Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Củng cố cho học sinh các khái niệm: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton,
định nghĩa cổ điển của xác suất, các quy tắc tính xác suất, kỳ vọng, phương sai.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Học sinh biết cách vận dụng thành thạo lý thuyết để giải quyết các bài tập liên quan
đến: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton, định nghĩa cổ điển của xác suất, các
quy tắc tính xác suất, kỳ vọng, phương sai.
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (5đ)</b>
<b>1. Hệ số của </b>
3
(a) -120 (b) -160 (c) -192 (d) 240.
<b>2.Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thành lập bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số </b>
đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác 0)?
(a) 1250 (b) 1260 (c) 1280 (d) 1270.
<b>3. Số các chỉnh hợp chập k và số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử là:</b>
(a)
<sub> vμ </sub>
!
(1 ).
!( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k n</i>
<i>k n k</i>
(b)
!
( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n k</i>
<sub> vaø </sub> ( )! (1 ).
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n k</sub></i>
(c) !
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
vaø ( 1)( 2)...( 1) (1 ).
<i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n k</i> <i>k n</i>
(d)
( 1)( 2)...( 1)
(1 ).
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n k</i>
<i>k n</i>
<i>k</i>
<b>4. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm n điểm. Số đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc </b>
P là:
(a)
2
1
2
(c)
( 1)
2
<i>n n </i>
(d) <i>n n </i>( 1).
<b>5. Xét phép thử T: ” Gieo hai con xúc sắc”. Gọi A lμ biến cố : ” Tổng số chấm trên </b>
mặt xuất hiện là một số chẵn”. Các kết quả thuận lợi cho A là:
(a) |ΩA| = 12 (b) |ΩA| = 6 (c) |ΩA| = 9 (d)|ΩA| = 14.
<b>6. Xét phép thử T: ”Gieo hai đồng xu phân biệt”. Xác suất để có một đồng xu sấp, </b>
một đồng xu ngửa là:
(a)
1
4 <sub>(b) </sub>
1
2 <sub>(c) </sub>
3
4 <sub>(d) Tất cả đều sai. </sub>
<b>7. Một lớp có 25 học sinh khá giỏi. Số cách chọn 4 học sinh khá giỏi đi dự đại hội </b>
cháu ngoan bác Hồ là:
(a) 30360 (b) 12506 (c) 30063 (d) 12650.
X 18 15 24 21
P 27
56
3
14
1
28
15
26
Khi đó E(X) và V(X) bằng:
(a) E(X) = 18, 375; V (X) ≈ 5, 484 (b) E(X) = 17, 176; V (X) ≈ 5, 47
(c) E(X) = 15, 67; V (X) ≈ 5, 75 (d) E(X) = 18, 7; V (X) ≈ 5, 5.
<b>9. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 1000. Xác suất để số đó chia hết cho 3 </b>
là:
(a) 0,433 (b) 0,355 (c) 0,334 (d) Tất cả sai.
<b>10. Cho A = {0, 1, 2, 5}. Số hoán vị gồm 2 phần tử của A là:</b>
(a) 16 (b) 24 (c) 12 (d) 6.
<b>B. Tự luận (5đ)</b>
10
<b>2. (3,5đ) Một túi có 16 viên bi, trong đó có 7 bi đỏ, 6 bi trắng, 3 bi đen. Lấy ngẫu </b>
nhiên 3 bi trong túi.
(a) - Có bao nhiêu cách chọn 3 bi màu đỏ?
- Có bao nhiêu cách chọn 3 bi với 3 màu khác nhau?
(b) Tính xác suất để 3 bi được chọn có 1 bi đen, 2 bi trắng.
(c) Tính xác suất để chọn được 3 bi, trong đó có đúng 2 bi cùng màu
<b>************************** HẾT**************************</b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan:(5 đ)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án (b) (b) (d) (c) (a) (b) (d) (c) (c) (c)
<b>B. Tự luận: (5 đ)</b>
1.
10 <sub>10</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
10 10 10
(1ñ)
2 3
10 9 8 7
10. 45. 120.
<sub> </sub> <sub> (0.5ñ)</sub>
2.
(a) Số cách chọn 3 bi màu đỏ là:
3
7 35.
Số cách chọn 3 bi vói 3 màu khác nhau:
1 2
3. 6 3.15 45.
Xác suất để chọn được 3 bi trong đó có 1 bi đen, 2 bi trắng lμ:
45 9
0.08.
560 112
Số cách chọn 3 bi trong đó có 2 bi cùng màu là: 189 + 150 + 39 = 378. (0.25 đ)
Xác suất để chọn được 3 bi trong đó có 2 bi cùng màu là:
378
0.675.