Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Khóa luận tốt nghiệp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần lâm sản thịnh lộc shinec

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

N NG C O HIỆU QUẢ S
NG
VỐN LƯU Đ NG TẠI C NG T CỔ PH N
L
SẢN TH NH L C - SHINEC

SINH VIÊN THỰC HIỆN L TH
INH TR
MÃ SINH VIÊN
: A17930
CHUYÊN NGÀNH
: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

HÀ N I – 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

N NG C O HIỆU QUẢ S


NG
VỐN LƯU Đ NG TẠI C NG T CỔ PH N
L
SẢN TH NH L C - SHINEC

Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Chuyên ngành

Th.s Vũ Lệ Hằng
: Lê Thị Minh Trà
: A17930
: Tài chính – Ngân hàng

HÀ N I – 2013

Thang Long University Library


LỜI CẢ
t
Đại Họ T ă

trư


v
Lo , đặc biệt


ƠN

biết
s u s tới các thầy giáo, cô giáo
Cô áo T .s Vũ Lệ Hằng cùng các bác, cô

chú và anh chị trong Công ty Cổ phần Lâm sản Thịnh Lộc - S e đã úp đỡ em
hồn thành khóa luận tốt nghiệp y.
ũ

á t ầy cô giáo giảng dạy
tro
trư
đã truyề đạt cho em rất nhiều kiến thức bổ í để thực hiện khóa
luận v

ũ

ư ó được hành trang vững ch c cho sự nghiệp tro

Do giới hạn kiến thức và khả ă

p



a.

tí , ập luận của bản thân cịn nhiều


thiếu sót và hạn chế, kính mong sự chỉ dẫ v đó
luận của e được hồn thiệ
.

óp ủa các thầy ơ

áo để khóa

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013
Sinh viên
L T ịM
Tr


M CL C
LỜI MỞ Đ U
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN LƯU Đ NG VÀ HIỆU QUẢ S
D NG VỐN LƯU Đ NG CỦA DOANH NGHIỆP .................................................. 1
1.1. Vốn lưu động trong doanh nghiệp ........................................................................ 1
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động trong doanh nghiệp............................. 1
1.1.2.Phân loại vốn lưu động trong doanh nghiệp ............................................................. 2
1.1.3. Vai trò của vốn lưu động đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp ........................................................................................................................................ 6
1.1.4. Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động ...... 6
1.1.5. Xác định nhu cầu vốn lưu động .................................................................................. 7
1.2. Nội dung quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp........................................... 9
................................................................................ 9
1.2.2. Qu n lý v n bằng tiền ................................................................................................. 10
1.2.3. Qu n lý các kho n ph i thu........................................................................................ 12
1.2.4. Qu n lý hàng tồn kho ................................................................................................. 14

1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp ... 17
........................... 17
1.3.2. Các chỉ ê
ổng hợp hi u qu s d ng v
ng trong doanh
nghi p ...................................................................................................................................... 17
ỉ ê
. 21
1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh
nghiệp .......................................................................................................................... 24
1.4.1. Nhân t khách quan .................................................................................................... 24
1.4.2. Nhân t chủ quan ........................................................................................................ 25
1.5. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh
nghiệp .......................................................................................................................... 25
1.5.1. Sự cần thiế
....... 25
1.5.2. Kế hoạch hóa v
ng ........................................................................................ 26
1.5.3. Tổ chức qu n lý v
ng.................................................................................... 27
1.5.4. Áp d ng tiến b khoa họ kĩ
t vào s n xu t ...................................................... 27
5 5 Tă
ờng bồ
ỡ ,
ă
ực củ
qu n lý Công ty 28
ết luận chư ng 1......................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ S D NG VỐN LƯU Đ NG TẠI ... 29

CÔNG TY CỔ PH N LÂM SẢN TH NH L C - SHINEC ................................... 29
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc – Shinec .......................... 29

Thang Long University Library


2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần lâm s n Thịnh L c –
Shinec ...................................................................................................................................... 29
ơ
Đ

u tổ chức của Công ty Cổ phần lâm s n Thịnh L c - Shinec ....................... 30

k
................................................................................... 31

2.2. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần lâm sản
Thịnh Lộc – Shinec ...................................................................................................... 32
2.2.1. Tình hình tài s n – nguồn v n ................................................................................... 32
2.2.2. Tình hình hoạ ng s n xu t kinh doanh của Công ty Cổ phần lâm s n Thịnh
L c – Shinec............................................................................................................................ 37
2.3. Thực trạng sử dụng vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công
ty Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc – Shinec .................................................................... 40
2.3.1. Chính sách qu n lý tài s n – nguồn v n ................................................................... 40
ơ uv
ng của Công ty Cổ phần lâm s n Thịnh L c – Shinec ............ 41
2.3.3. Các chỉ ê
ổng hợp hi u qu s d ng v
ng tại Công ty Cổ
phần lâm s n Thịnh L c – Shinec ....................................................................................... 45

2.3.4. Các chỉ ê
u qu s d ng của t ng b ph n c
VLĐ ........ 49
2.3.5. Các nhân t

ến hi u qu s d ng v
ng trong Công ty ....... 55
2.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần lâm sản Thịnh
Lộc – Shinec ................................................................................................................. 55
2.4.1. Thu n lợi....................................................................................................................... 56
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân................................................................................ 57
2.4.3. Nguyên nhân ................................................................................................................ 58
Kết luận chư ng 2........................................................................................................ 58
CHƯƠNG 3
T SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ S D NG
VỐN LƯU Đ NG TẠI CÔNG TY CỔ PH N LÂM SẢN TH NH L C –
SHINEC ........................................................................................................................ 59
3.1. Định hướng phát triển của Công ty Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc – Shinec
trong thời gian tới ........................................................................................................ 59
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty
Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc – Shinec ........................................................................ 60


................................................................................. 60

........................................................................................................... 61
k
k
.................................................................. 62


ồ k ................................................................................................. 66
5
k ................................................................................................. 68
Kết luận chư ng 3........................................................................................................ 69


DANH M C VIẾT TẮT

Ký hiệu viết t t

Tên đầy đủ

CBCNV

Cán bộ cơng nhân viên

CP

Chi phí

DT

Doanh thu

GVHB

Giá vốn hàng bán

HS


Hiệu suất

HSSDTSNH

Hiệu suất s dụng tài sản ng n hạn

KH

Khách hàng

LNST

Lợi nhuận sau thuế

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TC

Tài chính

TS

Tài sản

TSCĐ

Tài sản cố định


TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ng n hạn

VCSH

Vốn chủ sở hữu

Thang Long University Library


DANH M C CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ TH
Trang
S đồ 1.1. Chính sách quản lý Vốn lưu động .............................................................. 9
Đồ thị 1.1. Mức dự trữ tiền mặt tối ưu ...................................................................... 11
Đồ thị 1.2. Lượng hàng hóa dự trữ ............................................................................ 15
Đồ thị 1.3. Mức dự trữ kho tối ưu .............................................................................. 15
Đồ thị 1.4. Mơ hình quản lý hàng tồn kho ABC ....................................................... 16
S đồ 2.1 C cấu tổ chức của Cơng ty ...................................................................... 30
S đồ 2.2 Qui trình hoạt động kinh doanh chung .................................................... 31
Biểu đồ 2.1. C cấu tài sản của Cơng ty .................................................................... 33
Hình 2.1. Chính sách quản lý vốn lưu động .............................................................. 41
Biểu đồ 2.2. Chỉ số ROS, RO , ROE trong giai đoạn 2010-2012 ........................... 46
Bảng 2.1. Mức tiết kiệm vốn lưu động ....................................................................... 51
Biểu đồ 2.3. Chỉ tiêu đánh giá hàng tồn kho của Công ty........................................ 52
Biểu đồ 2.4. Chỉ tiêu đánh giá các khoản phải thu của Công ty ............................ 53

Biểu đồ 2.5 Chỉ tiêu đánh giá các khoản phải trả của Công ty ............................... 54
Bảng 3.1. Tỷ lệ phần trăm các khoản mục có quan hệ chặt chẽ với doanh thu .... 61
ảng 3.1. anh sách các nh m rủi ro ........................................................................ 63
ảng 3.2.

h nh cho điểm t n ụng để ph n nh m rủi ro ................................... 64

ảng 3.3. ảng th o

i tuổi các khoản phải thu của C ng t ................................ 65

ảng 3.4. Đánh giá lại các khoản phải thu của c ng t sau khi áp ụng iện pháp66
ảng 3.5. Ph n loại vật liệu tồn kho th o m h nh
Đồ thị 3.1.

h nh quản l ngu ên vật liệu tồn kho

C.......................................... 67
C ...................................... 68


LỜI MỞ Đ U
1. L

o chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trư ng cạnh tranh quyết liệt, ó đến hoạt động sản xuất

kinh doanh là phả ó đến vốn. Vố
đ ều kiện vật chất không thể thiếu được trong
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, trong việc mở rộng quy mô về chiều sâu và

chiều rộng của mỗi doanh nghiệp. Vì vậy, doanh nghiệp phả đảm bảo vốn cho
hoạt động của mình và khơng ngừng nâng cao hiệu quả s dụng vốn, từ đó doa
nghiệp mới có thể tă

ợi nhuậ , tă

t u

ập để tồn tại và phát triển.

Một trong những bộ phận quan trọng của vốn kinh doanh là vố ưu động, nó là
yếu tố b t đầu và kết thúc cuả quá trình kinh doanh. Vì vậy, vố ưu động không thể
thiếu trong các doanh nghiệp.
Quản lý và s dụng vố ưu động là một trong những nội dung quản lý tài chính
quan trọ đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trư ng. Song không phải
doanh nghiệp o ũ s dụng vố ưu động hiệu quả. Đặc biệt là tro đ ều kiện nền
kinh tế ước ta hiện nay các doanh nghiệp đa tro tình trạng thiếu vốn, việc vay
vốn gặp nhiều k ó k ă k ô đáp ứ đủ nhu cầu kinh doanh. Do vậy các doanh
nghiệp muốn tồn tại và phát triể đượ tro
ế thị trư ng này thì một trong
những việc phải làm là nâng cao hiệu quả quản lý và s dụng vố ưu động. Vấ đề
này không cịn là mớ

ư

ó

đặt ra câu hỏi cho các doanh nghiệp và

ư i quan tâm tới hoạt động kinh doanh và nó quyết định tới sự sống cịn của doanh

nghiệp.
Nhận thứ được tầm quan trọng của vố ưu động trong sự tồn tại và phát triển
của doanh nghiệp cùng với những kiến thức tí
ũy được trong th i gian học tập,
nghiên cứu tạ trư
Đại họ T ă Lo , ù th i gian thực tập tại công ty cổ phần
lâm sản Thịnh Lộc – S e , e đã ọ đề t : “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu
động tại Công ty Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc – Shinec”
đề tài khóa luận tốt
nghiệp.
Mụ đí
ứu:
- Lý luận về vố ưu động và hiệu quả s dụng vố ưu của Công ty
- Thực trạng s dụng vố ưu động
- Giải pháp nâng cao hiệu quả s dụng vốn ưu động
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đố tượng nghiên cứu: Hiệu quả s dụng vố ưu động của doanh nghiệp.
Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng quản lý và s dụng vố ưu động tại Công ty Cổ
phần lâm sản Thịnh Lộc – S e tro
a đoạn 2010 – 2012 nhằ đưa ra ột số
biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả s dụng vố ưu động tại Công ty.

Thang Long University Library


3. Phư ng pháp nghiên cứu: p ư

pháp so sánh, p ư

chiều ngang, phân tích theo chiều dọ v p ư

giá và kết luận từ
của ơ

ty ó r

p áp p

p áp p




t eo

tỷ lệ để đưa ra đá

sở là các số liệu được cung cấp và thực trạng tình hình hoạt động
ũ

ư tồn ngành.

4. Kết cấu khóa luận
Ngồi mở đầu và kết luận khóa luận gồ 3 ư
:
Chư ng 1: C sở lý luận về vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động của
Doanh nghiệp
Chư ng 2 Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần lâm
sản Thịnh Lộc - Shinec
Chư ng 3
ột số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại

o

Công ty Cổ phần lâm sản Thịnh Lộc - Shinec


ế về tr
độ ậ t ứ v t
a t ự tập, k óa uậ

ều t ếu sót.
rất
uậ ó t ể o t ệ
ọ .

o

ậ đượ

, ũ
ư úp e

đó
óp từ p ía t ầy, ơ
ểu s u
về đề t

áo để
đã ựa



CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN LƯU Đ NG VÀ HIỆU QUẢ S
D NG VỐN LƯU Đ NG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1.Vốn lưu động trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái ni m
ểm của v

ng trong doanh nghi p

Khái ni m
Vố
to
ộ á trị vật ất đượ doa
ệp đầu tư để t ế
oạt độ
sả uất k
doa . Vố ó t ể to
ộ ủa ả vật ất do o
ư tạo ra v tí
ũy đượ qua t
a sả uất k
doa , ũ
ót ể

ủa ả
t
a

o

ư: đất đa , k oá


sả ,..

Vố tồ tạ tro
ọ a đoạ sả
t ô . oa
ệp ầ vố để đầu tư
đầu tư
quyết đị

ao ă
qua trọ

ự sả
ủa t

uất k
y dự

uất, quyết đị
í doa

t

doa , từ dự trữ - sả uất đế ưu
ả ; ầ vố để duy tr sả uất;
trợ. o đó, vố
ệp v ó ả
ưở


ột tro

s u s tớ ụ

t u uố ù
ủa doa
ệp - tố đa óa á trị doa
ệp.
T eo tí
ất u
uyể , vố ủa doa
ệp ồ
a ộp ậ
í : vố
lưu độ v vố ố đị . Vố ưu độ
to
ộ á trị ủa t sả ưu độ , vố ố
đị
to
ộ á trị ủa t sả ố đị . Tro đó:
- T sả ưu độ v đầu tư
ạ :
ữ t sả t uộ quyề sở ữu v s
dụ
ủa doa
k k
doa

ệp, ó t
a s dụ , u

oặ tro
ột ă . T sả ưu độ

uyể , t u ồ vố tro
ó t ể tồ tạ dướ

ột u
t á tề

tro qu t ề
, á trị vật tư
óa, đầu tư t
í
ạ v á
k oả p ả t u.
- T sả ố đị v đầu tư d ạ :
ữ tư ệu ao độ
ót
ạ s dụ
tr
ột ă v ó á trị từ ă tr ệu đồ trở
. L to
ộ á trị
ạ ủa t
sả ố đị , á k oả đầu tư t
í d
ạ ,
p í
C dở da v á k oả
k qu , k ượ d

ạ ủa doa
ệp. ao ồ TSCĐ ữu
, TSCĐ t u t
í , TSCĐ vô
.
Nếu vốn cố định là một bộ phận của vố đầu tư để hình thành các tài sản cố định,
là biểu hiện bằng tiền của vốn cố định thì vố ưu động là một bộ phận vố đầu tư để
hình thành tài sả ưu động, là biểu hiện bằng tiền của tài sả ưu động.
“Vố ưu động là những tài sản ng n hạn v đầu tư
n hạn của doanh nghiệp
để đảm bảo cho sản xuất k
doa đượ
t ư ng liên tục. Vố ưu động t ư ng
xuyên luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh”.[1, tr.155]
Vố ưu động là một yếu tố quan trọng g n liền với tồn bộ q trình sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
Qua một chu k sản xuất kinh doanh, vố ưu động chuyển hóa thành nhiều hình
t á k á
au. Đầu tiên, khi tham gia vào quá trình sản xuất, vố ưu động thể hiện
1

Thang Long University Library


dưới trạ

t á s k a

ủa mình là tiền tệ, qua á


a đoạn nó dần chuyển thành các

sản phẩm dở dang hay bán thành phẩ . G a đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất
k

doa , VLĐ được chuyển hóa vào sản phảm cuối cùng. Khi sản phẩ

y được

bán trên thị trư ng sẽ thu về tiền tệ hay hình thái ban đầu của VLĐ. Có t ể mơ tả trong
chu trình sau:
Mua vật tư

Sản xuất

Vốn bằng tiền

Vốn dự trữ SX
Hàng hoá

Vốn trong SX
Sản phẩm

Tiêu thụ sản phẩm
Đ

ểm v
Vố ưu độ

ủa vố ưu độ

tr
sả uất k
uk k
doa

ng
ểu





tề

ịu sự
p ố ở
doa , vố ưu độ
: dự trữ, sả uất v

ủa t

sả

ưu độ

đặ đ ể

vậ độ

ữ đặ đ ể ủa t sả ưu độ . Tro quá

k ô
ừ vậ độ qua á
a đoạ ủa
ưu t ô . Quá tr
y đượ d
ra
tụ

v t ư
uy
ặp ạ t eo u k v đượ ọ
quá tr
tuầ o , u uyể
ủa vố ưu độ . Qua ỗ a đoạ ủa u k k
doa , vố ưu độ
ạ t ay đổ
t á ểu ệ : từ
t á vố t ề tệ a đầu uyể sa
t á vố vật tư
óa dự trữ v vố sả uất, rồ uố ù
ạ trở về
t á vố t ề tệ. Tư
ứ vớ ột u k k
doa t vố ưu độ
ũ
o t
ột v
u
uyể .
Vố ưu độ

u
uyể vớ tố độ a . Vố ưu độ
o t
ột v
tuầ o sau k kết t ú ột u k sả uất k
doa .
Vố ưu độ vậ độ t eo ột v
tuầ o , từ
t á
y sa
t á
k á rồ trở về
t á a đầu vớ ột á trị ớ
á trị a đầu. C u k vậ
độ
ủa vố ưu độ
sở qua trọ đá
á ệu quả s dụ vố ưu độ
ủa doa
ệp. Đ ều khác biệt lớn nhất giữa vố ưu động và vốn cố định là: vốn cố
định chuyển dần giá trị của nó vào sản phẩm thơng qua mức khấu hao, cịn vố ưu
động chuyển tồn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm theo chu k sản xuất, kinh
doanh. o đặ đ ể vậ độ , số v
quay ủa vố ưu độ

rất
ều so vớ
vố ố đị .
1.1.2.Phân loại v
ng trong doanh nghi p

1.1.2.1.Phân loại theo hình thái biểu hi n
Vố ưu độ
ét dướ ó độ tài sản là biểu hiện bằng tiền của tài sả ưu động.
Tài sả ưu động là những tài sản ng n hạ v t ư ng xuyên luân chuyển trong quá
trình kinh doanh. Bao gồm:
2


-Khoản mục tiền gồm: tiền có tại qu , tiền g i ngân hàng, tiề đa

uyển và

chứng khoán thanh khoản cao. Việc tách riêng khoản mục này giúp cho doanh nghiệp
d dàng theo dõi khả ă

t a

linh hoạt để vừa đảm bảo khả ă
ưu động.

tố
t a

a

ủa mìn đồng th i có những biện pháp

tố vừa nâng cao khả ă

s


i của vốn

-Các khoả đầu tư
n hạn bao gồm chứng khoán ng n hạn, góp vốn kinh
doanh ng n hạn.
-Các khoản phải thu: thực chất của việc quản lý các khoản phải thu trong doanh
nghiệp là việc quản lý và hoàn thiện chính sách tín dụ

t ư

ại của doanh

nghiệp. Trong nền kinh tế thị trư ng chính sách tín dụ t ư
ại hợp lý vừa là
công cụ cạnh tranh của doanh nghiệp đồng th
ũ
úp o doanh nghiệp không bị
chiếm dụng vốn quá lớn sẽ ả
ưở đến hoạt động sản xuất, kinh doanh.
-Hàng tồn kho bao gồm: nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm dở
dang, thành phẩm, bán thành phẩm, hàng hoá (hàng g
á ,
ua đa đ
đư ng).
-Tài sả ưu động khác là biểu hiện bằng tiền của các khoản tạm ứng, chi phí trả
trước, chi phí ch kết chuyể đ y
ững khoản mục cần thiết phục vụ cho nhu cầu
thiết yếu cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
1.1.2.2.Phân loại theo vai trò của v

i với hoạ
ng s n xu t kinh
doanh của doanh nghi p
Că ứ v o a đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh phân chia thành
-Vốn lưu động trong quá trình dự trữ sản uất
+Vốn nguyên vật liệu chính: là giá trị các loại vật tư dù dự trữ mà khi tham gia
vào sản xuất chúng cấu thành thực thể của sản phẩm.
+Vốn nguyên vật liệu phụ: là giá trị các loại vật tư dù tro sản xuất. Các loại
vật tư y k ơ
ấu thành thực thể chính của sản phẩm mà nó kết hợp với NVL chính
t ay đổi màu s c, mùi vị, hình dáng bên ngồi của sản phẩm hoặc tạo đ ều kiện
cho quá trình sản xuất sản phẩ được di ra
t ư ng, thuận lợi.
+Vốn nhiên liệu: là giá trị các loại nhiên liệu dự trữ dùng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh.
+Vốn phụ tùng thay thế: là các loại vật tư dù để thay thế, s a chữa các tài sản
cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
+Vốn vật liệu đó
ó : giá trị của các vật tư
k t a
a v o quá tr
sản xuất nó cấu thành bao bì sản phẩm.
+Vốn cơng cụ, dụng cụ: là giá trị công cụ, dụng cụ k ô đủ tiêu chuẩn là tài sản
cố định, dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Loại vốn này cần thiết để đảm bảo
sản xuất của doanh nghiệp được tiến hành liên tục.
3

Thang Long University Library



-Vốn lưu động trong quá trình sản xuất
+Vốn sản phẩ đa
ế tạo: là biểu hiện bằng tiền các chi phí sản xuất kinh
doa

đã ỏ ra cho các loại sản phẩ

đa

tro

quá tr

sản xuất.

+Vốn bán thành phẩm tự chế: đ y p ầ VLĐ p ản ánh giá trị các chi phí sản
xuất kinh doanh bỏ ra khi sản xuất sản phẩ đã trải qua những công đoạn sản xuất
nhất đị
ư
ưa t
p ẩm.
+Vốn chi phí trả trước: là các chi phí thực tế đã p át s
ư
ó tá dụng cho
nhiều chu k sản xuất k
doa
ưa t ể tính hết vào giá thành sản phẩm trong
k

y


được tính dần vào giá thành sản phẩm của một số k tiếp t eo

ư:

phí nghiên cứu thí nghiệm, cải tiến k thuật, chi phí xây dựng, l p đặt các cơng trình
tạm th i,.. Loại vố
y được dùng cho quá trình sản xuất, đảm bảo cho quá trình sản
xuất của các bộ phận sản xuất trong dây truyền công nghệ được liên tục, hợp lý.
-Vốn lưu động trong quá tr nh lưu thông
+Vốn thành phẩm: là giá trị những sản phẩ đã được sản xuất o , đạt tiêu
chuẩn k thuật v đã được nhập kho.
+Vốn bằng tiền: bao gồm tiền mặt tại qu , tiền g i ngân hàng và tiề đa
chuyển. Tiền là một loại tài sản của doanh nghiệp mà có thể d dàng chuyể đổi thành
các loại tài sản khác hoặ để trả nợ. Do vậy, trong hoạt độ k
doa đ
ỏi mỗi
doanh nghiệp phải có một ượng tiền nhất định.
+Các khoả đầu tư
n hạ : đầu tư ứng khoán ng n hạn, cho vay ng n hạn..
Đ y
ững khoả đầu tư ằm một mặt đảm bảo khả ă t a tố (do tí t a
khoản của các tài sản tài chính ng n hạ đượ đầu tư), ặt khác tận dụng khả ă
sinh l i của các tài sản tài chính ng n hạn nhằm nâng cao hiệu quả s dụ VLĐ.
+Các khoản vốn trong thanh toán: các khoản phải thu, các khoản tạm ứ … C ủ
yếu trong khoản mục vốn này là các khoản phải thu của khách hàng, thể hiện số tiền
mà khách hàng nợ doanh nghiệp phát sinh trong q trình bán hàng hóa, dịch vụ dưới
hình thứ á trước trả sau.
Việc phân loại vố ưu độ t eo p ư
p áp y úp o v ệ e

ét đá
giá tình hình phân bổ của VLĐ tro từng khâu của q trình chu chuyển vố ưu
độ . T ơ qua đó,
quản lý sẽ có những biện pháp thích hợp nhằm tạo ra một kết
cấu VLĐ ợp , tă tố độ luân chuyể VLĐ,
ao ệu quả s dụ VLĐ.
1.1.2.3.Phân loại theo nguồn hình thành v
ng của doanh nghi p
T sả ưu độ đượ t trợ ở á
uồ : vố
ủ sở ữu, vố ưu độ tự ó,
vố ưu độ đ vay, vố từ p át
ổ p ếu-trá p ếu. Tro đó, uồ vố

sở ữu t trợ ủ yếu o t sả ố đị , ỉ đầu tư ột p ầ
o uồ vố ưu
độ
ủa doa
ệp. C
á
uồ k á đầu tư

o vố ưu độ .

4


-Vốn chủ sở hữu: là vốn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Đối với doanh
nghiệp N
+Vố


ước vốn chủ sở hữu bao gồm:


N

ước cấp: là vốn mà khi mới thành lập doanh nghiệp Nhà

ước cấp để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh.
+Vốn tự bổ sung từ lợi nhuận của doanh nghiệp
-Vố ưu động tự có: là vố ưu động khơng thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp, có thể được s dụng hợp lý vào quá trình sản xuất kinh doanh của mì
ư:
tiề ư
, t ền bảo hiể
ưa đến k trả, các khoả
p í tí trướ …
-Vố

ưu độ

đ vay (vốn tín dụng) là một bộ phận của ưu động của doanh

nghiệp được hình thành từ các nguồn vốn vay tín dụng của ngân hàng, tập thể cá nhân
và các tổ chức khác.
-Vố
nghiệp.

ưu độ


được hình thành từ phát hành cổ phiếu, trái phiếu của doanh

Cá p
oạ
y
vố ủa ả t
doa
t
í ,..). Từ đó, doa
ưu độ
ợp
.

o t ấy vố ưu độ
ủa doa
ệp đượ
t
từ
ệp ay từ á
uồ k á ( á k oả ợ, t u từ oạt độ
ệp ó á quyết đị
uy độ v quả
, s dụ vố

1.1.2.4.Phân loại v

- Nguồn vốn lưu động thư ng xun: Là nguồn có tính chất ổn định nhằm hình
thành nên tài sản lưu động thư ng xuyên cần thiết, bao gồm các khoản dự trữ về
nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm nằm trong biên độ dao động của chu
k kinh doanh. Đặc điểm của nguồn vốn này là th i gian s dụng kéo dài.

Nguồn vốn lưu động thường xuyên = Tài sản lưu động - Nợ ngắn hạn
Ta ó: TS = TSLĐ + TSCĐ
= Nợ
ạ + Nợ d ạ + Vố
ủ sở ữu
= Vố tạ t
+ Vố t ư
uy
=> Vốn tạm thời Nợ ngắn hạn
- Nguồn vốn lưu động tạm th i: là nguồn vốn có tính chất ng n hạn (có th i gian
s dụng dưới 1 năm), chủ yếu là để đáp ứng các nhu cầu có tính chất tạm th i về vốn
lưu động phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Nguồn vốn này bao gồm các
khoản vay ng n hạn của ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các khoản nợ ng n hạn
khác.
Vệ p
oạ t eo á
y úp doa
ệp t ấy đượ yếu tố t
a về
vố
ữ. Từ đó, các doanh nghiệp ựa ọ
uồ t trợ o t sả ủa
ột á t í
ợp, trá t
trạ s dụ
uồ vố tạ t
để t trợ o
t sả ố đị .

5


Thang Long University Library


1.1.3.Vai trò của v
nghi p
Để tiến hành sản xuất,

o

i với hoạ

ng s n xu t kinh doanh của doanh

TSCĐ

áy

ư

ó , thiết bị,

ưởng,..., doanh

nghiệp phải bỏ ra một ượng tiền nhất đị
để mua s m hàng hóa, nguyên vật
liệu...phục vụ cho quá trình sản xuất. N ư vậy, vố ưu độ
đ ều kiện tiên quyết
của quá trình sản xuất kinh doanh. Vố ưu động đảm bảo cho quá trình tái sản xuất
của doanh nghiệp được tiế

t ư ng xuyên, liên tục. Vố ưu động là công cụ
phả á , đá
á quá tr
ua s m, dự trữ, sản xuất, tiêu thụ của doanh nghiệp.
Vố

ưu động có khả ă

quyết đị

đến quy mơ hoạt động của doanh nghiệp.

Vố ưu động còn giúp cho DN chớp được th
k
doa v tạo lợi thế cạnh tranh
cho DN. Vố ưu động còn là bộ phận chủ yếu cấu thành nên giá thành sản phẩm. Do
đặ đ ểm luân chuyển toàn bộ một lần vào giá trị sản phẩm. Vì vậy, vố
vai tr đó va tr quyết định trong việc tính giá cả của hàng hóa.

ưu độ

đó

Một doanh nghiệp muốn hoạt động sản xuất kinh doanh thì cần phải có vốn. Vốn
ưu động là một thành phần quan trọng cấu tạo nên vốn của doanh nghiệp, nó xuất hiện
v đó va tr qua trọng trong tất cả các khâu của quá trình sản xuất kinh doanh.
Trong khâu dự trữ và sản xuất: vố ưu độ đảm bảo cho sản xuất của doanh
nghiệp được tiến hành liên tụ , đảm bảo quy trình cơng nghệ, ơ đoạn sản xuất.
Tron ưu t ô : vố
thụ được liên tục, nhịp


ưu độ đảm bảo dự trữ thành phẩ đáp ứng nhu cầu tiêu
đáp ứ được nhu cầu của khách hàng.

1.1.4. Kết c u v
ng và các nhân t
ởng ến kết c u v
ng
Kết cấu vố ưu động là quan hệ tỷ lệ giữa các thành phần vố ưu động chiếm
trong tổng số vố ưu động tại một th đ ểm nhất định.
Việc nghiên cứu kết cấu vố ưu động sẽ giúp ta thấy được tình hình phân bổ vốn
ưu động và tỷ trọng mỗi khoản vố tro
á a đoạn luân chuyể để á định trọng
đ ểm quản lý vố ưu động và tìm mọi biện pháp tố ưu để nâng cao hiệu quả s dụng
vố ưu động trong từ đ ều kiện cụ thể. Ở các doanh nghiệp khác nhau thì kết cấu
vố ưu độ
ũ k ơ
ống nhau. Thơng qua phân tích kết cấu vố ưu động theo
các tiêu thức phân loại khác nhau sẽ giúp cho doanh nghiệp hiểu rõ
ữ đặc
đ ểm riêng về số vố ưu độ
đa quản lý và s dụng. Mặt khác, thông qua
việ t ay đổi kết cấu vố ưu động của doanh nghiệp qua các th i k khác nhau có thể
thấy được những biế đổi tích cực hoặc hạn chế về mặt chất ượng trong công tác quản
lý, s dụng vố ưu động của từng doanh nghiệp.
Có nhiều nhân tố ả
ưở đến kết cấu của vố ưu động, tuy nhiên có thể chia
làm ba nhóm nhân tố chủ yếu sau đ y:
- Các nhân tố về mặt sản xuất: Quy trình cơng nghệ, quy mơ sản xuất; độ dài của
chu trình sản xuất; tr

độ tổ chức quá trình sản xuất; khả ă
uy vật liệu phục
6


vụ cho quá trình sản xuất; tay nghề, cán bộ cơng nhân viên (tay nghề thành thạo thì
ă

suất cao, tiết kiệm nguyên vật liệu

phức tạp đ

ỏi nhu cầu nhiều

); tí

p ức tạp của sản phẩm (sản phẩm

về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ).

- Các nhân tố về việc cung ứng nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm: Phụ thuộc
vào mối quan hệ giữa đ vị cung ứ v đ vị được cung ứng, thể hiện ở khoảng
cách giữa doanh nghiệp vớ
u
ấp: Khoảng cách giữa doanh nghiệp với nhà
cung cấp càng xa thì việc dự trữ vật tư,
ố, t
p ẩm càng lớn; Uy tín: c sở
cung cấp vật tư ó uy tí , đảm bảo về th
a ũ

ư ất ượng vật tư t doa
nghiệp không phải dự trữ quá nhiều nguyên vật liệu, tỷ trọng nguyên vật liệu ũ

ít đ

v
ược lại; Khả ă
u
ấp của thị trư ng: nếu là loại vật tư k a
ếm thì phải
dự trữ nhiều v
ược lại; K hạn giao hàng và khố ượng vật tư được cung cấp mỗi
lần giao hàng: nếu việc cung cấp t ư ng xuyên và khố ượng nhiều thì dự trữ ít
v
ược lại; Đặ đ ểm của sản phẩm: nếu là sản phẩm mới tung ra thị trư ng thì
khơng nên sản xuất q nhiều v
ược lại.
Ngồi ra cịn chịu ả
ưởng bởi mứ độ tin cậy của bạn hàng, quy mô hợp đồng
ký kết, tr
độ tổ chức sản xuất, tr
độ marketing sản phẩ …
- Các nhân tố về mặt t a toá : Đ y
á
tố ả
ưởng trực tiếp đến kết
cấu vố ưu độ tro
ưu t ô . P ư
t ức thanh toán hợp lý, thủ tục thanh toán
nhanh gọ , k ô để khách hàng chịu nhiều sẽ làm giảm tỷ trọng các khoản phải thu.

Việc chấp hành kỷ luật thanh toán, thực hiện hợp đồng thanh toán tốt ay ưa tốt, lựa
chọn hình thức thích hợp ay ưa ũ ả
ưở đến kết cấu vố ưu động, chẳng
hạn nếu lựa chọn hình thức thanh tốn bằng tiền mặt thì kết cấu vốn nghiêng về tiền
mặt tại qu …
Ngoài các nhân tố nêu trên, kết cấu vố ưu động còn lệ thuộc vào tính chất th i
vụ sản xuất, tr
độ tổ chức và quản lý của doanh nghiệp. Tìm hiểu thành phầ ũ
ư
ứu kết cấu nội dung vố ưu động là rất cần thiết đối với việc s dụng
chính xác và có hiệu quả số vố đó tro
ỗi doanh nghiệp.
1.1.5.
ịnh nhu cầu v
ng
Trong chu k kinh doanh của doanh nghiệp phát sinh nhu cầu vố

ưu động.

o

đó, ơng ty cần phải phân tích chính xác các chỉ tiêu tài chính của k trước, những
biế động chủ yếu trong vố ưu động, mức chênh lệch giữa kế hoạch và thực hiện về
nhu cầu vố ưu động ở các k trước.
+P ơ
ực tiế
ịnh nhu cầu v
ng
Nội dung của p ư
p áp y

ă ứ vào các yếu tố ả
ưởng trực tiếp đến
nhu cầu vố ưu động trong từ k u ư: k u sản xuất, khâu dự trữ v k u ưu
t ô để á đị được vố ưu động cần thiết trong mỗi khâu của q trình chu
chuyển vố ưu độn . Tr
sở đó á định nhu cầu vố ưu động cần thiết của
7

Thang Long University Library


doanh nghiệp trong k bằng cách tập hợp nhu cầu vố
uất, dự trữ, ưu t ô
Việ

ưu độ

tro

á k u (sả

).

á định nhu cầu vố

ưu độ

t eo p ư

p áp


y ó t ể được thực hiện theo

trình tự sau:
- á định nhu cầu vố để dự trữ hàng tồn kho cần thiết cho hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
- á định chính sách tiêu thụ sản phẩm và khoản tín dụng cung cấp cho khách hàng.
- á định các khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp.
- Tổng hợp á định nhu cầu vố
Nhu cầu vố ưu độ
với các doanh nghiệp tro

ưu động của doanh nghiệp.

á đị t eo p ư
p áp y tư
đối sát và phù hợp
đ ều kiện hiện nay. Tuy vậy, nó có hạn chế là việc tính

tố tư
đối phức tạp, khố ượng tính tốn nhiều và mất nhiều th i gian.
Cơng thức:
k n
V

∑∑(

ij

× Nij)


i=1 j=1

Tro

đó: V: Nhu cầu VLĐ ủa cơng ty
M: Mức tiêu dùng bình qn 1 ngày của loạ VLĐ được tính tốn
N: Số ngày ln chuyển của loạ VLĐ được tính tốn
I: Số khâu kinh doanh (i = 1, k)
j: Loại vốn s dụng (j = 1, n)

- Mức tiêu dùng bình quân một ngày của một loại vố
o đó tro
tố được tính bằng tổng mức tiêu dùng trong k chia số ngày trong k .
- Số ngày luân chuyển của một loại vố
o đó đượ á đị
ă
nhân tố lien quan về số ngày luân chuyển loại vố đó tro từ k u tư

k u tí
ứ vào các
ứng.

+P ơ
ế
ịnh nhu cầu v
ng (P ơ
ớc
tính nhu cầ VLĐ ằng tỷ l phầ ă
ê

)
P ư
p áp y dựa vào thống kê kinh nghiệ để á định nhu cầu vốn. Dựa
vào tình hình thực tế s dụng vố ưu động ở th i k vừa qua của doanh nghiệp để xác
định nhu cầu chuẩn về vố ưu động cho các th i k tiếp theo.
Nội dung chủ yếu của p ư
p áp y dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố
hợp thành nhu cầu vố ưu động gồm: Hàng tồn kho, nợ phải thu từ khách hàng và nợ
phải trả nhả cung cấp (số nợ phải trả phát sinh có tính chất tự động và có tính chất chu
k ) với doanh thu thuần của k vừa qua để á định tỷ lệ chuẩn nhu cầu vố ưu động
tính theo doanh thu và s dụng tỷ lệ y để á định nhu cầu vố ưu động cho các k
tiếp theo.
P ư
p áp y t ực hiện theo trình tự sau:

8


- ướ 1:
ă

á định số dư

áo áo. K

qu

á k oản hợp thành nhu cầu vố

á định số dư


qu

á k oản phả p



ưu động trong
t

để loại

trừ số liệu khơng hợp lý.
- ướ 2: á định tỷ lệ các khoản trên so với doanh thu thuầ tro
ă
Tr
sở đó á định tỷ lệ nhu cầu vố ưu động so với doanh thu thuần.
- ướ 3: á định nhu cầu vố

áo áo.

ưu động cho k kế hoạch.

1.2. Nội dung quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp
Quản lý vố ưu động là một hoạt động trọng yếu trong cơng tác quản lý tài
chính doanh nghiệp, quản lý vố

ưu động không nhữ

đảm bảo s dụng vố


ưu

động hợp lý, tiết kiệ
ó
ĩa qua trọng trong việc giả
p í, đồng th i
t ú đẩy tiêu thụ sản phẩm và thanh toán tiền kịp th
o
v . o đặ đ ểm của
vố ưu động là luân chuyển nhanh, s dụng linh hoạt nên góp phần quan trọ đảm
bảo sản xuất ra một khố ượng. Vì vậy, kết quả hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp
tốt hay xấu một phần lớn là do chất ượng công tác quản lý vố ưu động quyết định.
Với thành phầ
ản là hàng tồn kho, các khoản phải thu và tiền mặt nên việc
quản lý và s dụng vố ưu động chính là quản lý và s dụng hàng tồn kho, các khoản
phải thu và tiền mặt, do dó ta sẽ đ
ứu từng bộ phận cấu thành này.
Việc kết hợp các mơ hình quả
TSLĐ v
ơ
quản lý nợ ng n hạn của
doanh nghiệp có thể tạo ra ba chính sách quản lý vố ưu động trong doanh nghiệp:
chính sách cấp tiến, thận trọng và dung hịa.
Cấp t ế

S đồ 1.1. Chính sách quản lý Vốn lưu động
T ậ trọ
u
NVNH


TSLĐ
NVNH

TSLĐ
NVNH

TSLĐ

TSCĐ

NVDH
NVDH

a

TSCĐ

TSCĐ

NVDH

- Đặ đ ể ủa quả
t sả ưu độ :
+ Chiế ược quản lý mạo hiểm (cấp tiến): dùng một phần nguồn vốn ng n hạn
tài trợ cho tài sản dài hạn. Ưu đ ểm: chi phí uy động vốn thấp
do các khoản phải
thu khách hàng ở mức thấp, chi phí quả
ũ ở mức thấp; d uy độ
do

nguồn vố uy động chủ yếu từ nguồn ng n hạn (th i gian s dụ dướ 1 ă ).

9

Thang Long University Library


N ượ đ ểm: khả ă

t a

tố

n hạn của ơ

ty k ơ

đượ đảm bảo (cơng ty

duy trì mứ TSLĐ t ấp nhất) nên rủi ro trong thanh toán.
+ Chiế

ược quản lý thận trọng: dùng một phần nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài

sản ng n hạ . Ưu đ ểm: rủi ro trong thanh tốn thấp vì khả ă t a tố đượ đảm
bảo (doanh nghiệp duy tr TSLĐ ở mức tố đa uô đủ để trả các khoản nợ ng n
hạn). N ượ đ ểm: chi phí uy động vốn ao
do các khoản phải thu khách hàng ở
mức cao nên chi phí quả
ũ

ao, lãi suất cho vay dài hạ ao
ã suất cho
vay ng n hạn; k ó uy động vốn (nguồn vốn dài hạ t ư
k ó uy động).
+ Chiế

ược quản lý dung hoà: dùng nguồn vốn ng n hạn tài trợ cho tài sản ng n

hạn, dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho nguồn vốn dài hạ (t ơ
thuyết mớ ó). Ưu đ ểm: khơng gặp rủi ro.
1.2.2. Qu n lý v n bằng tiền
Tiền mặt kết nối tất cả các hoạt độ

t ư ng trên lý

qua đến tài chính của doanh nghiệp.

Quản lý vốn bằng tiền mặt để giảm thiểu rủi ro về khả ă t a toá , tă
ệu quả
s dụng tiền. Quản lý tiền mặt là quá trình bao gồm quả
ưu ượng tiền mặt tại qu
và tài khoản thanh toán ở ngân hàng, kiểm soát chi tiêu, dự báo nhu cầu tiền mặt của
doanh nghiệp, ù đ p thâm hụt ngân sách, giải quyết tình trạng thừa, thiếu tiền mặt
trong ng n hạ ũ
ư d ạn.
Lập dự toán ngân sách tiền mặt
Ngân sách tiền mặt là các dự á

ưu


uyển tiền tệ, cho thấy th

đ ểm và số

ượng luồng tiền mặt vào và ra trong một th i k (t ư ng là hàng tháng). Mụ đí
của lập dự tố
y để các nhà quản trị tài chính có khả ă tốt
về việ á định
nhu cầu tiền mặt tro tư
a , oạch đị để tài trợ cho các nhu cầu tái sản xuất,
thực hiện kiểm soát tiền mặt và khả ă t a toá ủa doanh nghiệp.
Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý
Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu

ức chi tiêu vốn tiền mặt × Mức dự trữ
bình qn 1 ngày trong kỳ
tồn quỹ hợp lý
Xác định và quản lý lưu lượng tiền mặt
Dự trữ tiền mặt (tiền tại qu và tiền trên tài khoản thanh toán tại ngân hàng) là
đ ều tất yếu mà doanh nghiệp phả
để đảm bảo việc thực hiện các giao dịch kinh
doa
y ũ
ư đáp ứng nhu cầu về phát triển kinh doanh trong từng giai
đoạn. Lượng tiền mặt dự trữ tố ưu ủa doanh nghiệp phải thỏa ã được ba nhu cầu
chính: Chi cho các khoản phải trả phục vụ hoạt động sản xuất – kinh doanh hàng ngày
của doanh nghiệp ư: trả cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ, trả o ư i lao
động, trả thuế; Dự phịng cho các khoản chi ngồi kế hoạch; Dự p
o á
ội

phát sinh ngoài dự kiến khi thị trư ng có sự t ay đổ đột ngột.

10


Mức dự trữ vốn tiền mặt tối ưu
Mức dự trữ vốn tiền mặt hợp lý cầ đượ
trá

được các rủi ro khơng có khả ă

t a

á định sao cho doanh nghiệp có thể
tố

ay, p ải gia hạn thanh tốn nên

bị phạt hoặc phải trả ã ao
,k ô
ất khả ă
ua ịu của nhà cung cấp,
tận dụng các
ội kinh doanh có lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
+ Mơ hình Baumol
Các doanh nghiệp cần có những biện pháp quản lý tiền hiệu quả và hợp lý, một
trong nhữ p ư
p áp quản lý tiền là áp dụng Mô
au o để á đị
ượng

tiền mặt tố ưu ần dự trữ trong doanh nghiệp là bao nhiêu, thơng qua việ

á định chi

phí giao dị v
p í
ội cho việc giữ tiền. Với các giả định sau: Nhu cầu về tiền
trong doanh nghiệp ổ định; Khơng có dự trữ tiền mặt cho mụ đí a to ; Doanh
nghiệp có hai hình thức dự trữ là tiền mặt và chứng khoản khả thị; Khơng có rủi ro
trong hoạt độ đầu tư ứng khốn. Mơ
y á định mức tiền mặt mà tạ đó,
tổng chi phí của việc giữ tiền là nhỏ nhất.
Tổng chi phí (TC) bao gồm chi phí giao dị v
p í
ội. Trong đó,
p í
giao dị
p í
qua đến việc chuyể đổi từ tài sả đầu tư t
t ền. Chi phí
ội là chi phí mất đ do ữ tiền mặt khiến cho tiền mặt không s dụ để đầu tư
sinh l i.
Đồ thị 1.1. Mức dự trữ tiền mặt tối ưu
Chi phí giữ tiền mặt
TC
OC

TrC
C*
Chi phí giao dịch (TrC):

tiền mặt sẵn sàng cho chi tiêu.
Tro

p í

Tiền mặt (C)
qua đến chuyể đổi từ tài sả đầu tư t

TrC = T/C × F
đó: T: Tổng nhu cầu về tiề tro
ă
C: Quy mô một lần bán chứng khoán
11

Thang Long University Library


F: Chi phí cố định của một lần bán chứng khốn
Chi phí cơ hội (OC): là chi phí mất đ do
tư v o
Tro

ụ đí

s

ữ tiền mặt, khiến cho tiề k ơ

đượ đầu


i.

OC = C/2 × K
đó: C/2: Mức dự trữ tiền mặt trung bình

K : Lãi suất đầu tư ứng khốn
Mức dự trữ tiền tố ưu : C* √ (2×T×F)/
Vậy, tại mức C = C* ta được TCmin
Theo Mơ hình Baumol, khi vốn bằng tiền xuống thấp, doanh nghiệp bán chứng
k ố để thu tiền về, từ đó doa
ệp phải mất chi phí giao dịch cho mỗi lần bán
chứ k oá . N ược lại, khi doanh nghiệp dự trữ vốn bằng tiền thì doanh nghiệp sẽ
mất khoản tiề t u đượ do k ơ

đầu tư

ứng khốn hay g i tiết kiệm.

1.2.3. Qu n lý các kho n ph i thu
Theo dõi và thực hiện việc thu hồi nợ chiếm phần không nhỏ trong việc quản lý
vố ưu động. Th i gian thu hồi nợ càng ng n thì doanh nghiệp càng có nhiều tiề để
quay vịng vốn, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô các khoản phải thu của doanh nghiệp: Quy
mơ sản phẩm – hàng hóa bán chịu cho khách hàng; Tính chất th i vụ của việc tiêu thụ
sản phẩm trong doanh nghiệp; Mức giới hạn nợ của doanh nghiệp cho khách hàng;
Mứ độ quan hệ v độ tín nhiệm của khách hàng với doanh nghiệp.
Đặc điểm cơ bản của khoản mục phải thu khách hàng: là số tiền khách hàng nợ
doanh nghiệp do mua chịu hàng hóa – dịch vụ. Kiểm soát khoản phải thu liên quan
đến việ đá đổi giữa lợi nhuận và rủi ro. Nếu không bán chịu hàng hóa thì sẽ mất đ
ội bán hàng, mất đ ợi nhuận. Nếu bán chịu hàng hóa quá nhiều thì chi phí cho

khoản phả t u tă
ó uy
p át s
á k oản nợ khó đ ; do đó, rủi ro không
thu hồ được nợ ũ ra tă . Vậy nên, doanh nghiệp cần có chính sách bán chịu phù
hợp. Khoản phải thu của doanh nghiệp phát sinh nhiều hay ít phụ thuộc vào các yếu tố
ưt
ền kinh tế, giá cả sản phẩm, chất ượng sản phẩm và chính sách bán
chịu của doanh nghiệp.
Xây dựng chính sách thương mại: Nguyên t
ả để đưa ra í sá tí
dụng là: Khi lợ í
a tă

p í a tă , doa
ệp nên cấp tín dụng;
Lợ í
a tă

p í a tă , doa
ghiệp nên th t chặt tín dụ ; Trư ng
hợp cả lợ í v
p í đều giảm thì doanh nghiệp cần xem xét phần chi phí tiết kiệm
đượ ó đủ ù đ p cho phần lợi ích bị giả đ k ơ . K
y dựng chính sách bán
chịu, cầ đá
ák ả
ưởng của chính sách bán chịu tới lợi nhuận của doanh
nghiệp. Do vậy, chính sách bán chịu cầ đượ đá
á tr

á t u í: ự kiến quy
mơ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ; Giá bán sản phẩm, dịch vụ nếu bán chịu hoặc
12


khơng bán chịu; Các chi phí phát sinh do việ tă

t

ác khoản nợ; Đá

á

ức

chiết khấu có thể chấp nhận.
Phân tích năng lực tín dụng của khách hàng: Để thực hiện việc cấp tín dụng cho
k á
t đ ều đầu tiên doanh nghiệp phả p

ă
ực tín dụng của khách
hàng. Doanh nghiệp phải xây dựng một tiêu chuẩn tín dụng hợp lý, xác minh phẩm
chất tín dụng của khách hàng. Nếu khả ă tí dụng của khách hàng phù hợp với
những tiêu chuẩn tín dụng tối thiểu mà doanh nghiệp đặt ra thì tín dụ t ư
ại
được thực hiện.
Việc thiết lập các tiêu chuẩn tín dụng của doanh nghiệp phả đạt được sự dung
hịa. Nếu tiêu chuẩn tín dụng q cao sẽ làm mất đ
ều khách hàng tiề

ă v
làm giảm lợi nhuận. Nếu tiêu chuẩn tín dụng q thấp có thể
tă doa t u
ư

rủ ro ao v

á

p íđ

ợ, thu tiền, chiết khấu và chi phí s dụng vốn

tă .
Phân tích đánh giá khoản tín dụng được đề nghị: Sau k p
dụng của khách hàng, doanh nghiệp xem xét các khoản tín dụ
nghị dựa vào chỉ tiêu NPV.
Công thức: NPV = CFt/k – CF0
Trong đó:
CFt : Dịng tiền sau thuế mỗ a đoạn



ă

ực tín
đề

k á


CF0 : Giá trị doanh nghiệp đầu tư v o k oản phải thu khách hàng
k : Tỷ lệ thu nhập u cầu sau thuế
Sau khi tính tốn NPV, doanh nghiệp quyết định dựa tr
sở:
NPV > 0: Cấp tín dụng
NPV = 0: Bàng quan
NPV < 0: Khơng cấp tín dụng
Theo dõi các khoản phải thu
Việc theo dõi các khoản phải thu có thể được tiế
t eo a p ư
-P ư
p áp 1: T eo dõ t i gian thu tiền trung bình (ACP)

p áp:

Thời gian thu tiền trung bình = Phải thu khách hàng × 365/Doanh thu thuần
Theo dõi sự t ay đổi của th i gian thu tiền trung bình sẽ giúp doanh nghiệp kịp
th đưa ra á đ ều chỉnh về chính sách tín dụng và thu tiề . Tuy
, đ y ại là một
chỉ tiêu tổng quát, chịu ả
ưởng của sự t ay đổi về quy mô doanh thu và quy mô
khoản phả t u, đồng th
ó u ướng ẩ đ
ữ t ay đổi cá biệt trong khách hàng
k ô đạt được nhiều hiệu quả trong việc quản lý thu nợ.
-P ư
p áp 2: T eo dõ ẫu hình phải thu
Mẫu hình phải thu là tỷ lệ phầ tră doa t u ưa t u được trên tổng doanh
thu phát sinh trong một t á , được theo dõi trong nhiều tháng kể từ tháng phát sinh.
Theo dõi sự t ay đổi trong mẫu hình phải thu có thể giúp doanh nghiệp ghi nhận ngay

13

Thang Long University Library


sự t ay đổi trong hành vi thanh toán của khách hàng do các khoản phả t u đã được
chia nhỏ theo từng tháng phát sinh doanh thu.
-P ư

p áp 3: T eo dõ tuổi của các khoản phải thu

Các khoản phả t u được bố trí t eo độ dài th
a để theo dõi và có biện pháp
giải quyết thu nợ khi đến hạ ũ
ư í sá dự phịng hợp lý.
1.2.4. Qu n lý hàng tồn kho
Hàng tồn kho là một phần quan trọng của vố ưu động, là nhân tố cần thiết cho
quá trình sản xuất kinh doanh, vì thế việc quản lý hàng tồn kho có hiệu quả là góp
phần nâng cao hiệu quả s dụng vố

ưu động. Mức dự trữ vật tư ợp lý sẽ quyết định

mức dự trữ tiền mặt hợp lý. Nếu doanh nghiệp dự trữ quá lớn sẽ tốn kém chi phí, ứ
đọng vốn, cịn nếu dự trữ q ít sẽ làm cho quá trình sản xuất k
doa
á đoạn,
gây ra nhiều hậu quả ư mất thị trư ng, giảm lợi nhuận của doanh nghiệp. N ư vậy,
quản lý hàng tồn kho là việc tính tốn theo dõi, xem xét sự đá đổi giữa lợi ích và phí
tổn của việc duy trì tồ k o, đồng th


đảm bảo dự trữ duy nhất.

Mơ hình qu n lý hàng tồn kho hi u qu - Mô hình EOQ
Mơ hình quản lý hàng tồn kho nhằ đạt đến mụ đí đạt được tổng chi phí tồn
kho là nhỏ nhất. Tro đ ều kiện giá mua hàng ổ định, tổng chi phí tồn kho chỉ xét
đến hai loạ
p í đặt
v
p í ưu k o.
- C p í đặt hàng: gồm các khoản chi phí quản lý, giao dịch và vận chuyển hàng hóa.
Chi phí cho mỗi lầ đặt hàng giả s
ư au k ô p ụ thuộc vào số hàng hóa mua
mà chỉ phụ thuộc vào số lần mua hàng.
Cơng thức tính: Chi ph đặt hàng = S/Q × O
Tro đó: S : Sả ượng cầ đặt (nhu cầu về hàng hóa)
Q : Lượ
đặt 1 lần
O : Chi phí 1 lầ đặt hàng
S/Q : Số lầ đặt hàng
- C p í ưu ữ hàng tồn kho: gồm các khoản chi phí hoạt động và chi phí tài chính.
Tro

Chi phí dự trữ = Q/2 × C
đó: Q/2 : Mứ ưu k o trung bình

C : Chi phí dự trữ k o tro 1 đ vị
ưu k o

OQ được xây dựng dựa trên các giả đị
ản: Nhu cầu hàng tồn kho là

đều đặn; Giá mua hàng hóa mỗi lầ đều bằng nhau; Khơng có yếu tố chiết khấu
t ư
ại; Khơng tính đến dự trữ an tồn

14


Chu k của hàng tồn kho thể hiệ qua đồ thị 1.2
Đồ thị 1.2. Lượng hàng hóa dự trữ
Mức tồn kho
(1) Th i gian ch hàng về

Đ ể đặt
hàng

Q/2

(1)

a

Th

Th i gian
ưu trữ

tố ưu (T*)

Th đ ểm
Th đ ểm

đặt hàng
nhận hàng
p í đượ á định: Tổ

Từ đó, tổ
p í (TC) = C
trữ
Tổng chi phí tối thiểu chính là mứ ưu k o tố ưu (Q*) tư

p í đặt hàng + Chi phí dự
đư

với TCmin

Q* √(2×S×O)/C
Đồ thị 1.3. Mức dự trữ kho tối ưu
Chi phí
Tổng chi phí
Chi phí dự trữ

C

p í đặt hàng

Q*
Số ượ đặt hàng
Tuy nhiên, nhằ đề phòng những bất tr c xảy ra, bảo đảm cho sự ổ định sản
xuất, doanh nghiệp cần tồn kho một ượng nhất định gọi là dự trữ an toàn. Lượng dự
trữ an toàn này tùy thuộc vào tình hình thực tế của doanh nghiệp, tính chất của hàng


15

Thang Long University Library


tồ k o, đ ều kiện vận chuyể . Lượng dự trữ a to
ượng hàng hóa dự trữ tại th

để

í

ượng dự trữ thêm vào

đặt hàng.

Mơ hình quản lý hàng tồn kho ABC
Đ y
ô
quản lý hàng tồn kho dựa tr
sở áp dụng mứ độ quản lý
khác nhau vớ á
ó ưu k o ó á trị cao thấp khác nhau.
T eo p ư
p áp y, á oại vật tư được chia thành ba nhóm chính:
- Nhóm A: bao gồm những hàng hóa có giá trị hàng nă
ếm 50% so với tổng giá trị
tồ k o, tro k đó số ượng chỉ chiếm khoả 10% ượng hàng tồn kho.
ă


- Nhóm B: bao gồm những hàng hóa có giá trị

ếm 35% so với tổng giá trị

tồ k o, tro k đó số ượng chỉ chiếm khoả
- Nhóm C: bao gồm những hàng hóa có giá trị

30% ượng hàng tồn kho.
ă
ếm 15% so với tổng giá trị

tồ k o, tro

60% ượng hàng tồn kho.

k

đó số ượng chỉ chiếm khoả

Đồ thị 1.4. Mơ hình quản lý hàng tồn kho ABC
Giá trị tí

ũy ($)

15%
C
35%
B
50%
A

10%

30%

60%

Tỷ lệ
tồn kho

(%)
P ư
p áp p
tí A C o p ép ra ững quyết định quan trọng liên quan
đến dự trữ, mua hàng, nhà cung cấp và kiểm tra dữ liệu tồn kho. Cụ thể:
- Quyết định về dự trữ: những sản phẩm thuộc nhóm A sẽ đố tượ đượ đầu
tư, ập kế hoạch thận trọ

về nhu cầu. Những sản phẩm thuộc nhóm
B có thể kiểm sốt bằng cách kiểm kê liên tục, cịn các sản phẩm thuộc nhóm C thì
kiể k định k .
- Quyết định về việc mua hàng: các sản phẩm thuộ
ó A đố tượng tìm
kiế v để đá
ák
ư i cung ứng và phả được phân tích về mặt giá trị
hàng hóa. Các sản phẩm nhóm A phải giao cho nhữ
ư i có kinh nghiệm; cịn
nhóm C có thể giao cho n ư i mới vào nghề.

16



×