Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 135 trang )

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ NHƯ QUỲNH

CK

HỌ

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ –
TỈNH QUẢNG TRỊ
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số

: 8340410

H
IN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ


TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHAN KHOA CƯƠNG

HU

HUẾ, 2018




I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là

trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Đồng thời, tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận

văn này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn sử dụng trong luận văn đều được
chỉ rõ nguồn gốc.

Tác giả luận văn


Nguyễn Thị Như Quỳnh

CK

HỌ
H
IN
TẾ
HU



I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

LỜI CẢM ƠN

Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành

nhất tới:

- Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học và các thầy giáo, cô giáo của

Trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tơi trong q
trình học tập và hồn thành luận văn tốt nghiệp.

- TS. Phan Khoa Cương - Giảng viên Trường Đại học Kinh tế Huế là người đã

trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất trong suốt
quá trinh nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
- Bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã ln quan tâm, chia sẽ, động viên tơi

trong suốt thời gian thực hiện luận văn.

HỌ

Mặc dù bản thân đã rất cố gắng và do kiến thức có hạn nên luận văn khơng
tránh khỏi những khiếm khuyết. Vì vậy, tơi rất mong nhận được sự góp ý chân thành
của quý Thầy, quý Cô giáo và đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn./.
Xin chân thành cảm ơn!

CK

Huế, ngày

tháng

năm 2018

Tác giả luận văn

H
IN

Nguyễn Thị Như Quỳnh


TẾ
HU



I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Họ và tên: NGUYỄN THỊ NHƯ QUỲNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 8340410

Niên khóa: 2016 - 2018

Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN KHOA CƯƠNG
Tên đề tài: HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
KINH DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH
QUẢNG TRỊ

1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu:
- Mục đích: từ việc nghiên cứu và hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý thuế

đối với cá nhân kinh doanh, luận văn phân tích thực trạng cơng tác quản lý thuế đối


HỌ

với CNKD và đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý thuế đối
với CNKD tại Chi cục Thuế thành phố Đông Hà.
- Đối tượng nghiên cứu: công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại
Chi cục Thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

CK

2. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
- Phương pháp thu thập dữ liệu

+ Nguồn số liệu thứ cấp: Thu thập qua nhiều nguồn khác nhau.
+ Nguồn số liệu sơ cấp: Điều tra các cá nhân kinh doanh trên địa bàn do Chi cục

H
IN

quản lý và cán bộ công chức thuế làm việc tại Chi cục Thuế thành phố Đơng Hà.
- Phương pháp phân tích: phương pháp phân tích, tổng hợp; phương pháp so
sánh; phương pháp thống kê mô tả.

3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận

TẾ

Luận văn đã hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý thuế
đối với cá nhân kinh doanh. Qua việc phân tích thực trạng cơng tác quản lý thuế đối
với cá nhân kinh doanh tại Chi cục Thuế thành phố Đơng Hà, từ đó đánh giá kết quả

đạt được, những hạn chế và đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác

HU

quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh trên địa bàn.




TR

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Tên viết tắt
CBCC
CCT

CNKD

Nguyên nghĩa
Cán bộ công chức
Chi cục Thuế
Cá nhân kinh doanh

CQT


Cơ quan thuế

CSDL

Cơ sở dữ liệu

GTGT

Giá trị gia tăng

HC-QT-TV-AC

Hành chính - Quản trị - Tài vụ - Ấn chỉ

HCVT

Hành chính văn thư

HĐTVT

Hội đồng tư vấn thuế

HỌ

HST

Hồ sơ thuế

HSKT


Hồ sơ khai thuế

LPX

Liên phường xã

NSNN
QLAC

TCT

Người nộp thuế
Ngân sách nhà nước
Quản lý ấn chỉ
Quản lý Nhà nước

H
IN

QLNN

CK

NNT

Tổng cục Thuế

TNCN


Thu nhập cá nhân

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

THNV-DT&KKKTT-TH
TMS

Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế

TẾ

TT-HTNNT

Tổng hợp nghiệp vụ dự toán và kê khai kế toán
thuế tin học
Ứng dụng quản lý thuế tập trung của ngành Thuế

HU



I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR


MỤC LỤC

Lời cam đoan...............................................................................................................2
Lời cảm ơn ..................................................................................................................3
Tóm lược luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ...............................................................4
Danh mục các chữ viết tắt ...........................................................................................5
Mục lục........................................................................................................................6
Danh mục các bảng biểu ...........................................................................................10
Danh mục các biểu đồ ...............................................................................................11
Phần 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2

HỌ

4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
5. Kết cấu luận văn......................................................................................................5
Phần 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................6
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ

CK

THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH .........................................................6
1.1. Những vấn đề chung về cá nhân kinh doanh .......................................................6
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm về cá nhân kinh doanh.................................................6

H
IN


1.1.2. Vai trò của cá nhân kinh doanh.........................................................................7
1.2. Những vấn đề chung về quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh ......................9
1.2.1. Tổng quan về quản lý thuế ................................................................................9
1.2.2. Vai trò của quản lý thuế đối với sự phát triển của quốc gia............................10
1.3. Các loại thuế; phí, lệ phí chủ yếu áp dụng đối với cá nhân kinh doanh ............12

TẾ

1.3.1. Thuế giá trị gia tăng ........................................................................................12
1.3.2. Thuế thu nhập cá nhân ....................................................................................13
1.3.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt......................................................................................14
1.3.4. Lệ phí mơn bài ................................................................................................14

HU

1.4. Nội dung quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh ...........................................16




I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

1.4.1. Tuyên truyền - hỗ trợ người nộp thuế .............................................................16
1.4.2. Quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán..............................17
1.4.3. Quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh và

cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp khai thuế
theo năm ....................................................................................................................23
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thuế đối với cá nhân
kinh doanh .................................................................................................................24
1.6. Các chỉ tiêu đánh giá công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh ..........27
1.6.1. Chỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện dự tốn được giao...................................27
1.6.2. Chỉ tiêu đánh giá cơng tác tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế.....................28
1.6.3. Chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý, đăng ký, kê khai thuế.............................28
1.6.4. Chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế ........................29

HỌ

1.6.5. Chỉ tiêu đánh giá công tác miễn, giảm thuế....................................................29
1.7. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại một số địa phương
trong nước và bài học kinh nghiệm cho Chi cục Thuế thành phố Đông Hà.............30
1.7.1. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh ở một số địa phương 30

CK

1.7.2. Bài học kinh nghiệm về quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh có thể áp
dụng cho Chi cục Thuế thành phố Đông Hà .............................................................32
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI CÁ

H
IN

NHÂN KINH DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ .......35
2.1. Tổng quan về Chi cục thuế thành phố Đông Hà ................................................35
2.1.1. Giới thiệu về Chi cục thuế thành phố Đông Hà ..............................................35
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của các Đội thuế thuộc Chi cục thuế

thành phố Đơng Hà ...................................................................................................36

TẾ

2.1.3. Tình hình của cá nhân kinh doanh hoạt động trên địa bàn thành phố Đông Hà
...................................................................................................................................39
2.2. Thực trạng công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế
thành phố Đông Hà - tỉnh Quảng Trị ........................................................................43

HU

2.2.1. Thực trạng về công tác tuyên truyền - hỗ trợ người nộp thuế ........................44




I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

2.2.2. Thực trạng về công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế
khốn .........................................................................................................................48
2.2.3. Tình hình miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh .................................59
2.3. Đánh giá của các đối tượng khảo sát có liên quan về công tác quản lý thuế đối
với cá nhân kinh doanh tại Chi cục Thuế thành phố Đông Hà .................................60
2.3.1. Đánh giá của người nộp thuế về công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh
doanh .........................................................................................................................60

2.3.2. Đánh giá của CBCC về công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh ...62
2.4. Đánh giá chung về công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục
thuế thành phố Đông Hà ...........................................................................................66
2.4.1. Kết quả đạt được .............................................................................................66
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân .................................................................................69

HỌ

Chương 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI
VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐƠNG
HÀ.............................................................................................................................75
3.1. Định hướng và mục tiêu cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại

CK

Chi cục Thuế thành phố Đông Hà.............................................................................75
3.1.1. Định hướng chung...........................................................................................75
3.1.2. Mục tiêu hồn thiện cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi

H
IN

cục Thuế thành phố Đông Hà....................................................................................76
3.2. Giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi
cục Thuế thành phố Đông Hà....................................................................................77
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền, hỗ trợ về chính sách thuế .........77
3.2.2. Tăng cường cơng tác quản lý thơng tin, các thủ tục hành chính về đăng ký, kê

TẾ


khai, ấn định thuế ......................................................................................................79
3.2.3. Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc thu nợ, quản lý miễn, giảm thuế......81
3.2.4. Nâng cao trình độ, tinh thần trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp và tăng cường
kỷ luật, kỷ cương của đội cán bộ, công chức ............................................................82

HU

3.2.5. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế.........................83




I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................86
3.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................86
3.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................89
PHỤ LỤC

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VẮN THẠC SĨ KINH TẾ
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA PHẢN BIỆN 1
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA PHẢN BIỆN 2
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

XÁC NHẬN HỒN THIỆN LUẬN VĂN

CK

HỌ
H
IN
TẾ
HU



TR

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1:

Thống kê cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với CNKD
...............................................................................................................40

Bảng 2.2:

Tình hình thực hiện dự tốn thu ngân sách nhà nước của Chi cục thuế
thành phố Đông Hà giai đoạn 2015 – 2017...........................................42


Bảng 2.3:

Kết quả công tác tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế của Chi cục thuế
thành phố Đông Hà giai đoạn 2015 - 2017 ...........................................45

Bảng 2.4:

Tình hình quản lý cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế Thành phố Đơng
Hà giai đoạn 2015 – 2017......................................................................48

Bảng 2.5:

Tình hình quản lý cá nhân kinh doanh sử dụng hóa đơn tại Chi cục thuế
thành phố Đơng Hà giai đoạn 2015 – 2017...........................................50
Tình hình nộp báo cáo sử dụng hóa đơn của các cá nhân kinh doanh

HỌ

Bảng 2.6:

nộp thuế khốn sử dụng hóa đơn quyển tại Chi cục thuế thành phố
Đông Hà giai đoạn 2015 – 2017............................................................51
Bảng 2.7:

Tình hình quản lý CNKD phát sinh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà

CK

giai đoạn 2015 – 2017 ...........................................................................52

Bảng 2.8:

Tình hình quản lý doanh thu, mức thuế cá nhân kinh doanh tại Chi cục
thuế thành phố Đông Hà giai đoạn 2015 - 2017....................................54
Kết quả điều tra doanh thu chọn mẫu cá nhân kinh doanh trên địa bàn

H
IN

Bảng 2.9:

thành phố Đông Hà năm 2016...............................................................56
Bảng 2.10: Kết quả thu, nộp thuế của các cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế
Thành phố Đông Hà giai đoạn 2015 - 2017 ..........................................57
Bảng 2.11: Tình hình miễn giảm thuế của các CNKD tại Chi cục thuế thành phố

TẾ

Đông Hà giai đoạn 2015 - 2017 ............................................................59
Bảng 2.13: Đánh giá của CBCC về nội dung hỗ trợ công tác quản lý thuế CNKD ....63

HU



I
ĐẠ
NG
ƯỜ


TR
Biểu đồ 2.1:

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Tình hình quản lý cá nhân kinh doanh trên địa bàn thành phố Đông
Hà giai đoạn 2015 - 2017 ..................................................................39

Biều đồ 2.2.

Cơ cấu ngành nghề của các CNKD trên địa bàn thành phố Đông Hà
...........................................................................................................41

Biều đồ 2.3:

Số CNKD phát sinh trong năm tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà
giai đoạn 2015 - 2017........................................................................53

CK

HỌ
H
IN
TẾ
HU



I
ĐẠ

NG
ƯỜ

TR

Phần 1:
MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong nền kinh tế của mỗi quốc gia, Thuế luôn được coi là mối quan tâm hàng

đầu của Nhà nước, bởi nó khơng chỉ là nguồn thu chủ yếu của ngân sách Nhà nước
mà cịn được sử dụng làm cơng cụ điều tiết vĩ mơ nền kinh tế. Vì vậy, vấn đề quản lý
thuế sao cho thu đúng, thu đủ luôn được quan tâm hàng đầu để vừa đảm bảo nguồn
thu cho ngân sách vừa bảo đảm sự công bằng trong nghĩa vụ đóng góp của nhân dân.
Trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước, Đảng và Nhà nước ta luôn coi

trọng thành phần kinh tế tư nhân, ln tạo mơi trường bình đẳng, thuận lợi để các thành
phần kinh tế cùng phát triển. Một bộ phận của thành phần kinh tế tư nhân đóng góp vào

HỌ

sự tăng trưởng của kinh tế và tạo nguồn thu bền vững cho ngân sách nhà nước đó là thu
nhập của cá nhân kinh doanh. Việc kinh doanh của cá nhân mặc dù đã mang lại con số
không nhỏ về lợi nhuận nhưng không phải ai cũng thực hiện đúng nghĩa vụ về thuế với
ngân sách nhà nước. Vì vậy, cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh là một

CK

trong những vấn đề cấp thiết trong công tác quản lý thuế.

Thời gian qua, công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh cơ bản đã được
hình thành, công tác quản lý từng bước đã đi vào nền nếp, khung pháp lý cũng dần
được hồn thiện, góp phần tăng thu cho ngân sách Nhà nước. Mặt khác, quản lý thuế,

H
IN

chống thất thu thuế đối với các cá nhân kinh doanh ln bao hàm sự biến động vì đây
là lĩnh vực kinh tế năng động, thường xuyên thay đổi để phù hợp với sự biến động
của nền kinh tế - xã hội, do đó việc quản lý thuế địi hỏi cũng phải linh hoạt để bắt kịp
các biến động này. Tuy đã đạt được những kết quả nhất định, song trên thực tế công

TẾ

tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh còn khá nhiều bất cập và hạn chế, làm
giảm hiệu quả quản lý và gây thất thu ngân sách nhà nước như quản lý không hết cá
nhân kinh doanh, doanh thu tính thuế chưa sát thực tế, công việc điều tra doanh thu
đối với cá nhân kinh doanh cịn gặp khó khăn, có nhiều trường hợp thiếu ý thức hợp

HU

tác... Bên cạnh đó, tình trạng vi phạm pháp luật về thuế của các cá nhân kinh doanh
thường xảy ra dưới nhiều hình thức, với các mức độ khác nhau như ý thức tuân thủ



1


I

ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

pháp luật thuế còn thấp, kê khai và nộp thuế chậm, thậm chí nhiều cá nhân kinh
doanh chây ỳ khơng chấp hành... Tình hình quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh
tại Chi cục Thuế thành phố Đông Hà cũng nằm trong tình trạng chung đó.
Xuất phát từ những lý do trên, tơi chọn nghiên cứu đề tài: “Hồn thiện công

tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị” làm luận văn thạc sĩ ngành quản lý kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
 Mục tiêu chung:

Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác quản lý thuế đối với cá

nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị trong giai
đoạn 2015-2017, đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý thuế
đối với cá nhân kinh doanh tại đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới.
 Mục tiêu cụ thể:

HỌ

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý thuế đối với cá
nhân kinh doanh;

- Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh


CK

doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015-2017;
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý thuế đối với cá
nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà trong thời gian tới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

H
IN

 Đối tượng nghiên cứu:

Công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố
Đông Hà.
 Phạm vi nghiên cứu:

+ Về nội dung: Nghiên cứu những nội dung cơ bản của công tác quản lý thuế

TẾ

đối với cá nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà .
+ Về không gian: Tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà

+ Về thời gian: đánh giá thực trạng giai đoạn 2015 - 2017 và đề xuất giải pháp

HU

cho những năm tiếp theo.




2


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
 Nguồn tài liệu thứ cấp
+ Số liệu từ Đội thuế liên xã, phường; Đội THNV-DT&KKKTT-TH, Bộ phận

Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế thuộc Đội Kiểm tra thuế số 2, Đội Tuyên truyền
và Hỗ trợ người nộp thuế - Chi cục thuế thành phố Đông Hà, Đội HC-NS-TV-AC.
+ Hệ thống thông tin về người nộp thuế do cơ quan thuế quản lý như: QLT (phần

mềm quản lý thuế), QTT (phần mềm phân tích tình trạng NNT), TINC (phần mềm quản
lý thông tin về người nộp thuế), TMS (phần mềm quản lý thuế tập trung), QLAC (phần
mềm quản lý ấn chỉ)...

+ Các Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện công tác thu NSNN của Chi cục

thuế thành phố Đông Hà (2015-2017).
+ Tổng hợp lập bộ thuế của cá nhân kinh doanh (2015-2017)

HỌ


+ Báo cáo chi tiết số thu của cá nhân kinh doanh theo địa bàn (2015-2017)
+ Báo cáo kết quả công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế (2015-2017)
+ Báo cáo tổng kết công tác thuế qua các năm; Phương hướng, nhiệm vụ trong
những năm tiếp theo của Chi cục thuế thành phố Đông Hà (2015-2017)

CK

+ Các bài viết có liên quan đến đề tài nghiên cứu trên Website Tổng cục Thuế;
Website Cục Thuế các tỉnh; các bài viết trên Tạp chí chuyên ngành…
+ Các Luật, Nghị định, Nghị quyết, Thông tư liên quan đến các vấn đề về thuế
+ Ngồi ra, luận văn cịn tham khảo một số luận văn Thạc sỹ về công tác quản

H
IN

lý thuế đối với cá nhân kinh doanh của một số tác giả được công bố trên mạng
Internet; Các bài viết có liên quan đến đề tài nghiên cứu trên Website Tổng cục
Thuế; Website Cục Thuế các tỉnh: Quảng Trị, Quảng Ninh, Sơn La; các bài viết trên
Tạp chí Thuế và các tài liệu khác có liên quan…
 Nguồn số liệu sơ cấp:

TẾ

Để tiến hành phân tích đánh giá thực trạng công tác quản lý thuế đối với cá
nhân kinh doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, đề tài dự kiến khảo sát ý kiến
cán bộ công chức của Chi cục Thuế có liên quan đến cơng tác quản lý thuế đối với

HU


cá nhân kinh doanh và một số cá nhân kinh doanh do Chi cục thuế thành phố Đông
Hà quản lý.



3


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Cơ cấu mẫu điều tra như sau:
Tổng thể

Đối tượng khảo sát

Số
lượng

Mẫu điều tra

Tỷ lệ
(%)

Số
lượng


Tỷ lệ
(%)

Các Đội Thuế liên quan đến công tác quản lý
thuế đối với cá nhân kinh doanh

80

+ Đội thuế liên xã, phường

26

32,5

23

46,0

+ Đội Tổng hợp nghiệp vụ-dự toán và kê khai
kế toán thuế - tin học

23

28,8

10

20,0


5

6,3

5

10,0

+ Đội kiểm tra thuế số 2

15

18,8

6

12,0

+ Đội HC-NS-TV-AC

11

13,7

6

12,0

3.143


100,0

100

100,0

+ Đội Tuyên truyền hỗ trợ NNT

HỌ

Cá nhân kinh doanh trên địa bàn

50

4.2 Phương pháp phân tích

CK

 Phương pháp phân tích, tổng hợp

Các thơng tin, số liệu sau khi được thu thập, chọn lọc và tổng hợp sẽ được tác
giả phân tích, đánh giá để rút ra kết luận. Phương pháp phân tích - tổng hợp được sử
 Phương pháp so sánh

H
IN

dụng trong toàn bộ luận văn.

Để làm rõ mục tiêu nghiên cứu của đề tài, tác giả sử dụng phương pháp đối

chiếu, so sánh số liệu thu thập được giữa các năm với nhau, cơ cấu giữa các chỉ tiêu
trong cùng một năm để thấy được sự biến động tăng, giảm, mức độ ảnh hưởng của

TẾ

các chỉ tiêu đến vấn đề nghiên cứu.
 Phương pháp thống kê mô tả

Phương pháp thống kê mô tả được sử dụng phổ biến trong luận văn. Số liệu

HU

thống kê về biến động về số lượng cá nhân kinh doanh; số liệu kết quả nhiệm vụ thu
ngân sách…qua các năm nhằm cung cấp thông tin cho việc phân tích, so sánh trong



4


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

các nội dung liên quan đến công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Chi
cục Thuế thành phố Đơng Hà. Phân tích số liệu sơ cấp từ kết quả khảo sát ý kiến
của các đối tượng liên quan đến công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh

như CBCC thuế và người nộp thuế.
 Công cụ xử lý dữ liệu
Sử dụng phần mềm SPSS và EXCEL.

5. Kết cấu luận văn

Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, Nội dung nghiên cứu của luận văn được kết

cấu gồm 3 chương:

Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý thuế đối với cá nhân

kinh doanh;

Chương 2: Thực trạng công tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh tại

HỌ

Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;
Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thuế đối với cá nhân kinh
doanh tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

CK
H
IN
TẾ
HU


5



I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Phần 2:

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI
VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH

1.1. Những vấn đề chung về cá nhân kinh doanh
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm về cá nhân kinh doanh
Hiện nay, pháp luật chưa có định nghĩa cụ thể nào về cá nhân kinh doanh. Tuy

nhiên thông qua các văn bản phát luật về thuế ta có thể hiểu các khái niệm cơ bản
về cá nhân kinh doanh như sau:
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2015 hướng dẫn thực hiện

thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động

HỌ

kinh doanh;… thì “người nộp thuế là cá nhân cư trú bao gồm cá nhân, nhóm cá

nhân và hộ gia đình có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc tất
cả các lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (gọi
là cá nhân kinh doanh)”. [1,2]

CK

Theo Quyết định số 2371/QĐ-TCT ngày 18 tháng 12 năm 2015 về việc ban
hành quy trình quản lý thuế đối với cá nhân kinh doanh thì “Cá nhân kinh doanh là
cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ thuộc tất cả các lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh theo quy định

H
IN

của pháp luật”.[19]

Trước đây, các quyết định về việc ban hành quy trình quản lý thuế đối với cá
nhân kinh doanh thì “cá nhân kinh doanh” được gọi là “hộ kinh doanh”. Điều
66 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về thủ tục đăng ký doanh
nghiệp quy định như sau: “Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc một nhóm người

TẾ

gồm các cá nhân là cơng dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ, hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử
dụng dưới mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với

HU

hoạt động kinh doanh”[3]. Với nguyên nhân trên nên ta có thể hiểu rằng cá nhân

kinh doanh cũng có các đặc điểm như hộ kinh doanh được pháp luật quy địn3,00

Q8

6

3,33

1,21

0,49

2,06

4,60

2,00

5,00

DT&KKKTT- 10

3,10

1,37

0,43

2,12


4,08

1,00

5,00

50

3,28

1,33

0,19

2,90

3,66

1,00

5,00

23

3,09

0,59

0,12


2,83

3,34

2,00

4,00

5

3,20

0,45

0,20

2,64

3,76

3,00

4,00

6

2,83

0,41


0,17

2,40

3,26

2,00

3,00

6

2,83

0,41

0,17

Đội Kiểm tra
thuế số 2
Đội THNV-

Total
Đội thuế liên
xã, phường
Đội TTHTNNT
Đội HC-NSTV-AC

2,40


3,26

2,00



P16

HU

Đội Kiểm tra

TẾ

Q9

H
IN

TH

CK

6

TV-AC

3,00



I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

thuế số 2

Đội THNV-

DT&KKKTT- 10

3,10

0,57

0,18

2,69

3,51

2,00

4,00

50

3,04


0,53

0,08

2,89

3,19

2,00

4,00

23

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5


2,00

0,00

0,00

2,00

2,00

2,00

2,00

6

3,00

0,00

0,00

3,00

3,00

3,00

3,00


6

4,00

0,00

0,00

4,00

4,00

4,00

4,00

0,00

0,00

5,00

5,00

5,00

5,00

TH


Total

Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

HTNNT

Đội HC-NSTV-AC

Q10

Đội Kiểm tra

TH

HỌ

thuế số 2

Total

50

2,50

1,63

0,23


2,04

2,96

1,00

5,00

23

3,83

0,78

0,16

3,49

4,16

2,00

5,00

5

3,20

1,30


0,58

1,58

4,82

2,00

5,00

6

3,33

0,52

0,21

2,79

3,88

3,00

4,00

6

4,00


0,00

0,00

4,00

4,00

4,00

4,00

DT&KKKTT- 10

3,20

0,92

0,29

2,54

3,86

1,00

4,00

Đội THNV-


DT&KKKTT- 10

xã, phường

HTNNT
Đội HC-NSQ11 TV-AC
Đội Kiểm tra

Đội THNV-

TẾ

thuế số 2

H
IN

Đội TT-

CK

Đội thuế liên

5,00

HU

TH




P17


50

3,60

0,83

0,12

3,36

3,84

1,00

5,00

23

3,43

1,31

0,27

2,87


4,00

1,00

5,00

5

3,40

1,34

0,60

1,73

5,07

2,00

5,00

6

3,00

1,41

0,58


1,52

4,48

1,00

5,00

6

3,33

0,52

0,21

2,79

3,88

3,00

4,00

DT&KKKTT- 10

3,70

1,34


0,42

2,74

4,66

2,00

5,00

50

3,42

1,23

0,17

3,07

3,77

1,00

5,00

23

3,39


0,89

0,19

3,01

3,78

2,00

5,00

5

2,60

0,89

0,40

1,49

3,71

2,00

4,00

6


3,50

1,38

0,56

2,05

4,95

2,00

5,00

6

3,00

0,89

0,37

2,06

3,94

2,00

4,00


DT&KKKTT- 10

3,60

1,07

0,34

2,83

4,37

2,00

5,00

50

3,32

0,99

0,14

23

3,22

1,28


0,27

5

3,60

1,34

0,60

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Total

Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

HTNNT

Đội HC-NSTV-AC

Q12


Đội Kiểm tra
thuế số 2

Đội THNV-

TH

Đội thuế liên
xã, phường

HTNNT
Đội HC-NSQ13

TV-AC

thuế số 2
Đội THNV-

TH

Đội thuế liên
Q14 xã, phường

3,60

2,00

5,00

2,66


3,77

1,00

5,00

1,93

5,27

2,00

5,00



P18

3,04

HU

Đội TT-

TẾ

Total

H

IN

Đội Kiểm tra

CK

Đội TT-

HỌ

Total


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

HTNNT

6

3,50

1,52

0,62


1,91

5,09

1,00

5,00

6

3,33

1,03

0,42

2,25

4,42

2,00

5,00

DT&KKKTT- 10

3,10

1,29


0,41

2,18

4,02

1,00

5,00

50

3,28

1,25

0,18

2,93

3,63

1,00

5,00

23

3,26


1,32

0,28

2,69

3,83

1,00

5,00

5

3,60

1,52

0,68

1,72

5,48

1,00

5,00

HỌ


Đội HC-NS-

1,47

0,60

1,62

4,71

1,00

5,00

TV-AC

Đội Kiểm tra
thuế số 2

Đội THNV-

TH

Total

Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

HTNNT

Đội HC-NS-

3,17

Q15

6

3,50

1,22

0,50

2,21

4,79

2,00

5,00

DT&KKKTT- 10

3,50

1,51

0,48


2,42

4,58

1,00

5,00

50

3,36

1,33

0,19

2,98

3,74

1,00

5,00

23

3,35

1,11


0,23

2,87

3,83

2,00

5,00

5

2,40

0,89

0,40

1,29

3,51

1,00

3,00

6

3,67


1,21

0,49

2,40

4,94

2,00

5,00

6

3,83

1,33

0,54

Đội Kiểm tra
thuế số 2
Đội THNV-

Total
Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

Đội HC-NSTV-AC


2,44

5,23

2,00



P19

HU

Đội Kiểm tra

TẾ

Q16 HTNNT

H
IN

TH

CK

6

TV-AC


5,00


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

thuế số 2

Đội THNV-

DT&KKKTT- 10

3,40

1,43

0,45

2,38

4,42

1,00

5,00


50

3,36

1,21

0,17

3,02

3,70

1,00

5,00

23

3,43

1,12

0,23

2,95

3,92

1,00


5,00

5

3,80

1,09

0,49

2,44

5,16

2,00

5,00

6

2,83

1,17

0,48

1,61

4,06


1,00

4,00

6

3,17

0,75

0,31

2,38

3,96

2,00

4,00

0,99

0,31

3,39

4,81

2,00


5,00

TH

Total

Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

HTNNT

Đội HC-NSTV-AC

Q17

Đội Kiểm tra

TH

HỌ

thuế số 2

Total

50

3,50


1,09

0,15

3,19

3,81

1,00

5,00

23

3,35

1,46

0,31

2,71

3,98

1,00

5,00

5


3,60

1,34

0,60

1,93

5,27

2,00

5,00

6

3,00

1,09

0,45

1,85

4,15

1,00

4,00


6

3,33

1,21

0,49

2,06

4,60

2,00

5,00

DT&KKKTT- 10

3,10

1,37

0,43

2,12

4,08

1,00


5,00

Đội THNV-

DT&KKKTT- 10

xã, phường

HTNNT
Đội HC-NSQ18 TV-AC
Đội Kiểm tra

Đội THNV-

HU

TH

TẾ

thuế số 2

H
IN

Đội TT-

CK

Đội thuế liên


4,10



P20


50

3,28

1,32

0,19

2,90

3,66

1,00

5,00

23

3,83

0,78


0,16

3,49

4,16

2,00

5,00

5

3,20

1,30

0,58

1,58

4,82

2,00

5,00

6

3,33


0,52

0,21

2,79

3,88

3,00

4,00

6

4,00

0,00

0,00

4,00

4,00

4,00

4,00

DT&KKKTT- 10


3,20

0,92

0,29

2,54

3,86

1,00

4,00

HỌ

0,83

0,12

3,36

3,84

1,00

5,00

I
ĐẠ

NG
ƯỜ

TR

Total

Đội thuế liên
xã, phường
Đội TT-

HTNNT

Đội HC-NSTV-AC

Q19

Đội Kiểm tra
thuế số 2

Đội THNV-

TH

Total

50

3,60


ANOVA

Squares

Q1

Between
Groups

4,96

Square

4,00

1,24

29,04

45,00

Total

34,00

49,00

1,89

4,00


0,47

Within Groups

72,29

45,00

1,61

Total

74,18

49,00

4,30

4,00

44,58

45,00

Between

Between
Groups


1,92

0,12

0,30

0,88

1,08

1,09

0,38

0,99



P21

Sig.

HU

Within Groups

F

0,65


TẾ

Within Groups

Groups

Q3

df

H
IN

Q2

Mean

CK

Sum of


TR

48,88

49,00

1,23


4,00

0,31

Within Groups

74,85

45,00

1,66

Total

76,08

49,00

1,05

4,00

0,26

Within Groups

86,47

45,00


1,92

Total

87,52

49,00

6,54

4,00

1,63

64,98

45,00

1,44

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

Total

Q4

Between

Groups

Q5

Within Groups

Between
Groups

HỌ

Total

Total
Between
Groups

49,00

7,48

4,00

1,87

51,02

45,00

1,13


58,50

49,00

1,43

4,00

H
IN

Q9

71,52

CK

Within Groups

Q8

0,14

0,97

1,13

0,35


1,65

0,18

0,19

0,94

0,62

0,65

.

0,35

Between
Groups

Q7

0,95

Between
Groups

Q6

0,19


0,36

84,65

45,00

Total

86,08

49,00

0,73

4,00

0,18

Within Groups

13,19

45,00

0,29

Total

13,92


49,00

130,50

4,00

0,00

45,00

Between
Groups

Q10 Between
Groups

0,00



P22

32,63

HU

Within Groups

1,88


TẾ

Within Groups


130,50

49,00

4,96

4,00

1,24

Within Groups

29,04

45,00

0,65

Total

34,00

49,00

1,89


4,00

0,47

Within Groups

72,29

45,00

1,61

Total

74,18

49,00

4,30

4,00

1,08

44,58

45,00

0,99


I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Total

Q11 Between
Groups

1,92

0,12

0,30

0,88

1,09

0,38

0,19

0,95

0,14


0,97

1,13

0,35

1,65

0,18

Q12 Between
Groups

Q13 Between
Groups

Within Groups

Q14 Between
Groups

HỌ

Total

Total
Q15 Between
Groups


49,00

1,23

4,00

0,31

74,85

45,00

1,66

76,08

49,00

1,05

4,00

CK

Within Groups

48,88

0,26


H
IN

86,47

45,00

Total

87,52

49,00

6,54

4,00

1,63

Within Groups

64,98

45,00

1,44

Total

71,52


49,00

7,48

4,00

51,02

45,00

Q16 Between
Groups

Q17 Between
Groups

1,13



P23

1,87

HU

Within Groups

1,92


TẾ

Within Groups


58,50

49,00

1,43

4,00

0,36

Within Groups

84,65

45,00

1,88

Total

86,08

49,00


4,96

4,00

1,24

Within Groups

29,04

45,00

0,65

Total

34,00

49,00

I
ĐẠ
NG
ƯỜ

TR

Total

Q18 Between

Groups

0,19

0,94

1,92

0,12

Q19 Between
Groups

CK

HỌ
H
IN
TẾ
HU


P24


×