Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De on tap HK1 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.91 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11</b>
<b>HK1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 1(T.T)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình cos</b> 2 4
<i>x </i>


 




 


 <sub> = 0 thuộc khoảng [; 8] là: </sub>


A). 1 B). 2 C). 3 D). 4


<b>Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (x + 1)</b>2<sub> + (y - 3)</sub>2<sub> = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ</sub>


(3; 2)


<i>v </i> <sub> là đường tròn nào sau đây? </sub>


A). (x + 2)2<sub> + (y + 5)</sub>2<sub> = 16 </sub> <sub>B). (x + 4)</sub>2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 16 </sub>


C). (x - 2)2<sub> + (y - 5)</sub>2<sub> = 16 D). (x - 1)</sub>2<sub> + (y + 3)</sub>2<sub> = 16</sub>



<b>Câu 3: Số cách xếp 3 nam và 3 nữ ngồi xen kẽ nhau vào một ghế dài là:</b>


A). 144 B). 72 C). 36 D). 18


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (x + 1)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 81 qua phép đối xứng trục Ox là</sub>


đường tròn nào sau đây?


A). (x + 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 81 </sub> <sub>B). (x + 1)</sub>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 81</sub>


C). (x - 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 81 </sub> <sub>D). (x - 1)</sub>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 81</sub>


<b>Câu 5: Một hộp có 3 bi trắng 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 bi thì xác suất để lấy được 2 bi khác màu là:</b>
A).


1


10<sub> </sub> <sub>B). </sub>


3


10 <sub>C). </sub>


2


5 <sub>D). </sub>


3
5



<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) </b>
và (SBD) là đường thẳng:


A). SN B). SC C). SB D). SM


<b>Câu 7: Cho cấp số cộng (u</b>n) với un = 9 – 5n thì S100 bằng:


A). 23450 B). -24350 C). 24350 D). -2435
<b>Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : </b>


a. Hình hộp là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật
b. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành
c. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật


d. Hình hộp là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.


<b>Câu 9 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố : “Mặt 5 chấm xuất hiện ít </b>
nhất 1 lần” có số phần tử là :


a. 11 b. 10 c. 12 d. 9.
<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: </b>


a)Tìm txđ của y = 2


1 cos
1 sin


<i>x</i>


<i>x</i>





b)Vẽ đồ thị hàm số : y = |sinx|.
<b>Bài 2: </b>


Giải các phương trình sau:
a) sinx + 2sin3x = –sin5x
b) 5sinx + 2cosx = 4
<b>Bài 3: </b>


Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn) và SD = AC = 2a. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AD và CD.


a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).


b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M, N và song song với SD. Tính
chu vi của thiết diện vừa xác định được.


<b>Bài 4: </b>


a)Một tổ có 5 học sinh và 6 học sinh nữ, chọn ra 4 học sinh để trực vệ sinh.
Tính xác suất để chọn được 2 nam và 2 nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2(T.T)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình </b>



sin 3
0


cos 1


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub> thuộc đoạn [2; 4] là: </sub>


A). 4 B). 2 C). 6 D). 5


<b>Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?</b>


A). 36 B). 18 C). 256 D). 216


<b>Câu 3: Có chín miếng bìa được đánh số thứ tự từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai miếng và xếp theo thứ tự từ </b>
trái sang phải được số tự nhiên có hai chữ số. Khi đó xác suất để được một số chẵn là:


A).


8


9 <sub>B). </sub>


1


2 <sub>C). </sub>


4



9 <sub>D). </sub>


2
9


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang (đáy lớn AB), AC cắt BD tại O, AD cắt BC tại I. </b>
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng:


A). SO B). SI C). SC D). SD


<b>Câu 5: Ba góc của một tam giác vng lập thành một cấp số cộng. Góc nhỏ nhất có số đo là bao nhiêu?</b>


A). 150 <sub>B). 30</sub>0 <sub>C). 45</sub>0 <sub>D). 60</sub>0


<b>Câu 6: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


A). Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B). Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.


C). Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
D). Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau.
<b>Câu 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : </b>


a. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau


b. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
c. Một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại


d. Hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng thì song song với nhau.


<b>Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : </b>


a. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình thoi và các mặt bên là các tam giác đều.
b. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình thoi và các mặt bên là các tam giác cân
c. H/ chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông và các mặt bên là các tam giác cân
d. H/chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vng và các mặt bên là các tam giác đều.
<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: </b>


a)Tìm GTLN của y = 1 sin <i>x</i> 3


b)Vẽ đồ thị hàm số : y = sin2x.
<b>Bài 2: </b>


Giải các phương trình sau:
a) 2cosx + 3sin2x = 0


b) cos5x + sin5x + sin2x = cos2x
<b>Bài 3: </b>


Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành và SB = AC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và BC.


a) Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAD và SBC. Xác định giao điểm của GG’
với mặt phẳng (SBD).


b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M, N và song song với SB. Tính
chu vi của thiết diện vừa xác định được.



<b>Bài 4: </b>


a)Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển


20
1
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 3(C.N)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1: </b>Cho P(A) = 1/3; P(B) = x; P( A U B) = ½. Giá trị của x để A, B độc lập là :
A. 1/7 B. 1/5 C. 1/6 D. ¼


<b>Câu 2:</b> Cho ( C) : ( x – 1)2 + y2 = 1. Pt( C’) là ảnh của ( C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 là
A. ( x + 2)2<sub> + y</sub>2<sub> = 4</sub> <sub>B. ( x + 2)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 1</sub>


C. ( x - 2)2<sub> + y</sub>2<sub> = 1</sub> <sub>D. ( x - 2)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4</sub>


<b>Câu 3:</b> Hình gồm hai đường trịn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?


A. 1 B. Khơng có C. Vơ số D. 2


<b>Câu 4:</b> Dãy số (un) cho bởi công thức


2
2


2 1


1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 <sub>. Số hạng thứ 5 của dãy số bằng: </sub>


A. -3 B. -1/1024 C. 41/81 D. 49/26


<b>Câu 5: Trong các phép biến hình, phép biến hình nào biến một tam giác thành một tam giác không bằng </b>
với nó:


a. Phép quay. b. Phép tính biến. c. Phép vị tự. d. Phép đối xứng trục.


<b>Câu 6: Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm A(4;-3). Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O: a. A(4;3).</b>


b. A(-4;-3) c. A(-3;4) d. A(-4;-3).


<b>Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng:</b>


a. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng có điểm chung.


b. Nếu hai đường thẳng khơng song song với nhau thì chúng có thể chéo nhau hoặc cắt nhau.
c. Một đường thẳng được gọi là song song với một mp nếu nó song song với một


đường thẳng bất kỳ nằm trong mp đó.


d. Nếu 2mp song song với nhau thì bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mp này đều
song song với mp kia.


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : </b>


a) Tìm txđ của


sin 1


2cos 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








b) Vẽ đồ thị hàm số <i>y=</i>|<i>x</i>|


<b>Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau : </b>


a) cos(2x – 360<sub>) + sin ( x – 60</sub>0<sub>) = 0 </sub> <sub>ĐS: x = 66</sub>0<sub> + k.360</sub>0<sub>; x = 2</sub>0<sub> + k.360</sub>0


b) cos2<sub>x – sinx. cosx – 2sin</sub>2<sub>x – 1 = 0 </sub> <sub>ÑS:: </sub><i>x k</i> ;<i>x</i> <sub>4</sub> <i>k</i>




 


  


<b>Bài 3 : </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. AB //CD; AB > CD. Gọi M là trung điểm CD.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC)


b) Xác định thiết diện của mp( <sub>) qua M và song song với SA, BC. Thiết diện là hình gì ? </sub>


<b>Bài 4 : </b>


1) Một đội bóng có 11 cầu thủ. Có bao nhiêu cách chọn và sắp thứ tự 5 cầu thủ để đá bóng luân lưu
11m ?


2) Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết



¿


<i>u</i>7<i>−u</i>3=8


<i>u</i>2<i>. u</i>7=75


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 4 (C.N)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1:</b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Nếu A, B là hai biến cố độc lập thì <i>A B</i> 


B. Nếu A, <i>A</i><sub> là hai biến cố đối nhau thì </sub><i>P A</i>( )<i>P A</i>( ) 1


C. Nếu P(A) =1 thì A là biến cố chắc chắn.
D. <i>A B</i> <sub> thì A, B là hai biến cố xung khaéc. </sub>


<b>Câu 2:</b> Trong mp Oxy cho A(2; 5). Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(1; 2)




biến điểm A thành điểm nào
trong các điểm sau đây?


A. (4; 7) B. (3; 7) C. (3; 1) D. (1; 6)


<b>Câu 3:</b> Trong mp Oxy cho M(2, 3) . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong 4 điểmsau đây qua phép đối


xứng trục Oy?


A. (2; -3) B. ( -2; 3) C. ( 3; -2) D. ( 3; 2)


<b>Câu 4: Cho hình vng tâm O. Phép quay tâm O góc </b><sub>bằng bao nhiêu biến hình vng thành chính nó:</sub>
<b>A : </b>/ 6 <b>B: </b>/ 4<b> C: </b>/ 3 <b>D: </b>/ 2


<b>Câu 5 : Khẳng định nào đúng:</b>


<b>A: Hai đường thẳng không song song thì chúng chéo nhau.</b>


<b>B: Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.</b>
<b>C: Hai đường thẳng khơng cắt nhau thì song song.</b>


<b>D: Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song</b>
<b>Câu 6: Khẳng định nào đúng:</b>


<b>A: Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>


<b>B: Nếu đường thẳng a không song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a cắt mặt phảng (P).</b>


<b>C: Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với mọi đường thẳng nằm </b>
trong mặt phẳng (P).


<b>D: Một mặt phẳng cắt 1 trong 2 đường thẳng song song với nhau thì cắt đường thẳng cịn lại.</b>


<b>Câu 7:</b> Xác định số hạng đầu của CSN ( un) với


4 2



5 3


72
144


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


 





 




A. u1 = 3 B. u1 = 12 C. u1= 1/3 D. u1 = 6


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>
<b>Baøi 1 : </b>


a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin4<i>x</i>cos4<i>x</i>


b) Vẽ đồ thị hàm số <i>y=cos</i>|<i>x</i>|
<b>Bài 2 : </b>


Giải các phương trình lượng giác sau :


a)

<i>3 sin5 x − cos 5 x=</i>

2 Đáp số : <i>x=</i><sub>12</sub><i>π</i> +<i>k2 π</i>

5 <i>; x=</i>


<i>11π</i>
12 +<i>k</i>


<i>2 π</i>
5


b) sin4x. cos5x = sin2x. cos3x
<b>Baøi 3 : </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Xác định
thiết diện tạo bởi mp( <sub>) qua O, song song với AB và SC. Thiết diện là hình gi?</sub>


<b>Bài 4 : </b>
1) Khai trieån


6
1


(<i>x</i> )


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 5 (T.N)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1 : Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên (</b>/ 2,0)


A: <i>y</i><sub> = sin</sub><i>x</i> <sub>B: </sub><i>y</i><sub> = tan</sub><i>x</i> <sub>C: </sub><i>y</i><sub> = cos</sub><i>x</i> <sub> D: </sub><i>y</i><sub> = cotg</sub><i>x</i>


<b>Câu2: Cho hàm số f(</b><i>x</i><sub>) = sin</sub><i>x</i><sub> và g(</sub><i>x</i><sub>) = sin (</sub>/ 2<sub> - </sub><i>x</i><sub>). Khẳng định nào sau đây đúng:</sub>
A: f(<i>x</i><sub>) là hàm số chẵn và g (</sub><i>x</i><sub>) là hàm số lẻ</sub>


B: f(<i>x</i><sub>) là hàm số lẻ và g (</sub><i>x</i><sub>) là hàm số chẵn</sub>
C: f(<i>x</i><sub>) và g (</sub><i>x</i><sub>) đều là hàm số lẻ</sub>


D: f(<i>x</i><sub>) và g (</sub><i>x</i><sub>) đều là hàm số chẵn</sub>


<b>Câu 3: Giá trị lớn nhất của h/số </b><i>y</i><sub>= cos(x+</sub>/ 3<sub>) trên [ 0, </sub>/ 6<sub>] là:</sub>
<b>A: 1</b> <b>B: </b> 3 / 2 <b><sub>C:1/2</sub></b> <b><sub>D:0</sub></b>


<b>Câu 4: Phương trình sin 2x = - 1/2 trong khoảng (0, </b> <sub>) có bao nhiêu nghiệm:</sub>
<b>A: 4</b> <b>B: 2 C: 3</b> <b>D: 1</b>


<b>Câu 5: Hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>2


trong (3<i>x </i> 4)5<sub> là:</sub>


<b>A: </b><i>C</i>53<b> B: -5760</b> <b>C: 5760</b> <b>D:-2880</b>


<b>Câu 6: Số các số gồm cái chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 3, 5 là:</b>


<b>A: 3</b> <b>B: 6</b> <b>C: 9</b> <b>D: 15</b>


<b>Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam và 4 nữ vào một ghế dài sao cho nam nữ xen kẽ</b>
<b>A: 144</b> <b>B:288 C: 576</b> <b>D:1152</b>


<b>Câu 8: Một hộp đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác xuất của biến cố A : “ 2 bi rút ra khác </b>


màu” là:


<b>A:6/10</b> <b>B: 4/10 C:3/10</b> <b>D: 1/10</b>


<b>Câu 9: Gieo một đồng xu 3 lần. Xác xuất của biến cố A: “Trong ba lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện </b>
mặt sấp” là:


<b>A: 2/8</b> <b>B: 3/8 C:4/8</b> <b>D:7/8</b>
<b>Câu 10: Giá trị của tổng </b><i>C</i>402<i>C</i>142<i>C</i>422<i>C</i>432<i>C</i>44là :


<b>A: </b><sub>2</sub>4


<b>B: </b><sub>2</sub>5 <sub>1</sub>


 <b> C: </b>251 <b>D: </b>25
<b>Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng:</b>


<b>A: Phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ cắt a.</b>
<b>B: Phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó.</b>


<b>C: Phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a, </b>
hoặc trùng với a.


<b>D: Phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng a’vng góc với trục đối xứng.</b>
<b>Câu 12: Phép dời hình nào trong các phép dời hình sau biến hình bình hành thành chính nó:</b>


<b>A: Phép đối xứng tâm. </b> <b>B: Phép quay với góc quay 90</b>0


<b>C: Phép đối xứng trục</b> <b>D: Phép tịnh tiến theo véc tơ khác vec tơ – không</b>
<b>Câu 13: Khẳng định nào SAI</b>



<b>A: Phép vị tự khơng phải là phép dời hình.</b>
<b>B: Phép vị tự là một phép đồng dạng.</b>
<b>C: Phép quay tâm O góc </b><sub>180</sub>0


là phép đối xứng tâm O..
<b>D: Phép đồng dạng là một phép dời hình.</b>


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: Giải phương trình</b>


<b>a) </b> 3 sin (<i>x</i> 6) <i>c</i>os(<i>x</i> 6) <i>x</i> 2


 


    


<b>b) </b><i>c</i>os 2<i>x</i>sin<i>x</i>1


<b>Câu 2: Bạ xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6.</b>
a. Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.


b. Muốn mục tiêu bị phá hủy hoàn tồn phải có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. Tính xác suất để mục
tiêu bị phá hủy hồn tồn.


<b>Câu 3 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, AD.</b>
a. Chứng minh: MN//(SBD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 6 (T.N) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>



<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số: y= </b>
1 sin
1 sin
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> là:</sub>
a. D= R\ / 2<i>k</i>2

b. D= R\ / 2<i>k</i>2


c. D= R\ <i>/ 2 k</i> 

d. D={ / 2 <i>k</i>2 } <sub> .</sub>
<b>Câu 2: Trong số các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:</b>


a. Hàm số y= tanx có MXĐ là D=R\ / 2<i>k</i>2

b.Hàm số y= tanx là hàm số lẻ


c.Hàm số y= tanx có TGT là R d.Hàm số y= tanx tuần hoàn với chu kỳ  <sub>.</sub>
<b>Câu 3: PT cos2x=sin2x có số nghiệm thuộc đoạn </b><sub></sub>/ 2; / 2 <sub></sub><sub> là :</sub>


a. 4 b. 5 c. 3 d. 2


<b>Câu 4: Từ các chữ số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đơi một khác </b>
nhau:


a. <i>A </i>85 5 b.
5
8.5


<i>C</i> <sub>c. </sub> 5


8



<i>5.A</i> <sub>d. </sub> 5


8 5
<i>C </i>


<b>Câu 5: Một lớp học có 40 hs trong đó có 15 nữ và 25 nam.Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trong đó có ít nhất </b>
1 nam vào ban cán sự lớp


a. <i>C C</i>251. 152 b.
2 1
25. 15


<i>C C</i> <sub>c. </sub> 3
25


<i>C</i> <sub>d. </sub> 3 3


40 15
<i>C</i>  <i>C</i>


<b>Câu 6: Tìm hệ số của x</b>3<sub> trong khai triển của biểu thức : </sub>


6


2
2
<i>x</i>


<i>x</i>


 



 
  <sub> là:</sub>


a. 12 b. 6 c. 3 d. 15


<b>Câu 7: Từ 1 hộp chứa 4 quả cầu ghi chữ a, hai quả cầu ghi chữ b và 2 quả cầu ghi chữ c; lấy ngẫu nhiên 1 </b>
quả.Ký hiệu A : “ lấy được quả ghi chữ a”. Khi đó xác suất của biến cố A là:


a. P(A) = 1/4 b. P(A) = 1/8 c. P(A) =1/2 d. một đáp án khác


<b>Câu 8 : Gieo ngẫu nhiên 1 con súc xắc cân đối và đồng nhất 2 lần.Xác suất của biến cố B: “ Tổng số chấm</b>
bằng 8” là


a. P(B) = 5/36 b. P(B) = 7/36 c. P(B) = 6/36 d. P(B) = 4/36
<b>Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Phép đối xứng tâm biến:</b>


a. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng chính nó.
b. Một vectơ thành một vectơ bằng với nó.


c. Một tam giác thành một tam giác bằng với nó.


d. Một đường tịn thành một đường trịn có cùng bán kính.
<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: </b>


Giải pt:



a. sin3x = cos750


b.


1 <sub>4sin</sub> <sub>6cos</sub>
cos<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: </b>


Một hộp đựng 4 hòn bi đen và 3 hòn bi trắng.Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp đã cho. Hãy tìm xác
suất để:


a. Lấy được 2 viên bi màu đen. b. Lấy được 2 viên bi cùng màu.
c. Lấy được 2 viên bi khác màu.


<b>Câu 3 : </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trọng tâm của tam giác SBC:
a. Tìm giao tuyến của các cặp mp: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SDC).


b. Tìm giao điểm của AM và (SBD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ 7(C.P)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<b>Caâu 1: Hàm số y = Sinx + 3Cosx là </b>


a) Hàm số lẻ ; b) Hàm số chẳn ; c) Hamø số không chẳn ; d) Hàm số không chẳn và không lẻ
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng toạ đô Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ </b>vr<sub>( -3 ; 2) biến điểm A(1; 3) thành </sub>



điểm nào trong các điểm sau đây


a) B( - 3 ; 2) , b) C ( 1 ; 3) ; c) D( -2 ; 5) ; d ) E( 2 ; -5)
<b>Câu 3: Giải pt : sin(x</b>2<sub> – 4x) = 0</sub>


a) x = 2 ± 4+<i>k p</i>2 <sub>; k</sub><b>Ỵ Z</b><sub>; b) x = 2 </sub>± <i>4 kp</i>+ <sub> ; </sub><i>k</i>Ỵ <b>Z ; -</b>;<i>k</i>³ - 1<sub> ; c) x = 4 + k</sub><i><sub>p</sub></i><sub> ; d) x =</sub>


2 4 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>1</sub>


2


<i>kp</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


± + <sub>Ỵ</sub> <b><sub>Z</sub></b> <sub>³ </sub>


<b>-Câu 4: Cho hình (H) gồm hai đường trịn tâm (O) và (O</b>’<sub>) có bán kính bằng nhau cà cắt nhau tại hai </sub>


điểm. Trong những nhận xét sau , những nhận xét nào đúng ?


a) (H) có hai trục đối xứng nhưng khơng có tâm đối xứng ; b) (H) có hai trục đối xứng


c) (H) có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng ; d) (H) có một tâm đối xứng và hai trục đối
xứng


<b>Câu 5: Có 7 bơng hoa cẩm chướng và 5 bơng hoa tuylíp. Chọn ra 3bơng hoa cẩm chướng và hai bơng </b>
hoa tuylíp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn


a) 360 ; b ) 270 ; c) 350 ; d) 320


<b>Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm </b>


của BC , CD và SB. Giao điểm của MN và mp (SAK) là :


a) Gđ của MN và AK ; b) Gđ của MN và SK ; c) Gđ của MN và AD ; d) Gđ của MN và AB
<b>Câu 7: Có bốn viên bi màu đỏ và ba viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất trong </b>
ba viên có hai viên màu đỏ


a)


18
35<sub> ; b) </sub>


6
35<sub> ; c)</sub>


9
35<sub> ; d) </sub>


8
35


<b>Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O . Khi đó giao tuyến của hai mp </b>
(SAB ) và (SCD) là :


a)Đường thẳng d đi qua S và d // CD;b) Đường thẳng d đi qua S vàd // BC;c) Đường thẳng SO; d)
Đường thẳng SA


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>
Baøi 1:


1) Cho hàm số :



Sinx+Cosx-1
y=


Sinx-Cosx+3<sub> </sub>


a) Tìm tập xác định của hàm số ; b ) tìm GTNN , GTLN của hàm số
2) Vẽ đồ thị hàm số : y = Cos2x ; y = Sin2x


Bài 2: Giải phương trình : 1 ) a) 4Sin3<sub>x + 4Sin</sub>2<sub>x = 3 + 3Sinx ; b) </sub> ( )


x


Cos x 1 Sin


2 2


<i>p</i>


<i>p</i> ổỗ ửữ


+ = + <sub>ỗ</sub> <sub>+ ữ</sub><sub>ữ</sub>


ố ứ


2) Giaỷi pt : a ) 3(sinx + Cosx ) + Sinx. Cosx + 3 = 0 ; b ) Sin2<sub>x = ( 1 + Cosx) ( 2sinx – Cosx) </sub>


Bài 3 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N là trung điểm của
SB và SC .



a) Tìm giáo tuyến của hai mp(SAD) và (SBC)
b) Tìn giao điểm của SD và mp ( AMN)


c) Tìm thiết diện của hình chóp với mp ( AMN )
Bai 4 : Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5,7,8}


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề 8(C.P):</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


Câu 1: Hàm nào sau đây là chẳn :


a) y = 4Sinx. Tan2x ; b) y= 3Sinx + Cosx ; c) y = 2Sin2x + 3 ; d) y = Tanx – Sinx
Caâu 2: Tìm khẳng định sai :


a) Phép tịnh tiến là một phép dời hình ; b) Phép đồng nhát là một phép dời hình
c) Phép quay là một phép dời hình ; d) Phép vị tự là một phép dời hình
Câu 3 : Giải phương trình :


1 1


sinx


2 2


+ =


a) x = k<i>p</i><sub>,k</sub><b>Ỵ Z</b><sub> ; b) x = k</sub><i>p</i><sub> ;</sub>x 2 k2


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i>



= - +


; k<b>Ỵ Z</b><sub>; c) </sub>


1


x k2 ;k


6 2


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i>


= ± - + <b>Ỵ Z</b>


; d)


1


x k2 ;k


6 2


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>p</sub></i>


= ± - + + <b>Ỵ Z</b>


Câu 4: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0 , đường thẳng nào sau đây đối
xứng với (d) qua gốc toạ độ ?


a) (d’) : 2x – y – 1 =0 ; b) (d’) : 2x + y + 1 = 0 ; c) (d’) : 2x + y – 1 = 0 ; d) (d’) : -2x – y + 1 = 0


Câu 5: Tìm số hạng cha x4<sub> trong khai trin </sub>


12


x 3<sub></sub>


-3 x


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ỗố ứ


a)


4


88x


9 <sub> ; b) </sub>


4


459x


81 <sub> ; c ) </sub>



4


220x


27 <sub> ; d) </sub>


4


495x


27 <sub> </sub>


Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mp
(IBC) và (JAD) là :


a) IJ ; b) AB ; c) BI ; d) DJ


Câu 7: Gieo ba đồng xu vô tư . Tính xác suất để có ít nhất hai đồng xu lật ngửa ?
a) 3/8 ; b) ẵ ; c) ẳ ; d ) 7/8


Câu 8: : Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BD . Giao tuyến của hai mp
(AIJ) và (ACD) là


a) Đường thẳng d đi qua A và d // BC ;b) Đường thẳng d đi qua A vàd // BD;
c) Đường thẳng d đi qua A và d // CD ; d) Đường thẳng AB


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: </b>


Tìm GTLN , GTNN của :


a) y =


2


2


2Cos x+4SinxCosx+2


6-sin2x-4sin x <sub> ; b) y = ( 3Sinx + 4 Cosx ) ( 3Cosx – 4Sinx ) + 1 </sub>


<b>Bài2 : </b>


Giải phương trình :


a) Sinx + SinxCosx = 1 + Cox + Cos2<sub>x </sub> <sub>b ) Sin</sub>3<sub> x – Cos</sub>3<sub>x = 1 + 1 + Sinx. Cosx </sub>


c ) 4Sin2<sub>x - 2</sub> <sub>3</sub><sub> tanx + 3tan</sub>2<sub>x = 4sinx – 2 d ) 1 + Sinx + Cosx + Sin2x + Cos2x = 0 </sub>


<b>Bài 3 : </b>


Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Gọi M là điểm bất kì trên cạnh
AB . (<i>a</i><sub>) là mp đi qua M và song song với AD và SD . </sub>


a) Mp (<i>a</i><sub>) caét S. ABCD theo thiết diện là hình gì ?</sub>
b) CM : SC // (<i>a</i><sub>)</sub>


<b>Baøi 4: </b>


1 )Cho tập A gồm các số : 0 , 1, 2,3 ,4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số gồm 6 chứ số có nghĩa đô một khác
nhau chia hết cho 5 và ln có chứ số 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×