Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng T47: Kiểm tra đại chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.5 KB, 3 trang )

Họ tên: ............................................. Lớp............. Kiểm tra bài số 3 Đề số: .....................
Điẻm Lời phê của thầy giáo
đề bài:
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .?
A) 2x
2
+y = 0 B) 2x+y = 0 C) 2x = 0 D) Cả hai phơng trình ở ý B và C
- Câu2 : Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là :
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô nghiệm ;
C) Vô số nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng
- Câu3 : Nghiệm tổng quát của phơng trình : 2x-3y= 6 là :
A) (x

R : y=
2
3
2

x
) ; B) (x=
3
2
3
+
y
; y
R

) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.


- Câu4 : Cho hệ phơng trình :



=+
=+
my2x2
4yx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm với mọi m ; B)Hệ luôn luôn vô nghiệm khi và chỉ khi m

0
C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m

4
B tự luận :
Bài 1: Giải hệ phơnh trình sau: a)



=+
=+
(2)
(1)
2yx
3yx2

Bài 2 :
Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (-1;3) và B (-1; -4)
Bài 3 : (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình

Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2cm . Nếu giảm cạnh lớn đi 4cm và
tăng cạnh nhỏ lên 6cm thì diện tích không đổi . Tính diện tích của tam giác vuông
Bài làm





.
2 3 3
).
2 3 2
x y
b
x y

+ =


=



Họ tên: ............................................. Lớp............. Kiểm tra bài số 3 Đề số: .....................
Điẻm Lời phê của thầy giáo
đề bài:
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .?
A) 2x


+y = 0 B) 2x+y
3
= 0 C) 2x = 0 D) Cả hai phơng trình ở ý B và C
- Câu2 : Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là :
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô số nghiệm ;
C) Vô nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng
- Câu3 : Nghiệm tổng quát của phơng trình : 3 x - 5y= 6 là :
A) (x

R : y=
3
2
5
x +
) ; B) (x=
3
3
5
y +
; y
R

) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
- Câu4 : Cho hệ phơng trình :
4 4 4
2 2
x y
x y m
+ =



+ =

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm với mọi m ; B)Hệ luôn luôn vô nghiệm khi và chỉ khi m

0
C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m

4
B tự luận :
Bài 1: Giải hệ phơnh trình sau: a)
4 2 3 (1)
4 2 (2)
x y
x y
+ =


+ =


Bài 2 :
Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (1;2) và B (-1;-4)
Bài 3 : Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Hai ca nô cùng khởi hành từ 2 bến A và B cách nhau 170 km và đi ngợc chiều nhau . Sau 3h20
thì 2 ca nô gặp nhau . Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô , Biết vận tốc ca nô xuôi dòng lớn hơn vận
tốc của ca nô đi ngợc dòng là 9 km/h và vận tốc dòng nớc là 3km/h .
Bài làm






.
5. 5
).
3. 3
x y
b
x y

+ =


=


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

×