Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Bài giảng Giáo án Hình 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.85 KB, 120 trang )

Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Ngày soạn:5 /01/2011 Ngày giảng:7/01/2011
Tiết 33: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích diện tích hình thang,
hình bình hành.
- Kĩ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình
hành.
- Tư duy: HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh
công thức tính diện tích hình bình hành.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu.
HS: Đọc trước bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,
diện tích hình thang (học ở tiểu học).
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình thang (13’)
? Nêu định nghĩa hình thang?
GV: Vẽ hình thang ABCD
(AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu
công thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.
? HS đọc và làm ?1 ?
HS: Hình thang là một tứ giác
có hai cạnh đối song song.
HS nêu công thức tính diện
tích hình thang:


S
ABCD
( )
2
AB CD AH
+ ×
=
HS làm ?1:
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

(tính chất 2 diện tích đa giác)
S
ADC
=
2
DC AH
×
S
ABC
=
2 2
AB CK AB AH
× ×
=


b

a
* Định lý: (SGK – 123)

S =
( )
1
.
2
a b h
+

a, b là độ dài hai đáy
h là chiều cao
GV: Đặng Quang Trường 1
B
C
D
H
A
K
h
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? Nhận xét bài làm?
? Ngoài ra còn cách chứng
minh nào khác không?
GV:
- Cách 2 là cách chứng minh
ở tiểu học.


- Cách 3 là nội dung bài tập
30 tr 126 SGK.
G A B P
E F
D C
K H I
? Cơ sở của cách chứng minh
này là gì?
GV: Đưa định lí, công thức
và hình vẽ tr123 trên bảng
phụ.
(vì CK = AH)

S
ABCD
=
2 2
AB AH DC AH
× ×
+
=
( )
2
AB DC AH
+ ×
HS:
* Cách 2:
- Gọi M là trung điểm của
BC. Tia AM cắt tia DC tại E




ABM =

ECM (g. c. g)

AB = EC và S
ABM
= S
ECM

S
ABCD
= S
ABM
+ S
AMCD
= S
ECM
+ S
AMCD
= S
ADE
=
2
DE AH
×
S
ABCD

=
( ).
2
AB DC AH
+
* Cách 3:
EF là đường trung bình của
hình thang ABCD.
GPIK là hình chữ nhật.
Có:

AEG =

DEK
(cạnh huyền, góc nhọn)


BFP =

CFI
(cạnh huyền, góc nhọn)

S
ABCD
= S
GPIK
= GP. GK
= EF. AH
=
( ).

2
AB CD AH
+
HS: Vận dụng tính chất 1, 2
về diện tích đa giác, công
thức tính diện tích tam giác,
diện tích hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’)
? Hình bình hành là một dạng
đặc biệt của hình thang, điều
đó có đúng không? Giải
HS: HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, vì hình
bình hành là một hình thang

GV: Đặng Quang Trường 2
1
A
2
B
C
E
D
M
H
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
thích?
GV: Vẽ hình bình hành lên
bảng.
? Dựa vào công thức tính diện

tích hình thang để tính diện
tích hình bình hành?
? Phát biểu định lí và viết
công thức tính diện tích hình
bình hành?
? HS làm bài tập áp dụng:
Tính diện tích một hình bình
hành biết độ dài một cạnh là
3,6cm, độ dài cạnh kề với nó
là 4cm và tạo với đáy một góc
có số đo 30
0
.
GV yêu cầu HS vẽ hình và
tính diện tích.
có hai đáy bằng nhau.
HS vẽ hình và tính:
S
hình bình hành
( )
2
a a h
+
=

S
hình bình hành
= a. h
HS: Phát biểu định lí và viết
công thức.

HS: A
3,6cm
B


4cm

D H C

ADH có:
µ
µ
0 0
90 ; 30 ; 4H D AD cm
= = =

AH
4
2
2 2
AD cm
cm
= = =
S
ABCD
= AB. AH
= 3,6. 2 = 7,2(cm)

a
S = a. h

a là độ dài một cạnh
h là chiều cao tương ứng
Hoạt động 3: Ví dụ (12’)
GV đưa ví dụ a tr 124 SGK
trên bảng phụ và vẽ hình chữ
nhật với hai kích thước a, b
lên bảng.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
a, muốn có diện tích bằng a. b
(tức là bằng diện tích hình
chữ nhật) phải có chiều cao
tương ứng với cạnh a là bao
nhiêu?
GV: Vẽ tam giác có diện tích
bằng a. b vào hình.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
b thì chiều cao tương ứng là
bao nhiêu?
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho
vào vở.
HS:
Để diện tích tam giác là a. b
thì chiều cao ứng với cạnh a
phải là 2b.
HS: Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao tương
ứng phải là a.
b = 2cm
a = 3cm

GV: Đặng Quang Trường 3
h
30
0
a
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? Hãy vẽ một tam giác như
vậy?
GV đưa ví dụ phần b tr 124
trên bảng phụ.
? Có hình chữ nhật kích thước
là a và b. Làm thế nào để vẽ
một hình bình hành có một
cạnh bằng một cạnh của một
hình chữ nhật và có diện tích
bằng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó?
? 2 HS lên bảng vẽ hai trường
hợp?
GV: Chuẩn bị hai hình chữ
nhật kích thước a, b vào bảng
phụ để HS vẽ tiếp vào hình.
HS vẽ hình.
HS: - Hình bình hành có diện
tích bằng nửa diện tích hình
chữ nhật

diện tích của
hình bình hành bằng
1

2
ab.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là a thì chiều cao tương ứng
phải là
1
2
b.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là b thì chiều cao tương ứng
phải là
1
2
a.
2 HS vẽ trên bảng phụ.

2b
b
2a
a
b
b/2

a
b

a/2

Hoạt động 4: Luyện tập (5’)
? HS đọc đề bài 26/SGK – 15

(hình vẽ trên bảng phụ)?
? Để tính được diện tích hình
thang ABED ta cần biết thêm
cạnh nào? Nêu cách tính.
HS đọc đề bài 26/SGK.
HS: Để tìm được diện tích
hình thang ABED ta cần biết
cạnh AD.
Bài tập 26/SGK - 15:
A B
D
31cm
E
GV: Đặng Quang Trường 4
b
a
23m
S
ABCD
=828m
2
C
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? Tính diện tích ABED?
HS: Tính diện tích ABED.
AD =
828
36( )
23
ABCD

S
cm
AB
= =
S
ABED
( ).
2
AB DE AD
+
=

2
(23 31).36
972( )
2
m
+
= =
3. Củng cố: (3’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang?
? Viết công thức tính diện tích hình bình hành?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT.
GV: Đặng Quang Trường 5
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Ngày soạn:5/01/2011 Ngày giảng:7 /01/2011
Tiết 34: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu được công thức tính diện tích hình thoi. .
- Kỹ năng: Hs vận dụng được công thức tính hình thoi một cách chính xác.
- Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, êke, phấn màu.
HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích
công thức?
? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE?
? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?
2. Bài mới:
ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào?
GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung
bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’)
? HS làm ?1:
Cho tứ giác ABCD có AC

BD tại H. Hãy tính diện
tích tứ giác ABCD theo hai
đường chéo AC và BD?
? Đại diện nhóm trình bày

lời giải?
? Ngoài ra còn cách tính
nào khác không?
HS hoạt động theo nhóm
(dựa vào gợi ý của SGK):
S
ABC
.
2
AC BH
=
S
ADC
.
2
AC HD
=
S
ABCD
.( )
2
AC BH HD+
=


.
2
AC BD
=
HS:

GV: Đặng Quang Trường 6
A
C
D
B
H
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? Nêu cách tính diện tích tứ
giác có 2 đường chéo
vuông góc?
? HS làm bài tập 32(a) tr
128 SGK? (đề bài đưa lên
bảng phụ)
? Có thể vẽ được bao nhiêu
tứ giác như vậy?
? Hãy tính diện tích tứ giác
vừa vẽ?
S
ABD
.
2
AH BD
=
S
CBD
.
2
CH BD
=
.

2
ABCD
AC BD
S⇒ =
HS: Diện tích tứ giác có
hai đường chéo vuông góc
bằng nửa tích hai đường
chéo.
HS lên bảng vẽ hình (trên
bảng có đơn vị qui ước).
B
A C
D
HS: Có thể vẽ được vô số
tứ giác như vậy.
HS: AC = 6cm
BD = 3,6cm
S
ABCD
.
2
AC BD
=
=
2
6.3,6
10,8( )
2
cm=
B

A C
D

S
ABCD
.
2
AC BD
=
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’)
GV yêu cầu HS thực hiện
?2
? Viết công thức diện tích
hình thoi?
? Vậy ta có mấy cách tính
diện tích hình thoi?

? Tính diện tích hình vuông
có độ dài đường chéo là d?
HS làm ?2:
Vì hình thoi là tứ giác có
hai đường chéo vuông góc
nên diện tích hình thoi
cũng bằng nửa tích hai
đường chéo.
HS làm ?3:
Có hai cách tính diện tích
hình thoi là:
S = a. h và S
1 2

1
2
d d=
HS: Hình vuông là một
hình thoi có một góc

S
hình thoi
1 2
1
2
d d=
Với d
1,
d
2
là độ dài hai đường
chéo.
GV: Đặng Quang Trường 7
H
A
d
1
d
2
H
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
vuông
2
ình vuông

1
2
h
S d⇒ =
Hoạt động 3: Ví dụ (15’)
? HS đọc đề bài và hình vẽ
phần ví dụ tr 127 SGK
(bảng phụ)?
GV vẽ hình lên bảng:
AB = 30m ; CD = 50m ;
S
ABCD
= 800m
2

? Tứ giác MENG là hình gì?
Chứng minh?
? Để tính diện tích của bồn
hoa MENG, ta cần tính
thêm yếu tố nào?
? Nếu chỉ biết diện tích của
ABCD là 800m
2
. Có tính
được diện tích của hình thoi
MENG không?

HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vào vở.
HS trả lời câu a:

MENG là hình thoi


MENG là hbh, ME = EN




ME // NG ME
2
AC
=
ME = NG EN
2
AC
=


ME là đường TB

ADB
HS: Ta cần tính MN, EG
HS: Có thể tính được vì
S
MENG
=
1
2
MN. EG
1 ( )

.
2 2
AB CD
EG
+
=
1
2
ABCD
S=
1
.800
2
=

= 400 (m
2
)
Ví dụ: (SGK tr 127)
Giải:
a)

ADB có:
AM = MD, AE = EB (gt)

ME là đường trung bình

ABD.

ME // DB và ME

(1)
2
DB
=
- Chứng minh tương tự, ta có:
GN // DB, GN
2
DB
=
(2)
- Từ (1) và (2)

ME // GN và
ME = GN

Tứ giác MENG là hình bình
hành (theo dấu hiệu nhận biết)
(3)
- Chứng minh tương tự, ta có:
EN
2
AC
=
. Mà DB = AC
(tính chất hình thang cân)

ME = EN (4)
- Từ (3), (4)

MENG là hình

thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
b)
MN là đường TB của hình thang,
nên:
30 50
40( )
2 2
AB DC
MN m
+ +
= = =
EG là đường cao của hình thang
nên:
2
2.800
20( )
80
ABCD
S
EG m
AB CD
= = =
+
GV: Đặng Quang Trường 8
A
B
C
G
D
M

H
N
E
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
2
. 40.20
400( )
2 2
⇒ = = =
MENG
MN EG
S m
3. Củng cố: ( 3’)
? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các
đại lượng trong công thức?
? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK.
- Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học.
GV: Đặng Quang Trường 9
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Ngày soạn:7 /01/2011 Ngày giảng:11 /01/2011
Tiết 35: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần
tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản.
- Kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
- Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đoán

- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (không)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì (7’)
GV: Đưa hình 148/SGK - 129
lên trước lớp, yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi:
? Để tính được diện tích của
một đa giác bất kì, ta có thể
làm như thế nào?
GV: Việc tính diện tích của
một đa giác bất kì thường
được quy về việc tính diện
tích các tam giác, hình thang,
hình chữ nhật...
? Để tính S
ABCDE
ta có thể làm
thế nào?
? Cách làm đó dựa trên cơ sở
nào?
? Để tính S
MNPQR
ta có thể làm

thế nào?
GV: Đưa hình 149/SGK –
HS: Ta có thể chia đa
giác thành các tam giác
hoặc các tứ giác mà ta đã
có công thức tính diện
tích, hoặc tạo ra một tam
giác nào đó có chứa đa
giác.
HS: S
ABCDE
= S
ABC
+ S
ACD
+ S
ADE
HS: Cách làm đó dựa
trên tính chất diện tích đa
giác.
HS: S
MNPQR
= S
NST
- (S
MSR
+ S
PQT
)
B

C
A D
E
S
ABCDE
= S
ABC
+ S
ACD
+ S
ADE
M
N D

S T
R Q
S
MNPQR
= S
NST
- (S
MSR
+ S
PQT
)
GV: Đặng Quang Trường 10
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
129 lên bảng và nói: Trong
một số trường hợp, để việc
tính toán thuận lợi ta có thể

chia đa giác thành nhiều tam
giác vuông và hình thang
vuông.
HS quan sát hình vẽ.
Hoạt động 2: Ví dụ (13’)
GV: Đưa hình 150 tr129 SGK
lên bảng phụ (có kẻ ô vuông).
? HS đọc ví dụ/SGK – 129?
? Ta nên chia đa giác đã cho
thành những hình nào?
? Để tính diện tích của các
hình này, em cần biết độ dài
của những đoạn thẳng nào?
GV: Hãy dùng thước đo độ
dài các đoạn thẳng đó trên
hình 151/SGK - 130 và cho
biết kết quả.
GV: Ghi lại kết quả trên bảng.
? HS tính diện tích các hình,
từ đó suy ra diện tích đa giác
đã cho.
HS đọc ví dụ/SGK - 129.
HS: Ta vẽ thêm các đoạn
thẳng CG, AH. Vậy đa
giác được chia thành ba
hình:
+ Hình thang vuông
CDEG.
+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.

HS: + Để tính diện tích
của hình thang vuông ta
cần biết độ dài của CD,
DE, CG.
+ Để tính diện tích của
hình chữ nhật ta cần biết
độ dài của AB, AH.
+ Để tính diện tích tam
giác ta cần biết thêm độ
dài đường cao IK.
HS thực hiện đo và thông
báo kết quả:
CD = 2cm ; DE = 3cm
CG = 5cm ; AB = 3cm
AH = 7cm ; IK = 3cm
HS làm bài vào vở, một
HS lên bảng tính.
- Chia hình ABCDEGHI thành
3 hình: Hình thang vuông
CDEG; hcn ABGH và tam giác
AIH.
S
DEGC
(3 5)2
2
+
=
= 8 (cm
2
)

S
ABGH
= 3. 7 = 21 (cm
2
)
S
AIH
=
7.3
10,5
2
=
(cm
2
)

S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+ S
ABGH
+
S
AIH
= 8 + 21 + 10,5
= 39,5 (cm
2
)
GV: Đặng Quang Trường 11

A
B
C
D
E
G
H
K
I
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Hoạt động 3: Luyện tập (20’)
? HS đọc đề bài 38/SGK -
130?
? HS hoạt động theo nhóm để
trình bày bài?
? Đại diện một nhóm trình
bày bài giải?
GV: Kiểm tra thêm bài của
một vài nhóm khác.
? HS đọc đề bài 40/SGK -
131? (Đề bài và hình vẽ đưa
lên bảng phụ).
? Nêu cách tính diện tích
phần gạch sọc trên hình?
GV yêu cầu nửa lớp tính theo
cách 1, nửa lớp tính theo cách
2.
? 2 HS lên bảng trình bày hai
cách tính khác nhau của S
gạch

HS đọc đề bài 38/SGK.
HS hoạt động nhóm:
- Diện tích con đường
hình bình hành là:
S
EBGF
= FG. BC
= 50. 120 = 6000m
2
- Diện tích đám đất hình
chữ nhật ABCD là:
S
ABCD
= AB. BC
= 150. 120 = 18000m
2
- Diện tích phần còn lại
của đám đất là:
18000 - 6000 = 12000m
2
HS đọc đề bài 40/SGK.
HS: - Quan sát hình vẽ
và tìm cách phân chia
hình.
- Nêu các cách tính:
+ Cách 1:
S
gạch sọc
= S
1

+ S
2
+ S
3
+

+ S
4
+ S
5
+ Cách 2:
S
gạch sọc
= S
ABCD
- (S
6
+ S
7
+ S
8
+ S
9
+ S
10
)
2 HS lên bảng trình bày
hai cách tính khác nhau
Bài 40/SGK - 131:


* Cách 1:
S
1
=
2
(2 6)2
8(cm )
2
+
=
S
2
= 3. 5 = 15 (cm
2
)
S
3
=
(2 3)2
5
2
+
=
(cm
2
)
S
4
=
2

(2 5)1
3,5(cm )
2
+
=
S
5
=
4.1
2
2
=
(cm
2
)

S
gạch sọc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4
+
GV: Đặng Quang Trường 12
S
1

S
2
S
7
S
8
S
3
S
9
S
4
S
5
S
10
S
6
A
C
B
D
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
sọc
?
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Hướng dẫn HS tính diện
tích thực tế dựa vào diện tích
trên bản vẽ. Lưu ý:


2
banve
2
Thuctê
S
1
K
S 10000
= =
của S
gạch sọc
.
HS: Nhận xét bài làm
của bạn.
S
5
= 33,5 (cm
2
)
- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
=
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
* Cách 2:

S
6
=
2.2
2
2
=
(cm
2
)
S
7
=
(2 4)2
6
2
+
=
(cm
2
)
S
8
=
(1 2)2
3
2
+
=
(cm

2
)
S
9
=
3.1
1,5
2
=
(cm
2
)
S
10
=
1.4
2
2
=
(cm
2
)
S
ABCD
= 8. 6 = 48 (cm
2
)

S
gạch sọc

= S
ABCD
- (S
6
+ S
7
+
S
8
+ S
9
+ S
10
)
= 48 - (2 + 6 + 3 + 1,5 + 2)
= 33,5 (cm
2
)
- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
=
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
3. Củng cố: (5’)
? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ?

? Nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 37, 39/SGK – 131; 42 đến 45/SBT – 133.
GV: Đặng Quang Trường 13
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
Ngy son:11 /01/2011 Ngy ging:14 /01/2011
Tit 36: LUYN TP
I/ MC TIấU:
- Kin thc: HS bit công thức tính diện tích hình thang, hình thoi, hình vuông.
- K nng: Học sinh bit vận dụng đợc các công thức tính diện tích đã học.
- Thỏi : Cú thỏi tớch cc, ch ng trong hc tp.
- T duy: Rốn t duy phõn tớch, tng hp cho hc sinh.
II/ CHUN B:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình.
HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
III/ PHNG PHP: Luyn tp, thc hnh, vn ỏp....
IV/ TIN TRèNH DY - HC:
1. Kim tra: (5)
? Nờu cỏc cụng thc tớnh din tớch a giỏc ó hc? Gii thớch ý ngha ca tng i lng
cú trong cụng thc.
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp ( 13)
-Giáo viên yêu cầu học
sinh chữa bài tập
30( SGK- 126)
Cho một học sinh lên
bảng.

- Học sinh 2: Chữa bài tập
35( SGK)
? Để tính diện tích hình
thoi em sử dụng kiến thức
nào?
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tìm cách giải khác
- Yêu cầu trình bày trớc
lớp: ( Tính diện tích
hìnhthoi theo công thức
tính diện tích hình bình
hành)
- Phân tích, kết luận về các
- Học sinh 1: Chữa bài
30
-Học sinh 2: Chữa bài
35.
- Diện tích hai tam
giác bằng nhau.
- Tính chất diện tích
đa giác.
-Học sinh trình bày tr-
ớc lớp:
-Học sinh phân tích
*) Bài 30( SGK- 126)
F
E
A
D
C

B
H
G
K
I
GHIKABCD
SS
gcgCFIBFH
gcgDEKAEG
=
=
=
)(
)(
*) Bài tập 35( SGK-129)
GV: ng Quang Trng 14
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
cách làm và kiến thức vận
dụng.
-Giáo viên chốt: Trong
một tam giác vuông , cạnh
đối diện với góc 30
0
bằng
một nửa cạnh huyền.
- Có thể tính diện tích hình
thoi theo hai công thức .
tìm hiểu về các cách
làm.
- Học sinh ghi nhớ.

O
1
D
B
A
C
Vì ABCD là hình thoi nên:
DO là tia phân giác của góc D
0
1
30

2
1

==
DD
Trong tam giác vuông AOD có
)(6
)(3
2
1
30

0
1
cmAC
cmADAOD
=
===

Mặt khác theo định lý pitago ta có:
)(276
272.6.
2
1
.
2
1
)(272
)(27)(27
36
2
22222
cm
BDACS
cmDB
cmDOcm
AOADDO
ABCD
=
==
=
==
==
Hot ng 2: Luyn tp (23)
- Yêu cầu học sinh làm bài
36( SGK)
? Muốn so sánh đợc diện
tích của hai hình ta làm
nh thế nào?

- Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập.
- Giáo viên kiểm tra một
vài nhóm đại diện.
? Nhận xét bài làm của
nhóm bạn?
- Giáo viên chốt cách làm
và kiến thức áp dụng.
Viết biểu thức tính:
- Diện tích hình thoi.
- Diện tích hình
vuông.
- Học sinh hoạt động
nhóm.
-Các nhóm báo cáo
kết quả
-Nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
*) Bài tập 36( SGK- 129)
a
a
D
B
C
A
A
D
C
B
H

Ta có: S
ht
=AD.AH =a.h
S
hv
= AB.AB =a.a
Mà AH<AD( Quan hệ giã đờng
vuông góc và đờng xiên) hay: h<a
Do đó: S
ht
< S
hv
*) Bài tập 46( SBT)
GV: ng Quang Trng 15
Trng THCS Mng Phng Giỏo ỏn Hỡnh hc 8
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 46( SBT)
? Đọc và phân tích bài
toán?
- Yêu cầu học sinh ghi gt,
kl.
? Để tính S
ABCD
ta sử dụng
kiến thức nào?
- Yêu cầu học sinh làm
vào vở.
? Để tính cạnh của hình
thoi ta làm nh thế nào?
? Để tính AH ta làm nh

thế nào?
- Giáo viên chốt: Cách giải
bài tập trên, kiến thức áp
dụng.
-Học sinh đọc và phân
tích bài toán.
- Một học sinh lên
bảng: Vẽ hình và ghi
gt, kl của bài toán.
-S=
2
.
21
dd
-Một học sinh lên
bảng trình bày.
-Sử dụng Định lý
pitago.
- Một học sinh lên
bảng làm.
- Dựa vào công thức
tính diện tích hìnhthoi
suy ra AH.
- S hình thoi, định lý
Pitago.
GT Hthoi ABCD
AC= 16cm
BD= 12cm
KL a.S
ABCD

=?
b.AD=?
c.AH=?
O
D
B
C
A
H
Chứng minh:
a. Ta có
)(96
2
16.12
2
.
cm
BDAC
S
ABCD
===
b.X
ét tam giác vuông ADB có:
)(10
86
2222
cm
OBAOAB
=
+=+=

c.Tính AH.
)(6,9
10
96
.
cm
CD
S
AHAHCDS
ABCD
ABCD
==
==
3. Cng c: (2)
? Nhc li cỏc kin thc ó s dng trong bi?
GV: Cht li cỏch gii bi tp.
4. Hng dn v nh: (2)
- Nm chc cỏc cụng thc tớnh din tớch v vn dng mt cỏch linh hot.
- Lm li cỏc bi tp ó cha vo v bi tp v cỏc bi trong SBT.
- c v nghiờn cu trc bi nh lớ talột trong tam giỏc
Ngy son: 14/01/2011 Ngy ging: 18/01/2011
Chng III: TAM GIC NG DNG
GV: ng Quang Trng 16
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Tiết 37: ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng
tỉ lệ. Hiểu được định lí Ta-lét trong tam giác.
- Kỹ năng: Hs biết vận dụng được định lí ta-lét thuận.
- Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’)
GV: Tiếp theo chuyên đề về
tam giác, chương này chúng ta
sẽ học về tam giác đồng dạng
mà cơ sở của nó là định lí
Talét.
Nội dung của chương gồm
- Định lí Talét (thuận, đảo, hệ
quả).
- Tính chất đường phân giác
của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và ứng
dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là
Định lí Talét trong tam giác.
HS nghe GV trình bày
và xem Mục lục trang
134 SGK.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’)
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số
của 2 số. Đối với hai đoạn

thẳng, ta cũng có khái niệm về
tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là
gì?
? HS làm ?1 /SGK – 56?
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
AB
?
CD
=
Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
HS làm vào vở, 1 HS
lên bảng làm:

AB 3cm 3
CD 5cm 5
= =
GV: Đặng Quang Trường 17
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
EF
?
MN
=
GV:
AB
CD
là tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
đo (miễn là hai đoạn thẳng phải

cùng một đơn vị đo).
? Tỉ số của hai đoạn thẳng là
gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng.
GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr
56 SGK.
- Giới thiệu nội dung chú ý.
? Cho: AB = 60cm; CD =
1,5dm. Tính tỉ số của AB và
CD?

EF
MN

4dm 4
7dm 7
= =
HS: Tỉ số của hai đoạn
thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một
đơn vị đo.
HS: Đọc VD 1/SGK –
56.
HS: Tính
AB
CD
= 4
* Định nghĩa: (SGK – 56)
- Kí hiệu tỉ số của hai đoạn

thẳng AB và CD là:
AB
CD
.
* VD:
AB = 60 cm
CD = 1,5 dm = 15 cm
4
15
60
==⇒
CD
AB
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)
? HS đọc và làm ?2 ?
GV:
''
''
DC
BA
CD
AB
=
, ta nói 2 đoạn
thẳng AB và CD tỉ lệ với 2
đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là
tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’ khi nào?
? Từ

''
''
DC
BA
CD
AB
=
hoán vị 2
trung tỉ, được tỉ lệ thức nào?
HS đọc và làm ?2:

3
2
''
''
==
DC
BA
CD
AB
HS: Nêu định nghĩa.
HS:
''
''
DC
BA
CD
AB
=


'''' DC
CD
BA
AB
=⇒
* Định nghĩa:
''
''
DC
BA
CD
AB
=
hay
'''' DC
CD
BA
AB
=

2 đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’.
Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’)
? HS đọc và làm ?3 (Bảng
phụ)?
HS làm ?3:
* Định lí Talet: (SGK – 58)
GV: Đặng Quang Trường 18
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8

A

B’ C’
B C
GV: Giới thiệu nội dung định lí
Talet.
? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và
KL của định lí?
GV: - Nhấn mạnh lại nội dung
định lí.
- Hướng dẫn HS cách lập các tỉ
lệ thức từ các cặp đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
? HS đọc nội dung VD 2/SGK
– 58?
? Nêu cách tìm x?
? HS hoạt động nhóm làm ?4?
- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.
- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.
? Đại diện nhóm trình bày bài?
8
5''
==
AC
AC
AB
AB

3
5

'
'
'
'
==
CC
AC
BB
AB

8
3''
==
AC
CC
AB
BB
HS: Đọc nội dung định
lí Talet.
HS vẽ hình vào vở, ghi
GT và KL của định lí.
HS đọc nội dung VD
2/SGK.
HS: - Dựa vào định lí
Talét để lập một tỉ lệ
thức có 3 đoạn thẳng đã
biết độ dài, đoạn còn lại
có độ dài là x.
- Thay số vào tỉ lệ thức,
tìm x.

HS hoạt động nhóm:
a/
- Vì a // BC
BCDE //

105
3 x
EC
AE
DB
AD
=⇒=⇒
32
5
310
==⇒
x
b/
- Có: DE

AC, BA


AC

DE // AB


yCA
CE

CB
CD 4
5,8
5
=⇒=

y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8
A
B’ C’
B C
GT

ABC: B’C’ // BC
(B’

AB, C’

AC)
KL
AC
AC
AB
AB ''
=
;
CC
AC
BB
AB
'

'
'
'
=
AC
CC
AB
BB ''
=
* VD: (SGK – 58)
3. Củng cố: (3’)
? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau?
GV: Đặng Quang Trường 19
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? Phát biểu định lý Talet thuận?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- GV: Chốt lại các nội dung chính của bài.
- Học bài.
- Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59.
Soạn: 16/01/2010
Giảng: 23/01/2010
GV: Đặng Quang Trường 20
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
Tiết 38:
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
- Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song
song trong hình vẽ với số liệu đã cho.

- Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A

4 5
M N

x 3,5
B C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
? HS đọc và tóm tắt ?1 ?

A


C” a
B’ C’
B C
HS: Trả lời miệng.
HS:
GV: Đặng Quang Trường 21

Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
? So sánh các tỉ số
AC
AC
AB
AB '
,
'
?
? Nêu cách tính AC”?
? Nêu nhận xét về vị trí của C’
và C”? Về 2 đường thẳng BC
và BC’?
? Qua bài tập trên, hãy rút ra
nội dung nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí Talet đảo.
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và
KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1
trong 3 tỉ lệ thức sau:
AC
AC
AB
AB ''
=
hoặc
CC
AC

BB
AB
'
'
'
'
=

hoặc
AC
CC
AB
BB ''
=
.
- Khẳng định: Định lí Talet
đảo cho ta thêm 1 cách nữa để
chứng minh 2 đường thẳng
song song.
? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?

AC
AC
AB
AB
AC
AC

AB
AB
''
3
1
9
3'
;
3
1
6
2'
=⇒
====
HS: Vì B’C” // BC nên:

AC
AC
AB
AB "'
=

(ĐL Talet)
)(3"
9
"
3
2
cmAC
AC

=⇒=⇒
HS: - Trên tia AC có AC’ =
3cm, AC” = 3cm
"' CC
≡⇒
"''' CBCB
≡⇒
.
- Mà: B’C” // BC

BCCB //''

HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi
GT và KL.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì
EC
AE
DB
AD
=
* Định lí Talet đảo:
(SGK – 60)
A



B’ C’

B C
GT

ABC:
B’

AB, C’


AC
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
KL B’C’ // BC
GV: Đặng Quang Trường 22
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
EF // AB vì
FB
CF
EA
EC
=
b/ BDEF là hình bình hành
(vì DE // BC, EF // AB).

c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
hbh)
Có:






===
3
1
BC
DE
AC
AE
AB
AD
Vậy các cặp cạnh tương ứng
của

ADE và

ABC
tương ứng tỉ lệ.
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh
định lí?

? Để chứng minh
BC
CB
AC
AC '''
=
, tương tự như ?2, ta cần phải
vẽ thêm hình phụ như thế nào?
? HS tự đọc phần chứng minh
(SGK – 61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý
(Bảng phụ).
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
HS:
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==



AC
AC
AB
AB ''
=

;
BC
CB
AC
AC '''
=




B’C’ // BC
BC
BD
AC
AC
=
'
(gt) B’C’ = BD


C’D // AB
B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
* Hệ quả: (SGK – 60)
A



B’ C’
B D C

GT

ABC: B’C’// BC
B’

AB, C’

AC
KL
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
Chứng minh:
(SGK – 61)
* Chú ý: (SGK – 61)
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
GV: Đặng Quang Trường 23
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
4. Hư ớng dẫn về nhà (2’)
- Học bài.
- Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
_______________________________________________________________________
Soạn: 21/1/2010
Giảng: 28/1/2010

Tiết 39
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài
tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai
đường thẳng song song.
GV: Đặng Quang Trường 24
Trường THCS Mường Phăng Giáo án Hình học 8
- Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập, thực hành...
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
Điền vào chỗ .... để được khẳng định đúng:
A
D E
B C
1/ Nếu DE // BC thì: 2/ Nếu
AD AE
AB AC
=
thì …….

AD ....
DB ....

AD .... ....
AB .... ....
=
= =
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
? HS thảo luận theo
nhóm nhỏ, làm ?3 ?
? Đại diện nhóm trình
bày bài?
? Nhận xét bài làm?
Nêu các kiến thức đã
sử dụng?
HS thảo luận theo nhóm
nhỏ, làm ?3:
a/
Có: DE // BC


BC
DE
AB
AD
=
(HQ ĐL
Talet)


6,2

5,632
2
=⇒=
+
x
x
b/
Có: MN // PQ


PQ
MN
OP
ON
=
(HQ ĐL
Talet)
Bài 7/SGK – 62:
- Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc
với AA')
GV: Đặng Quang Trường 25
A
A'
B'
B
O
6
3
4,2
x

y

×