Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Nghiên cứu một số phương pháp tổng hợp corticosteroid từ androstendion và hợp chất tương tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 81 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN

VIỆN H N L M KHO HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC

NGU ỄN V N ĐẠ

NGHIÊN CỨU MỘT S
CORT

OST RO

P Ư NG P

TỪ N ROST N

P T NG
ON V

TƯ NG TỰ

LUẬN V N T Ạ SĨ K O

Hà Nội - 2015

ỌC

P


P

ẤT


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN

VIỆN H N L M KHO HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC

NGU ỄN V N ĐẠ

NGHIÊN CỨU MỘT S
CORT

OST RO

P Ư NG P

TỪ N ROST N

P T NG
ON V

P
P


TƯ NG TỰ

Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ
Mã số: 60 44 01 14
LUẬN V N T Ạ SĨ K O

NG

IH

NG

ỌC

N KHO HỌ : PGS.TS. Lưu Đức Huy

Hà Nội - 2015

ẤT


LỜ

ẢM

N

Với lịng biết ơn sâu sắc, tơi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Lưu Đứ
gi o đ t i v


u đã

nh nhi u thời gi n hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong qu tr nh nghi n

u, hồn thành luận v n n y.
Tôi xin chân thành cảm ơn ThS Nguy n Th
thể Phòng Ho họ Steroi v

i p, CN. Ph m Th Thảo v tập

lk loi , Vi n Ho họ , Vi n H n lâm Kho họ v

ng ngh Vi t N m đã giúp đỡ, t o mọi đi u ki n thuận l i ho t i trong suốt qu
tr nh họ tập v nghi n

u.
Họ vi n

N u

Đ


MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
hương 1: T NG QUAN ......................................................................................... 4
V i n t v Steroid ................................................................................................. 4
u trú ............................................................................................................. 4
Phân lo i ............................................................................................................ 5

M t số steroi ti u iểu ..................................................................................... 5
1. 2. Chuyển h

vi sinh steroid .................................................................................. 8

1. Phương ph p t ng h p orticosteroid ................................................................ 12
Phương ph p đ hydrat hóa h p ch t 9α-hydroxysteroid ............................... 12
Phương ph p t ng h p m ch bên pregnan ...................................................... 13
1.3.2.1. Phương ph p cyanhydrin t ng h p m ch bên pregnan ................................ 14
1.3.2.2. Phương ph p

etylen t ng h p m ch bên pregnan .................................... 17

1.3.3. T ng h p m h

n orticoid ......................................................................... 26

1.3.4 Phương ph p 1,2- đ hydro hóa h p ch t steroid ........................................... 30
hương 2: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 33
2.1. Phương ph p đ hy r t h

9α-hydroxy-androst-4-en-3,17-dion (9α-OH AD) 37

2.1.1. nh hưởng

n ng đ

i H2SO4 đến hi u su t phản ng ........................ 39

2.1.2. nh hưởng


nhi t đ đến hi u su t phản ng ............................................ 40

Phương ph p

ng h p nitril v o h p h t 7-cetosteroid ................................ 41

2.2.1. Phương ng

ng h p nitril v o

2.2.2. Phương ng

ng h p nitril v o

Nghi n

u phản ng

s
9

ng t

nhân K N ......................... 41

AD .......................................................... 43

ng h p nitril v o h p h t n rost-1,4-dien-3,17-


dion (ADD) ............................................................................................................... 46
2.3. Nghi n

u phản ng

với m t số t

nhân ảo v nh m acbonyl ... 48

2.3.1. Phản ng

với neopentyl glycol ....................................................... 48

2.3.2. Phản ng

ADD với ethylen glycol ........................................................... 49

Phản ng

ADD với ethyl methyl dioxolan ............................................... 50


Phương ph p 1,2- đ hydro h

h p h t - eto steroi s

ng SeO2 ............ 51

Phản ng 1,2- đ hydro h


7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-di-3-on .......... 51

2.4.2. Phản ng 1,2- đ hydro h

pregn-4,16-dien-3,20-dion ................................. 53

2.4.2. Phản ng 1,2- đ hydro h

7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-4-en-3-on ....... 55

hương 3: T ỰC NGHIỆM ................................................................................. 58
3. 1. T ng h p n rost-4,9(11)-dien-3,17-dion (2)................................................... 59
3. 2. T ng h p 7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-en-3-on (4) s

ng KCN ........... 60

3. 3. T ng h p 7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4,9-dien-3-on (5) ............................ 61
3.3.1. S

ng t

nhân acetone cyanohydrin........................................................... 61

3.3.2. S

ng t

nhân KCN ................................................................................... 61

3. 4. Nghi n


u phản ng

3. 5. Nghi n

u phản ng

ng nitril v o
với

s
t

ng

etone cyanohydrin .... ..61

nhân ảo v nh m acbonyl........ 62

3.5.1. Phản ng với neopentyl glycol ....................................................................... 62
3.5.2. Phản ng với ethylen glycol............................................................................ 62
3.5.3. Phản ng với ethyl methyl dioxolan ............................................................... 62
3. 6. T ng h p 7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-1,4-dien-3-on (10) .......................... 63
3. 7. T ng h p pregn-1,4,16-trien-3,20-dion (12)..................................................... 63
3. 8. T ng h p 7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-1,4-dien-3-on (14) ........................ 64
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 66
P Ụ LỤ .....................................................................................................................



BẢNG KÍ

ỆU

Ữ V ẾT TẮT

Ac

acetyl

AD

androstendion

ADD

androstandiendion

Đn

điểm n ng hảy

Et

ethyl

g

gam


h

giờ

KCN

kali cyanua

ph

phút

M

Mol l t

Me

methyl

ml

mililit

Ph

phenyl

Py


pyridin

SKBM

sắ ký ản mỏng

t-BuOH

tert-Butanol

THF

tetrahidrofuran

p-TSA

para-toluen sunfonic acid

9α-OH AD

9α-hydroxy-androst-4-en-3,17-dion

9

-AD

androst-4,9-dien-3,17-dion


N


MỤ

S

Đ

BẢNG B ỂU

Trang
ảng . 1: huyển h

vi sinh sản xu t 7-ceto steroid ........................................... 11

ảng

1: Hi u su t,

ảng

2: Khảo s t ảnh hưởng

hy r t h
iểu đ
ảng
iểu đ

đ

trưng h


lý v ph

n ng đ

h p h t ........................ 35

i H2SO4 đến hi u su t phản ng đ

.................................................................................................................. 39
: S ph thu
: Khảo s t ảnh hưởng
: S ph thu

hi u su t phản ng v o n ng đ

i H2SO4 .......... 40

nhi t đ đến hi u su t phản ng đ hy r t h 40
hi u su t phản ng v o nhi t đ ............................. 41


N

MỤ CÁC

ÌN

VẼ


Trang
H nh

:

u trú

khung

H nh

:

H nh

: T ng qu n v sản xu t steroi t

nh m

steroi ..................................................................4

u trú kh ng gi n

hi u ơ ản

steroi ......................4

nguy n li u th ............................. 9

Hình 2. 1: SKBM c a androst-4,9(11)-dien-3,17-dion (2) so với 9α- OH AD (1) 37

Hình 2. 2: Ph IR c a androst-4,9(11)-dien-3,17-dion (2) .................................... 38
Hình 2. 3: Ph

1

H-NMR c a androst-4,9(11)-dien-3,17-dion (2) ..........................38

Hình 2. 4: SKBM c

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-en-3-on (4) so với AD (3)

.................................................................................................................................42
Hình 2. 5: Ph IR c
Hình 2. 6: Ph

1

H-NMR c

Hình 2. 7: SKBM c
dion (6) so với

9

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-en-3-on (4)...........43

h p h t 7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4,9(11)-dien-3,17-

-AD (5) .......................................................................................44


Hình 2. 8: Ph IR c
Hình 2. 9: Ph

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-en-3-on (4). ....................42

1

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4,9(11)-dien-3,17-dion (6)44

H-NMR c

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4,9(11)-dien-3,17-

dion (6) ....................................................................................................................45
Hình 2. 10: SKBM c a androst-1,4-dien-3,17-dion (7) so với sản ph m ...............46
Hình 2. 11: SKBM c a anandrost-1,4-dien-3,17-dion (7) so với

sản ph m .....47

Hình 2. 12: SKBM c a anandrost-1,4-dien-3,17-dion (7) so với

sản ph m .....47

Hình 2. 13: SKBM c a 17,17-(2,2-dimethyl propylene dioxy)- androst-1,4-dien-3on (8) so với ADD (7) .............................................................................................48
Hình 2. 14: Ph IR c a 17,17-(2,2-dimethyl propylene dioxy)- androst-1,4-dien-3on (8) .......................................................................................................................49
Hình 2. 15: SKBM c a 17,17-(etylene dioxy)- androst-1,4-dien-3-on (9) so với
ADD (7)...................................................................................................................50
Hình 2. 16: Ph IR c a 17,17-(etylene dioxy)- androst-1,4-dien-3-on (9) .............50
Hình 2. 17: SKBM c a 7α-hydroxy-17β-cyanandrost-1,4-dien-3-on (10) so với



7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-4-en-3-on (3) .........................................................52
Hình 2. 18: Ph IR
Hình 2. 19: Ph

1

7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-1,4-dien-3-on (10).. .........52
7α-hydroxy- 7β-cyanandrost-1,4-dien-3-on (10) 53

H-NMR

Hình 2. 20: SK M

pregn-1,16-dien-3,20-on (12) so với pregn-1,4,16-trien-

3,20-on (11) .............................................................................................................54
Hình 2. 21: Ph IR c a pregn-1,4,16-trien-3,20-on (12) ........................................54
Hình 2. 22: Ph

1

H-NMR c a pregn-1,4,16-trien-3,20-dion (12). .........................55

Hình 2. 23: SK M

7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-1,4-dien-3-on (14) so với

7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-4-en-3-on (13) .....................................................56
Hình 2. 24: Ph IR c a 7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-1,4-dien-3-on (14).........56

Hình 2. 25: Ph

1

H-NMR

c a

7α-etynyl- 7β-hydroxyandrost-1,4-dien-3-on

(14).. ........................................................................................................................57
Hình 3

: M tả

ng

, thiết

phản ng ...........................................................58


MỞ ĐẦU
Vi t N m n m trong v ng kh hậu nhi t đới gi m
với ngu n t i nguy n thi n nhi n, h đ ng th

đư

thi n nhi n ưu đãi


vật phong phú đ

ng v th nh

ph n, h ng lo i v tr lư ng – l ti m n ng ph t triển r t lớn ho ng nh
nghi p H

ư

Tuy nhi n, nh ng n m đ u thế k

kh u tới 90% ho t h t l m thuố , 00%
nghi p H

ư

g n như l

huý h ho

ư

t

I, Vi t N m đ ng phải nhập

thuố

gố steroi v n n


ng



N m 007, h nh ph Vi t N m đã ph
gi v Ho -

ng

007 đến 0 5

ng nghi p Ho - ư

uy t hương tr nh trọng điểm quố

t nh đến 0 0, nh m thú đ y v t o r

ú

nướ nh ph t triển

Ngày 10/01/2014 Th tướng Chính ph có Quyết đ nh số 68 QĐ-TTg phê
duy t Chiến lư c quốc gia phát triển ng nh ư c Vi t N m gi i đo n đến n m
2020 và t m nh n đến n m 0 0 Theo đ , đến n m 0 0, thuốc sản xu t trong
nước chiếm 80% t ng giá tr thuốc tiêu th trong n m, sản xu t đư c 20% nhu c u
nguyên li u cho sản xu t thuố trong nước.
Ngay t Đ i h i Ho - ư

th ng 0 007 i n r ở H N i, ph n lớn ý kiến


nh kho họ đ u đã nhận đ nh, ng nh Ho ng vẫn phải ưu ti n đi v o

ư

ngu n h p h t thi n nhi n như sterol đậu tương,

fl vonoi … [9], oi đây l m t trong nh ng thế m nh
Trướ đây, trong l nh v

t ng h p

diosgenin và solasodin hiết xu t t
nguy n li u số
n m mới

Tuy nhi n

húng

ng nghi p gi y,
đã trở th nh hi n th

ng nh

lo i thuố

ngu n gố steroi ,

ios ore v Sol num tương ng đư


oi là

ây n y phải tr ng tr n đ t n ng nghi p nhi u

thu ho h, o vậy gi th nh

ngu n nguy n li u rẻ ti n hơn
nhi u nh t v

Vi t N m muốn th nh

o T lâu người t đã r s

sterol th

tr lư ng r t lớn v
ng nghi p m đường v

vật (phytosterol) đư
thể thu h i đư
ng nghi p

t m kiếm
hú ý đến

t phế ph thải

u đậu tương Đi u n y

s u khi ph t minh r m t số h ng vi sinh phân ắt họn l


1


m h

n

sterol đến

7-cetosteroid: androstendion (AD), androstadiendion

(ADD) và 9-hydroxyandrostendion (9-OH AD) [2, 3, 24, 100].
M t số

ng ty ư

“Schering” [70]
v i ư

lớn tr n thế giới “ p zon’’ [57] v “Serl” [17]

L Đ , “Mitsu ishi” [46]

ph m đ u ti n đư

Mỹ,

Nhật đã đư r th trường m t


n t ng h p t sterol th ng qu

7-cetosteroid trung

gian [1].
Ở Vi t N m, t nh ng n m 978 - 980 đã
họ Vi n Ho họ – Vi n H n lâm Kho họ v
li u -

Y tế r s

m t số lư ng lớn

n

ng ngh Vi t n m v Vi n ư

t m kiếm ngu n nguy n li u iosgenin v sol so in t

Vi t N m Kết quả l s u nhi u n m đi u tr s ng lọ kh ng h r đư
thể l m nguy n li u v h m lư ng ho t h t qu th p
ũ v o Vi t N m tr ng th ở Lâm Đ ng nhưng

n

tho i ho

Y tế đã

thuố steroi


đ

n quố gi

Tuy nhi n, s u

lo i thuố n o m

h

hiết xu t v

t Li n

M t v i ây
n đ nh (?). Vì

iosgenin đến

lo i

kế ho h 5 n m vẫn hư đư v o sản xu t m t

n t ng h p đư

ũ t nh ng n m 950; t

huyển ho


ov

ây ỏ

ây n o

ây Sol num i th

Dios ore l y giống t Mehi o ho h m lư ng iosgenin kh
vậy,

kho

m t v i ẫn xu t

n đ u theo quy tr nh

990 đến n y đ t i n y kh ng th y đư

tiếp t ,

lẽ

h nh v như tr n đã n i thời thế đã th y đ i, sterol đ ng ắt đ u l n ng i
Ở nướ t đ ng ho t đ ng m t số nh m y gi y ỡ lớn v đậu tương l m t
n ng sản qu n trọng th
sterol t phế ph thải

với sản lư ng h ng tr m ng n t n n m


o vậy thu h i

h i ng nh sản xu t tr n l m t v n đ thời s

ý ngh

kho họ , kinh tế, xã h i v m i trường to lớn
Ở Vi t N m t
đã nghi n

990 đến n y nh m nghi n

u

Huy v

ng s

u nh m ho n thi n m t số phương ph p mới huyển ho sterol đến

corticoid thông qua 17-cetosteroid trung gi n M

đ h uối

đ mới hi u quả t ng h p orti oi t sterol th y thế ho
h p húng

Lưu Đ

ng l đư r m t sơ

sơ đ trướ đây t ng

tr n nguy n li u ũ kh ng òn tương l i iosgenin v sol so in

2


N m 006, l n đ u ti n Lưu Đ
huyển ho

Huy v

ng s

u

đã

ng ố kết quả

vi sinh r t hi u quả phytosterol, nguy n li u Vi t N m đến

androstendion (AD) và androstadiendion (ADD) [93].
Kho họ 

N m 007,
h pt

với Li n


ng Ng “Nghi n

đến n rosten ion (
ư ” o Lưu Đ
V
h

ng ngh đã ph
u

uy t nhi m v ngh đ nh thư

ng ngh vi sinh huyển ho phytosterol

) v 9-hy roxy

s

ng trong

ng nghi p Ho -

Huy l m h nhi m.

mới đây, Lưu Đ

vi sinh phytosterol đến
Trong ph m vi

Huy v


ng s Ng đã

ng ố

ng ngh

huyển

v 9α-OH AD [10].

luận v n n y, húng t i đ t r nhi m v nghi n

phương ph p t ng h p orti osteroi t
Phương ph p đ hy r t h

u m t số

h p h t 7-cetosteroi như s u:
9α-hydroxy androst-4-en-3,17- ion (9α-OH

AD).
2. Phương ph p

ng h p nitril v o h p h t 7-cetosteroid.

Phương ph p ảo v nh m h

onyl


n rost-1,4-dien-3,17-dion

(ADD).
Phương ph p , - đ hy ro h

h p h t -cetosteroi s

SeO2.

3

ng t

nhân


hương 1: T NG QUAN
1 1 V

N T VỀ ST RO

phân đo n lipi t th

vật v đ ng vật

h

m t nh m h t qu n

trọng gọi l steroi

steroi l

h t đi u hò sinh họ v thường iểu hi n qu

ng sinh lý ảm xú khi húng t n t i trong ơ thể sống Trong số đ
hormon sinh

v

i (n m v n ),

1 1 1

ấu

T t ả

hormon tuyến thư ng thận

c

steroi đ u

h thống vòng cyclopentanoperhydrophenanthren

vòng y lohex n 6

H i vòng gắn với nh u qu
t on n


h nh is ho

,

)v

vòng y lopent n 5

hung v theo th t

u

- B, B- C, C- D,

steroi

u
u h nh tr ns;

-

u h nh tr ns t o l n

nh m

H

H
H


cis-trans-trans

u

u

4

- ,

-

u trú kh ng gi n ơ ản

R

H

H

nh ( )

steroi

n
Trong ph n lớn

nh ( ,

nguy n t


khung ơ ản

n

thể kể đến

sterol, vit min , xit mật, saponin, gli osi tr tim…

(corticoid),

og m

đ

hi u

thể

u


S kh
v o

i t gi

steroi kh

khung ơ ản ho


u trú phân t

nh u

u h nh

steroi

thể l

ản h t, v tr nh m thế gắn

vòng trong

thể ẫn đến th y đ i

khung S th y đ i trong
ho t t nh sinh họ

n

i

1. 1. 2. Phân l

v o ản h t m h nh nh R( 7),

steroi đư


phân lo i th nh

nh m s u:
M ch nh nh R 17

Tên

-H

Androstan

- H ( v -H th y ho nh m 19CH3)

Estran

- 20CH2 21CH3

Pregnan

- 20CH( 21CH3) 22CH2 23CH224CH3

Cholan

- 20CH( 21CH3) 22CH2 23CH224CH225CH(27CH3)26CH3

Cholestan

1 1 3 Mộ

i


i u iểu

1. 1. 3. 1. Sterol
Sterol là m t trong nh ng h p h t steroid r t phong phú, nó có trong đ ng
vật có xương sống, đ ng vật kh ng xương sống v th

vật

Sterol hiết su t t m
o đ ng vật
t n hung l zoosterol, t th
phytosterol và t n m l my osterol
ng th
m t số sterol điển h nh đư
ẫn r ưới đây:

HO

HO

holesterol (sterol đ ng vật)

β- Sitosterol

HO

HO

Stigmasterol


Campesterol

5

vật l


Cholestrol l m t trong nh ng sterol đ ng vật qu n trọng Cholesterol t m
th y trong nướ tiểu đ ng vật, sỏi mật người, h nh th nh h yu g n
ng vt

lo i

xng sng

Franỗois Poulletier de la Salle l người đ u tiên ph t hi n cholesterol ở d ng
rắn trong sỏi mật n m 769

u trúc c a nó s u đ đư

x

đ nh bởi Gi o sư

Adolf Windaus t i Đ i học Gottingen và Sir Heinrich Wieland làm vi c t i Đ i học
Munich, họ đã gi nh đư c giải thưởng Nobel 1927-1928.
holestrol

ở m ng tế


o

m trong ơ thể v đư

vận huyển

trong huyết tương, l m t h t trung gi n trong qu tr nh sinh t ng h p t t ả
steroi trong ơ thể

holesterol v

lư ng holesterol trong m u

ng thiết yếu ho s sống nhưng nếu h m

o ở người

gây r

nh v tim m h,

nh

o

huyết p
1. 1. 3. .
hormon sinh


t o th nh ở

tuyến sinh

lo i h nh l

Hormon n – estrogen (1); Hormon nam – androgen ( ); Hormon th i ngh n –
progestin (3).
Estrogen
N m 9 9,
v x

olf

đ nh c u trúc c

uten n t v E w r

el ert

estrogen, mở r hướng nghi n

Estrogen sinh r t nhi n trong ơ thể ph n

oisy đ c lập đã phân lập
u v thuố n i tiết.

ưới

ng h nh: estrone (E ),


estradiol (E2), và estriol (E3), trong đ , Estr iol l hormon
estriol l
thu

ng tr o đ i h t

th v estron,

estr iol. N ng đ v ho t t nh

húng t y

t ng thời k ph t triển ở ph n .
Estrogen l hormon l m xu t hi n v

triển ơ qu n sinh
ung v

t

uy tr

, ph t triển m mỡ ưới

m m m i,… Ngo i r , Estrogen òn t
t

i th


ung; kết t

đ

t nh sinh

, giọng n i trong, h nh

ng gây r nh ng iến đ i

n : ph t
ng ơ thể
hu k

holesterol trong huyết tương, giảm nguy ơ xơ v

đ ng m h ở ph n

6


OH

OH

O

H

H


H

OH
H

H

H

H

H

HO

HO

H

HO

Estradiol

Estrone

Estriol

Androgen
Androsterone l n đ u ti n đư c phân lập v o n m 9


, ởi Adolf Friedrich

Johann Butenandt và Kurt Tscherning. Họ c t khoảng 17.000 lít c
t đ nhận đư

nước tiểu nam,

50 mg n rosterone tinh thể, cơng th c hóa họ tương t như

estrone.
N m

9 5, m t hormone sinh d

n m kh

đư c phân lập bởi Ernest

Laqueur (Hà Lan) – testosterone Testosterone mới đ h th
n mv

n rosteron l

Testosteron đư
triển

đ

ng tr o đ i h t


l hormon sinh

n

tiết r t tinh ho n h nh l hormon xú tiến ho s ph t

t nh đ

th

p: s ph t triển

l ng, t

tr n ơ thể, tr m m

giọng n i, s ph t triển ơ ắp khỏe m nh, s trưởng th nh

ơ qu n sinh

O

OH

H
H

H


H

H

HO

H

O

H

Androsterone

Testosterone

Progestin
Progesterone h y progestin l hormon th i ngh n qu n trọng nh t S u khi
xu t hi n nỗn tr ng, ph n ịn l i

n ng u ng tr ng

vỡ r ( òn gọi l ho ng

thể h y thể v ng) ắt đ u tiết r progesteron Hormon n y hu n
on ho s

y tr ng đã đư

m t lớp


th tinh, qu tr nh tiết progesteron tiếp theo sẽ l

thiết để ho n th nh qu tr nh m ng th i (progesteron đư

tiết r

n

ởi nh u th i s u

khi s tiết ởi thể v ng suy giảm) Progesteron ũng ng n h n s t o tr ng v

7


h nh l t
l nn

nhân h

họ quyết đ nh vi

ph n đ ng

th i kh ng

th i m t

trong qu tr nh th i ngh n

O
H
H
H

H

O

Progesterone
. . . .

ư

– Corticoid

t nh t 8 hormon kh
trong đ

steroi

nh u đư

qu n trọng:

hiết t h t vỏ tuyến thư ng thận,

ortisol (thường gọi l hy ro ortisone) v

Cortisone.

OH
O
CH3

CH3

H

H

Cortisol

ortisol l hormon h yếu đư

t ng h p ởi vỏ thư ng thận người

hormon thư ng thận th m gi v o vi
og m

tr o đ i h t như

h t đi n phân; phản ng l i

đi u hò m t số lớn

ho t đ ng

onhy r t, protein, lipit; ân

ng nướ


hi n tư ng

ng v vi m nhi m

N m 9 9 đã ph t hi n r hi u ng kh ng vi m
th nh

ng trong đi u tr

Nhi u orti oi
nhi u

nh kh

1 2

h

U ỂN

nh m oxy ở v tr
nh

t p

hi n n y đư

ison, hen xuy n, vi m


V SN

nh c c u

u trú ph

ortisone v

ng

ng

ng để h

r t

nh vi m khớp

nh u như

1 2 1 S

, n m ng …

ST ROID [94]

nh h

h c


inh h

ng

ng h

phân t steroi đòi hỏi sơ đ t ng h p h

steroi g m nhi u gi i đo n ph
trung gian,

H

O

Cortisone

v

O
OH

CH3 H

O

sinh họ

CH3


HO

OH

H

H

OH

O

t p. N

og m

ướ t ng h p

i
họ
h p h t

phản ng ảo v nh m h , s u đ giải ph ng nh m ảo v

ng mong muốn khi xảy r th hi u su t ũng kh ng

8

Phản


o l m ho qu tr nh t ng


h p tốn k m v m t nhi u thời gi n Hơn n ,
xu t steroid kh nh y ảm v
tr nh t ng h p h

họ

ph h y ởi nhi u h

ũng thường s

ng

trioxide (SO3), selen dioxide (SeO2)…, l
viên th nghi m v gây r
huyển h
m
h
đư

u trú vòng ơ ản

v nđ

vi sinh steroi đư

t


h tđ

m t số ẫn

h t kh

nh u. Qu

nhân như pyri in, lưu hu nh
đối với s

khỏe

nhân

nhi m m i trường nghi m trọng
th

hi n trong đi u ki n nhi t đ , p su t

u, l m t phương ph p th y thế hi u quả ho m t số phương ph p t ng h p
họ v
l

thể ph t triển th nh quy tr nh sản xu t Tr n th
họn sẽ phải

Ng nh

hi u su t v đ tinh khiết


ng nghi p steroi hi n n y tận

phương ph p h

họ v phương ph p vi sinh

sản ph m

tế phương n o n o
o hơn

ng nh ng m t m nh nh t
kết quả đư

minh họ trong

H nh 1. 3:

n

:T

u

(N t li n thể hi n huyển h

u

u


vi sinh v n t đ t thể hi n huyển h

9



u

.
h

họ )


1. 2. 2. Sản xuất các tiền chất steroid: nguyên liệu và sự phân cắ
b nc

ch

c c

Phytosterol,

ng với

s pogenins như iosgenin, he ogenin v sol so ine

l nh ng nguy n li u đ u ho t ng h p


hormon steroi trong

ng nghi p ư

ph m
Stigm sterol, β-sitosterol và campesterol là
ởi v qu tr nh sinh t ng h p ở
th nh ph n h nh l

th

vật ậ

phytosterol th ng

o ẫn tới h n h p sterol, đ u

ng sterol n y. Hi u quả kinh tế

phytosterol tr n đư

đ nh gi

ng nh t,

qu tr nh sản xu t t

tr n ơ sở gi th nh th p và m

đ


ng

biến đ i húng thành các h p ch t steroid trung gian.
Stigmasterol và sitosterol thô (m t h n h p β-sitosterol v
đư

ch

yếu t

ngu n đậu tương v phân lập b ng phương ph p kết tinh.

Stigmasterol thường đư
tr

(

)

oxi h

stigmasterol

hi u trong t ng h p

h

họ th nh progesterone, v liên kết đ i ở v


l m giảm các ho t đ ng c a m t số ch ng vi sinh đ

ti n h t.

Cholesterol - m t nguy n li u
như mỡ l n, mỡ bò, s a

n đ u kh

o ho c d u

ng phương ph p vi sinh th nh
(

mpesterol) nhận

thu đư c t mỡ đ ng vật và d u,

- và sitosterol

thể phân cắt m h

n

7-cetosterol như n rost-4-en-3,17-dion

), 9α-hydroxyandrost-4-en-3,17- ion (9α-OH AD) và androst-1,4-dien-3,17-

dion (ADD).
Vi c sản xu t testosterone t cholesterol s d ng m t òng vi sinh đơn lẻ,

ho c là Mycobacterium sp. NRRL B-3805 ho c Lactobacillus bulgaricus đã đư
ng ố S b sung glucose v o m i trường lên men ung
N

H,

n

để kh A

v o m i trường huyển h

th nh testosterone. T

v

đ ng c a vi c b sung glucose

vi sinh ho phản ng kh c

như s c n thiết kiểm soát pH c

p n ng lư ng kh ,
tới testosterone, ũng

m i trường, ũng đã đư c l m s ng tỏ bởi Ll nes

ng s .
Các on đường huyển h


ng

h phân cắt m h

campesterol, cholesterol, các ch t dẫn xu t 19-hydroxy c

10

n

β-sitosterol,

húng v

β-acetoxy-


9-hy roxy holest-5-en, s

ng

h ng vi sinh Mycobacterium sp.,
ũng đã đư

Rhodococcus sp. và Mora-XELLA sp.

đ

xu t Ngo i r ,


phytosterol khác, chẳng h n như l nosterol, các dẫn xu t lanosterol v ergosterol
ũng đã đư

h ng tỏ l

h p ch t đ u đ y triển vọng ho t ng h p steroid.

M t số ví d v s phân m h

n sterol bởi

h ng vi sinh vật đư

tr h ẫn

trong Bảng 1. 1:
ản

u

hấ ầu

u

-cetosteroid

h ng i inh

Sản h


ch nh

Lanosta-7,9(11)-dien-3β-ol Mycobacterium sp. NRRL B-3805

4,8(14)-Androstadiene-3,17-

(0.25)

dione

3β-Acetoxy-19-

iệu uấ
(%)
30

Moraxella sp.

Estrone

15

Cholesterol (1.0)

Mycobacterium sp. NRRL B-3805

Testosterone

51


Ergosterol (0.3)

Mycobacterium sp. NRRL B-3805

4-Androstene-3,17-dione

35

Mycobacterium sp. NRRL B-3683

1,4-Androstadiene-3,17-dione

30

Mycobacterium sp. NRRL B-3805

4-Androstene-3,17-dione

25

Mycobacterium sp. NRRL B-3683

1,4-Androstadiene-3,17-dione

20

β-Sitosterol (1.0)

Mycobacterium sp. NRRL B-3805


4-Androstene-3,17-dione

90

β-Sitosterol (5.0)

Mycobacterium

Ac- 4-Androstene-3,17-dione

72

hydroxycholest-5-ene(0.5)

α-Sitosterol (1.0)

sp.

VKM

1815D ET1
Phytosterols (10)

Mycobacterium MB 3683

4-Androstene-3,17-dione

90

Phytosterols (30)


Mycobacterium MB 3683

4-Androstene-3,17-dione

80

Trong nh ng n m g n đây,

ngu n gi u sitosterol rẻ ti n hơn đã đư c tìm

kiếm nh m giảm chi phí sản xu t Sitosterol đư c phân lập thành công t phế thải
các ngành công nghi p gi y và phân đo n đã đư
lập đư c huyển h

l m s h c a qu tr nh phân

vi sinh đến các ch t trung gian steroid với hi u su t đ ng so

s nh với khi s d ng các sitosterol tinh khiết. M t quy tr nh để phân lập và tinh chế
m t h n h p phytosterol gi u sitosterol t
gi y ũng đã đư

ọt gi y, phế thải ng nh

ng nghi p

ng ố

Phế thải t ngành công nghi p m đường ũng ung

β-sitosterol/stigmasterol v đư

huyển h

11

vi sinh

p ngu n h n h p gi u
ng

ởi m t ch ng


Mycobacterium đ t biến với ho t t nh phân tách m h
th nh ph n stigmasterol
ch ng minh r r ng trong

huyển h

nghi n

l m s ng tỏ th m trong nghi n

M rx;

rth kur v

ng s


vi sinh

sterol kh

u đ u ti n

đây đư

u

nh u, đã đư c

M rshek v

hm

v

ng s ;

ng s ; g n
Slijkhuis v

Hi u quả c a qu tr nh t ng h p steroi t h n h p

sterol phân lập t phế thải ph thu

r r ng v o thành ph n h n h p sterol.

Ở Vi t N m n m 0 0, Vi n H

ng v

c chế bởi

trong h n h p

Các kết quả tương t c a s

nhận th nh

n v không b

ho n thi n h i

họ – Vi n HL KHV N Vi t N m đã tiếp
ng ngh

phytosterol đến AD dùng ch ng vi sinh đ t

huyển h

vi sinh h n h p

iến Mycobacterium neoaurum và

AD đến 9α-OH AD dùng ch ng vi sinh Rhodococcus erythropolis t ph
bang Nga th ng qu đ t i o Lưu Đ
nguy n li u đ u phytosterol v
Công ngh đư


Huy l m h nhi m, p

ng đư

Li n

với

Vi t N m

mô tả chi tiết và chuyển giao cho Vi n Hóa họ g m hai

giai đo n: oxi hố vi sinh và phân lập tinh hế sản ph m t sinh khối b ng dung
m i h u ơ chọn lọc. Theo nhận x t

nh m nghi n

hi u quả r t cao mà phương pháp vi sinh có đư
nghi m, t m t h n h p ph

t p 3-8

u: ưu điểm n i tr i có tính
là h m t giai đo n th

u t sterol t t cả đ u

nhánh để t o ra dẫn xu t 17-ceto, đ ng thời òn th

cắt chọn lọ m h


hi n đư

ln q trình

oxy hóa chọn lọ nhóm 3-beta-hydroxy đến 3-ceto- 4. Cho đến n y kh ng
k phương ph p h

họ n o

1. 3 P Ư NG P
1. 3. 1. Phương h
Đã đư c biết

t

thể làm đư

P T NG

P ORT

OST RO

ề hydrat hóa các h p chấ 9α-hydroxysteroid
qu

tr nh s u đây đi u chế các h p ch t 9(11)-

dehydrosteroid t các h p ch t 9α -hydroxysteroid tương ng b ng phương ph p đ

hydrat hóa:
U.S. Pat. No. 3 065 146 [82] mô tả qu tr nh đ hydrat hóa dùng thionyl
clorua trong dung mơi r t đ

pyri in để đi u chế 9(11)-dehydroprogesteron.

12


Phương ph p n y ũng đư c s d ng để đ hydrat hóa 9α -hydroxyandrost-4-en3,17-dion.
Pat Hà lan NL No. 7802302 [83] ch ra r ng s d ng quy tr nh đ cập đến ở
trên có t o ra sản ph m ph l đ ng phân 8(9)-dehydrosteroid với lư ng đ ng kể.
Đi u này dẫn đến hi u su t th p c a sản ph m mong muốn và vi c tách lo i sản
ph m ph gây ph c t p cho quá trình tinh chế, làm cho giá thành sản ph m cao và
phương ph p trở nên không tiên tiến.
DDR Pat. DL No. 20528 [84]: Phương ph p
dehydrosteroid, bao g m vi
tương ng với m t

đun h i lưu ung

ng đi u chế 9(11)-

ch h p ch t 9α-hydroxysteroid

i sulphoni thơm, đ c bi t là p-touensulphonic acid. M c d u

vi c s d ng 9α-hydroxytestosteron đã đư

đ cập m t cách rõ ràng, các ví d ch


đư c dẫn đối với các pregnan. Pat này ch dẫn ra m t số ít và khơng rõ ràng các số
li u v hi u su t v đ tinh s ch c a sản ph m Phương ph p n y kh ng p
đư

ng

đối với các h p ch t 9α-hydroxyandrostan.
M t phương ph p ải tiến đư c mô tả trong Pat c

Đ c DE Pat. No. 2806687

[85]. Nhóm ch c 9α-hydroxy c a h p ch t n rost n đ u ti n đư c chuyển hóa tới
nhóm 9α-OSOR (R là alkyl (1- 4C), phenyl ho c phenyl có nhóm thế) nhờ phản
ng với sulphinyl loru Phương ph p n y ũng

như

điểm là dùng dung môi

đ c h i benzen, m c dù cho hi u su t kh ng ưới 85% nhưng nhận đư c h n h p
đ ng phân 9(11)-dehydrosteroid : 8(9)-dehydrosteroid với tỷ l 98 : 2. Tuy
nhiên phải th m gi i đo n tinh chế b sung n n phương ph p th c s không tiên
tiến.
U.S. Pat. No. 491 7827 [86] mô tả phương ph p đi u chế
ehy rosteroi

đư

ho l


đ t hi u su t cao b ng

h đ

9(11)-

hydrat hóa 9α-

hydroxysteroi tương ng s d ng acid Li-uyt, ví d : sắt clorua, bo triflorua và các
ph c c

n như ph c ete, antimon pentaclorua và titan tetraclorua.

1 3 2 Phương h

ng h p m ch bên pregnan

T ng h p corticosteroid, nói riêng 20-cetopregnan t 17-cetoandrosten có thể
th c hi n b ng nhi u phương ph p s u đây [ , 5, 6, 7, 8].

13


Phương ph p y nhy rin: 7- etosteroi đư

ngưng t chọn l a lập thể

với HCN; 17-cyano-17-hydroxyandrosten t o th nh đư c ankyl hoá b ng tác
nhân Grignard hay methyl liti.

2. Ứng d ng phản ng Vittic, t

l tương t

7-cetosteroid với Ilit photpho.

3. Ứng d ng phản ng Kneven gel: ngưng t xú t
hy ro linh đ ng như

h p ch t có nguyên t

zơ 7-cetosteroid với

metoxy-, este cyanoacetic,

isocyanoacetat, nitrometan v.v...và tiếp theo, oxy hoá liên kết đ i
4. Ứng d ng phản ng Reform txki: tương t

17=C20.

7-cetosteroid với este c a

acid cacboxylic thế -halogen có m t Zn v s u đ oxy ho li n kết đ i
5 Phương ph p

etylen, t c là 17-cetosteroid đư

17=C20.

ngưng t với acetylen;


17-etynyl-17-hydroxyandrosten t o ra sẽ đư c chuyển ho đến pregnan b ng
nh ng phương ph p kh

nh u

on đường acetylen bắt đ u phát triển ch vào

nh ng n m g n đây khi

đư c khả n ng r r ng 7-etynyl hoá đ nh hướng lập

thể 17-cetosteroid hay là epime hoá hi u quả trung tâm C17 c a 17-etynyl-17hydrocyandrosten nhận đư

n đ u trong phản ng ngưng t

etylen Đi u đ

đã k h th h mối quan tâm ng d ng phương ph p n y v o th c ti n và c n thiết
t ng kết l i
đư

tư li u tham khảo m

ho đến nay trong các t ng quan mới ch

đ cập rời r c ở ph m vi t ng h p m ch bên pregnan [3, 5, 6, 8]. Trong t ng

quan này chúng tôi sắp xếp bố c c theo thời gian phát triển c


phương ph p

chuyển hoá 17-cetoandrosten đến 20- etopregn n, đ c bi t lưu ý tới các cơng trình
g n đây nh t.
1. 3. 2. 1 Phương h
Phương ph p r t
ph p y nhy rin,

ý ngh

nhận đư

9-OH

th

in

ng h p m ch bên pregnan

ti n t ng h p m h

o g m tương t

cyanohy rin (h y H N) v
v

cy nhy

h p h t 17- etosteroi


với

etone

nkyl ho tiếp theo h p h t 7α-hydroxy- 7β-nitril

Phương ph p y nhy rin xây
h ng lo t ưu điểm: t nh họn lọ

vào nhóm 17-ceto, tác nhân acetone cyanohy rin
pregn n t

n pregn n l phương

đã h r t nh hi u quả

14

o

ng m h
o

n orti oi t

v

phản ng hy ro y n hoá
i


o, rẻ ti n Trong t ng h p

phản ng n y [69] Phương ph p


y nhy rin xây
t

giả Nhật [

ng m h
hãng

để m h nh ho

nh u

Tuy nhi n vi

tuy n ố nhưng hư đư

9(11)

hy ro y n Tuy nhi n phản ng
đi u ki n đã đư

m tả ởi t

ẫn xu t


với

-

ng

nđ u

9(11)

, h

n y kh
Nhật đã

9(11)

ng

-

h

ẫn xu t kh ng
m t nh m 9α-

đi u ki n n y h ho đ ng phân epime mong muốn 7β-cyan-

h đ ng phân h

ng t

nh m 9-OH

giả xảy r với s t o th nh h

9(11)

7α-hy roxy Đ ng phân epime 7β-cyan-17-hydroxyđư

Đã

etone cyanohydrin trong các

mong muốn 7α-cyan- 7β-hy roxy trong khi phản ng với s
hy roxy ở h nh

v

phản ng tiếp theo Hãng Mitsu ishi

đ xu t đi u hế 7β-cyan- 7α-hydroxy-AD h y l

ng

ng 9α-OH

m tả trong

h ti n l i sẽ huyển ho n đến ẫn xu t


n v ng hơn trong đi u ki n

p

s

iết để tr nh huyển v kh ng mong muốn với s th m gi
[ 7], m t

đ xu t ởi

p zon [ 6], phương ph p y nhy rin đư

ẫn xu t kh

l h p h t đ u đã đư


ũng đã đư

].

Trong p tent

đư

n pregn n tr n ơ sở

7α-cyan-17-hy roxy tương ng đư


ng, hẳng h n n tri y nu ho

trong ung m i n ol ậ th p [ 6] T
trong m i trường rư u nướ khi s
n

nhận

t o th nh

l triethyl amoni hydrocyanua

giả p tent [70] đã đi u hế th nh

đ ng phân epime 7β-cyan- 7α-hy roxy xu t ph t t
phương ph p n y l kết t

thể đư

9

-

với hi u su t 9 %

ng phương ph p epime ho m
n đ ng phân epime 7β- y n

ng


ản h t

ng

h th y đ i

n ng đ nướ
N

OH

O

N

C

C

O

O

OH

O

Chuyển ho x hơn h p ch t 7β-cyan- 7α-hydroxy- đến 20- etopregn n đã
đư c th c hi n b ng tương t


y nhy rin tương ng với các nhóm 3-ceto- và

7α-hy roxy đã đư c bảo v với methyl liti hay methyl magie bromua [37, 43, 71,
81].

15


Để t o ra h p ch t

16

- có thể s d ng dẫn xu t 7α-cyan- 7β-hy roxy ũng

như đ ng phân 7β-cyan- 7α-hydroxy c

n ,v

ũng như l h n h p c a chúng.

n đ u người ta este hố nhóm 17-hydroxy c a 17-cyanhydrin b ng
tác với met lsulfonyl hlori , s u đ
đư c x lí b ng t

h tương

7-cyano-17-metalsulfonyloxysteroid t o ra

nhân đ hydrat hoá. Ankyl hoá tiếp theo


16

-dehydro-17-nitril

b ng tác nhân Grignard cho phép chuyển hoá các dẫn xu t n rost n đến 20cetopregnan với hi u su t cao [23] Phương ph p đã đư c hoàn thi n và áp d ng
trường h p 3-acetoxy- 5-17-cetoandrostan và AD [72].

đối với

Để đi u chế 17-acetylsteroid t 17-oxosteroid có thể s d ng các tác nhân
etyl đ c bi t gọi là tác nhân acetyl che chắn l m th y đ i ho t tính c a nhóm
cacbonyl . Các ngun tắc và ng d ng c a khái ni m n y đã đư c xem xét l i bởi
D. Seebach [97], B. T. Grobel & D. Seebach [25]. Trong s có m t c a các tác
nhân acyl che chắn

zơ m nh d ng anion b n v ng mà nó d phản ng với cacbon

cacbonyl và t o ra h p ch t trung gian d b th y phân thành nhóm acetyl dẫn tới
17-acetylsteroid khi phản ng với 17-oxosteroid. Các tác nhân acyl che chắn có thể
đư c s d ng để t o ra m ch bên pregnan [38, 73]. R t ư

ng lo i này là alkyl

ho c các vinyl aryl ete, alkyl ho c vinyl aryl thioete ho c 1,1-trimethylendithioetan. Vi c s d ng

vinyl nkyl ete đư c minh họa bởi Baldwin & Cs [11, 12].

Phương ph p n y


thể đư c áp d ng để chuyển ho

9α-hydroxy-17-

etosteroi đến 9α, 7α-dihydroxy-20-cetopregnan:
OH

C

C
R

CH3

OH

CH2

S
S

BR2

R

O

OH
O


(CH2)3

Áp d ng có kết quả tốt phương ph p “t
h p 9-hydroxy steroid có vịng D ch

R

R

nhân he hắn

yl” đối với trường

nh m “ ” l oxygen ho

sulfu , “R” l

nhóm ankyl (1-6C) ho c aryl; sau khi x lý với axit nhận đư c 17-acetyl- 7βhydroxysteroi tương ng.
Để nhận đư

đ ng phân epime 17-acetyl mong muốn có thể đ hydrat hóa

n đến 16,17-dehydrosteroi tương ng.

16


×