Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

SINH lý hô hấp (SINH lý SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.3 KB, 69 trang )

SINH LÝ HÔ HẤP


Bài 1
Thơng khí phổi
Mục tiêu:
1- Trình bày được các động tác thở, mối liên
quan giữa phổi và lồng ngực
2-Trình bày được các thể tích, dung tích và lưu
lượng thở.
3-Sự biến đổi áp lực trong khoang phế mạc và
phế nang.


1- phế nang và màng hơ hấp.

1.1- Phế nang
Có # 300 triệu
 0,2mm
Tổng S = 50mm2


1.2- màng hơ hấp
Màng nền TB nội mơ

-Có 6 lớp
-Dày 0,20,6μm.

TB nội mơ

Surfactant


Hồng cầu

Lịng
phế nang

TB biểu mơ của PN

Màng nền TB biểu mô
Khoảng kẽ


1.3- liên quan giữa phổi và lồng ngực

1.3.1-Tính nở của phổi (C-compliance) :
-Sức căng bề mặt của dịch lòng phế nang.
-Sợi chun của thành phế nang.
-Trương lực cơ của thành phế quản.
C =V1 / P1 (V1: biến đổi thể tích)
P1 : biến đổi áp suất)
Người lớn C = 200 ml / cm H2O.
Trẻ em C = 5 - 10 ml / cm H2O


1.3.2- khoang phế mạc và
áp suất âm tính trong
khoang phế mạc
* khoang phế mạc

*áp suất khoang phế mạc



áp suất khoang
phế mạc

Hít vào

- 6 - 9 mmHg

- 2 - 4 mmHg

+ Cuối thì hít váo cố: - 30 mmHg
+ Cuối thì thở ra cố: 0 đến -1 mmHg

Thở ra


* Nguyên nhân tạo áp lực âm khoang phế mạc:

+Phổi đàn hồi  co về rốn phổi.
+Thành ngực vững chắc  lá thành theo sát
thành ngực.
* Tràn dịch, tràn khí màng phổi.


2-các động tác hơ hấp
- Động tác hít vào và thở ra.
- Khơng khí ra vào phổi được tn theo
định luật vật lí Boyll- Mariotte:
P x V = K (ở nhiệt độ không đổi)



Hít vào

2.1- Động tác hít vào:
Là tích cực.
áp suất trong
phế nang
- 3 - 5 mmHg

Cơ hồnh
(S = 250cm2)

Cơ liên sườn
Hít vào

+ Cuối thì hít váo cố:
50 đến - 80 mmHg

-


-2.2-

Động tác thở ra.
-Là thụ động
áp suất trong
phế nang
+ 3 + 5 mHg

Cơ hồnh

(S = 250cm2)
Thở ra

Cơ liên sườn

Cuối thì thở ra cố:
đến +100 mmHg

+ 80


2.3- Một số động tác hô hấp đặc biệt

- Ho, hắt hơi: là động tác hô hấp bảo vệ.
- Rặn: động tác trợ lực cho cơ bàng quang,
trực tràng, tử cung.
- Nói, hát là hình thức thở ra ...
- Tập khí cơng: thở chậm sâu (chủ yếu co cơ
hồnh).


3- các thể tích, dung tích hơ hấp
3.1- Các thể tích hơ hấp:
-TT khí lưu thơng: VT =
500ml

1500-1800

Hít vào
hết sức


-TT khí dự trữ hít vào:
IRV = 1500 - 1800ml
- TT khí dự trữ thở ra:
ERV = 1200ml
-TT khí cặn:
RV = 1000- 1200ml

500

1200

1100

Thở ra
Hết sức

Thể tích khí cặn


3.2- Các dung tích hơ hấp:
- Dung tích hít vào:
IC = TV + IRV
- Dung tích sống:
= IRV + TV + ERV

VC

Phụ thuộc: tuổi...


IC
VC

Nam: 3,5 - 3,8 lit
Nữ : 2,8 - 3,2 lit
BT: VC%  VC lý
thuyết.
VC < 80%  RL thơng
khí hạn chế.
Thể tích khí cặn


- Dung tích cặn
chức năng:
FRC = ERV +
RV = 2,2 - 2,5lit

- Tổng dung tích
phổi:
TLC = VC +
RV = # 5lit

TLC

FRC


3.3- lưu lượng hơ hấp
- Định nghĩa
- Thơng khí phút: TV x f = 6-8 l/ min

(f : tần số)
- Thơng khí tối đa phút: 70-100 l/ min.
- Thể tích thở ra tối đa giây (FEV1)
- Chỉ số Tiffeneau= FEV1/ VC
BT Tiffeneau  75%
< 75%: RLTK tắc nghẽn


4- khoảng chết và thơng khí phế nang.
4.1- Khoảng chết (d)
Có 2 loại:
- Khoảng chết giải phẫu (VD):
Là lượng khí ở đường thở (khí, phế quản)
#150ml.
-Khoảng chết sinh lý:
Là khoảng chết giải phẫu + khoảng chết phế
nang (PN không trao đổi khí).


-

.

4.2- Thơng khí phế nang (vA) :
Là lượng khí vào tận phế nang:
VA=
. (TV - VD).f (f: tần số)
BT : VA = (0,5 - 0.15) x 12 = 4,2 lit













5.4-Sự biến đổi áp lực trong phế nang:
-Cuối thì hít vào:
Bình thường: -3 mmHg.
Cố gắng:
-50 đến –80 mmHg.
-Cuối thì thở ra:
Bình thường: +3 mmHg.
Cố gắng:
+80 đến 100 mmHg.


Hít vào

áp suất trong
phế nang
- 3 - 5 mmHg
+ 3 + 5 mHg

+ Cuối thì hít váo cố: - 50 đến - 80 mmHg
+ Cuối thì thở ra cố: + 80 đến +100 mmHg


Thở ra


Hít vào

áp lực trong phế nang
- 3 - 5 mmHg
+ 3 + 5 mmHg

áp lực khoang
màng phổi
- 4 - 9 mmHg

- 2 - 4 mmHg

Thở ra



Bài 2
Hiện tượng lý hố
của hơ hấp
Mục tiêu:
- Trình bày được sự trao đổi khí ở phổi và các
yếu tố ảnh hưởng.
- Trình bày được các dạng vận chuyển O2 và
CO2 trong máu.
-Trình bày được sự vận chuyển O2 từ phổi tới
mô và CO2 từ mô tới phổi.



1- trao đổi khí ở phổi

1.1- Thành phần khơng khí thở ra, hít vào và
khơng khí phế nang:
Bảng thành phần khơng khí hơ hấp khơ (%)
Khơng khí

O2

CO2

Khí trơ và N2

Hít vào

20,93

0,03

79,04

Thở ra

15,70

3,60

74,50


Phế nang 13,60

5,30

74,90


×