Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án GA LOP 1 TUAN 2 (2Buoi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.86 KB, 17 trang )

TUẦN 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
TiÕt: 1 CHÀO CỜ
Nhận xét tuần 1
I- Mục tiêu:
- Học sinh quen với nề nếp chào cờ.
- Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm của lớp,của mìnhtrong tuần qua.
- Nắm được phương hướng tuần 2.
II- Các hoạt động chủ yếu:
1. ổn định lớp
2. Tiến hành
GV nêu nhận xét các nề nếp thực hiện
trong tuần 1.
+ Tuyên dương những HS thực hiện tốt.
+ Nhắc nhở những HS thực hiện chưa
tốt.
- GV nêu phương hướng tuần 2
3. Tổng kết.
- GV tổng kết, nhận xét giờ.
- HS ổn định lớp.
- HS nghe nhận xét.
- HS nghe nhiệm vụ.
- HS vui văn nghệ.
________________________________________
TiÕt: 2+3 Tiếng việt
Bài 4:Dấu hỏi, dấu nặng
I- Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III- Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức : hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé (Viết bảng con).
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5 - 7 em).
- Nhận xét KTBC.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh
ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi: Dấu hỏi giống hình cái gì?
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt
1

- Du nng : Du nng l mt du
chm.
Hi: Du chm ging hỡnh cỏi gỡ?
b. Ghộp ch v phỏt õm:
- Khi thờm du hi vo be ta c ting
b
- Phỏt õm:
- Khi thờm du nng vo be ta c
ting b

- Phỏt õm:
Hot ng 2: Luyn vit
+ Vit mu trờn bng lp (Hng dn
qui trỡnh t vit).
+ Hng dn vit trờn khụng bng
ngún tr.
4. Cng c dn dũ:
ngc, c ngng
Tho lun v tr li
c tờn du : du nng
c cỏc ting trờn (Cỏ nhõn- ng thanh)
Tho lun v tr li : ging nt rui, ụng
sao ban ờm
Ghộp bỡa ci
c : b(Cỏ nhõn- ng thanh)
Ghộp bỡa ci
c : b (Cỏ nhõn- ng thanh)
Vit bng con : b, b
Tit 2:
Hot ng 1: Luyn c
- c li bi tit 1.
GV sa phỏt õm cho HS
Hot ng 2: Luyn vit:
HS tụ ỳng b , b
GV hng dn HS tụ theo dũng.
Hot ng 3: Luyn núi: B
HS luyn núi c theo ni dung
ti b.
Treo tranh
Hi: - Quan sỏt tranh em thy nhng

gỡ?

- Cỏc bc tranh cú gỡ chung?
- Em thớch bc tranh no ? Vỡ sao
Cng c, dn dũ:
- c SGK.
- Nhn xột tuyờn dng.
c li bi tit 1(Cỏ nhõn- ng thanh)
Tụ v tp vit : b, b
Chỳ nụng dõn ang b bp. Mt bn gỏi
ang b bỏnh a chia cho cỏc bn. M b
c ỏo cho bn gỏi trc khi n trng.
u cú ting b ch cỏc hot ng.
TIET: 5 o c
Em là học sinh lớp 1
I-Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực:
* HS bit c:
2
- Bíc ®Çu biÝet trỴ em 6 ti ®ỵc ®i häc.
- BiÕt tªn trêng, líp, tªn thÇy, c« gi¸o, mét sè b¹n bÌ trong líp.
- Bíc ®Çu biÕt giíi thiƯu vỊ tªn m×nh, nh÷ng ®iỊu m×nh thÝch tríc líp.
2.Kó năng : Biết yêu quý bạn be,ø thầy cô giáo, trường lớp.
3.Thái độ :Vui vẻ phấn khởi khi đi học.
II-Đồ dùng dạy học:
..HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động d-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?

.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:
Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động 2: Bài tập 4
+Mục tiêu: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh.
.Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể
chuyện
.Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể
đến hết câu chuyện.
Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bò cho Mai đi học.
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật

Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới
lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.
Em sẽ đọc tren báo cho ông bà nghe và viết được
thư cho bố khi đi công tác xa.
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn
gái.
Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường
thật là vui.
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới
Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
-Hs làm theo yêu cầu

của Gv.
-Hs kể chuyện theo
tranh theo nội dung bên
cạnh.
-Hs tự g/t về sở thích
của mình.
-Hs trả lời câu hỏi của
Gv
3

đã là Hs lớp 1.
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2
+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ
tranh
chủ đề “Trường em”
+Cách tiến hành:
→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.
→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
.Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”
→ Đọc diễn cảm.
.Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.
.Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.
+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.
3.4-Hoạt động 4:
+Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch
sẽ.

-Các nhóm thi đua tham
gia hoạt động này: múa
hát theo chủ đề này.
-Hs theo dõi hoạt động
và cho lời nhận xét.
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt TiÕt 1+2
Bài 4:Dấu huyền, dấu ngã
I- Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III- Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức : hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu hỏi, nặng(Viết bảng con).
- Chỉ dấu hỏi, nặng trong các tiếng : bẻ, bẹ( Đọc 5 - 7 em).
- Nhận xét KTBC.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh
ảnh tìm hiểu.
4
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
a. Nhận diện dấu :
- Dấu huyền : Dấu huyền là một xiên
trái


- Dấu ngã : Dấu ngã là một nét uốn
lượn.
b. Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được
tiếng bè
- Phát âm:
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được
tiếng bẽ
- Phát âm:
Hoạt động 2: Luyện viết
+ Viết mẫu trên bảng lớp (Hướng dẫn
qui trình đặt viết).
4. Củng cố dặn dò:
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh)
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẽ (Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ.
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 3: Luyện nói: “ Bè, bẽ”
HS luyện nói được theo nội dung đề

tài bè, bẽ.
Treo tranh
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những
gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Vậy em cho cô biết thuyền và
bè khác nhau như thế nào?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?

- Em đọc lại tên bài này ?
Hoạt động 2: Luyện viết:
HS tô đúng bè, bẽ.
GV hướng dẫn HS tô theo dòng.
Củng cố, dặn dò:
- Đọc SGK.
- Nhận xét tuyên dương.
Đọc lại bài tiết 1(Cá nhân- đồng thanh)
Vẽ bè.
Đi dưới nước
Thuyền có khoang chở người và hàng hóa.
Bè không có khoang trôi bằng sức nước.
Bè.
Tô vở tập viết : bè, bẽ.
TiÕt: 4 To¸n
5
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Nhận biết hình:hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II- Đồ dùng dạy học.

- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III- Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: Nhận biết hình vuông, hình
tròn, hình tam giác.
- GV giới thiệu các loại hình đã học.
Hoạt động 2: Kể tên một số đồ vật có
dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- GV tổ chức thi giữa các nhóm.
Hoạt động 3: Xếp hình.
- GV kiểm tra, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV củng cố bài.
- Nhận xét giờ học.
- Hát tập thể.
- KT đồ dùng.
- HS quan sát và đọc tên các hình đó.
- HS thực hành lấy hình trong bộ đồ dùng.
- HS kể trong nhóm.
- HS đại diện kể trước lớp.
- HS tập xếp hình bằng que tính.
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
TiÕt: 1+2 Tiếng Việt
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I- Mục tiêu:
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: Dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng,

dấu huyền, dâú ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III- Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5 - 7 em)
- Chỉ dấu `, ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2 - 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×