Phân phối chơng trình môn công nghệ
lớp 12
Học kì II
Tuần Tiết Tên chơng, bài
20 19
Chơng IV (5 tiết)
Một số thiết bị điện tử dân dụng
Bài 17: Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
21 20
Bài 18: Máy tăng âm
22 21
Bài 19: Máy thu thanh
23 22
Bài 20: Máy thu hình
24 23
Bài 21: Thực hành: Mạch khuếch đại âm tần
25 24
Phần II : kĩ thuật điện
Chơng V (4 tiết)
Mạch điện xoay chiều ba pha
Bài 22: Hệ thống điện quốc gia
26,27 25,26
Bài 23: Mạch điện xoay chiều ba pha
28 27
Bài 24: Thực hành: Nối tải hình sao và tam giác
29 28
Chơng VI (4 tiết)
Máy điện ba pha
Bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha- Máy biến áp ba pha
30 29
Bài 26: Động cơ không đồng bộ ba pha
31 30
Bài 27: Thực hành: Nối tải ba pha hình sao và hình tam giác
32 31
Kiểm tra 45 phút
33 32
Chơng VII (4 tiết)
Mạng điện sản xuất
Bài 28: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
34 33
Bài 29: Thực hành: Tìm hiểu một mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
35 34
Bài 30: Ôn tập
36 35
Kiểm tra học kỳ II
1
Trng THPT Ngụ S Liờn Giỏo Viờn:V Tin Thnh
Ngy son: ..........................
Lp 12A3 12A4 12A5
Ngy ging
Hc sinh vng
Hc sinh vo mun
H.s kim tra ming
Chơng IV: Điện tử dân dụng
Tiết 19. Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
- Biết đợc các khối cơ bản,ng/lí làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.
2/ Kĩ năng:
Biết vận dụng hệ thống thông tin và viễn thông vào trong đời sống.
3/ Thái độ:
Đạt đợc kiến thức và kĩ năng nêu trên.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu bài 17 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có kiên quan.
2/ Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 17-2 sgk.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp:
2/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động1:
Giới thiệu khái niệm về hệ thống
thông tin và viễn thông:
GV: Sử dụng tranh vẽ hình 17-1 sgk
để nhấn mạnh kn về hệ thống tt và
vt.
HS: Quan sát để hiểu rỏ kn và kể
một số cách truyền TT sơ khai mà
I/ Khái niệm:
- Là hệ thống truyền những thông tin đi xa.
- Thông tin đợc truyền bằng các môi trờng
dẫn khác nhau: trực tuyến,qua không gian.
VD: - Truyền hình vệ tin.
- Truyền hình vi ba.
- Truyền hình cáp quang.
- Mạn điện thoại cố định và di động.
2
con ngời đã sử dụng.
Hoạt động 2:
Tìm hiểu ng/lí phát, thu thông tin:
GV: Giới thiệu nhiệm vụ và giải
thích cho HS hiểu rỏ về phần phát
và thu thông tin.
Giới thiệu và giải thích rỏ nhiệm vụ
của từng khối.
HS: Vẽ sơ đồ khối tổng quát của
phần phát,thu và nắm đựơc nhiệm
vụ của từng khối,biết đợc ng/lí làm
việc của phần thu,phát thông tin.
- Mạng Internet...
II/ Sơ đồ và ng/lí của hệ thống:
1/ Phân loại thông tin:
- NV: Đa nguồn thông tin cần phát tới nơi
cần thu thông tin ấy.
- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-2 sgk.
+ Nguồn TT: Nguồn tín hiệu cần phát đi xa.
+ Xử lí tin: Gia công và kđ tín hiệu.
+ Điều chế,mã hóa: Những tín hiệu đã đợc xử
lí.
+ Truyền đi: Tín hiệu sau khi điều chế,mã
hóa đợc gửi vào môi trờng truyền dẫn để
truyền đi xa.
2/ Phần thu thông tin:
- NV: Nhận tín hiệu truyền đi từ phần
phát,biến đổi tín hiệu thu nhận đợc trở về
dạng ban đầu để đa tới thiết bị đầu cuối.
- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-3 sgk.
+ Nhận TT: Nhận bằng một thiết bị hay một
mạch nào đó (An ten,mođem...)
+ Xử lí tin: Gia công và kđ tín hiệu nhận đợc.
+ Giải điều chế,giải mã: Biến đổi tín hiệu trở
về dạng ban đầu.
+ Thiết bị đầu cuối: Loa,màn hình,máy in...
4/ Củng cố:
- Muốn truyền một thông tin đi xa thì phải làm thế nào ?
- Nắm đợc khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
IV/ Tổng kết:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò:
+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trớc bài 18 sgk.
3
Trng THPT Ngụ S Liờn Giỏo Viờn:V Tin Thnh
Ngy son: ..........................
Lp 12A3 12A4 12A5
Ngy ging
Hc sinh vng
Hc sinh vo mun
H.s kim tra ming
Tiết 20. Máy tăng âm
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hiểu đợc sơ đồ khối và nguyên lí của máy tăng âm.
- Biết và hiểu đợc nguyên lí làm việc của khối k/đại công suất.
2/ Kĩ năng:
Biết vận dụng máy tăng âm vào trong thực tế.
3/ Thái độ:
Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt đợc kiến thức và kĩ năng trên
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị nội dung:
- Nghiện cứu bài 18 sgk.
- Tham khảo tài liệu.
2/ Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 18-2; 18-3 sgk.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp:
2/ Bài củ:
Một thông tin cần truyền đi xa cần có các phơng tiện chuyên dùng nào?
Trình bày các phơng tiện đó ?
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Giới thiệu k/niệm về máy tăng âm:
- Máy tăng âm là gì ? Có mấy loại ?
Hoạt động 2:
Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc
I/ Khái niệm về máy tăng âm:
- Là thiết bị kđ tín hiệu âm thanh.
+ Tăng âm thông thờng (HI)
+ Tăng âm chất lợng cao (FI)
II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc máy tăng âm:
- Sơ đồ khối.
4
của máy tăng âm:
GV: Vẽ sơ đồ khối hình 18-2 lên
bảng giải thích ng/lí và chức năng
của từng khối.
HS: Quan sát,vẽ theo và cho biết:
- Chức năng của từng khối ?
- Các khối tiền kĐ,mạch kích và kĐ
công suất có điểm gì giống nhau về
chức năng ?
Hoạt động 3:
Giới thiệu ng/lí làm việc của khối kĐ
công suất:
GV: Sử dụng tranh vẽ hình 18-3 sgk
giới thiệu sơ đồ và ng/lí hoạt động.
HS: Quan sát và cho biết:
- Sơ đồ mạch gồm những linh kiện gì
?
- Khi cha có tín hiệu vào và khi có
tín hiệu vào thì tín hiệu ra ntn ?
- Chức năng của từng khối.
+ Khối mạch vào: Tiếp nhận tín hiệu âm tần
từ các nguồn khác nhau,điều chỉnh cho phù
hợp.
+ Khối tiền kĐ: KĐ tới một giá trị nhất
định.
+ Khối mạch âm sắc: Điều chỉnh độ
trầm,bổng của âm thanh.
+ Khối mạch kĐTG kích: kĐ tín hiệu vào
đủ công suất kích cho tầng công suất.
+ Khối kĐ công suất: KĐ công suất cho đủ
lớn đa ra loa.
+ Khối nguồn nuôi: Cung cấp điện cho toàn
bộ máy tăng âm.
III/ Ng/lí hoạt động của khối kĐ công suất:
* Sơ đồ: Mạch kĐ công suất mắc đẩy kéo có
biến áp.
* Nguyên lí:
- Khi cha có tín hiệu vào T
1
,T
2
Khóa, tín
hiệu ra bằng 0.
- Khi có tín hiệu vào:
+ Nữa chu kí đầu điện thế ở điểm B
+
làm T
1
dẫn,T
2
khóa: có tín hiệu ra trên BA
2
.
+ Nữa chu kí sau điện thế ở điểm C
+
thì T
2
dẫn T
1
khóa: có tín hiệu ra trên BA
2
.
Vậy cả hai nữa chu kì đều có tín hiệu kĐ ra
loa.
4/ Củng cố:
- Nắm đợc máy tăng âm gồm những khối nào ? Chức năng của từng khối.
- Biết đợc sơ đồ và ng/lí làm việc của khối mạch kĐ công suất mắc đẩy kéo có BA.
IV/ Tổng kết đánh giá:
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò HS đọc trớc nội dung bài 19 sgk.
5
Trng THPT Ngụ S Liờn Giỏo Viờn:V Tin Thnh
Ngy son: ..........................
Lp 12A3 12A4 12A5
Ngy ging
Hc sinh vng
Hc sinh vo mun
H.s kim tra ming
tiét 21. máy thu thanh
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hiểu đợc sơ đồ khối của máy thu thanh.
- Biết đợc nguyên lí làm việc của khối tách sóng.
2/ Kĩ năng:
Sử dụng một số linh kiên để thiết kế máy thu thanh.
3/ Thái độ:
Đạt đợc những kiến thức và kĩ năng trên.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu bài 19 sgk.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
2/ Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 19-1; 19-2 sgk.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp:
2/ Bài củ: Trình bày chức năng của các khối trong máy tăng âm ?
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Giới thiệu khái niệm về máy thu
thanh.
GV: Giới thiệu khái niệm và phân
loại máy thu thanh.
Hoạt động 2:
I/ Khài niệm về máy thu thanh:
Là một thiết bị điện tử thu sóng điện từ.
- Máy thu thanh điều biên (AM)
- Máy thu thanh điều tần (FM)
II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của mày thu
6
Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc
của máy thu thanh.
GV: Sử dung tranh vẽ hình 19-1 sgk
giới thiệu sơ đồ khối và ng/lí làm việc
của máy thu thanh.
HS: Quan sát,vẽ vào vỡ và cho biết:
- Các khối của máy thu thanh ?
- Chức năng của từng khối ?
Hoạt động 3:
GV: Vẽ sơ đồ hình 19-2a sgk.
Giới thiệu nguyên lí làm việc của
khối tách sóng
thanh:
1/ Sơ đồ khối:
(sgk)
2/ Chức năng của từng khối:
- Khối chọn sóng: Điều chỉnh cộng hỡng để
lựa chọn sóng cần thu.
- Khối kĐ cao tần: KĐ tín hiệu cao tần.
- Khối dao động ngoại sai: Tạo ra sóng cao
tần trong máy luôn cao hơn sóng định thu.
- Khối trộn tần: trộn sóng thu của đài phát
với sóng ngoại sai trong máy.
- Khối kĐ trung tần: KĐ tín hiệu trung tần.
- Khôi tách sóng: Tách,lọc tín hiệu âm tần
ra khỏi sóng mang trung tần,đa tới kĐ âm
tần.
- Khối kĐ âm tần: KĐ tín hiệu âm tần đa ra
loa.
III/ Ng/lí hoạt động của khối tách sóng trong
máy thu AM:
- Sơ đồ hình 19-2a sgk.
- Ng/lí:
+ Điốt tách sóng xoay chiều
sóng một
chiều.
+ Tụ lọc: Lọc bỏ các thành phần tần số cao
(sóng mang) và giữ lại sóng tần số thấp là
âm tần.
4/ Củng cố:
- Nêu đợc các khối trong máy thu thanh và chức năng của từng khối.
- Biết đợc sơ đồ và ng/lí làm việc của khối tách sóng.
IV/ Tổng kết đánh giá:
- Nhận xét.
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò: Học bài củ và đọc trớc nội dung bài 20 sgk.
--------------------------------
7
Trng THPT Ngụ S Liờn Giỏo Viờn:V Tin Thnh
Ngy son: ..........................
Lp 12A3 12A4 12A5
Ngy ging
Hc sinh vng
Hc sinh vo mun
H.s kim tra ming
tiết 22. Máy thu hình
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết đợc sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
2/ Kĩ năng:
Đọc đợc sơ đồ của máy thu hình màu.
3/ Thài độ:
- Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt đợc kĩ năng trên.
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu nội dung bài 20 sgk.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
2/ Chuẩn bị đồ dùng:
- Tranh vẽ hình 20-2; 20-3 sgk.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp:
2/ Bài củ:
- Nêu chức năng và giải thích ng/lí làm việc của khối tách sóng trong máy thu thanh AM ?
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
Giới thiệu khái niệm về máy
thu thanh:
- Máy thu thanh là gì ?
Hoạt động 2:
Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí
I/ Khái niệm về máy thu hình:
- Thiết bị nhận và tái tạo lại âm thanh và hình ảnh.
- Âm thanh và hình ảnh đợc xử lí độc lập.
II/ Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy thu hình:
- Sơ đồ khối của máy thu hình màu.
8
làm việc:
GV: Sử dụng tranh vẽ hình
20-2 sgk để giới thiệu các
khối của máy thu hình.
HS: Quan sát và vẽ sơ đồ vào
vỡ và cho biết:
- Máy thu hình gồm có các
khối nào ?
- Chức năng, nhiệm vụ của
các khối là gì ?
Hoạt động 3:
Giới thiệu ng/lí làm việc của
khối xử lí màu.
GV: Sử dụng tranh vẽ 20-3
giới thiệu về ng/lí tạo màu
trong máy thu hình màu.
HS: Quan sát và vẽ vào vỡ.
- Chức năng từng khối.
1. Khối cao tần, trung tần: Nhận và kĐ tín hiệu,tách
sóng hình,điều chỉnh tần số và hệ số kĐ.
2. Khối xử lí âm thanh: Nhận tín hiệu âm thanh,kĐ sơ
bộ,tách sóng và khuếch đại công suất.
3. Khối xử lí hình: Nhận tín hiệu hình ảnh,kĐ tín
hiệu,giải mã màu và kĐ các tín hiệu màu da tới ba ca
tốt đèn hình màu.
4. Khối đồng bộ và tạo xung quét: Tách xung đồng bộ
dòng,mành tạo xung quét dòng,xung quét mành đồng
thời tạo ra điện cao áp đa tới anốt đèn hình.
5. Khối phục hồi hình ảnh: Nhận tín hiệu hình ảnh
màu,tín hiệu quét để phục hồi hình ảnh.
6. Khối xử lí và điều khiển: Nhận lệnh điều khiển để
điều khiển các hoạt động của máy.
7. Khối nguồn: Tạo các mức điện áp cần thiết để cung
cấp cho các khối hoạt động.
III/ Ng/lí làm việc của khối xử lí màu:
- Sơ đồ.
- Nguyên lí:
Nhận tín hiệu từ tách sóng hình
khối 1
1: KĐ và xử lí tín hiệu chói Y
2: Giải mã màu R-Y và BY.
Khối 1,2 đa tới mạch ma trận 3.
3. Khôi phục lại 3 màu cơ bản đỏ (R);Lục (G); Lam
(B)
4,5,6.kĐ và đảo pha
3 ca tốt điều khiển 3 tia
điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tơng ứng:
Đỏ,Lục,Lam
pha trộn với nhau thành ảnh màu.
4/ Củng cố:
- Nắm đợc thế nào là máy thu hình.
- Các khối cơ bản và chức năng các khối của máy thu hình màu.
- Biết đợc ng/lí tạo màu trong máy thu hình màu.
IV/ Tổng kết đánh giá:
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò:
+ Đọc trớc nội dung bài 21.sgk
+ Kẽ mẫu báo cáo thực hành trang 71 vào vỡ.
9
Trng THPT Ngụ S Liờn Giỏo Viờn:V Tin Thnh
Ngy son: ..........................
Lp 12A3 12A4 12A5
Ngy ging
Hc sinh vng
Hc sinh vo mun
H.s kim tra ming
Bài 21: Tit 23: Thực hành
Mạch khuếch đại âm tần
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Nhận biết đợc các linh kiện trên mạch lắp ráp.
- Biết đợc nguyên lí làm việc của mạch khuếch đại âm tần.
2/ Kĩ năng:
Mô tả đợc ng/lí làm việc của mạch kĐ từ sơ đồ lắp ráp.
3/ Thái độ:
Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an toàn.
II/ Chuẩ bị:
1/ Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu nội dung bài 21 sgk.
- Xem lại bà 4 và 8 sgk.
- Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan.
2/ Chuẩn bị dụng cụ:
- Mạch khuếch đại âm tần lắp sẳn (6 bộ)
- Tranh vẽ sơ đồ ng/lí mạch kĐ âm tần.
II/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp:
2/ Bài củ:
Mạch kĐ âm tần mắc đẩy kéo gồm những linh kiện nào ? Trình bày ng/lí làm việc ?
3/ Bài mới:
Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu:
- Giới thiệu mục tiêu bài học.
- Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.
+ Bớc 1: Tìm hiểu ng/lí của mach theo bản vẽ và vẽ vào mẫu báo cáo.
+ Bớc 2: Nhận biết linh kiện trên mạch lắp ráp theo bản vẽ.
10
+ Bớc 3: Cấp nguồn và kiểm tra sự làm việc của mạch.
- Phân chia vật liệu cho từng nhóm HS.
Hoạt động 2: Thực hành:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1/ Tìm hiểu ng/lí của mạch theo bản vẽ:
- Vẽ sơ đồ ng/lí vào báo cáo thực hành
theo mẫu.
- Giải thích ng/lí làm việc của mạch theo
sơ đồ.
2/ Nhận biết các linh kiện trên mạch lắp
ráp:
- Chỉ ra đợc các linh kiện trên mạch tơng
ứng trên bản vẽ.
- Ghi tên các linh kiện,loại,số lợng và các
thông số.
3/ Cấp nguồn và kiểm tra sự làm việc của
mạch:
- Lắp các thiết bị vào mạch.
- Cấp nguồn.
- Hớng dẫn quá trình thực hành của
HS.Can thiệp khi HS gặp khó khăn
hoặc yêu cầu.
- Theo dõi,hớng dẫn quá trình thực
hành của HS.
- Hớng dẫn HS ghi các số liệu vào báo
cáo thực hành.
- Hớng dẫn HS lắp các thiết bị vào mạch
và cấp nguồn.
- Chú ý an toàn cho ngời và thiết bị
Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá kết quả.
- Đại diện các nhóm HS lên trình bày kết quả thực hành của nhóm.
- Thu báo cáo các nhóm,nhận xét quá trình thực hành.
- HS thu dọn dụng cụ và vệ sịnh lớp học.
- Dặn dò HS đọc trớc nội dung bài 22 sgk.
---------------------------------
11