Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Đánh giá thực trạng tính đa dạng thực vật quý hiếm thuộc hệ sinh thái núi đá vôi tại xã thài phìn tủng huyện đồng văn, tỉnh hà giang và định hướng sử dụng hợp lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 98 trang )

f

Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN

Tr năTh ăThúyăVơn

ĐÁNHăGIÁăTH CăTR NGăĐAăD NGăTH CăV T
QUụăHI MăTHU CăH ăSINHăTHÁIăNÚIăĐÁăVỌIă



THĨIăPHỊNăT NG,ăHUY NăĐ NGăVĔN, T NHăHĨăGIANGă
VĨăĐ NHăH

NGăS ăD NGăH PăLụ

LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOAăH C

HƠăN iă- Nĕmă2016


Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIÊN

Tr năTh ăThúyăVơn


ĐÁNHăGIÁăTH CăTR NGăĐAăD NGăTH CăV T
QUụăHI MăTHU CăH ăSINHăTHÁIăNÚIăĐÁăVỌIă ăXẩă
THĨIăPHỊNăT NG,ăHUY NăĐ NGăVĔN,ăT NHăHĨăGIANG
VĨăĐ NHăH

NGăS ăD NGăH PăLụ

Chuyên ngành: Khoa h c môi tr

ng

Mư s : 60440301

LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOAăH C

NG

IăH

NGăD N:
TS.ăLêăTr năCh n
TS.ăĐoƠnăHoƠngăGiang

HƠăN iă- Nĕmă2016


L IăCAMăĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a tôi dưới sự hướng dẫn
c a TS. Lê Trần Chấn và TS. Đoàn Hoàng Giang. Các số liệu, kết quả nêu trong

luận văn là trung thực và chưa t̀ng được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào.
Các hình và ảnh sử dụng trong cơng trình là c a tác giả.
Tác gi lụn văn


L IăC Mă N
Lụn văn đ c hoƠn thƠnh sau m t th i gian nghiên c u, kh o sát th c đ a
vƠ thu tḥp tƠi li u t i xư ThƠi Phìn T ng huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang. Đơy là
k t qu c a s n l c h c ṭp c a b n thơn, cùng v i s giúp đ vô cùng to l n c a
TS. Lê Trần Ch n vƠ TS. ĐoƠn HoƠng Giang là ng

ih

ng d n khoa h c cho tơi

trong q trình th c hi n nghiên c u vƠ lƠm lụn văn. Qua đơy, xin đ

c g i t i các

thầy lòng bi t n sơu sắc nh t.
Xin trơn tr ng c m n s ṭn tình vƠ chu đáo c a thầy cơ giáo t i b môn
Sinh thái môi tr ng, Khoa Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i
h c Qu c gia HƠ N i.
Tôi xin trơn tr ng c m n Phòng Đ a lỦ sinh ṿt, Ban lưnh đ o Vi n Đ a lý,
Vi n HƠn lơm Khoa h c vƠ Công ngh Vi t Nam đư t o đi u ki n t t nh t đ tôi có
th hoƠn thƠnh ch ng trình đƠo t o th c sĩ nƠy.
Xin trơn tr ng c m n d án VN/06/011 vƠ nhƠ tƠi tr GEF SGP/UNDP
(Ch ng trình tƠi tr các d án nh thu c Ch ng trình phát tri n Liên hi p qu c
t i Vi t Nam) đư tƠi tr cho chúng tôi th c hi n các nghiên c u kh o sát th c đ a t i
xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang.

Xin trơn tr ng c m n Lưnh đ o chính quy n, đoƠn th , các h gia đình vƠ cá
nhơn xư ThƠi Phìn T ng đư nhi t tình giúp đ , cung c p thông tin, tƠi li u đ hoƠn
thƠnh lụn văn nƠy.
Tôi xin chơn thƠnh c m n!
Hà Nội, ngày 5 tháng 12 năm 2016
Tác gi

Trần Th Thúy Vơn


L IăC Mă N
Lụn văn đ c hoƠn thƠnh sau m t th i gian nghiên c u, kh o sát th c đ a
vƠ thu tḥp tƠi li u t i xư ThƠi Phìn T ng huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang. Đơy là
k t qu c a s n l c h c ṭp c a b n thơn, cùng v i s giúp đ vô cùng to l n c a
TS. Lê Trần Ch n vƠ TS. ĐoƠn HoƠng Giang lƠ ng

ih

ng d n khoa h c cho tơi

trong q trình th c hi n nghiên c u vƠ lƠm lụn văn. Qua đơy, xin đ

c g i t i các

thầy lòng bi t n sơu sắc nh t.
Xin trơn tr ng c m n s ṭn tình vƠ chu đáo c a thầy cơ giáo t i b môn
Sinh thái môi tr ng, Khoa Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, Đ i
h c Qu c gia HƠ N i.
Tôi xin trơn tr ng c m n Phòng Đ a lỦ sinh ṿt, Ban lưnh đ o Vi n Đ a lỦ,
Vi n HƠn lơm Khoa h c vƠ Công ngh Vi t Nam đư t o đi u ki n t t nh t đ tôi có

th hoƠn thƠnh ch ng trình đƠo t o th c sĩ nƠy.
Xin trơn tr ng c m n d án VN/06/011 vƠ nhƠ tƠi tr GEF SGP/UNDP
(Ch

ng trình tƠi tr các d án nh thu c Ch

ng trình phát tri n Liên hi p qu c

t i Vi t Nam) đư tƠi tr cho chúng tôi th c hi n các nghiên c u kh o sát th c đ a t i
xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang.
Xin trơn tr ng c m n Lưnh đ o chính quy n, đoƠn th , các h gia đình vƠ cá
nhơn xư ThƠi Phìn T ng đư nhi t tình giúp đ , cung c p thông tin, tƠi li u đ hoƠn
thƠnh lụn văn nƠy.
Tôi xin chơn thƠnh c m n!
Hà Nội, ngày 5 tháng 12 năm 2016
Tác gi

Trần Th Thúy Vơn

i


M CăL C
M ăĐ U .................................................................................................................... 1
Ch

ngă1.ăT NGăQUANăTĨIăLI U ...................................................................... 4

1.1. NH NG NGHIểN C U V TH C V T
1.1.1. Nghiên c u h th c ṿt


VI T NAM ................................ 4

Vi t Nam ................................................................. 4

1.1.2. Nh ng nghiên c u v h sinh thái..................................................................... 6
1.1.3. Các nghiên c u v th c ṿt quỦ hi m ............................................................... 8
1.2. NH NG NGHIểN C U TH C V T
1.2.1. Nh ng nghiên c u v th c ṿt

HÀ GIANG ..................................... 12

HƠ Giang..................................................... 12

1.2.2. Nghiên c u v th c ṿt quỦ hi m

HƠ Giang vƠ khu v c nghiên c u .......... 14

1.3. KHÁI QUÁT KHU V C NGHIểN C U ........................................................ 16
1.3.1. Đi u ki n t nhiên ........................................................................................... 16
1.3.2. Đi u ki n kinh t - xư h i ................................................................................ 20
Ch

ngă2.ăăĐ IăT

2.1. Đ I T

NG,ăN IăDUNGăVĨăPH

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U 24


NG NGHIểN C U ........................................................................... 24

2.2. N I DUNG NGHIểN C U .............................................................................. 24
2.3. PH

NG PHÁP NGHIểN C U ...................................................................... 24

2.3.1. Ph

ng pháp k th a ....................................................................................... 24

2.3.2. Ph

ng pháp kh o sát th c đ a ....................................................................... 24

2.3.3. Ph

ng pháp phơn tích m u trong phịng thí nghi m ..................................... 29

2.3.4. Ph

ng pháp b n đồ vi n thám vƠ GIS .......................................................... 30

2.3.4. Ph

ng pháp phơn tích SWOT ....................................................................... 34

Ch


ngă3.ăK TăQU ăNGHIÊNăC UăVĨăTH OăLU N .................................. 35

3.1. Đ C ĐI M CÁC H SINH THÁI XÃ THÀI PHỊN T NG ........................... 35
3.1.1. Các h sinh thái r ng trên đai á nhi t đ i ....................................................... 35
3.1.2. H sinh thái cơy b i, c th sinh .................................................................... 37
3.1.3. Các h sinh thái nông nghi p .......................................................................... 40
3.1.4. Các h sinh thái th y v c ................................................................................ 43
ii


3.2. ĐA D NG CÁC LOÀI TH C V T QUụ HI M THÀI PHỊN T NG .......... 43
3.2.1. D li u th c đ a v phơn b các loƠi th c ṿt có giá tr b o tồn ..................... 43
3.2.2. Giá tr b o tồn th c ṿt thu c các h sinh thái

xư ThƠi Phìn T ng .............. 51

3.2.3. Đ c đi m các loƠi th c ṿt quỦ hi m t i xư ThƠi Phìn T ng .......................... 53
3.2.4. D ng s ng ........................................................................................................ 68
3.2.5. Y u t đ a lỦ .................................................................................................... 70
3.2.6. Nḥn xét tính đa d ng các loƠi th c ṿt quỦ hi m .......................................... 71
3.3. Đ NH H
3.3.1. Ph

NG QU N Lụ VÀ S

ng h

D NG H P Lụ TÀI NGUYểN ............ 73

ng phát tri n kinh t xư h i huy n Đồng Văn đ n năm 2020 ...... 73


3.3.2. K t qu phơn tích SWOT ................................................................................ 74
3.3.2. Đ nh h

ng qu n lỦ vƠ s d ng d ng h p lỦ tƠi nguyên xư ThƠi Phìn T ng . 76

K TăLU NăVĨăKI NăNGH ................................................................................ 81
TĨIăLI UăTHAMăKH O ...................................................................................... 83
PH NăPH ăL C..................................................................................................... 88

iii


CÁCăT ăVI TăT TăVĨăKụăHI UăTRONGăLU NăVĔN
HST

H sinh thái

ĐDSH

Đa d ng sinh h c

CITES

Convention of International Trade of Endangered species (Công

c

v buôn bán qu c t các loƠi đ ng ṿt, th c ṿt hoang dư nguy c p)
IUCN


Hi p h i b o tồn thiên nhiên th gi i (International Union for the
Conservation of Nature and Nature Resources)

CR

LoƠi r t nguy c p (Critical Endangered species)

VU

LoƠi s nguy c p (Vulnerable species)

NT

LoƠi gần nguy c p (Near Threatened)

EN

LoƠi nguy c p (Endangered species)

EW

LoƠi b tuy t ch ng ngoƠi thiên nhiên (Extinction in the wild)

LC

Lồi ít quan tâm (Last concern)

LR


LoƠi ít nguy c p (Low Risk species)

IA.

LoƠi b c m khai thác, buôn bán theo ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP

IIA.

LoƠi b h n ch khai thác, buôn bán theo ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP

VQG

V

BTTN

b o tồn thiên nhiên



Ngh đ nh

NN-PTNT

Nông nghi p& Phát tri n Nông thôn

Nxb

NhƠ xu t b n


SĐVN

Sách đ Vi t Nam

Tp.

ThƠnh ph

cs

C ng s

n Qu c gia

iv


DANHăM CăCÁCăB NG
Tên b ng

Trang

B ng 1. 1. Hi n tr ng s d ng đ t xư ThƠi Phìn T ng .............................................22
B ng 3. 1. V trí 12 loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng ................................46
B ng 3. 2. Phơn b th c ṿt quỦ hi m trên HST núi đá vôi xư ThƠi Phìn T ng ......51
B ng 3. 3. Các loƠi th c ṿt có giá tr b o tồn xư ThƠi Phìn T ng ...........................53
B ng 3. 4. D ng s ng c a h th c ṿt trên núi đá vơi xư ThƠi Phìn T ng................69
B ng 3. 5. Y u t đ a lỦ c a 12 loƠi th c ṿt quỦ hi m trên núi đá vôi ....................70
B ng 3. 6. Tỷ l s loƠi th c ṿt quỦ hi m gi a các ngƠnh ......................................71
B ng 3. 7. S loƠi th c ṿt quỦ hi m


m t s HST núi đá vôi................................72

v


DANHăM CăCÁCăHỊNH
Tên hình

Trang

Hình 1: B n đồ hƠnh chính xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn, t nh HƠ Giang ..17
Hình 2. S đồ tuy n kh o sát th c đ a xư ThƠi Phìn T ng .......................................28
Hình 3. Bình đồ nh v tinh xư ThƠi Phìn T ng .......................................................33
Hình 4 . B n đồ các h sinh thái xư ThƠi Phìn T ng.................................................41
Hình 5. D li u thu c tính các loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng ..............49
Hình 6. B n đồ phơn b các loƠi th c ṿt quỦ hi m xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng
Văn, t nh HƠ Giang ...................................................................................................50

vi


M

Đ U

HƠ Giang lƠ t nh mi n núi c c Bắc c a Tổ Qu c, đ a hình ph c t p, nhi u núi
cao có đ d c l n, thung lũng vƠ sông su i b chia cắt nhi u, lƠ t nh có di n tích h
sinh thái núi đá l n nh t c n


c v i cao nguyên đá Đồng Văn đ

c UNESCO công

nḥn lƠ Công viên đ a ch t toƠn cầu cao nguyên đá Đồng Văn (Dong Van Karst
Plateau GeoPark).
HƠ Giang lƠ t nh có di n tích h sinh thái núi đá l n nh t c n

c cùng v i

đ a hình phơn cắt m nh vƠ nhi u h th ng sông su i t o nên s đa d ng, phong phú
c a các h sinh thái trên đ a bƠn t nh. Trong đó H sinh thái núi đá vôi c a t nh ch a
đ ng nhi u loƠi th c ṿt ch g p

vùng núi đá vôi nh HoƠng đƠn (Cupressus

torulosa), Trai (Garcinia fagraeoides), Đinh (Markhamia stipulata), Nghi n
(Excentrodendron tonkinense)... Nhi u loƠi đ ng ṿt cũng gắn ch t đ i s ng
đá vôi nh H
tr

núi

u x (Moschus berezoski), Tắc kè (Gekko gekko). M t s loƠi linh

ng lƠ đ c h u c a h sinh thái núi đá vôi nh Vo c đầu trắng (Trachypithecus

francoisi nolicephalus), Vo c mông trắng (T. francoisi delacoursi), Vo c mũi h ch
(Rhinopithecus anunculus)... H sinh thái núi đá vơi cũng lƠ n i có nhi u loƠi thu c
quỦ nh HƠ th ô đ (Polygonum multiflorum), C bình vơi (Stephania rotunda),

C t tối bổ (Drynaria fortunei). Nhi u loƠi cơy c nh đẹp thu c h
(Orchidaceae) nh

Lan

HoƠng th o vƠng (Dendrobium longicornu), Lan hài

(Paphiopedilum diathum)... h sinh thái núi đá vơi có giá tr to l n v khoa h c,
kinh t , ṭp trung nhi u nguồn gen đ ng, th c ṿt quỦ hi m, đ c h u, nh ng đồng
th i cũng lƠ h sinh thái nh y c m, n u b tác đ ng quá m nh, không h p lỦ thì r t
d b phá v , kh năng ph c hồi lƠ vơ cùng khó khăn.
Do áp l c gia tăng dơn s vƠ phát tri n kinh t - xư h i đư n y sinh nhi u tác
đ ng tiêu c c đ n các h sinh thái, sinh c nh vƠ đa d ng sinh h c trên toƠn t nh. S
suy gi m đa d ng sinh h c đ
đổi d n đ n m t n i

c th hi n ch y u

các m t nh : h sinh thái b bi n

c a loƠi; m t loƠi; m t đa d ng di truy n. V i nhi u tác đ ng

tiêu c c nh hi n nay n u không có nh ng bi n pháp b o tồn đa d ng sinh h c k p
1


th i vƠ quy t li t thì nguy c suy gi m tƠi nguyên đ ng, th c ṿt vƠ tuy t ch ng các
gi ng loƠi quỦ hi m lƠ m t xu th t t y u. Bên c nh đó s xu t hi n m t s loƠi sinh
ṿt ngo i lai xơm h i có s c s ng m nh, c nh tranh vƠ giƠnh gịt môi tr


ng s ng

c a các loƠi b n đ a cũng lƠ m t nguyên nhơn có kh năng lƠm gi m tính đa d ng
sinh h c trên đ a bƠn t nh.
Xư ThƠi Phìn T ng, huy n Đồng Văn nằm tr n trong công viên đ a ch t cao
nguyên đá Đồng Văn t nh HƠ Giang, nằm

s

n vƠ thung lũng cao nguyên đá

Đồng Văn v i đ a hình núi đá vơi cao trung bình 1000 - 1500m so v i m c n

c

bi n, đ nh cao nh t 1.614m: đ nh T T ng Ch . M t s đ nh cao trên 1500m nh
ThƠi Phìn T ng (1545m), Hapuda B (1535m), Phín T ng B (1569m)…. thêm vào
đó khu v c có nét đ c sắc trong văn hóa vƠ ki n th c b n đ a nh ng hi n t i m c đ
phát tri n kinh t , xư h i ch a cao, ch a ṭn d ng h t c h i phát tri n các nguồn tƠi
nguyên tái t o, b n v ng.
Đơy lƠ m t trong nh ng vùng đá vơi đ c bi t có có s c lơi cu n m nh m v i
du khách vƠ các nhƠ khoa h c do n i đơy ch a đ ng nh ng d u n tiêu bi u v l ch
s c a v trái đ t, nh ng hi n t

ng t nhiên vƠ c nh quan đ c sắc. NgoƠi ra, vùng

đá vơi nƠy cịn có giá tr to l n v khoa h c, kinh t , ṭp trung nhi u nguồn tƠi
nguyên th c ṿt quỦ hi m nh Thông tre lá ngắn (Podocarpus pilgera), Thông đ
Bắc (Taxus chinensis), Dẻ tùng s c nơu (Amentotaxus hatuyenensis), HoƠng đƠn r
(Cupressus funebris),… Tuy nhiên trong nhi u năm qua do nhi u nguyên nhơn khác

nhau nguồn tƠi nguyên r ng nói chung vƠ nguồn tƠi nguyên th c ṿt quỦ hi m nói
riêng đư b suy gi m.
Đ c bi t, nghiên c u v h sinh thái r ng kín th

ng xanh cơy lá r ng xen cơy

lá kim á nhi t đ i trên núi đá vôi vƠ xác đ nh phơn b các loƠi th c ṿt quỦ hi m
ThƠi Phìn T ng cịn ít đ

c nghiên c u k̃ l



ng, m t m t vì di n tích c a chúng nh

ít có giá tr trong kinh doanh g , m t khác, vi c kh o sát khó khăn. Do ṿy, vi c phơn
tích, đánh giá tƠi nguyên th c ṿt quỦ hi m, giá tr các h sinh thái m t cách chi ti t
s lƠ c s khoa h c cho vi c s d ng h p lỦ, hi u qu tƠi nguyên, ngăn ng a nh ng
nguy c , tai bi n t nhiên, góp phần phát tri n kinh t , ổn đ nh đ i s ng nhơn dơn,
2


chúng tôi ch n đ tƠi “Đánh giá thực trạng đa dạng thực vật quý hiếm thuộc hệ
sinh thái núi đá vơi tại xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang và
định hướng sử dụng hợp lý”. K t qu c a lụn văn đóng góp m t phần ki n th c
giúp các nhƠ qu n lỦ đ a ra các đ nh h

ng, các gi i pháp s d ng h p lỦ tƠi nguyên

thiên nhiên vƠ tham gia th c hi n chi n l


c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm

2020, tầm nhìn đ n năm 2030 c a B TƠi nguyên và Môi tr

ng.

M c tiêu c a đ tƠi lụn văn lƠ:
- Đánh giá th c tr ng đa d ng th c ṿt quý hi m thu c h sinh thái núi đá
vôi t i xã Thài Phìn T ng
- Phơn tích, đánh giá các h sinh thái núi đá vôi
- Đ xu t m t s đ nh h

ng s d ng h p lý

Chúng tôi hy v ng nh ng n i dung nghiên c u nƠy s lƠ nh ng t li u h u ích
góp phần giúp đ a ph

ng qu n lỦ vƠ s d ng h p lỦ tƠi nguyên thiên nhiên cũng nh

b o v nguồn gen th c ṿt quỦ hi m, b o tồn đa d ng sinh h c, đồng th i đáp ng
nhu cầu phát tri n kinh t - xư h i v nhi u m t c a c ng đồng đ a ph
Phìn T ng.

3

ng xư ThƠi


Ch


ng 1. T NG QUAN TĨIăLI U

1.1. NH NG NGHIểN C U V TH C V T

VI T NAM

1.1.1. Nghiênăc uăh ăth căv tă ăVi tăNam
Vi t Nam là n

c có s phân hóa r t l n v khí ḥu và đ a hình t o nên

tính ĐDSH phong phú. Ngồi các cơng trình nổi ti ng c a các tác gi Loureiro,
Pierre, Lecomte và cs mang tính ch t c b n nhằm th ng kê các loƠi th c ṿt

Vi t

Nam [60][61][62]; các b sách khác nh : “Flore du Cambodge, du Laos et du
Vietnam” do các tác gi thu c H i th c ṿt nhi t đ i biên so n [58], đư công b 35
ṭp, trong đó mơ t các h , nhóm h có quan h gần gũi; b Cơy c th

ng th y

Vi t Nam c a Lê Kh K gồm 6 ṭp [26]. Trong các nghiên c u trên các tác gi đư
gi i thi u vƠ mô t khá chi ti t các loƠi cùng v i hình v minh ho .
B sách hi n đ

c dùng trong nghiên c u h th c ṿt Vi t Nam đ

c đánh


giá lƠ đầy đ nh t, d s d ng nh t và là tài li u quan tr ng làm c s cho vi c
đánh giá v đa d ng phân lo i th c ṿt Vi t Nam là cơng trình nghiên c u Cây cỏ
Việt Nam c a Ph m HoƠng H xu t b n t i Montréan (1991-1993) đư th ng kê s
lồi hi n có c a h th c ṿt là 10.500 loài cùng v i hình v mơ t chi ti t, đ

c tái

b n năm 1999-2000, có bổ sung, th ng kê, mô t kèm theo c a h n 11.600 loƠi th c
ṿt Vi t Nam [22].
Năm 1997, Nguy n Nghĩa Thìn đư tổng h p, ch nh lỦ tên các loƠi th c ṿt
theo h th ng Brummitt (1992) đư ch ra h th c ṿt Vi t Nam hi n bi t 11.178 loài,
2.582 chi, 395 h th c ṿt ḅc cao [40];
Năm 1999, Lê Trần Ch n đư th ng kê h th c ṿt Vi t Nam có 10.192 lồi
c a 2.298 chi, 285 h c a 6 ngƠnh th c ṿt ḅc cao có m ch [9].
Gần đơy cu n Danh lục các loài thực vật Việt Nam gồm 3 ṭp do Nguy n
Ti n Bơn (ch biên) vƠ Trung tơm Nghiên c u TƠi nguyên vƠ Môi tr
đư th ng kê đ

ng [45] [1]

c h th c ṿt Vi t Nam v i 368 loƠi vi khuẩn lam (Ti n nhơn

Procaryota ), 2.200 loƠi n m (Fungi), 2.176 loƠi t o (Algae), 841 loài rêu
(Bryophyta), 1 lồi khuy t lá thơng (Psilotophyta), 53 loƠi thơng đ t
(Lycopodiophyta), 2 loƠi c tháp bút (Equisetophyta), 691
4

loài


d

ng

x


(Polipodiophyta), 69 loài h t trần (Gymnospermae), kho ng 10.000 loƠi (trên 850
taxon d

i loƠi - phơn loƠi, th , d ng,...) h t kín (Angiospermae), đ a tổng s loƠi

th c ṿt Vi t Nam lên gần 20.000 loƠi. Cho đ n nay, đơy lƠ danh l c th c ṿt đầy
đ nh t

Vi t Nam đư đ

b c a chúng

cc̣p nḥt tên khoa h c, tên đồng nghĩa cũng nh phơn

Vi t Nam vƠ trên Th gi i.

M t s cơng trình đư nghiên c u th c ṿt theo giá tr s d ng vƠ bổ sung r t
có Ủ nghĩa khi nghiên c u v h th c ṿt nh : Cây g r ng Vi t Nam 7 tâp c a Vi n
Đi u tra Quy ho ch R ng đư đ a ra khá chi ti t cùng v i tranh v minh ho [54]; tác
gi Trần Đình LỦ đư có cơng trình 1900 lồi cây có ích ở Việt Nam [32], cơng trình
c a các tác gi Võ Văn Chi vƠ Trần H p T̀ điển cây thuốc Việt Nam [13], cơng
trình c a tác gi Võ Văn Chi vƠ Trần H p Cây cỏ có ích ở Việt Nam [14], cơng
trình c a Đ T t L i Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam [30], cơng trình c a

Trần H p Tài nguyên cây gỗ Việt Nam [24] tác gi đư gi i thi u 433 loƠi cơy g có
giá tr s d ng...
M t s cơng trình nghiên c u v h th c ṿt ḅc cao có m ch theo ranh gi i
hƠnh chính c a các khu v c, các vùng khác nhau c a Vi t Nam nh :
Pócs T. nghiên c u v h th c ṿt

Mi n Bắc Vi t Nam đư th ng kê đ

c

mi n Bắc có 5.196 loƠi [63].
Phan K L c vƠ c ng s đư th ng kê l i vƠ có bổ sung, nơng s loƠi

mi n

Bắc lên 5.609 loƠi, 1.660 chi vƠ 140 h x p theo h th ng c a Engler [28].
Nguy n Ti n Bơn nghiên c u h th c ṿt Tây Nguyên, theo th ng kê vƠo
năm 1983 có 3201 loƠi (trong đó ngƠnh H t kín 3042 loƠi, ngƠnh H t trần 28 loƠi,
các ngƠnh Khuy t th c ṿt 131 loƠi), 223 h (trong đó có 183 h cơy H t kín, 6 h
cơy H t trần vƠ 34 h thu c các ngƠnh Khuy t th c ṿt) [2].
Các cơng trình nghiên c u v h th c ṿt theo đ a ph

ng c th đ

c chúng

tôi th ng kê gồm:
H th c ṿt

Cúc Ph


ng đư xác đ nh có 1.817 lồi, 838 chi, 188 h [27]; Lê

Trần Ch n năm 1990 trong nghiên c u h th c ṿt trên núi đá vơi Lơm S n, Hịa Bình
có 1261 loài, 698 chi vƠ 178 h

[8]; HoƠng Văn Sơm năm 2008 trong nghiên c u h
5


th c ṿt B n En có 1.389 loƠi c a 65 chi, 173 h [55]; Năm 2006 tác gi Lê Trần
Ch n vƠ cs đư nghiên c u h th c ṿt vùng núi đá vôi huy n Thanh S n, t nh HƠ
Nam có 1271 loƠi thu c 173 h , 720 chi trong 6 ngƠnh th c ṿt ḅc có m ch [11];
Năm 2008 tác gi Nguy n H u T vƠ cs đư nghiên c u h th c ṿt vùng núi đá vôi
thu c hai xư Phong Ṇm, Ng c Khê huy n Trùng Khánh t nh Cao Bằng đư th ng kê
đ

c 960 loƠi thu c 144 h vƠ 541 chi trong 4 ngƠnh th c ṿt ḅc cao [47].
NgoƠi ra có m t s cơng trình nghiên c u c th t ng đ a ph

ng nh : Trần

Đình LỦ năm 1996 nghiên c u h th c ṿt HoƠng Liên S n [33]; Nguy n Nghĩa
Thìn vƠ Nguy n Th Th i năm 1998 nghiên c u h th c ṿt núi cao Sa Pa-Phan Si
Phăng [44]; Trần Quang Ng c năm 1999 nghiên c u h th c ṿt Kon Ka Kinh
[35]; Nguy n Nghĩa Thìn vƠ Nguy n Văn Thái năm 2003 nghiên c u h th c ṿt
Phong Nha-Kẻ BƠng (Qu ng Bình) [43]; Hồ M nh T

ng năm 2006 nghiên c u h


th c ṿt Ch Mom Ray (Kon Tum) [48]; Trần Minh H i vƠ Vũ Xuơn Ph

ng năm

2008 nghiên c u h th c ṿt Xuơn S n (Phú Th ) [23]; Nguy n Nghĩa Thìn năm
2008 nghiên c u h th c ṿt HoƠng Liên (Lào Cai) [41] …
1.1.2. Nh ngănghiênăc uăvề h ăsinh thái
Khái ni m h sinh thái lần đầu tiên đ

c nhƠ sinh thái h c ng

i Anh (Sir

Arthur George Tansley mô t vƠo năm 1935:”Các h t nhiên bao gồm các b pḥn
h u sinh vƠ vô sinh trao đổi v i nhau không ng ng ho c m t h th ng bao gồm các
sinh ṿt vƠ môi tr

ng vô sinh bao quanh chúng”. Sau đó ơng đ nh nghĩa:”H sinh

thái bao gồm không ch ph c h sinh ṿt mƠ còn c ph c h các y u t t nhiên t o
thƠnh môi tr

ng c a quần xư sinh ṿt - y u t n i c trú theo nghĩa r ng h n”.

Cịn có nhi u đ nh nghĩa khác v h sinh thái nh ng đ u cho rằng h sinh
thái lƠ đ i t

ng nghiên c u c a sinh thái h c. T t c các sinh ṿt trong cùng m t

khu v c đ u có tác đ ng qua l i v i môi tr

t o nên các c u trúc dinh d

ng t nhiên bằng các dòng năng l

ng

ng, s đa d ng loƠi vƠ chu trình trao đổi ṿt ch t theo

cơng th c rút g n sau:
Qn x· sinh vật + Môi tr-ờng xung quanh + Năng l-ợng
Mặt Trời = HƯ sinh th¸i

6


Vi t Nam lụt B o v môi tr

ng năm 1993 đư lƠm rõ khái ni m h sinh

thái nh sau:” H sinh thái lƠ h các quần xư sinh ṿt s ng chung vƠ phát tri n trong
m t môi tr

ng nh t đ nh, t

ng tác v i nhau vƠ v i môi tr

đổi ṿt ch t, thông tin vƠ năng l

ng đó thơng qua trao


ng”.

Khái ni m đa d ng h sinh thái (Ecosystem diversity): LƠ m t ph c h các
loƠi khác nhau tồn t i trong m t h sinh thái nh t đ nh vƠ tác đ ng t

ng h gi a

chúng. M t h sinh thái bao gồm các quần xư sinh ṿt có nhi u loƠi khác nhau s ng
chung v i nhau trong m t khu v c vƠ liên k t v i nhau bằng dịng năng l
trình dinh d

ng vƠ ṿt ch t x y ra. Đa d ng h sinh thái th

ng đ

ng, chu

c đánh giá qua

tính đa d ng c a các loƠi thƠnh viên, bao gồm đánh giá đ phong phú t

ng đ i c a

các loƠi khác nhau cũng nh các ki u d ng c a loƠi. Các loƠi cƠng phong phú thì
khu v c ho c n i c trú cƠng đa d ng. M t h sinh thái ch có vƠi loƠi th c ṿt s
kém đa d ng h n khu v c có cùng s l

ng loƠi nh ng gồm c đ ng ṿt ăn c vƠ

đ ng ṿt ăn th t. Do tầm quan tr ng c a y u t nƠy, nên r t khó khi đánh giá tính đa

d ng c a các khu v c khác nhau vì ch a có m t căn c khoa h c nƠo cho vi c đánh
giá này, m c dù v n đ nƠy r t quan tr ng đ i v i vi c x p h ng các khu v c khác
nhau [7].
Trong báo cáo nƠy Lê Trần Ch n đư biên so n phần HST núi đá vôi, tác gi
cũng đư đ a ra khái ni m HST núi đá vôi, phơn b , đ c tính vƠ các vùng sinh thái
núi đá vơi, l p ph th c ṿt, khu h đ ng ṿt,nh sau [7]:
Khái ni m: HST núi đá vôi lƠ m t h ch c năng, bao gồm các nhơn t vô
sinh (đá vôi) vƠ h u sinh (đ ng ṿt, th c ṿt vƠ vi sinh ṿt), luôn tác đ ng v i nhau
t o thƠnh m t h th ng nh t trên các núi đá vôi.
Phơn b : Núi đá vôi phơn b không đồng đ u trong 9 vùng sinh thái, trong đó
vùng Đơng Bắc núi đá vơi chi m di n tích nhi u nh t 421.300 m2.
Đ c tính: LƠ m t trong nh ng HST r t c c đoan, có s cơn bằng m ng manh,
đi u ki n s ng khắc nghi t ln khơ vì khơng có kh năng gi n

c, năng su t sinh

h c th p, các sinh ṿt có tính thích nghi ch ng ch u cao, kh năng ph c hồi khó,
tính ĐDSH cao.
7


Các vùng sinh thái núi đá vôi: 5 vùng (vùng Cao Bằng - L ng S n, vùng
Tuyên Quang - HƠ Giang, vùng Tơy Bắc - Tơy Hịa Bình, Thanh Hóa, vùng Tr

ng

S n Bắc, vùng quần đ o.
L p ph th c ṿt: đ c tr ng b i m t s ki u th m th c ṿt phơn b theo đai
cao: nhi t đ i <700m vƠ á nhi t đ i t 700 đ n 1500 hay 1600m. Nh ng tùy thu c
vƠo đi u ki n ḷp đ a nên tổ thƠnh loƠi khác nhau. Khu h đ ng ṿt phơn b theo

sinh c nh núi đá vơi.
Trong cơng trình c a Thái Văn Tr ng năm 1999 khi nghiên c u “Những hệ
sinh thái r̀ng nhiệt đới ở Việt Nam” đư s d ng t t c các tƠi li u vƠ k t qu nghiên
c u tr

c đơy cho đ n năm 1970, trong cơng trình nƠy tác gi đư bổ sung nhi u lụn

đi m vƠ tƠi li u m i

ch

ng nghiên c u v m t lỦ lụn các h sinh thái th m th c

ṿt r ng. Trong cơng trình nƠy tác gi nghiên c u 3 HST r ng ch y u lƠ HST r ng
ng̣p m n, HST r ng úng phèn, HST r ng ẩm nhi t đ i gió mùa. Khi nghiên c u
t ng HST tr

c tiên phơn tích đ c đi m các nhóm nhơn t sinh thái phát sinh quần

th th c ṿt trong HST r ng ẩm nhi t đ i vùng th p gồm 3 nhóm nhơn t : nhóm
nhân t sinh thái phát sinh đ a lỦ - đ a hình, nhóm nhơn t sinh thái khí ḥu -th y
văn, nhóm nhơn t sinh thái phát sinh đ a ch t thổ nh

ng, nhóm nhơn t sinh thái

phát sinh khu h th c, đ ng ṿt vƠ nhóm nhơn t sinh thái phát sinh ho t đ ng con
ng

i. Ti p theo m i phơn tích đ c đi m c a các quần xư th c ṿt vƠ di n th


nguyên sinh, th sinh trong HST. NgoƠi ra còn phơn tích tình hình s d ng lưnh thổ
vƠ tƠi nguyên thiên nhiên sinh ṿt trong HST vƠ đ a ra ki n ngh v s d ng t i u
tài nguyên thiên nhiên sinh ṿt, b o v h u hi u thiên nhiên vƠ môi tr

ng [46].

1.1.3. Các nghiênăc uăvềăth căv t quỦăhi m
- Khái niệm thực vật r̀ng quý hiếm
Theo kho n 14 đi u 3 Lụt B o v và phát tri n r ng (2004) lồi th c ṿt
q hi m là lồi có giá tr đ c bi t v kinh t , khoa h c và mơi tr

ng, s l

ng cịn

ít trong t nhiên ho c có nguy c b tuy t ch ng thu c danh m c các loài th c ṿt r ng
quý hi m do Chính ph quy đ nh đ qu n lý và b o v .

8


-Tình hình nghiên c u thực vật quý hiếm
Vi t Nam, v i vi c Sách Đ Vi t Nam đ

c xu t b n vào các năm 1992

(phần đ ng ṿt), năm 1996 (phần th c ṿt) d a trên thang ḅc phân h ng m c đe do
c a IUCN 1978 và 1994 đư đ a ra Vi t Nam có 356 loƠi th c ṿt ḅc cao vƠ th c ṿt
ḅc th p trong đó có 337 loƠi th c ṿt ḅc cao có m ch. Các loƠi đ


c x p theo các th

h ng nh sau:
- Các c p đánh giá chính:
+ Đang nguy c p (Đang b đe d a tuy t ch ng) - E - Endangered: lƠ nh ng taxon
đang b đe d a tuy t ch ng vƠ khơng chắc cịn có th tồn t i n u các nhơn t đe d a c
ti p di n.
+ S nguy c p (có th b đe d a tuy t ch ng) - V - Vulnerable: lƠ nh ng taxon
sắp b đe d a tuy t ch ng (trong t

ng lai gần) n u các nhơn t đe d a c ti p di n.

+ Hi m (Có th s nguy c p) - R - Rare: gồm nh ng taxon có phơn b hẹp có s
l

ng ít, tuy hi n t i ch a ph i lƠ đ i t

ng đang ho c s b đe d a.

- Các c p đánh giá khác:
+ B đe d a - T - Threatened: lƠ nh ng taxon thu c m t trong các c p trên,
nh ng ch a đ t li u đ x p chúng vƠo c p c th nƠo.
+ Bi t khơng chính xác - K - Insufficiently: lƠ nh ng taxon nghi ng vƠ không
bi t chắc chắn chúng thu c lo i nƠo trong các c p trên vì thi u thơng tin.
Năm 2007 đư bổ sung, h th ng hóa các th h ng phơn lo i đồng nh t v i th
gi i (IUCN). Hi n nay, Vi t Nam có 448 loƠi th c ṿt đ

c ghi nḥn theo Sách Đ

nƠy, trong đó, th c ṿt ḅc cao có m ch có 429 loƠi [3]. Các loƠi đ


c x p theo các

th h ng vƠ tiêu chuẩn c a IUCN nh sau:
+ Tuy t ch ng - EX - Extinct: M t taxon đ

c coi lƠ tuy t ch ng khi khơng

cịn nghi ng lƠ cá th cu i cùng c a taxon đó đư ch t.
+ Tuy t ch ng ngồi thiên nhiên - EW - Extinct in the wild: M t taxon đ

c

coi lƠ tuy t ch ng ngoài thiên nhiên khi ch còn th y trong đi u ki n gơy trồng, nuôi
nh t ho c ch lƠ m t ho c nhi u quần th đư t nhiên hóa tr l i bên ngoƠi vùng
phơn b cũ.
9


+ R t nguy c p - CR - Critically Endangered: M t taxon đ
nguy c p khi đang đ ng tr
nhiên trong m t t

c coi lƠ r t

c m t nguy c c c kỳ l n s b tuy t ch ng ngoƠi thiên

ng lai tr

c mắt.


+ Nguy c p - EN - Endangered: M t taxon đ
ph i lƠ r t nguy c p nh ng đang đ ng tr
ngoƠi thiên nhiên trong m t t

c coi là nguy c p khi ch a

c m t nguy c r t l n s b tuy t ch ng

ng lai gần.

+ Sắp nguy c p - VU - Vulnerable: M t taxon đ

c coi là sắp nguy c p khi

ch a ph i lƠ r t nguy c p ho c nguy c p nh ng đáng đ ng tr
b tuy t ch ng ngoƠi thiên nhiên trong m t t

ng lai t

c m t nguy c l n s

ng đ i gần.

+ ệt nguy c p - LR - Lower risk: M t taxon đ

c coi lƠ ít nguy c p khi

khơng đáp ng m t tiêu chuẩn nƠo c a các th h ng r t nguy c p, nguy c p ho c s
nguy c p.

+ Thi u d n li u – DD - Data Deficient: M t taxon đ

c coi lƠ thi u d n li u

khi ch a đ thông tin đ có th đánh giá tr c ti p ho c gián ti p v nguy c tuy t
ch ng, căn c trên s phân b và tình tr ng quần th .
+ Không đ
đánh giá khi ch a đ

c đánh giá– NE - Not evaluated: M t taxon đ

c coi là không

c đ i chi u v i các tiêu chuẩn phân h ng.

Năm 2008 tr thƠnh năm đ c bi t đ i v i công tác đánh giá vƠ b o tồn đa
d ng sinh h c khi Lụt Đa d ng sinh h c ra đ i [36]. Trong đó đ c̣p đ n các khái
ni m v đa d ng sinh h c mƠ ch a có m t cơng b chính th c nƠo tr

c đó đ c̣p

đ n. Đơy cũng lƠ k t qu nghiên c u, tham v n gi a các nhƠ khoa h c, chuyên gia
b o tồn vƠ các nhƠ qu n lỦ đ a ph

ng, qu n lỦ nhƠ n

c đ Qu c h i có c s ban

hƠnh lụt nƠy.
Bên c nh đó đ ph c v t t công tác qu n lý, b o v và phát tri n các loài

th c ṿt quý hi m Nhà n

c cũng đư ban hành Ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP v qu n

lý th c ṿt, đ ng ṿt r ng nguy c p, quý, hi m và Công

c v bn bán qu c t

các lồi đ ng ṿt, th c ṿt hoang dã nguy c p (vi t tắt là C quan qu n lý CITES
Vi t Nam, Tên giao d ch Qu c t : CITES Management Authority of Vietnam).
Theo Ngh đ nh s 32/2006/NĐ-CP v qu n lý th c ṿt, đ ng ṿt r ng nguy c p,
10


quý, hi m đã chia th c ṿt r ng, đ ng ṿt r ng nguy c p, quý hi m thành 2 nhóm [17]:
- Nhóm I: Nghiêm c m khai thác, s d ng vì m c đích th

ng m i, gồm

nh ng loài th c ṿt r ng, đ ng ṿt r ng có giá tr đ c bi t v khoa h c, mơi tr
ho c có giá tr cao v kinh t , s

l

ng

ng quần th cịn r t ít trong t nhiên ho c

có nguy c tuy t ch ng cao. Th c ṿt r ng, đ ng ṿt r ng nhóm I đ


c phân thành:

nhóm IA gồm các lồi th c ṿt r ng thu c 2 ngành là: ngành Thông v i 7 lồi
và ngành Ng c lan v i 8 lồi, nhóm IB gồm các lồi đ ng ṿt r ng.
- Nhóm II: H n ch

khai thác s d ng vì m c đích th

ng m i, gồm nh ng

lồi th c ṿt r ng, đ ng ṿt r ng có giá tr khoa h c, môi tr
tr cao v kinh t , s l

ng ho c có giá

ng quần th cịn ít trong t nhiên ho c có nguy c tuy t

ch ng: nhóm IIA gồm các lồi th c ṿt r ng thu c 2 ngành: ngành Thông v i 10
loài và ngành Ng c lan v i 27 loài, nhóm IIB gồm các lồi đ ng ṿt r ng (Trong đó
có 139 lồi đ ng ṿt, 52 lồi th c ṿt quý hi m và nguy c p đ

c b o v nghiêm

ng t theo Ngh đ nh 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006).
Theo công

c v buôn bán qu c t các loƠi đ ng ṿt, th c ṿt hoang

dư nguy c p Convention on International Trade inEndangered Species of Wild
Fauna and Flora - CITES [10], thì các loƠi đ ng th c ṿt hoang dư nguy c p đ


c

sắp x p vƠo ph l c I, II, III:
-Ph l c I: bao gồm nh ng loƠi b nguy c p b đe do tuy t ch ng. Vi c buôn
bán, trao đổi nh ng loƠi trong ph l c nƠy cần ph i có c Gi y phép Xu t khẩu vƠ
Gi y phép Nḥp khẩu c p b i C quan qu n lỦ CITES c a n

c xu t khẩu vƠ n

c

nḥp khẩu.
- Ph l c II: bao gồm t t c nh ng loƠi m c dù hi n ch a b nguy c p nh ng
có th d n đ n tuy t ch ng n u không khai thác h p lỦ. Vi c buôn bán nh ng loƠi
nƠy gi a các qu c gia cần có Gi y phép Xu t khẩu do C quan qu n lỦ CITES n

c

xu t khẩu c p.
- Ph l c III: bao gồm t t c các loƠi mƠ m i n

c thƠnh viên quy đ nh theo

lụt pháp c a h nhằm ngăn ch n ho c h n ch vi c khai thác vƠ cần thi t ph i có
s h p tác v i các n

c thƠnh viên khác đ ki m soát vi c buôn bán. Vi c buôn bán
11



nh ng loƠi nƠy cần có Gi y phép Xu t khẩu do C quan qu n lỦ CITES n

c xu t

khẩu c p.
Năm 2013, Chính ph ban hƠnh Ngh đ nh 160/2013/NĐ-CP v tiêu chí xác
đ nh loƠi vƠ ch đ qu n lỦ loƠi thu c Danh m c loƠi nguy c p, quỦ, hi m đ
tiên b o v . Kèm theo đó lƠ 17 danh m c các loƠi th c ṿt đ

c u

c u tiên b o v [18].

Ngoài “Sách đỏ Việt Nam (phần thực vật)” th ng kê s lồi th c ṿt có
nguy c tuy t ch ng c a c n
nḥn đ

c thì cũng có m t s các cơng trình nghiên c u, ghi

c các lồi quỦ hi m có nguy c

tuy t ch ng

m t s V

n qu c gia

(VQG) và khu b o tồn thiên nhiên (KBTTN). Ngoài ra cịn có các cơng trình nghiên
c u v các loƠi quỦ hi m cho t ng vùng và đ a ph


ng c th nh : Năm 2004 cu n

Cây lá kim Việt Nam có 29 loƠi cơy lá kim (nhóm cơy h t trần) vƠ t t c các loƠi cơy
lá kim đ u có Ủ nghĩa l n, có giá tr [31]. Cùng nghiên c u v cơy lá kim cịn có
cơng trình nghiên c u Các lồi cây lá kim ở Việt Nam c a Nguy n HoƠng Nghĩa
năm 2004 đư bổ sung thêm loƠi nḥp n i, loƠi m i đ

c công b , loƠi m i nḥp n i

đ a tổng s cơy lá kim Vi t Nam lên 53 loƠi, trong s đó đư đ a ra s loƠi quỦ hi m
là 33 loài [34]. Trong đ tƠi đi u tra c b n v Nghiên c u đa d ng sinh h c c a h
th c ṿt núi đá vôi Thanh S n huy n Kim B ng, t nh HƠ Nam năm 2006 tác gi Lê
Trần Ch n vƠ cs. đư phát hi n đ

c 5 loƠi th c ṿt quỦ hi m c a h th c ṿt khu

r ng trên núi đá vôi Thanh S n [11]. Năm 2008 Nguy n H u T vƠ cs khi đi u tra
v h th c ṿt vùng núi đá vôi

đai á nhi t đ i thu c hai xư Phong Ṇm, Ng c Khê

huy n Trùng Khánh t nh Cao Bằng đư ghi nḥn có 34 loƠi th c ṿt quỦ hi m trên
di n tích t nhiên khơng l n 7600ha [47].
1.2. NH NG NGHIểN C U TH C V T

HÀ GIANG

1.2.1. Nh ngănghiênăc uăvềăth căv tă ăHƠăGiang
Tr


c đơy các công trình nghiên c u v h th c ṿt t nh HƠ Giang b

c đầu

lƠ nh ng d n li u c a các KBTTN nh : Nguy n Quang H ng vƠ cs năm 2009 công
b k t qu nghiên c u b

c đầu v tính đa d ng th c ṿt

KBTTN Tơy Côn Lĩnh,

huy n V Xuyên [25], Chi c c ki m lơm HƠ Giang, Khu BTTN Tơy Côn Lĩnh năm
2011 đư xác đ nh h th c ṿt có 796 loƠi, 501chi, 162 h th c ṿt ḅc cao c a 6
12


ngƠnh th c ṿt ḅc cao có m ch [16]; Năm 2011 B NN vƠ PTNT đư xác đ nh t i
m t s khu BTTN t nh HƠ Giang v thƠnh phần loƠi c a h th c ṿt gồm các khu
b o tồn sau: Báo cáo đánh giá nhu cầu B o tồn c a KBTTN Bát Đ i S n đư ghi
nḥn

khu b o tồn có 361 loƠi th c ṿt thu c 103 h vƠ 249 chi [5]; Báo cáo đánh

giá nhanh các loƠi quan tr ng thu c Khu b o tồn thiên nhiên Bắc Mê huy n Bắc
Mê, t nh HƠ Giang cho th y h th c ṿt c a KBTTN nƠy có có 523 loƠi th c ṿt
[4]; Báo cáo đánh giá nhu cầu B o tồn c a KBTTN Phong Quang ban đầu xác đ nh
trong KBTTN này có 377 lồi th c ṿt ḅc cao thu c 109 h [5]. Báo cáo đa d ng
sinh h c, gi i pháp b o tồn và phát tri n du l ch sinh thái b n v ng năm 2011 c a
Chi c c ki m lâm Hà Giang và Khu BTTN Du Già cho th y KBT này có 289 lồi

th c ṿt ḅc cao thu c 83 h trong đó: ngành Thơng đ t có 2 lồi, ngành Quy t có
13 lồi, ngành H t trần có 3 lồi và 271 loài thu c ngành M c lan (l p 2 lá mầm có
232 lồi và l p 1 lá mầm có 39 lồi [15]. Năm 2013 Vũ Anh TƠi đư đi u tra nghiên
c u th c ṿt

khu r ng trên núi đá vôi Khau Ca

xư Tùng Bá (huy n V Xuyên),

Yên Đ nh vƠ Minh S n (huy n Bắc Mê) t nh HƠ Giang v i tổng di n tích ch
kho ng 1000ha đư th ng kê đ

c 539 loƠi th c ṿt ḅc cao có m ch thu c 128 h ,

361 chi [37].
Năm 2015 lụn án TS. Vũ Anh TƠi nghiên c u h th c ṿt vƠ th m th c ṿt
Hà Giang trên c s các m u ṿt thu đ
HƠ Giang đư xơy d ng đ
loƠi vƠ 38 các taxon d
có m ch

c vƠ tổng h p các nghiên c u v th c ṿt

c danh sách các loƠi th c ṿt c a t nh HƠ Giang gồm 2.890
i loƠi, thu c 1.119 chi, 214 h trong 6 ngƠnh th c ṿt ḅc cao

Vi t Nam. Tác gi cũng đư h th ng các đ n v th m th c ṿt

gồm 11 ki u th m th c ṿt đ


HƠ Giang

c phơn chia theo đi u ki n sinh khí ḥu, thổ nh

ng

vƠ đư thƠnh ḷp b n đồ th m th c ṿt t nh HƠ Giang tỷ l 1/200.000 [38].
Cũng trong năm 2015 S TƠi nguyên vƠ môi tr

ng HƠ Giang đư th c hi n

“Quy ho ch b o tồn đa d ng sinh h c t nh HƠ Giang đ n năm 2020 đ nh h
năm 2030” trong phần tổng quan đa d ng sinh h c đư th ng kê đ

ng đ n

c 1473 loƠi th c

ṿt ḅc cao có m ch thu c 755 chi, 193 h c a 6 ngƠnh. Nh ng s li u nƠy cho th y

13


th c ṿt ḅc cao có m ch HƠ Giang phong phú v s l

ng thƠnh phần loƠi chi m

14,45% so v i tổng s loƠi c a h th c ṿt Vi t Nam [51].
1.2.2. Nghiênăc uăvềăth căv tăquỦăhi mă ăHƠăGiangăvƠăkhuăv cănghiênăc u
- T nh HƠ Giang

Nghiên c u v th c ṿt quỦ hi m
nghiên c u vƠ b

t nh HƠ Giang đư đ

c m t s công trình

c đầu lƠ nh ng d n li u v s có m t c a các nhóm loƠi quỦ hi m

ho c nh ng loƠi m i cho khoa h c ho c loƠi m i cho h th c ṿt Vi t Nam. C th
cơng trình “Góp phần kiểm kê thành phần loài c a họ Lan ở Khu bảo tồn thiên
nhiên Bát Đại Sơn (huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) ” năm 2007 c a tác gi Ph m
Văn Th vƠ cs đư th ng kê 119 loƠi thu c 48 chi Lan có vùng phơn b

Bát Đ i

S n [39]; Nguy n Ti n Hi p vƠ cs năm 2007 đư công b s th c ṿt có giá tr b o
tồn cao bổ sung cho danh sách các loƠi

KBTTN Bát Đ i S n, huy n Qu n B

[19]; Năm 2007 Phan K L c vƠ cs. đư đi u tra phát hi n tính đa d ng, s phơn b
vƠ đánh giá giá tr b o tồn c a các loƠi Thông

t nh HƠ Giang [29]; Năm 2007

Nguy n Ti n Hi p vƠ cs đư phơn tích các đ c đi m c a quần th Bách vƠng vi t
(Xanthocyparis vietnamensis) phát hi n t i t nh HƠ Giang [20]. Cơng trình c a
Nguy n Ti n Hi p vƠ cs năm 2009 đư gi i thi u nh ng loƠi th c ṿt b đe d a tuy t
ch ng vƠ hi n tr ng b o tồn chúng

qu nghiên c u b

cao nguyên đá vôi Đồng Văn [21]; công b k t

c đầu v tính đa d ng th c ṿt

KBTTN Tơy Côn Lĩnh, huy n

V Xuyên c a Nguy n Quang H ng vƠ cs năm 2009 h th c ṿt c a KBT có 54 lồi
th c ṿt quỦ hi m chi m 7% tổng s loƠi. Trong s nƠy có 49 loƠi trong Sách đ
Vi t Nam (2007), 4 loƠi trong IUCN 2007, 14 loƠi nằm trong NĐ 32/2006/NĐ-CP,
5 loƠi nằm trong ph l c II c a công

c CITES 2008 [25]; B NN-PTNT, D án

h tr ngƠnh lơm nghi p/Qũ b o tồn r ng Vi t Nam năm 2010 đư có Báo cáo đánh
giá nhu cầu B o tồn c a KBTTN Bát Đ i S n đư đ c̣p đ n 21 loƠi th c ṿt quỦ
hi m theo Sách đ Vi t Nam (2007) [5]; B NN-PTNT, D án h tr ngƠnh lơm
nghi p/Qũ b o tồn r ng Vi t Nam năm 2010 Báo cáo đánh giá nhanh các loƠi
quan tr ng thu c Khu b o tồn thiên nhiên Bắc Mê huy n Bắc Mê, t nh HƠ Giang
cho th y h th c ṿt c a KBTTN có 25 loƠi th c ṿt quỦ hi m [4]. Vũ Anh TƠi và
14


cs năm 2013 khi nghiên c u th c ṿt
loƠi Khau Ca đư xác đ nh đ

khu r ng trên núi đá vôi thu c Khu b o tồn

c 26 loƠi quỦ hi m theo Sách đ Vi t Nam gồm 10


loài b nguy c p (Endangered): và 16 loài s nguy c p (Vulnerable); 7 loƠi b đe d a
theo IUCN (2012) gồm 2 loƠi nguy c p (Endangered), 1 loài s

nguy c p

(Vulnerable), 1 loƠi gần b đe d a (near threatened) vƠ 3 loƠi r i ro th p, ít quan tơm
(Low risk/last concerned) [37].
Theo Sách Đ Vi t Nam phần Th c ṿt năm 2007 đư bi t có 69 loƠi thu c 36
h đ

c ghi nḥn lƠ có vùng phơn b t i HƠ Giang, chi m 16,5% tổng s loƠi quỦ

hi m c a Vi t Nam [3].
Gần đơy Vũ Anh TƠi đư xác đ nh

t nh HƠ Giang có 156 loƠi th c ṿt quỦ

hi m trong Sách đ Vi t Nam (2007), 135 loƠi th c ṿt quỦ hi m theo tiêu chuẩn
IUCN 2012.2, 59 loƠi th c ṿt quỦ hi m trong danh sách c a Ngh đ nh
32/2006/NĐ-CP, 329 loƠi có tên trong các ph l c c a Cơng

c qu c t v buôn

bán qu c t các loƠi đ ng, th c ṿt hoang dư nguy c p CITES [38]. Trong cơng
trình c a UBND t nh HƠ Giang, S TƠi nguyên vƠ Môi tr

ng năm 2015 v “Quy

ho ch b o tồn đa d ng sinh h c t nh HƠ Giang đ n năm 2020 đ nh h

2030” cũng đư th ng kê đ

c

ng đ n năm

HƠ Giang có 106 loƠi loƠi th c ṿt quỦ hi m, trong

đó có 102 loƠi có trong Sách đ

Vi t Nam, có 30 loƠi có trong Ngh đ nh

32/2006/NĐ-CP, có 5 loƠi trong Ngh đ nh 160/2013/NĐ-CP. Nh ng loƠi th c ṿt
quỦ hi m cần đ

cb ov

HƠ Giang đa s lƠ nh ng loƠi cơy g vƠ thu c có giá tr

kinh t cao [51].
-Xã ThƠi Phìn T ng
Năm 1999, trong đ t kh o sát th c đ a t i xư ThƠi Phìn T ng nhằm th c hi n
ch

ng trình h p tác Vi t Nam-Th y Đi n v phát tri n nông thôn mi n núi, cơng

trình lần đầu tiên cơng b m t s loƠi th c ṿt H t trần quỦ, hi m đ

c phát hi n


Hà Giang c a tác gi Lê Trần Ch n ghi nḥn các loƠi Dẻ tùng s c nơu (Amentotaxus
hatuyenensis), Thông đ trung hoa (Taxus chinensis), HoƠng đƠn r (Cupressus
funebris), Thông tre lá ngắn (Podocarpus pilgeri) [10]. Năm 2007 đ n năm 2010 d
án VN/06/011 đư phát hi n t i xư ThƠi Phìn T ng có 17 loƠi th c ṿt có giá tr b o
15


×