Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

TĂNG SINH LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT (nội KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.39 MB, 56 trang )

TĂNG SINH LÀNH TÍNH
TUYẾN TIỀN LIỆT


Tuổi thọ trung bình lúc sinh
(Life expectancy at birth)


Tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên
trong tổng dân số


Tuyến tiền liệt là một thành
phần cuả hệ niệu sinh dục ở
đàn ông
bàng quang

Tuyến tiền liệt
Niệu đạo

TTL bao quanh niệu đạo, ngay phía dưới bàng quang, trọng
lượng 20g
TTL tạo ra khoảng 15-30% tinh dịch .



Giải phẫu


TẦN XUẤT VÀ DỊCH TỄ HỌC





Trước tuổi dậy thì :khơng thay đổi nhiều.
Dậy thì: tăng với tốc độ 1,6g mỗi năm.
Sau đó: 0,4g /năm 40 đến 90.


TĂNG SẢN lành tuyến tiền liệt
Tỷ lệ TSLTTTL qua giải phẫu bệnh


Tỷ lệ mắc TSLTTTL tăng theo tuổi
N=1.075

Adapted from Berry S J. et al J Urol. 1984; 132: 474-479


Tỷ lệ mắc TSLTTTL ở Việt Nam

Viện Lão khoa Quốc gia - 2003


Thuật ngữ hiện nay thường
dùng dành cho “hội chứng

TTL »
1.
Phì đại lành tính TTL - Benign Prostatic
Hypertrophy (BPH)

2. Tăng sản lành tính TTL - Benign Prostatic
Hyperplasia (BPH)
3. Tắc nghẽn đường ra của bàng quang Bladder Outlet Obstruction (BOO)
4. Triệu chứng đường niệu dưới - Lower Urinary
Tract Symptoms (LUTS)


Thuật ngữ (1)
1. Khi thăm khám trực tràng thấy TTL lớn
ra thì gọi là " Phì đại Tuyến tiền liệt "
2. " Tăng sản lành tính TTL” dành cho
việc chẩn đốn bằng khảo sát tế bào
học của mơ TTL.
3. Từ " Bế tắc cổ bàng quang" (Sự bế
tắc do TTL) dành do triệu chứng của
đàn ơng tiểu khó do bế tắc, được chứng
minh bằng niệu dòng đồ
4. Từ " Triệu chứng đường tiểu dưới"  
(TCĐTD) dành cho « hội chứng TTL"


TSLTTTTL: 3 Thể hiện
chính
PĐTTL

TCĐTD

Sự bế tắc do
TTL



TSLTTTTL là sự gia tăng kích
thước và số lượng tế bào TTL

Bình thường

Tăng sinh

Do đó mà nó làm gia tăng kích thước tuyến tiền liệt.


TĂNG SẢN lành TÍNH tuyến tiền liệt
Giải phẫu:

Vùng đệm xơ-cơ truước: Chất đệm xơ-cơ phủ
toàn bộ mặt trước, chiếm tới gần 1/3 tổng khối
lưượng của tuyến. Không chứa các phần tử
tuyến.
Vùng ngoại vi : Vùng này chứa gần nhưư toàn bộ
(75%) các mô tuyến. Là nơi xuất hiện phần lớn
những ung thưư tuyến tiền liệt.


Phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Giải phẫu:


Vùng trung tâm: Gần nhưư tồn bộ các mơ cịn lại
của tuyến tiền liệt tập trung ở vùng trung tâm nhỏ bé
này. Vùng này có một tỷ lệ mắc ung thưư rất thấp.




Vùng chuyển tiếp:
Chiếm duưới 5% khối
luượng tuyến tiền liệt. It quan trọng về mặt chức
năng.



Tăng sinh mạnh nhất khi tuyến tiền liệt tăng
sinh lành tính.


MÔ HỌC
Frank (1976) đã phân ra các thành phần:
1. U tuyến
2. U sợi cơ
3. U cơ
4. U sợi tuyến
5. U sợi cơ tuyến: loại thường gặp nhất


Các yếu tố nguy cơ








Tuổi càng cao càng hay gặp TSLTTTL
TS gia đình có người bị TSLTTTL
Chủng tộc: Da đen > da trắng > da vàng
Chức năng tinh hoàn: liên quan đến
testosterol
Hoạt động tình dục?


Sinh lý bệnh
2 cơ chế
1. Chèn ép vào niệu đạo ---> Tắc nghẽn cơ học :
HC tắc nghẽn
2. Kích thích cảm thụ quan  --> phản xạ co thắt
cơ trơn của TTL, cổ BQ: HC kớch thớch




Triệu chứng - 1









Các triệu chứng do tắc nghẽn

Dòng tiểu yếu
Tiểu ngắt quãng
Khó khi bắt đầu tiểu
Phải rặn trong khi tiểu
Thời gian tiểu kéo dàI
Nưước tiểu nhỏ giọt sau khi đái
Cảm giác tiểu không hết



Triệu chứng - 2


Các triệu chứng do kích thích



Tiểu nhiều lần
Tiểu đêm
Tiểu gấp (không nhịn được)






Bảng điểm triệu chứng IPSS
(International Prostate Symptoms
Index)



Bảng đánh giá QoL

Rất tốt

0

Tốt

Thoả
mãn

1

2

Tạm
Không
Bất Không
được thoả mãn hạnh
thể
chịu
được

3

4

5


6


×