Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Phần một: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Chương 1 : Liên Xô và các nước Đông Âu
sau Chiến tranh thế giới thứ Hai
TIẾT 1:
BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ
1945
ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ
XX
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy được tinh thần lao động quên mình và những kết quả đạt
được của nhân dân Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế 1945-1950 và xây
dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội từ 1950 đến giữa những năm 1970.
Đồng thời cũng thấy được những sai lầm thiếu sót trong công cuộc xây dựng Chủ
nghĩa xã hội ở Liên Xô.
-Thái độ: Trân trọng những thành tựu xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô,
thấy được tính ưu việt của chế độ Xã hội chủ nghĩa với vai trò lớn của Đảng cộng
sản.
- Kĩ năng: HS biết sưu tầm tài liệu lịch sử về công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã
hội ở Liên Xô, biết đánh giá về sức mạnh và vai trò của Liên Xô đối với nền hoà bình
thế giới.
II. Chuẩn bị:
-Thiết bị: Sách giáo khoa, giáo án, bản đồ thế giới.
-Phương pháp: Nêu vấn đề, đàm thoại.
III.Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A: 9B:
9C : 9D:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Nêu yêu cầu đối với môn học.
3. Bài mới.
*. Giới thiệu khái quát chương trình Lịch Sử 9.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- HS đọc phần hậu quả - nhận xét
- Nguyªn nh©n: V× Liªn X« lµ chiÕn trêng ¸c
liÖt nhÊt.
I. Liên Xô
1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau
chiến tranh thế giới thứ 2
(1945-1950)
* Hoàn cảnh lịch sử:
- Chiến tranh gây ra nhiều tổn thất nặng
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
So với Đồng Minh khác thì thiệt hại của
Liên Xô lớn gấp nhiều lần. (Mĩ chết 962.000
ngời).
- Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh nhân
dân Liên Xô đã làm gì ? Đạt đợc kết quả nh
thế nào?
- Tại sao nhân dân Liên Xô lại lập đợc kì tích
nh vậy.
- Hãy đánh giá vai trò của Liên Xô đối với
nền hoà bình Thế giới:
Cân bằng với Mĩ, Tạo thế đối trọng để gìn
giữ Hoà bình Thế giới.
Hoạt động 2:
- Em hiểu nh thế nào là xây dựng cơ sở vật
chất kĩ thuật của Chủ nghĩa xã hội.
HS thảo luận: Liên Xô xây dựng CSVC Kĩ
thuật trong hoàn cảnh nào ?.
Đạt đợc những thành tựu gì?
- Hãy chỉ ra những thành tựu cơ bản nhất về
mọi mặt?
- Những thành tựu trong công cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô có ý nghĩa nh thế nào đối
với Liên Xô và thế giới ?
Phần này, giáo viên thuyết trình.
n
* Cụng cuc khụi phc kinh t.
- K hoch 5 nm hon thnh trc thi
hn ch 4 nm 3 thỏng.
+ Cụng Nghip: Cú 6200 xớ nghip
c phc hi ,sn lng tng 73%
+ Nụng nghip: Bc u phc hi v
phỏt trin.
+ Khoa hc- K thut: Phỏt trin rt
mnh, vic ch to bom nguyờn t ó
phỏ v th c quyn ca M
2. Tip tc cụng cuc xõy dng c s
vt cht - k thut ca ch ngha
xó hi.
a. Hon cnh.
- Cỏc nc T bn phng tõy chng
phỏ Liờn Xụ v mi mt.
- Liờn Xụ phi chi phớ ln cho quc
phũng an ninh v giỳp cỏc nc Xó
hi ch ngha,
b. Thnh tu.
- Kinh t: L cng quc cụng nghip
ng th 2 Th gii sau M. 1 s ngnh
ó vt M.
- Khoa hc-K thut: Phỏt trin mnh
c bit l Khoa hc v tr ( phúng
thnh cụng v tinh nhõn to v a
ngi vo v tr)
- Quc phũng: t c th cõn bng
quõn s so vi M v Phng Tõy.
C. ý nghĩa.
- Uy tín và địa vị đợc đề cao.
- Trở thành chỗ dựa cho nền hoà bình
TG tích cực giúp đỡ phong trào Cách
mạng thế giới.
d. Những sai lầm thiếu sót.
- Duy trì mở rộng chế độ bao cấp tạo
nên sự trì trệ.
- Chủ quan nóng vội, đốt cháy giai
đoạn.
4. Cng c.
Giỏo viờn: Nhng thnh tu ca Liờn Xụ trong cụng cuc xõy dng....... l
khụng th ph nhn. Liờn Xụ ó tr thnh tr ct ca h thng Xó hi ch ngha, l
thnh trỡ ca nn ho bỡnh TG, l ch da ca Cỏch mng Th gii trong ú cú Vit
Nam.
5. Hng dn hc.
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
- Soạn phần II.
- Bối cảnh, thành tựu, những sai lầm thiếu sót.
TIẾT 2.
BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ
1945
ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ
XX
Ngày dạy:
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: HS hiểu được những nét chính về việc thành lập các Nhà nước dân
chủ nhân dân ở Đông Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu từ
1950 – 1975.
Hiểu những nét cơ bản về hệ thống các nước XHCN.
- Thái độ: HS có tinh thần đoàn kết quốc tế.
- Kĩ năng: Biết sử dụng bản đồ xác định vị trí các nước trong hệ thống XHCN
II. Chuẩn bị.
Phương tiện: SGK, SGV, Giáo án, Bản đồ TG.
Phương pháp: Nêu vấn đề, đàm thoại, Sử dụng tranh ảnh (trực quan)
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu những thành tựu cơ bản về mọi mặt của Liên Xô trong giai đoạn khôi
phục kinh tế từ 1945 - 195 ?
3. Bài mới.
- GV dùng bản đồ cho HS xác định vị trí của Đông Âu.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
- Các nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu
được thành lập như thế nào? (Dựa trên
những yếu tố nào?)
2 yếu tố: Hồng quân Liên Xô ; nhân dân
và lực lượng vũ trang Đông Âu.
- Để hoàn thành những nhiệm vụ cách mạng
dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu đã
tiến hành những công việc gì?
- HS thảo luận: Thế nào gọi là nhà nước dân
chủ nhân dân.
II , Các nước Đông Âu
1. Sự thành lập Nhà nước dân chủ
nhân dân ở Đông Âu.
- Năm 1944 – 1945 các nước dân chủ
nhân dân được thành lập ở Đông Âu.
Riêng ở Đức ngày 7-10-1949 ở phía
Đông Đức, nước CHDC Đức ra đời.
* Nhiệm vụ cuộc cách mạng dân chủ
nhân dân ở Đông Âu.
- Xây dựng chính quyền DC-ND.
- Cải cách ruộng đất.
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Hot ng 2
- Cỏc nc ụng u xõy dng CNXH trong
hon cnh nao? (Trong nc - Quc t.)
- Ch ra nhng thnh tu c bn ca cỏc
nc ụng u sau 25 nm xõy dng
CNXH.
- Cỏc nc XHCN ụng u cú quan h
nh th no i vi Vit Nam?
Hot ng 3:
- Tại sao nói: Sau thế chiến 2...
- Chỉ ra đặc điểm chung của hệ thống XHCN
- Nêu ý nghĩa sự ra đời của khối SEV và
Vac-Xa-Va?
- Quc hu hoỏ xớ nghip t bn.
- Ban hnh cỏc quyn t do dõn ch.
2. Cỏc nc . u xõy dng CNXH
(T nm 1950 n na u nhng nm
1970)
- Xõy dng CNXH qua 5 k hoch 5
nm vi s giỳp ca Liờn Xụ.
*Kt qu: n u nhng nm 70 ó
tr thnh cỏc nc Cụng-Nụng nghip
phỏt trin cú nn vn hoỏ giỏo dc phỏt
trin mnh.
VD: Anbani, Balan, Tip Khc..
III. S hỡnh thnh h thng xó hi
ch ngha.
- Sau th chin 2, CNXH ó tr thnh 1
h thng:
Do ng cng sn v Cụng nhõn lao
ng lónh o.
Ly ch ngha Mỏc Lờnin lm nn
tng t tng mc tiờu xõy dng v bo
v T quc XHCN.
Cỏc nc trong h thng cú mi quan
h ton din.
+ Quan h v KT, VH, KH-KT: Khi
SEV
+ Quan h Chớnh tr, quõn s: Khi
Vac- xa- va
Các tổ chức trên tạo sự liên minh
vững chắc và sức mạnh cho cả hệ thống.
4. Củng cố
- Theo em: H thng cỏc nc XHCN cú vai trũ nh th no trong vic xõy
dng duy trỡ nn ho bỡnh TG.
5. Hng dn hc.
- Hc bi c.
- Tr bi 2 cõu hi cui bi.
- Son bi 2.
+ Nguyờn nhõn dn ti s tan dó ca Liờn Xụ v ch XHCN ụng u.
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
+ Quá trình tan dã diễn ra như thế nào ?
TIẾT 3.
BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN
ĐẦU
NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: Giúp HS hiểu được nguyên nhân và sự khủng hoảng dẫn đến tan
rã của các nước XHCN ở Liên Xô và Đông Âu.
-Thái độ: Thấy được sự tan rã trên là do 1 mô hình CNXH không phù hợp
HS biết phê phán chủ nghĩa cơ hội và chủ nghĩa cá nhân ở 1 số nhà lãnh đạo cao
cấp ở các nước XHCN.
- Kĩ năng: HS nhận biết được sự thất bại phần lớn là do nắm bắt quy luật
khách quan.
II. Chuẩn bị bài học.
- Phương tiện: SGK
- Phương pháp: Nêu vấn đề
II. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức. 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hãy trình bày quá trình thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu giai
đoạn 1945-1950?
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài mới: ( Tóm lược nội dung bài trước)
Hoạt động của thầy trò Nội ung ghi bảng
Hoạt động 1
HS thảo luận về tình hình Liên Xô
-Trước hoàn cảnh trên điều đặt ra đối với
Đảng và chính phủ Liên Xô là gì ?
-Mục đích của công cuộc cải tổ là gì?
- Đánh giá về mục đích của cải Tổ ?
- GV: So sánh với Việt Nam và Trung
Quốc.
- Kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô
GV thuyết trình.
- Theo em: Sự sụp đổ chế độ XHCN ở Liên
I. Sự khủng hoảng và tan dã của
Liên bang Xô viết
1. Tình hình Liên Xô từ 1973 – 1985.
- Cuộc khủng hoảng dầu mỏ Thế giới
1973 tác động tới Liên Xô.
+ KT: Khủng hoảng
CN: Trì trệ, thiếu hàng tiêu dùng.
N
2
: sa sút, thiếu lương thực, thực
phẩm
+ Chính trị xã hội: Mất ổn định, đới
sống nhân dân giảm sút, Đảng, Nhà
nước mất niềm tin.
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Xụ l do nhng nguyờn nhõn no ?
- Cụng cuc ci t ó em li nhng kt qu
nh th no?
Hot ng 2.
- HS c.
- Hóy nờu nhng nột c bn v KT- CT- XH
cỏc nc ụng u
- H- Qua phõn thớch trờn em thy s tan ró
ch XHCN ụng u l do nhng
nguyờn nhõn no ?
- í kiến của em về sự sụp đổ
HS cần nhớ 1 số mốc thời gian cơ bản
2. Cụng cuc ci t.
- Mc ớch: Sa cha sai lm, a t
nc ra khi khng hong, xõy dng
CNXH ỳng vi bn cht ca nú.
- Tin trỡnh ci t.
+ V chớnh tr
+ V Kinh t.
- Kt qu: KT-CT-XH suy sp mt n
nh, ni b ng chia r.
Lin Xụ tan ró
3. Din bin ca s tan ró
- 19-8-1991
- 21-8-1991 SGK
- 25-12-1991
4. Nguyờn nhõn ca s sp
- Mụ hỡnh XHCN khụng phự hp
- Khụng tuõn th cỏc quy lut KT.
II. Cuc khng hong v tan ró ca
ch XHCN cỏc nc ụng u
1. Tỡnh hỡnh KT-CT-XH ụng u
- KT: Khng hong
- CT: Bt n
- XH: Ri lon
2. Diến biến qúa trình tan rã
SGK tr 12, 13
3. Nguyên nhân dẫn đến sự tan rã.
- KT chậm phát triển lại bị khủng
hoảng.
- Rập khuôn mô hình của Liên Xô.
- Sự chống phá từ các thế lực bên ngoài
- Đảng, chính quyền mất lòng tin.
4. Cng c.
- S kt bi hc: Do nhng nguyờn nhõn ch quan v khỏch quan ó dn ti s
sp ch XHCN Liờn Xụ v ụng u. õy l s sp ca 1 mụ hỡnh XHCN
khụng phự hp.
5. Hng dn hc.
- Hiu rừ nguyờn nhõn, din bin quỏ trỡnh tan ró ch XHCN Liờn Xụ v
ụng u.
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
- Soạn bài 3. Hiểu diễn biến quá trình tan rã hệ thống thuộc địa.
Chương 2: Các nước Á, phi, Mĩ la tinh
từ năm 1945 đến nay
TIẾT 4.
BÀI 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO
GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ
CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA.
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức:
HS nắm được quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á,
Phi, Mĩ La Tinh dẫn tới sự tan rã của hệ thống thuộc địa và các nước này đã giành
được độc lập.
Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng của các dân tộc thuộc địa.
- Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế chống kẻ thù chung
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử.
II. Chuẩn bị bài học
Phương tiện: SGK, Giáo án
Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thuyết trình.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hãy chỉ ra và phân tích nguyên nhân dẫn tới quá trình khủng hoảng và tan rã
của Liên Xô và chế độ XHCN ở Đông Âu.
3. Bài mới.
GV giới thiệu nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
-Tại sao sau khi 1 số nước Đông Nam Á
giành độc lập thì phát triển đấu tranh giải
phóng dân tộc lại lan rộng trên nhiều khu
vực Thế giới.
- Tại sao nói: Đến giữa những năm 60, hệ
thống thuộc địa, TG bị tan rã.
- Xác định các nước trên bản đồ
- Tại sao năm 1960 lại gọi là “ Năm Châu
Phi”
I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa
những năm 60 của thế kỉ XX
- Thế chiến 2 kết thúc phát triển đấu
tranh giải phóng dân tộc TG lên cao.
- Khởi đầu từ Đông Nam Á rồi lan sang
Nam Á, Bắc Phi và Mĩ la tinh. Rất
nhiều quốc gia đã giành được độc lập
⇒
Hệ thống thuộc địa tan rã.
- Sự kiện nổi bật: Năm 1960- Năm
Châu Phi
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Hot ng 2
- Nhỡn vo bn , xỏc nh cỏc nc trờn
bn .
Hoạt động 3.
- Nội dung chủ yếu trong phát triển đấu
tranh giai đoạn này là gì ?
- A-pac-thai là gì ?
( GV giải thích )
- Kết quả của giai đoạn này là gì ?
II. Giai on t gia nhng nm 60
n gia nhng nm 70
- Phong tro u tranh ca cỏc thuc
a B o Nha ginh thng li.
- ng-gụ-la 11-1975.
- Mụ- dm- bich 6-1975.
- Ghi- ne Bit-Xao 9-1974
III. Giai đoạn từ giữa những năm 70
đến giữa những năm 90 của TK XX.
- Nội dung chủ yếu trong phát triển đấu
tranh giai đoạn này là chống lại chế độ
phân biệt chủng tộc.
(A-pac-thai)
- Kết quả: Chế độ A-pac-thai ở Rô-đê-ri-
a, Tây Nam Phi, CH Nam Phi bị tiêu
diệt
* Đến giữa những năm 90 của TK XX
hệ thống thuộc địa bị sụp đổ hoàn toàn.
4. Củng cố.
Dùng bản đò chỉ ra trình tự quá trình sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
5. H ớng dẫn học.
- Học bài cũ.
- Soạn bài 4. Tập chung vào nội dung quan trọng nhất của mỗi giai đoạn lịch sử.
Nắm rõ thành tựu đổi mới của Trung Quốc
TIT 5.
BI 4: CC NC CHU .
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: Giúp HS nắm 1 cách khái quát tình hình các nước Châu Á từ sau
chiến tranh thế giới thứ 2.
Nắm được sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và các giai đoạn phát triển.
-Thái độ: Giáo dục HS tinh thần quốc tế vô sản.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá.
II. Chuẩn bị bài học.
SGK, Giáo án
Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc Châu Á, Phi....
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra:
Quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa từ 1945 đến nay trải qua mấy giai đoạn
? Nêu nội dung cơ bản của mỗi giai đoạn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- Hãy nêu những nét cơ bản của các nước
Châu Á từ sau thế chiến II?
- Kết quả đem lại từ phát triển đấu tranh giải
phóng dân tộc ở Châu Á là gì ?
- Hãy kể tên 1 số nước phát triển ở Châu Á.
Hoạt động 2.
- Dùng bản đồ xác định Trung Quốc
- HS đọc phần 1.
Nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời
như thế nào ?
- Sự ra đời ấy có ý nghĩa như thế nào với
Trung Quốc và với thế giới.
I. Tình hình chung
- Trước thế chiến II hầu hết Châu Á là
thuộc địa của TDTB phương Tây.
- Thế chiến II kết thúc, phát triển giải
phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ.
- Kết quả: Hầu hết các dân tộc được
giải phóng và xây dựng nước phát triển
nhanh chóng như: Nhật Bản, Hàn
Quốc, Xin-ga-po,.. 1 số nước bị xâm
lược trở lại như: Việt Nam, Lào, Triều
Tiên....
II. Trung Quốc
1. Sự ra đời của nước CHND Trung
Hoa.
- Cuộc nội chiến 1946-1949 kết thúc.
Đảng Cộng sản Trung Quốc giành
thắng lợi.
- Chiều 1-10-1949 Chủ tịch Mao Trạch
Đông tuyên bố thành lập nước CHND
Trung Hoa.
2. Mười năm đầu xây dựng chế độ
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
- Nhiệm vụ đặt ra đối với TQ trong thời kì
mới - Thời kì xây dựng CNXH là gì ?
- Trong qua trình thực hiện, nhân dân TQ đã
đạt được kết quả gì ?
HS đọc phần 3.
- Chỉ ra những việc làm., chính sách TQ
trong giai đoạn này?
HS tự đánh giá nguyên nhân
- Kết quả của những chính sách đó là gì ?
- Nhiệm vụ đặt ra đối với TQ lúc này là gì ?
- Tại sao phải cải cách mở cửa ?
- Nêu những thành tựu cơ bản mà nhân dân
TQ đã đạt được trong thời kì này?
- Nhìn vào 2 bức tranh CM có nhận xét gì ?
- So sánh với công cuộc đổi mới của Việt
Nam?
mới 1949-1959.
* Nhiệm vụ
- Khôi phục KT
- Xây dựng cơ sở của CNXH
+ Cách thức: SGK.
+ Kết quả:
Đến 1952, KT được khôi phục.
Thực hiện thắng lợi kế hoạch 5 năm
lần 1.
KT phát triển mạnh. ĐS nhân dân được
cải thiện.
3. Đất nước trong thời kì biến động
(1959-1978)
* Nguyên nhân:
- Nóng vội trong xây dựng CNXH
- Sự tranh giành quyền lực và bất đồng
đường lối (Cách mạng văn hoá)
* Hậu quả: - KT suy yếu.
- Chính trị, XH bất ổn
- ĐS nhân dân điêu đứng.
4. Công cuộc cải cách mở cửa (từ
1978 đến nay)
- 12-1978 tiến hành cải cách
* Thành tựu.
- KT: Tăng trưởng nhanh 9,8%/năm.
Hiện nay xếp hàng thứ 7 TG.
- XH: Ổn ®Þnh, ®êi sèng nh©n d©n ®îc
c¶i thiÖn
- §èi ngo¹i: VÞ thÕ cña TQ ngµy cµng ®-
îc ®Ò cao
4. Củng cố:
Hãy nêu những nội dung chính của mỗi giai đoạn lịch sử Trung Quốc kể từ sau
1949 đến nay.
5. Hướng dẫn học.
- Đánh giá về chủ trương đường lối đổi mới của TQ giai đoạn 1978 đến nay.
TIẾT 6.
BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á.
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: HS nắm được những nét chủ yếu về tình hình Đông Nam Á trước
và sau 1945. Sự ra đời của tổ chức ASEAN và tác dụng của tổ chức này.
- Thái độ: Giáo dục ý thức đoàn kết giữa các dân tộc trong khu vực.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ.
II. Chuẩn bị bài học:
Phương tiện dạy học: SGK, Giáo án, Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc....
Phương pháp: Thảo luận nhóm, nêu vấn đề.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu những tình hình chung của các nước Châu Á trước và sau chiến tranh
TG 2 đến nay?
3. Bài mới:
* GV giới thiệu bài học.
Hoạt động của thầy- trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
- Dùng bản đồ – xác định vị trí khu vực
Đông Nam Á.
- HS thảo luận: Chỉ ra những nét cơ
bản( giai đoạn chủ yếu) trong phát triển giải
phóng dân tộc Đông Nam Á từ sau thế chiến
II?
- Sau khi Nhật đầu hàng
- Sau khi giành độc lập
- Giữa những năm 50
- Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục đích
gì ?
Hoạt động 2.
- GV thông báo sự kiện
- Các nước ĐNA thành lập ASEAN với mục
tiêu gì ?
- Giáo viên thuyết trình về tổ chức ASEAN
I. Tình hình Đông Nam Á trước và
sau năm 1945
- Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh
các nước Đông Nam Á nổi dậy và
giành được độc lập. Sau đó là cuộc đấu
tranh chống xâm lược trở lại giành
thắng lợi.
- Mĩ can thiệp vào ĐNA thành lập khối
SEATO khối quân sự phục vụ mưu đồ
xâm lược 3 nước Đông Đương (1954)
Các nước ĐNA có sự phân loại về
đường lối đối ngoại.
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
- 8-8-1967 tại Băng Kốc-Thái Lan tổ
chức“Hiệp hội các nước ĐNA”–
ASEAN ra đời.
- Mục tiêu hoạt động: Hợp tác, phát
triển KT-VH trên tinh thần duy trì hoà
bình và ổn định khu vực
- T2-1976 ASEAN kí hiệp ước thân
thiện với 3 nước Đông Dương ở Ba-Li(
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Hot ng 3
- Hóy trỡnh by quỏ trỡnh phỏt trin ca T/C
ASEAN ? (quá trình mở rộng)
- ASEAN còn hợp tác với các nớc khác trên
TG tổ chức nhiều diễn đàn về KT- CT-VH..
tuyờn b Ba-li)
- T cui nhng nm 70 KT ASEAN
phỏt trin mnh m tng trng cao.
III. T ASEAN 6 phỏt trin thnh
ASEAN 10.
- 1984 Bru- nõy ginh c lp thnh
thnh viờn th 6
- 7-1995 Vit Nam
- 9-1997 Lo , Mi- an- ma
- 4-1999 Cam- pu- chia
Hin nay ASEAN chuyn trng tõm
sang hp tỏc phỏt trin kinh t. NA
tr thnh khu vc mu dch t do nm
2005
- ASEAN T/C din n khu vc ARF
vi s tham gia ca 23 nc trong khu
vc Chõu - Thỏi Bỡnh Dng.
- Tham gia hip hi cỏc nc - Âu:
ASEAN gồm 39 nớc.
4. Cng c.
- Em thy T/C ASEAN cú vai trũ nh th no i vi quỏ trỡnh phỏt trin KT-
CT-XH ca Vit Nam t khi ra nhp n nay?
5. Hng dn hc.
- Tỡm hiu v cỏc nc ASEAN
- Son bi Cỏc nc Chõu Phi
TIT 7.
BI 6: CC NC CHU PHI
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: HS nắm được tình hình chung các nước Châu Phi từ sau chiến
tranh TG II và quá trình đấu tranh giành độc lập, sự phát triển KT-CT-XH của Cộng
hoà Nam Phi.
- Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.
II. Chuẩn bị bài học.
Phương tiện: SGK, Giáo án, Bản đồ phát triển giải phóng dân tộc....
Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề thuyết trình.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C. 9D.
2. Kiểm tra bài cũ:
Trình bày sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy trò Nội dung ghi bảng
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Hot ng 1
- Nờu nhng nột c bn v phong tro u
tranh gii phúng dõn tc ca Chõu Phi t
sau th chin 2
- Kờt qu ca phỏt trin u tranh l gỡ ?
- Hóy ch ra nhng nột ni bt ca Chõu
Phi trong giai oan hin nay.
( Qua cỏc chng trỡnh truyn hỡnh, bỏo
chớ...)
Hoạt động 2.
- Hãy trình bày tình hình Nam Phi từ trớc và
sau chiến tranh thế giới II cho đến nay.
I. Tỡnh hỡnh chung
- Sau th chin II phong tro gii
phúng DT din ra mnh m: T Bc
Phi n Trung Phi n Nam Phi
- n cui nhng nm 70 hu ht ó
ginh c lp.
- Chõu Phi bt tay xõy dng PT KT-
XH, nhng hin nay ri vo tỡnh trng
bt n nh xung t v trang, úi
nghốo, dch bnh.
II. Cng ho Nam phi.
- Trc v sau th chin II Nam Phi l
thuc a ca Anh. Nm 1961 nc
CH Nam Phi c thnh lp nhng li
tn ti ch phõn bit chng tc(A-
pac-thai) Nhõn dõn tip tc u tranh.
- Kt qu: Nm 1990 chớnh quyn da
trng t b ch phõn bit chng
tc.
- Nm 1994 Nam Phi tin hnh cuc
bu c dõn ch u tiờn ,thng li
thuc v ngi da en .
Man-ờ-la l tng thng da en u
tiờn Nam phi
chế độ phân biệt chủng tộc bị tiêu
diệt
- Hiện nay Nam Phi đang bớc vào thời
kì xây dựng KT đất nớc với những
thành tựu đáng ghi nhận.
4. Cng c:
- Nờu nhng nột c bn v Chõu Phi t sau th chin 2 n nay.
- Nờu nhng hiu bit ca em v mi quan h gia Vit Nam vi Chõu Phi.
5. Hng dn hc:
- Hc bi c.
- Son bi cỏc nc M La tinh. Chỳ ý tỡm hiu v nc Cu Ba.
TIT 8.
BI 7: CC NC M LA TINH
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Ngày soạn: 25/10/2010
Ngày dạy: 27/10/2010
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: HS nắm được nét khái quát tình hình Mĩ La tinh từ sau thế chiến 2
đến nay
Nắm được diễn biến phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và
những thành tựu đạt được về KT-VH- GD đến nay
- Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết với nhân dân Cu Ba và ý chí đấu tranh
chống kẻ thù chung.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.
II. Chuẩn bị bài học.
Phương tiện: SGK, Giáo án, Bản đồ các nươc Mĩ la tinh
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: 9A: 9B.
9C:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi từ sau chiến tranh
TG thứ 2 đến nay.
- Vấn đề đặt ra ( những thách thức) với Châu Phi hiện nay là gì ?
3. Bài mới:
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Hot ng ca thy trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1
- Hóy nờu nhng nột c bn v tỡnh hỡnh
M la tinh t sau th chin II n nay?
Th no l thuc a, ph thuc.
- Hóy nờu nhng thnh tu c bn ca
khu vc m la tinh?
- Hin nay cỏc nc MLT gp phi
nhng khú khn gỡ ?
Hot ng2.
- Dựng bn gii thiu Cu Ba.
- Cuc tn cụng vo phỏo i Mụn- ca-a
cú ý ngha nh th no ?
-Thng li ca CM Cu Ba cú ý ngha nh
th no vi phong tro gii phúng dõn tc
Chõu M la tinh v trờn ton th gii?
- Nờu mi quan h gia Cu Ba v Vit
Nam?
I. Nhng nột chung.
- Sau th chin II, phn ln cỏc quc gia
M la tinh vn l thuc a hoc ph
thuc vo M.
- u nhng nm 60 PT cỏch mng din
ra mnh m, m u l thng li ca CM
Cu Ba 1959
- n nhng nm 80 cỏc nc M la tinh
c bn ó c gii phúng, xõy dng
chớnh quyn dõn ch v t c nhiu
thnh tu quan trng trong cụng cuc
khụi phc KT, PT t nc.
- T u nhng nm 90 li õy tỡnh hỡnh
KT- CT nhiu nc MLT li gp khú
khn cng thng.
II. Cu Ba Hũn o anh hựng
- T3-1952 M giỳp Ba-ti-xta o chớnh,
thit lp ch c ti quõn s nhõn
dõn Cu Ba bn b u tranh.
- Ngy 26-7-1953 cuc tn cụng vo phỏo
i Mụn-ca-da b tht bi. Phi- den b
cm tự
- Nm 1955 Phi- en chn sang Mờ- hi-
cụ tp hp lc lng. T11-1956 cuc
b ca Phi-en về Cu Ba bị thất bại. 12
ngời thoát chết lập căn cứ ở vùng núi phía
Tây xây dựng lực lợng.
- Từ cuối 1958 lực lợng đã lớn mạnh, Phi-
đen đợc bầu làm tổng chỉ huy, đã mở các
cuộc tấn công lớn.
- Ngày 1-1-1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta
bị lật đổ CM Cu Ba giành thắng lợi, tiến
hành cải cách DC
- T4-1961 quân dân Cu Ba tiêu diệt đội
quân đánh thuế của Mĩ ở Hi-rôn. Cu Ba
tiến lên xây dựng CNXH.
- Mĩ luôn bao vây cấm vận gây khó khăn.
- Hiện nay nhân dân Cu Ba đang cải cách
mở cửa xây dựng nền kinh tế thị trờng đã
đạt nhiều thành tựu
4. Cng c: Lp bng so sỏnh thi gian din ra phong tro gii phúng dõn tc
Chõu , Phi, M la tinh.
- Hóy nờu hiu bit ca em v Cu Ba trong giai on hin nay.
5. Hng dn ụn tp:
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
Ôn tập chương trình, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
TIẾT 9. KIỂM TRA 1 TIẾT.
Ngày soạn: 05/11/2010
Ngày dạy: 10/11/2010
I. Mục tiêu :
- Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS trình bày những hiểu biết về phần thế giới
giai đoạn 1945 đến nay.
- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày 1 vấn đề lịch sử
- Về giáo dục ý thức: Giáo dục cho học sinh ý thức nghiêm túc khi làm bài
- Chuẩn bị của giáo viên và HS:
+ GV: Đề bài, giáo án
+ HS: ôn tập kiến thức, giấy làm bài kiểm tra.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C.
2. Kiểm tra bài cũ:
Không
3. Bài mới:
Thực hiện đề trắc nghiệm.
- GV phát đề bài cho HS, yêu cầu HS làm bài ngay vào tờ đề
- Chú ý nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc
ĐỀ BÀI
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3,5 điểm )
Câu 1 :Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Liên Xô là nước đầu tiên phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất năm:
A. 1957 B. 1961 C. 1965 D. 1969
2. Tuyên ngôn thành lập ASEAN xác định mục tiêu hoạt động của ASEAN là:
A. Hợp tác phát triển văn hóa xã hội.
B. Liên minh quân sự.
C. Hợp tác phát triển kinh tế văn hóa .
D. Hợp tác phát triển kinh tế văn hóa và quân sự.
3. Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa dựa trên cơ sở:
A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.
B. Kết thúc cuộc khởi nghĩa nông dân.
C. Kết thúc cuộc nội chiến .
D. Cả 3 ý trên.
Câu2 :Hãy nối tên các sự kiện và mốc thời gian cho đúng. (1 điểm)
A . 17-8-1945 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập
B. 1-10-1949 2 . 17 nước châu Phi giành độc lập
C . 1960 3. Nước Cộng hoà In-đô-nê-xi-a độc lập
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
D. 1-1-1959 4. Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời
E . 8-8-1967
Câu 3. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ .... cho đúng với mục tiêu hoạt động của tổ
chức ASEAN? ( 1điểm )
“ Mục tiêu hoạt động của ASEAN là phát triển.........................................thông
qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì
hòa bình và......................................khu vực “
Phần II : Tự luận ( 6,5 điểm )
Câu 1 : Hãy trình bày sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN? (3,5 điểm )
Câu 2 : Trình bày những nguyên nhân dẫn tới sự khủng hoảng và tan rã của
Liên Xô . (3 điểm)
ĐÁP ÁN .
Phần I:
Câu 1: 1 - B 2 - C 3 - C
Câu 2: A - 3 B- 4 C - 2 E - 1
Câu 3: 1- “Kinh tế và văn hoá” 2- “Ổn định”
Phần II.
Câu 1: (3,5 điểm) HS cần đạt được những ý sau:
- Hoàn cảnh
- Sự ra đời.
- Mục tiêu hoạt động.
- Sự mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước còn lại.
- Quá trình phát triển.
- Tương lai của ASEAN ( Có thể kể 1 số nhoạt động hiện nay của ASEAN)
Câu 2: (3 điểm) Nguyên nhân khủng hoảng và tan rã của Liên Xô
* Nguyên nhân khủng hoảng:
- Mô hình XHCN không còn phù hợp với sự phát triển của xã hội.
- Không tuân thủ quy luật kinh tế.
- Không chịu đổi mới, cải cách.
* Nguyên nhân sụp đổ:
- Khi cải tổ lại xa rời nguyên tắc của CNXH.
- Sự chống phá của các thế lực phản động.
4. Củng cố
GV nhận xét giờ kiểm tra đến lúc thu bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn học.
Soạn bài 8 – Nước Mĩ.
Nắm được quá trình phát triển của nước Mĩ từ 1945 đến nay.
Hiểu được chính sách đối nội, đối ngoại của chính quyền Mĩ đối với nhân
dân
Mĩ và Thế giới.
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Chng 3 . M, Nht Bn, Tõy u
t nm 1945 n nay
TIT 10:
BI 8: NC M
Ngy son : 05/11/2010
Ngy dy: 10/11/2010
I. Mc tiờu:
- Kin thc: HS nm c s vn lờn v ln mnh v mi mt ca M t sau
th chin II. Da vo s ln mnh ú nh cm quyn M thi hnh nhng chớnh sỏch
i ni, i ngoi phn ng bnh trng vi mu bỏ ch th gii. Tuy nhiờn
trong hn th k qua M cng vp phi nhiu nhng tht bi nng n.
- K nng: Rốn k nng t duy phõn tớch so sỏnh ỏnh giỏ nhng s kin lch s.
- Thỏi : HS nhn thc v nhng chớnh sỏch phn ng ca M cú thỏi
phờ phỏn, lờn ỏn nhng chớnh sỏch phn ng y. Tuy nhiờn cn cú thỏi ng h
trong quan h hp tỏc vi M thỳc y s phỏt trin t nc
II. Chun b.
- Thy: Giỏo ỏn, SGK, Bn chõu M (Nc M)
- Trũ: Son bi, tỡm hiu chớnh sỏch i ngoi ca M qua chớnh sỏch i ngoi
vi 1 s quc gia: Palettin, Irc, Triu Tiờn, Vit Nam.....
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. T chc: 9A: 9B:
9C:
2. Kim tra bi c:
Nờu nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh cỏch mng Cuba t 1945 n nay?
3. Bi mi:
Em bit gỡ v nc M?
Trờn c s HS trỡnh by ý kin ca mỡnh, giỏo viờn gii thiu v dn vo bi:
Hot ng ca thy- trũ
Hot ng 1
HS tho lun
- Hóy nờu nhng nột c bn tỡnh hỡnh
KT nc M t sau chin tranh th gii
2 n nay
GV s dng bn chõu M....
Nội dung ghi bảng
I. Tình hình kinh tế n ớc Mĩ sau chiến
tranh TG thứ II
- Mĩ trở thành nớc t bản giàu mạnh nhất
TG luôn chiếm vị trí số 1.
+ Sản lợng công nghiệp chiến hơn nửa
TG.
+ Sản lợng nông nghiệp đứng đầu thế
giới
+ Nắm 3/4 trữ lợng vàng của TG.
* Ngyên nhân của sự PT.
Giỏo ỏn S 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
- Nguyờn nhõn no dn ti s phỏt trin
mnh m ca kinh t M
- Khng hong KT l do s PT khụng
bn vng, sai lm trong chớnh sỏch.....
Hot ng 2
- Cuc CM cụng nghip din ra bt u
õu ? (Anh TK XIX)
- Hóy nờu nhng thnh tu ch yu v
KH KT ca M?
(chỳ ý mi lch vc ly 1 vi vớ d)
Hot ng 3
- M chớnh quyn thuc v giai cp
no ?
- Cỏc chớnh sỏch KT CT XH, i
ngoi nhm phc ph li ớch ca giai
cp no ?
- Hóy ch ra nhng nột c bn trong
chớnh sỏch i ni v i ngoi ca nh
cm quyn M?
- Em nhn xột nh th no nhng chớnh
sỏch trờn. Nú nguy him ch no ?
+ Không bị chiến tranh tàn phá.
+ Thu lợi từ chiến tranh ( 114 tỉ USD)
+ Điều kiện tự nhiên phát triển thuận
lợi ...
- KT Mĩ từ 1973 đến nay cũng trải qua
nhiều cuôc khủng hoảng nhng vẫn giữ vị
trí số 1thế giới.
II. Sự phát triển về khoa học kĩ
thuật Mĩ sau chiến tranh.
- Là nơi khởi đầu cuộc cách mạng KH
KT lần thứ 2: Chiếc máy tính điện tử đầu
tiên 1946.
- KQ: Đạt đợc nhiều thành tựu lớn và
luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực nh: Công
cụ sản xuất, năng lợng mới, vật liệu mới,
vũ trụ, sản xuất vũ khí....
III. Chính sách đối nội và đối ngoại
của Mĩ sau chiến tranh.
- Mọi chính sách đối nội đối ngoại của
Mĩ đều phục vụ lợi ích của các tập đoàn
t bản Mĩ (giai cấp t sản).
+ Đối nội: Thi hành những chính sách
phản động chống lại phong trào công
nhân, phong trào dân chủ, phân biệt
chủng tộc, cấm Đảng CS hoạt động...
+ Đối ngoại:
- Thực hiện Chiến lợc toàn cầu, chống
phá các nớc XHCN, ngăn chặn phong
tr o cách mạng thế giới...thực hiện âm
mu bá chủ thế giới.
- Thành lập các khối quân sự, chạy đua
vũ trang.
- Can thiệp xâm lợc nhiều quốc gia khác.
Tuy nhiên: Mĩ gặp nhiều thất bại nặng
nề
4. Củng cố.
GV đa câu hỏi thảo luận: Tại sao Mĩ luôn có những chính sách phản động trong
quan hệ quốc tế mà Việt Nam vẫn thiết lập những mối quan hệ về thơng mại và các lĩnh
vực khác với Mĩ ? Quan điểm của em ra sao ?
5. H ớng dẫn học :
Học bài cũ với 3 nội dung trên. Vì sao kinh tế Mĩ có sự PT nhảy vọt sau chiến
tranh?
Soạn bài 9: Những tành tựu kinh tế và chính sách đối nội, đối ngoại của Nhật Bản.
TIT 11.
Giỏo ỏn S 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
BÀI 9: NHẬT BẢN
Ngày soạn : 14/11/2010.
Ngày dạy: 17/11/2010
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: HS thấy được những thành tựu phần kinh tế Nhật Bản kể từ sau
chiến tranh Thế giới 2.
- Kĩ năng: Phân tích, so sánh, đánh giá chính sách kinh tế của Nhật so với các
quốc gia khác.
- Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý chí vươn lên trong mọi khó khăn, ý thức kỉ
luật...
II. Chuẩn bị.
- Chuẩn bị của thầy: Soạn Giáo án, SGK, Bản đồ thế giới(Bản đồ Châu Á.)
- Chuẩn bị của trò: Soạn bài, tìm hiểu về những thành tựu kinh tế Nhật Bản...
III. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B.
9C.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích những nguyên nhân dẫn tới sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ từ
sau chiến tranh thế giới 2.
- Hãy nêu nhận xét đánh giá của em về chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ từ
sau thế chiến 2 đến nay.
3. Bài mới:
GV đặt câu hỏi: Em có hiểu biết gì về đất nước Nhật Bản và mối quan hệ giữa
Việt Nam và Nhật Bản.
Hoạt động của thầy- trò
Hoạt động 1
- Hãy nêu những nét cơ bản tình hình
Nhật Bản sau chiến tranh ?
- Nêu những nội dung cơ bản trong cải
cách dân chủ của Nhật?
- Em có nhận xét gì về những cải cách
trên?
Hoạt động 2
Nội dung ghi bảng
I. Tình hình nhật bản sau chiến tranh
* Hoàn cảnh sau chiến tranh: Nhật mất
hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá, đất nước
hoang tàn.
- Tiến hành cải cách dân chủ:
+ Ban hành hiến pháp mới.
+ Cải cách ruộng đất
+ Tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt
+ Giải thể công ty độc quyền lớn.
+ Ban hành qyền tự do dân chủ.
Những chính sách đó được nhân dân
đồng tình hưởng ứng
II. Kinh tế Nhật Bản khôi phục và phát
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
- HS đọc phần II
- Nêu thành tựu cơ bản của Nhật
- HS thảo luận: chỉ ra nguyên nhân dẫn
tới sự PT thần kì của KT Nhật
Hoạt động 3
- HS thảo luận:
Hãy nêu những nét cơ bản trong chính
sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản?
- ý kiến của em về những chính sách trên.
- Em có nhận xét gì về chính sách đối
ngoại của Nhật Bản?
triển sau chiến tranh.
- Kinh tế phát triển mạnh. Đến những
năm 60 đã vươn lên đứng hàng thứ 2 thế
giới.
- Từ những năm 70 lại đây Nhật Bản
thành 1 trong 3 trung tâm KT- TC của
TG..
Dẫn chứng:…
*Nguyên nhân của sự PT.
+ Truyền thống dân tộc.
+ Vai trò của Nhà nước.
+ Hệ thống quản lí KT có hiệu quả.
+ Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên
+ Sự bảo trợ của Mĩ...
-Từ những năm 90 lại đây KT Nhật Bản
PT chậm lại.
III. Chính sách đối nội và đối ngoại của
Nhật bản sau chiến tranh
+ Đối Nội:
- Chuyển sang chế độ Dân chủ TS.
- Ban bố rộng rãi quyền dân chủ.
+ Đối ngoại:
- Lệ thuộc vào Mĩ về an ninh, chính trị.
“ Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật”được kí
kết, Nhật có điều kiện phát triển kinh tế.
- Thi hành chính sách đối ngoại mềm
mỏng.
- Hiện nay nỗ lực để trở thành 1 cường
quốc chính trị.
4. Củng cố.
- Hãy nói lên những hiểu biết của em về mối quan hệ giữa Việt Nam với Nhật
Bản trong những năm vừa qua.
5. Hướng dẫn học.
- Học bài cũ.
- Soạn bài Các nước Tây Âu: Chú ý đặc biệt sự ra đời của EU và nguyên tắc
hoạt động của nó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
TIẾT 12.
BÀI 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày dạy: 24/11/2010
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: HS nắm 1 cách khái quát về những nét nổi bật về tình hình các
nước Tây Âu từ sau thế chiến II và xu thế liên kết khu vực của các nước này.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát lược đồ và phương pháp tư duy phân tích, tổng
hợp.
- Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế cho HS.
II. Chuẩn bị.
- Thầy: Đọc tài liệu, soạn giáo án.
- Trò: Đọc tìm hiểu bài, thử vẽ lược đồ Châu Âu. (Khu vực Tây Âu)
II. Tiến trình lên lớp.
1. Tổ chức: 9A. 9B. 9C.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu vài nét cơ bản về tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau thế chiến thứ 2 đến
nay. Nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triển đó ?
3. Bài mới:
GV giới thiệu bài học.
Dùng bản đồ Châu Âu để HS chỉ ra các nước khu vực Tây Âu.
Hoạt động của thầy- trò
Hoạt động 1
Yêu cầu HS quan sát lược đồ tr 43 và
thảo luận: Các nước Tây Âu là khái niệm
dùng để chỉ:
A. Các nước nằm ở phía Tây châu Âu.
B. Các nước ở phía Tây và Bắc châu Âu.
C. Các nước ở phía Tây và Bắc châu Âu
(dùng để phân biệt với các nước xã hội
chủ nghĩa ở Đông Âu.)
Đáp án : C
- Chỉ ra những nét cơ bản về tình hình
KT Tây Âu sau thế chiến II ?
- KT Tây Âu được phục hồi như thế nào ?
- Tại sao phải phụ thuộc vào Mĩ.?
- Tác hại trong việc phụ thuộc vào Mĩ ?
HS thảo luận:
- Hãy chỉ ra những nét cơ bản nhất trong
chính sách đối nội và đối ngoại của các
Nội dung ghi bảng
I. Tình hình chung
- Sau thế chiến II, kinh tế các nước Tây
Âu bị tàn phá nặng nề.
- Để khôi phục KT phải nhận viện trợ của
Mĩ qua “ Kế hoạch Mac- san”(kế hoạch
phục hưng Châu Âu)
⇒
Kinh tế phát triển nhanh nhưng ngày
càng phụ thuộc vào Mĩ.
* Đối nội:
- Thu hẹp quyền dân chủ, từ bỏ những cải
cách tiến bộ
* Đối ngoại
- Tiến hành chiến tranh xâm lược để duy
trì thuộc địa.
- Chạy đua vũ trang chống lại Liên Xô và
các nước XHCN.
Giáo án Sử 9
Trường THCS Bờ Y GV: Nguyễn Hữu Thọ
nước Tây Âu?
- Những chính sách trên thể hiện điều gì ?
- Nêu những nét cơ bản về nước Đức
- GV kề vài nét về “ Bức tường Bec-lin”
Hoạt động 2
- Tại sao những năm 50 ở Tây Âu lại xuất
hiện xu thế liên kết .
( So sánh với Đông Nam á)
- Quá trình liên kết khu vực diễn ra như
thế nào ?
- Mục đích tồn tại của “ Liên minh Châu
Âu” là gì ?
( So sánh với ASEAN)
+ Nước Đức:
- Sau chiến tranh bị chia cắt thành 2 nước
đối đầu với nhau ( Đông Đức, Tây Đức)
- T10 -1990, 2 miền của Đức hợp nhất trở
thành 1 nước Đức thống nhất hiện nay có
nền KT mạnh nhất Tây Âu.
II. Sự liên kết khu vực
- Từ năm 1950 ở Tây Âu xuất hiện xu thế
liên kết khu vực.
+ T4 -1951 thành lập “ Cộng đồng than -
thép Châu Âu”
+ T3-1957 “Cộng đồng năng lượng
nguyên tử Châu Âu”
+ Năm 1957 “Cộng đồng kinh tế Châu
Âu” EEC
+ T7-1967, 3 cộng đồng trên sát nhập
thành “Cộng đồng Châu Âu” - EC .
+ T12- 1991 đổi tên thành ‘‘Liên minh
Châu Âu’’ EU ( Hiện đã có 27 nước).
* Mục đích tồn tại của Liên minh Châu
Âu là: Xây dựng 1 liên minh KT, CT, đối
ngoại, an ninh tiến tới thành lập 1 nhà
nước chung Châu Âu
- Từ liên minh ngành KT, đến liên minh
KT, đến liên minh chính trị, đến liên
minh quốc gia - nhất thể hoá (thành 1 nhà
nước thống nhất)
4. Củng cố.
- Xác định trên bản đồ, 6 nước đầu tiên của EU?
- Nêu những hiểu biết của em về quan hệ giữa Việt Nam với EU?
5. Hướng dẫn học.
- Học bài cũ với 2 nội dung trên.
- Thống kê tên 25 nước EU.
- Soạn bài 11.
- Tìm hiểu về trật tự TG từ sau thế chiến 2
Rút kinh nghiệm giờ dạy :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án Sử 9
Trng THCS B Y GV: Nguyn Hu Th
Chng 4. Quan h quc t
t nm 1945 n nay
TIT 13.
BI 11: TRT T TH GII MI
SAU CHIN TRANH
Ngy son: 27/11/2010
Ngy dy: 01/12/2010
I. Mc tiờu.
- Kin thc: HS nm c s hỡnh thnh Trt t th gii 2 cc t sau chin
tranh th gii II v hu qu ca nú. Hiu c s ra i v nhng úng gúp ca Liờn
hp quc i vi th gii. Thy c xu th phỏt trin ca th gii trong nhng nm
ti.
- K nng: Rốn k nng khỏi quỏt v phõn tớch 1 vn lch s.
- Giỏo dc tinh thn ho bỡnh, on kt quc t v chng chin tranh
II. Chun b.
- Thy: c Son giỏo ỏn. Tranh u tranh bo v HB, Bn CT TG.
- Trũ: c Tỡm hiu bi.
III. Tin trỡnh lờn lp.
1. T chc: 9A. 9B. 9C.
2. Kim tra bi c:
Hóy trỡnh by quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Liờn minh Chõu u? Hin nay Liờn minh
Chõu u cú quan h nh th no vi Vit Nam?
3.Bi Mi:
Hot ng ca thy- trũ
Hot ng 1
- Phn ny GV thuyt trỡnh.
- Ti sao núi hi ngh I-an-ta l hi ngh
lch s?
- Trt t th gii mi l s sp xp phõn
b quyn lc gia cỏc cng quc nhm
duy trỡ s n nh ca h thng quan h
quc t.
Hot ng 2
- Ti sao Hi ngh I-an-ta li i n quyt
nh thnh lp t chc Liờn hp quc?
- Liờn hp quc cú nhim v gỡ?
- Liờn hp quc ó lm c nhng gỡ ?
Nội dung kiến thức cần đạt
I. S ự hình thành trật tự thế giới mới.
- Từ 4 12/ 4 / 1945 Hội nghị I-an-ta
diễn ra để bàn về phân chia khu vực và ảnh
hởng khu vực giữa 2 cờng quốc Liên Xô -
Mĩ (gồm Anh, LXô, Mĩ)
Hội nghị I-an-ta là hội nghị Lịch sử.
- Những thoả thuận hội nghị I-an-ta trở
thành khuôn mẫu của 1 trật tự thế giới mới
gọi là Trật tự thế giới 2 cực do Liên Xô -
Mĩ đứng đầu mỗi cực
II. Sự hình thành Liên hợp quốc.
- Hội nghị I- an-ta quyết định thành lập tổ
chức quốc tế gọi là Liên hợp quốc.
- Nhiệm vụ: Duy trì hoà bình và an ninh
quốc tế phát triển mối quan hệ hữu nghị
giữa các dân tộc, thực hiện hợp tác quốc tế
về KT-VH-XH và nhân đạo.
Giỏo ỏn S 9