>
<i>mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.</i>
- GV nhận xét bài cũ.



<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi tụa bài:Đôi bạn</b></i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
- Giúp HS nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
<i>GV hướng dẫn HS chuẩn bị.</i>


<i>- GV đọc toàn bài viết chính tả.</i>


- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:


<i> + Đoạn viết có mấy câu.</i>


<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? </i>
<i>+ Lời của bố nói thế nào?</i>


- GV cho HS nêu những từ dễ viết sai và hướng
dẫn HS phân tích phân biệt để viết đúng.


<i>GV đọc cho HS viết bài vào vở.</i>
- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>GV chấm chữa bài.</i>



- GV yêu cầu HS tự chưã lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>- Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng có âm tr/ </b></i>
<i><b>ch</b></i>


<i><b> + Bài tập 2a</b><b> : </b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV chia lớp thành 3 nhóm.


- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và
nhanh.


-Caùc nhóm lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>a)-Bạn em đi chăn trâu, bắt được nhiều châu chấu.</b></i>
<i><b>-Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi </b></i>
<i><b>người vẫn rất trật tự.</b></i>


<i><b>PP: Phân tích, thực hành.</b></i>


-HS lắng nghe.


-1 – 2 HS đọc lại bài viết.


<i>+Đoạn viết có 6 câu..</i>


+Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi
vào 1 ơ, gạch đầu dịng.


<i><b>-HS viết ra bc: chuyện xảy ra, sẵn lòng, sẻ</b></i>
<i><b>nhà, sẻ cửa, ngần ngại.</b></i>


-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-HS tự chữa lỗi.


<i><b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.</b></i>


-Một HS đọc u cầu của đề bài.
-Các nhóm thi đua điền các từ vào chỗ
trống.


-Các nhóm làm bài theo hình thức tiếp
sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>-Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể </b></i>
chuyện cổ tích.


<i><b>E. Củng cố– dặn dò.</b></i>


-HSø tập viết lại từ khó, chữ đã viết sai (chiến
tranh, ngần ngại, sẻ nhà…)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>VỀ Q NGOẠI</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm q ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những người
nông dân làm ra lúa gạo.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc 10 dòng thơ đầu.


- Đọc đúng, rành mạch; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
- HS: Xem trước bài học, SGK.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Đôi bạn.</b></i>


- GV gọi 3 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 của
<i><b>câu chuyện “Đôi bạn” và trả lời các câu hỏi.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>C. Bài mới:</b></i>



<i>Giới thiệu và ghi tựa bài:</i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>


Giúp HS đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp các
câu dòng thơ.


GV đọc diễm cảm tồn bài.


<i><b>- Giọng tha thiết, tình cảm, nhấn giọng: mê hương </b></i>
<i><b>trời, trăng gặp gió, rực màu rơm phơi, mát rợp.</b></i>
- GV cho HS xem tranh.


GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải
nghĩa từ.


- GV mời đọc từng câu thơ.(2 dòng thơ)


+HS tiếp nối nhau đọc 8 câu thơ, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm cho HS.


- GV mời HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


+ GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ trong
<i>bài. + GV cho HS giải thích từ: hương trời, chân </i>
<i>đất.</i>


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.



<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
Giúp HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- GV yêu cầu HS đọc thầm bài thơ. Và hỏi:
<i> + Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Câu nào cho em </i>
<i>biết điều đó?</i>


+ Quê ngoại bạn ở đâu?


<i>+ Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ?</i>


+ Thành và Mến kết bạn khi nào?
+ Mến có hành động gì đáng khen ?
+ Em hiểu câu nói của người bố như thế
nào?


<b>PP</b>


<i><b> : Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.</b></i>


-Học sinh lắng nghe.
-HS xem tranh.


-Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 8 câu thơ.
-HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
-2 nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ.
-HS giải thích từ.


-HS đọc từng câu thơ trong nhóm.


-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.</b></i>


-HS đọc thầm bài thơ:


<i>+Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê. Câu: </i>
<i>Ở trong phố chẳng bao giờ có đâu.</i>


<i>+Ơû nơng thơn.</i>


<i>+Đầm sen nở ngát hương / gặp trăng gặp </i>
<i>gió bất ngờ / con đường đất rực màu rơm </i>
<i>phơi / bóng tre mát rợp vai người / vầng </i>
<i>trăng như lá thuyền trôi êm đềm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>GDMT: Môi trường thiên nhiên và cảnh vật ở </b></i>
<i><b>nông thôn thật đẹp đẽ và đáng yêu.</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc khổ thơ 2. Trả lời câu hỏi.
<i>+ Bạn nhỏ nghĩ gì về những người là ra hạt gạo?</i>
- Cả lớp trao đổi nhóm.


<i>- GV chốt lại: Bạn ăn gạo đã lâu, nay mới gặp </i>
<i>những người làm ra hạt gạo. Họ rất thật thà. Bạn </i>
<i>thương họ như những người ruột thịt, thương bà </i>
<i>ngoại mình.</i>


- GV hỏi tiếp:


<i>+ Chuyến về thăm ngoại đã làm cho bạn nhỏ có gì </i>


<i>thay đổi ?</i>


<b>c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


-Giúp các em nhớ và đọc thuộc 10 dòng của bài
thơ.


- GV mời một số HS đọc lại bài thơ.


- HS thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài
thơ.


- GV mời 2 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<i><b>E. Củng cố – dặn dò</b></i>


-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
<i><b>-Chuẩn bị bài: Mồ cơi xử kiện.</b></i>


-Nhận xét bài cũ.


-HS đọc đoạn 2.
-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS nhận xét.


+Bạn yêu thêm cuộc sống, yêu thêm con
người sau chuyến về thăm quê.



<b>PP</b>


<i><b> : Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.</b></i>
-HS đọc lại tồn bài thơ.


-HS thi đua đọc thuộc lòng từng khổ của
bài thơ.


-2 HS đọc thuộc lòng 10 dòng của bài thơ.
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TỪ ngỮ VỀ: THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>


<b>DẤU PHẨY.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nông thôn (BT1, 2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bản đồ Việt Nam có tên các tỉnh, huyện, thị.
- Bảng lớp viết BT3.


* HS: Xem trước bài học, VLT.
<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>B. Bài cũ: Ôn từ về Các dân tộc. Luyện tập về so </b></i>
<i><b>sánh.</b></i>


- GV 1 HS làm bài tập 2. Và 1 HS làm bài 3.
- GV nhận xét bài cũ.


<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài: Trong tiết học hôm nay, </i>
<i>gắn với chủ điểm thành thị và nông thôn, các em </i>
sẽ được học mở rộng vốn từ để biết tên nhiều
thành phố, nhiều vùng quê trên đát nước ta; biết
tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành
phố, nông thôn.Tiếp theo ôn luyện về dấu phẩy.
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động</b><i><b> 1 : Hướng dẫn các em làm bài tập.</b></i>
<i><b>. Bài tập 1: </b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV phát giấy cho HS làm việc theo nhóm bàn.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Sau đó GV
mời đại diện các bàn kể, kết hợp với xem bản đồ
Việt Nam.


- GV chốt lại: GV treo bản đồ, kết hợp chỉ tên từng


thành phố.


<i>+ Các thành phố lớn tương đương một tỉnh: Hà </i>
<i>Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần </i>
<i>Thơ.</i>


<i>+ Các thành phố thuộc tỉnh tương đương với quận </i>
<i>huyện: Điện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì, Nam </i>
<i>Định, Hải Dương, Hạ Long, Thanh Hoá, Vinh, Quy </i>
<i>Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, Vũng Tàu…</i>


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS làm bài cá nhân vào VLT.
- GV mời 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu..
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<i><b>Ơû thành phố.</b></i>


<i><b>+ Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, công viên, rạp </b></i>
xiếc, rạp chiếu bóng, bể bơi, cửa hàng lớn, trung
tâm văn hóa, bến xe bt, tắc xi.


<i><b>+ Công việc: kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo</b></i>


<i><b>PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực </b></i>
<i>hành.</i>


-HS đọc yêu cầu của đề bài.



-Các em trao đổi viết nhanh tên các thành
phố, vùng quê..


-Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng, đọc
kết quả.


-HS nhận xeùt.


-HS chữa bài đúng vào VLT.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-HS làm bài cá nhân vào VLT.
-2 HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ơ tơ, lái xe, nghiên cứu khoa học, biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang, …


<b>Ơû nơng thơn:</b>


<i><b>+ Sự vật: nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng,</b></i>
lũy tre, cây đa, ao cá, giếng nước, con ngan, trâu
bị, hồ sen, cày, bừa


<i><b>+ Cơng việc: cấy lúa, cày bừa, gặt hái, cắt rạ, phơi </b></i>
thóc, xay thóc, giã gạo, phun thuốc sâu bảo vệ lúa,
chăn trâu….


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>



Củng cố lại cho HS về phép so sánh. Đặt dấu
phẩy thích hợp.


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV chia lớp thành 3 nhóm.


- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.


- GV yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xét chốt lới giải đúng.


<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
-Về tập làm lại bài


<i><b>-Chuẩn bị: Ơn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai </b></i>
<i><b>thế nào? Dấu phẩy. </b></i>


-Nhận xét tiết học.


-HS chữa bài vào VLT.


<b>PP: </b><i><b> Thảo luận, thực hành</b></i><b> .</b>


-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận theo nhóm.


-Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả
của nhóm mình.



-HS nhận xét.


-HS sửa bài vào VLT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ơn chữ hoa m</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng), T, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng) và
câu ứng dụng: Một cây … hòn núi cao (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Mẫu viết hoa M


- Các chữ Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i>B. Bài cũ:</i>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


-Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.


-GV nhận xét bài cũ.


<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu và nêu vấn đề. GV nêu mục đích yêu </i>
cầu của tiết học


<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1</b><i><b> : Giới thiệu chữ M hoa.</b></i>


<i><b>- Giúp cho HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ M.</b></i>
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.


<i><b>- Nêu cấu tạo chữ M.</b></i>


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng </b>
<i><b>con.</b></i>


-Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


Luyện viết chữ hoa.


<i><b> GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: M, T, B</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
<i><b>từng chữ. M,T, B. </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS viết chữ “M,T,B” vào bảng con.</b></i>
HS luyện viết từ ứng dụng.(tên riêng)



<i><b>- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi.</b></i>
<i><b> - GV giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương, </b></i>
là một nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm
chiếm trong thời kì kháng chiến chống thực dân
Pháp. Bị địch bắt, tra tấn dã man, chị vẫn không
<i><b>khai. Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị.</b></i>


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.


GV mời HS đọc câu ứng dụng.
<i><b>Một cây làm chẳng nên non.</b></i>
<i><b>Ba cây chụm lại nên hịn núi cao.</b></i>


<i>GV giải thích câu tục ngữ: Khun con người phải </i>
<i>đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.</i>


<b>c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập </b>
<b>viết.</b>


-Giúp HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp


<i><b>PP: Trực quan, vấn đáp.</b></i>
-HS quan sát.


-HS nêu.


<i><b>* Quan sát, thực hành</b></i> .



-HS tìm.


-HS quan sát, lắng nghe.
-HS viết các chữ vào bảng con.
<i><b>-HS đọc: tên riêng Mạc Thị Bưởi.</b></i>
<i>.</i>


-Một HS nhắc lại.


-HS viết trên bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng:


<i>-HS viết trên bảng con các chữ: Một, Ba.</i>
<i><b>PP: Thực hành, trò chơi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu:


<i><b> + Viết chữ M: 1 dòng cỡ nhỏ.</b></i>
<i><b> + Viết chữ T, B: 1 dòng.</b></i>


<i><b> + Viết chữ Mạc Thị Bưởi: 1 dòng cỡ nhỏ.</b></i>
+ Viết câu tục ngữ 1 lần.


-HS viết, GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>d. Hoạt động 4 : Chấm chữa bài.</b>



-Giúp cho HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại
cho đúng.


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.(nếu còn thời gian)
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


-Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.Nhắc nhở HS
chưa viết xong về nhà hồn thành bài.


<i><b>-Chuẩn bị bài: Ơn chữ hoa N.</b></i>
-Nhận xét tiết học.


vở.


-HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


vỀ Q NGOẠI



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát. Mắc không quá 5 lỗi
trong bài.



- Làm đúng bài tập 2b.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV:- bảng phụ viết BT2b.
- HS: VLT, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: “ Đôi bạn”.</b></i>


<i><b>-GV mời 3 HS lên bảng viết các từ:cơn bão, vẻ </b></i>
<i><b>mặt, sữa, sửa soạn.</b></i>


-HSø cả lớp viết bảng con.
-GV nhận xét.


<i><b>C. Bài nới:</b></i>


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài.</i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1</b><i><b> : Hướng dẫn HS nhớ-viết.</b></i>
-Giúp HS nhớ và viết đúng bài vào vở.
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


<i>GV đọc 10 dòng đầu của bài: Về quê ngoại.</i>
GV mời 2 HS đọc lại.



GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày
bài thơ.


<i>+ Đoạn viết gồm mấy câu?</i>


+ Nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể
lục bát?


- GV hướng dẫn các em viết ra bảng con những từ
<i>dễ viết sai: hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, </i>
<i>êm đềm…</i>


HS nhớ và viết bài vào vở.


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- GV yêu cầu HS gấp SGK và nhớø viết bài vào
vở.


- GV quan sát, nhắc nhở HS.
GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chưa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2</b><i><b> : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i><b>+ Bài tập 2b</b><b> : </b></i>



- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào VLT.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 2 phần. cho 2 nhóm chơi
trị tiếp sức.


<b>PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.</b>


-HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
<i>+Có 10 câu.</i>


<i>+Câu 6 tiếng lùi vào 2 ơ so với lề vở. Câu </i>
<i>8 tiếng lùi vào 1 ô. </i>


-Yêu cầu các em tự viết ra bc những từ các
em cho là dễ viết sai.


-Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.


-Học sinh viết bài vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-HS tự chữa bài.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò </b>
<b>chơi.</b>


<i>-1 HS đọc: Đặt dấu hỏi (? hay dấu ~) trên </i>


<i>các chữ in đậm Cả lớp đọc thầm theo.</i>
-Cả lớp làm vào VLT.


-2 lên bảng làm.
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>Cái gì mà lưỡi bằng gang.</b></i>


<i><b>Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng.</b></i>
<i><b>Giúp nhà có gạo để ăn.</b></i>


<i><b>Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương.</b></i>
(Là cái lưỡi cày.)


<i><b>Thuở bé em có hai sừng.</b></i>


<b>Đến tuổi nửa chừng mặt đẹp như hoa.</b>
<i><b>Ngoài hai mươi tuổi đã già.</b></i>


<i>Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng.</i>
(Là mặt trăng.)


<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


<i>- Cho HS tập viết lại từ khó đã viết sai: hương trời,</i>
<i>ríu rít, lá thuyền, êm đềm.</i>


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>NGHE - KỂ: “KÉO CÂY LÚA LÊN”</b>


<b>NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>



<b>I. Mục đích yêu caàu:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện “Kéo cây lúa lên” (BT1)
- Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa theo gợi ý (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: -Tranh minh họa truyện vui “Kéo cây lúa lên”
-Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui.


-Bảng lớp viết các câu hỏi của BT2.
HS: -VLT, bút.


<b>III. Hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>


<i>B. Bài cũ: Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em.</i>
- GV gọi HS lên kể chuyện.


- Một HS lên giới thiệu hoạt động của tổ mình.
- GV nhận xét bài cũ.



<i><b>C. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài:</i>
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS phân tích đề bài.</b>
-Giúp cho HS nhớ và kể lại đúng câu chuyện.
<i><b>+ Bài tập 1:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV cho cả lớp quan sát tranh minh họa và đọc lại
4 câu hỏi gợi ý.


- GV kể chuyện lần 1. Sau đó hỏi:
<i>+ Truyện này có những nhân vật nào?</i>


<i>+ Khi thấy lúa ở ruộng mình xấu, chàng ngốc đã </i>
<i>làm gì?</i>


<i>+ Về nhà anh chàng nói gì với vợ ?</i>
<i>+ Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra sao?</i>
<i>+ Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo?</i>


<i><b>+Sự thiếu hiểu biết của chàng ngốc đã gây ra tác </b></i>
<i><b>hại như thế nào cho ruộng lúa nhà mình?</b></i>


<i><b>GV chốt: Sự thiếu hiểu biết thường gây ra những </b></i>
<i><b>hậu quả xấu cho bản thân, gia đình, cảnh vật </b></i>
<i><b>thiên nhiên, mơi trường xung quanh.</b></i>



- GV kể tiếp lần 2:


- Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe.
- 4 HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 2: Kể những điều em biết về nông </b>
<b>thôn (thành thị).</b>


Giúp các em biết kể được những điều mình biết
về(thành thị) nơng thơn.


<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc u cầu của bài và các gợi ý
trong SGK.


- GV yêu cầu HS chọn đề tài: thành thị hoặc nông


<i><b>PP: Quan sát, thực hành.</b></i>


-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS quan sát tranh minh họa.
-HS lắng nghe.


<i> +Chàng ngốc và vợ.</i>


<i>+Kéo cây lúa lên cho cao hơn cây lúa </i>
<i>ruộng nhà bên cạnh.</i>



<i>+Chàng khoe đã kéo lúa lên cao so với </i>
<i>nhà bên cạnh..</i>


<i>+Cả ruộng lúa nhà mình đã héo rũ.</i>
<i>+Cây lúa kéo lên bị đứt rễ nên héo rủ.</i>
<i><b>+ Ruộng lúa bị chết, mùa màng mất thu </b></i>
<i><b>hoạch.</b></i>


<i><b>+ HS lắng nghe.</b></i>
-HS làm việc theo cặp.
-HS thi kể chuyện.
-HS nhận xét.


<i><b> PP: Hỏi đáp, giảng giải, thực hành.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thoân.


- GV mời 1 HS làm mẫu.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em.


- GV gọi 5 HS xung phong trình bày bài nói của
mình.


- GV nhận xét, tun dương những bạn nói tốt.
<i><b>GV nhắc lại: Sự thiếu hiểu biết thường gây ra </b></i>
<i><b>những hậu quả xấu cho bản thân, gia đình, cảnh </b></i>
<i><b>vật thiên nhiên, cảnh quan mơi trường xung </b></i>
<i><b>quanh.</b></i>



<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


<i><b>+Em hãy nêu một vài việc do thiếu hiểu biết mà </b></i>
<i><b>con người đã gây ra ảnh hưởng xấu cho cảnh </b></i>
<i><b>quan môi trường xung quanh?</b></i>


Về nhà tập kể lại chuyện. Tuyên dương những HS
học tốt.


<b>Chuẩn bị bài: Viết thư cho bạn kể những điều em</b>
<b>biết về thành thị, nơng thơn.</b>


Nhận xét tiết học.


-Một HS đứng lên làm mẫu.
-HS cả lớp làm vào vở.


-5 HS xung phong trình bày bài nói của
mình.


-HS cả lớp nhận xét.


<i>Ví dụ: Tuần trước em được xem một </i>
<i>chương trình tivi kể về một bác nơng dân </i>
<i>làm kinh tế trang trại giỏi. Em là người </i>
<i>thành phố, ít được đi chơi, nhìn trang trại </i>
<i>rộng rãi của bác nơng dân, em rất thích. </i>
<i>Em thích nhất là cảnh gia đình bác vui vẻ </i>
<i>nói cười khi đánh bắt cá dưới một cái ao </i>


<i>rất rộng và lắm cá ; cảnh hai con trai của </i>
<i>bác bằng tuổi chúng em cưỡi trên hai con </i>
<i>bò vàng rất đẹp, tay vung roi xua đàn bò đi</i>
<i>ăn cỏ trên sườn đê…</i>


<i><b>+ Xả rác, nước thải bừa bãi, chặt phá </b></i>
<i><b>rừng, bẻ cành hái hoa nơi cơng cộng, …</b></i>


<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>


-

Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 ( cột 1,2,4 )


<i>II. CÁC HO T </i>

<i><b>Ạ ĐỘ</b></i>

<i>NG D Y - H C CH Y U:</i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>Ọ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ế</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 .


<i>III.</i>

<i>CÁC HO T </i>

<i><b>Ạ ĐỘ</b></i>

<i>NG D Y - H C CH Y U:</i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>Ọ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ế</b></i>



<b>Tiến trình dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn tìm</b>
<b>hiểu bài</b>


<b>c. Luyện tập- thực</b>
<b>hành</b>


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 76.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.


<i>* Giới thiệu về biểu thức:</i>


- Viết lên bảng 126 + 51 và yêu cầu HS đọc:
- GV giới thiệu biểu thức.


- Viết tiếp lên bảng: 62 - 11 và giới thiệu.
- Làm tương tự với các biểu thức còn lại.
- GV kết luận.


<i>* Giới thiệu về giá trị của biểu thức:</i>


- Yêu cầu HS tính 126 + 51.


- Giới thiệu: Vì 126+51 = 177 nên 177 dược


gọi là giá trị của biểu thức.


- Yêu cầu HS tính 125 + 10 - 4.


- GV giới thiệu kết quả của biểu thức trên.


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- GV viết lên bảng 284 + 10 và yêu cầu HS
đọc biểu thức, sau đó tính giá trị của biểu
thức.


- Hướng dẫn HS trình bày bài giống mẫu, sau
đó yêu cầu các em làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn HS tìm giá trị biểu thức, sau đó
tìm số chỉ giá trị của biểu thức đó và nối với
biểu thức.


- Chữa bài và cho điểm HS.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm
giá trị của biểu thức.



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm bài tập về
nhà.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- HS nhắc lại.


- HS trả lời: 126 + 51 = 177.
- HS trả lời: 125 + 10 - 4 = 131.
- 1 HS đọc.


- HS đọc biểu thức.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 78: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng , phép trừ hoặc chỉ có phép nhân ,
phép chia .


- Áp dụng việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu : “ = ” , “ < ” , “ > ”
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>



- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 .


<i>IV.</i>

<i>CÁC HO T </i>

<i><b>Ạ ĐỘ</b></i>

<i>NG D Y - H C CH Y U:</i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>Ọ</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>Ế</b></i>



<b>Tiến trình dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn tìm</b>
<b>hiểu bài</b>


<b>c. Luyện tập- thực</b>
<b>hành</b>


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 77.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
- Viết lên bảng 60 + 20 - 5 và yêu cầu HS
đọc biểu thức này.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính:


- GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức
chỉ có các phép tính cộng, trừ.


- GV nêu cách tính giá trị biểu thức.



- Viết lên bảng 49 : 7 x 5 và yêu cầu HS đọc
biểu thức này.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính 49 : 7 + 5.
- GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức
chỉ có các phép tính nhân, chia.


- GV nêu cách tính giá trị biểu thức trên như
sau: 49 chia 7 bằng 7, 7 nhân 5 bằng 35. Giá
trị của biểu thức 49 : 7 x 5 là 35.


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS lên bảng làm mẫu biểu thức:
205 + 60 + 3.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm của mình.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với
bài tập 1.





<i><b>-Bài 3:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.


- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức: 55 : 5
x 3


- So sánh với 32?


- Điền dấu gì vào chỗ chấm?


- Yêu cầu HS làm các phần còn lại và giải
thích cách làm của mình.


- Chữa bài và cho điểm HS.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm
giá trị của biểu thức.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm bài tập về
nhà.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Tính:


60 + 20 - 5 = 80 - 5


= 75
<b>hoặc: </b>


60 + 30 - 5 = 60 + 15
= 75
- HS nhắc lại quy tắc
- HS nhắc lại cách tính.
- HS đọc.


- Tính:


49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35


- HS nhắc lại quy tắc.
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS nêu.


- 1 HS lên bảng thực hiện.
205+ 60 + 3 = 265 + 3
= 268


- HS nêu.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS nêu.


- Tính ra giấy nháp:
55 : 5 x 3 = 11 x 3


= 33
- 33 lớn hơn 32.
<b>- Dấu >.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo).</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .


- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng , sai của biểu thức
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 .
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU :: </b></i>


<i><b>Tiến trình dạy học </b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD TH bài:</b>


<b>c. Luyện tập - thực</b>
<b>hành:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Kiểm tra bài tập đã giao về nhà của tiết


78.


- GV nhận xét, cho điểm HS.


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.


* Thực hiện tính giá trị biểu thức.


- GV viết lên bảng 60 + 35 : 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính gái trị của
biểu thức trên.


- GV nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức
có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị của
biểu thức trên.


- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa học để
tính giá trị của biểu thức:


86 - 10 x 4.


<i><b>Bài 1: </b></i>


- Nêu yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự
làm bài.



- Chữa bài, cho điểm HS.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Yêu cầu HS tính gái trị của biểu thức, sau
đó ghi kết quả Đ hoặc S vào ô trống.


- Yêu cầu HS tìm nguyên nhân của các
biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.


- Chữa bài, cho điểm HS.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi,
nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS có thể tính:
60 + 35 : 5 = 95 : 5
= 19.
hoặc:



60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67.
- Nhắc lại quy tắc.
- 1 HS nêu.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào giấy nháp.


86 - 10 x 4 = 86 - 40
= 46


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.


- HS làm bài.


- Do thực hiện sai quy tắc.
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.


Bài giải:


Cả mẹ và chị hái được số táo là:
60 + 35 = 95 (quả)
Mỗi hộp có số táo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tiến trình dạy học </b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



gái trị của biẻu thức.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TOÁN</b>


<i><b>Tiết 80 :LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có dạng:


- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng : chỉ có phép cộng , phép trừ ; chỉ có phép nhân ,
phép chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 ,
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU : :</b>


<b>Tiến trình dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>c. Luyện tập </b>
<b>-thực hành:</b>



<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 79.


- GV nhận xét, cho điểm HS.


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.


<i><b>Bài 1: </b></i>


- GV hướng dẫn HS cách tính gái trị của
một biểu thức và yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, cho điểm HS.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Tiến hành tương tự nha bài tập 1.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính gái trị của
biểu thức khi có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Cho HS ự làm bài, sau đó yêu cầu HS tự


kiểm tra bài lẫn nhau.


- Chữa bài.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính
giá trị của biểu thức.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận
xét.


- HS lắng nghe.


- 4 HS HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.


a) 125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4
168.


b) 68 + 32 - 10 = 100 - 10
= 90.
147 : 7 x 6 = 21 x 6
= 126.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×