Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.17 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TRƯỜNG THCS ………..Û Ngày KT . . . . ./ . . . ./ 200
Họ và tên : .. . . BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :. . . Môn : Chương I Đại số 7
Điểm Lời phê
<b>Câu 1 : (2đ ) Điền kí hiệu (</b> ; ; <sub> ) thích hợp vào ơ vng và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .</sub>
2,3 R ; 2,5 I ;
1
5<sub> </sub> <sub> Q ; N </sub> <sub> R ; 0,75 : ( – 0,5) = . . . </sub>
102<sub> . 10 = . . . ; (. . . .) : 6 = 7 : 3 ; </sub>
3
3
10
<sub>. 10</sub>3<sub> = . . . .</sub>
<b>Câu 2 : (2đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .</b>
<b> a . Nếu </b> ( 0, 0)
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì ad < bc </sub>
<b> b . Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm </b>
<b> c. ( 0,75)</b>3<sub> : (0,75) = ( 0,75)</sub>2<sub> </sub>
d. Số 0 là số hữu tỉ dương
<b>Câu 3 : (1đ ) Khoanh tròn câu đúng . 3</b>6<sub> : 3</sub>2<sub> bằng : </sub>
<b> a. 3</b>8<sub> b. 1</sub>4<sub> c. 3</sub>12<sub> d. 3</sub>4
<b>Câu 4 : (2đ ) a. Tìm x , bieát : 0,427 – x = 1,634</b>
b. Tìm hai số x , y biết : 5 2
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> vaø x – y = – 12 </sub>
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Câu 5 : (2đ ) Thực hiện phép tính ( có thể tính hợp lý ) </b>
<b> a . </b>
2 7 1
.
5 8 5
<sub> b . 3 . </sub>
3
1 1
3 3
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Câu 6 : (1đ ) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B , biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 3 HS và tỉ số HS của hai </b>
lớp là
14
15<sub> .</sub>
TRƯỜNG THCS ………. Ngày KT . . . . ./ . . . ./ 200
Họ và tên : .. . . BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :. . . Môn : Chương I Đại số 7
Điểm Lời phê
<b>Câu 1 : (2đ ) Điền kí hiệu (</b> ; ; <sub> ) thích hợp vào ơ vng và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .</sub>
3,1416…. Z ; 91 N ; 13 R ; Z Q ; ( – 5) . ( – 1,3) = . . .
0,72 – 4,52 = . . . . ; 213,5 . . . (tròn đơn vị ) ; (2,5)2 . 4 = . . . .
<b>Câu 2 : (2đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ vng .</b>
<b> a . Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm </b>
<b> b . Nếu x – y = z thì x = z – y </b>
<b> c. Nếu a và b cùng dấu thì </b> 0
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> </sub>
d.
267 1347
268 1343
<b>Câu 3 : (1đ ) Khoanh tròn câu đúng . Biết 2</b>2<sub> . 2</sub>4<sub> . 2</sub>3<sub> bằng : </sub>
<b> a. 2</b>9<sub> b. 4</sub>9<sub> c. 8</sub>9<sub> d. 2</sub>24
<b>Câu 4 : (2đ ) a. Tìm x , biết : </b>
2, 4
<i>x</i> <sub> = </sub>
5, 4
b. Tìm hai số x , y biết : 4 9
<i>x</i> <i>y</i>
vaø x + y = 26
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Câu 5 : (2đ ) Thực hiện phép tính ( có thể tính hợp lý ) </b>
<b> a . </b>
3 1 3 1
.26 .44
4 5 4 5<sub> b . 2 – 1,8 : ( – 0,75 )</sub>
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
2
3<sub> và chu vi bằng </sub>
20 mét .
TRƯỜNG THCS ………. Ngày KT . . . . ./ . . . ./ 200
Họ và tên : .. . . BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :. . . Môn : Hình học 7
Điểm Lời phê
<b>Câu 1 : (2đ ) Điền vào chỗ trống (. . . ) trong các phát biểu sau :</b>
<b>a . Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . . . .</b>
<b>b . Hai góc đối đỉnh là hai góc . . . .</b>
<b>c . Kí hệu a </b><sub></sub> xy cho biết là . . . .
<b>d . Nếu b </b><sub></sub> a và c <sub></sub> a thì . . . .
<b>Câu 2 : (2đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vao ô vuông </b>
<b>a . Tiên đề Ơclit l : Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước </b>
<b>b . Hai đường thẳng cắt nhau có hai cặp góc đối đỉnh </b>
<b>c . Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có một điểm chung </b>
<b>d . Nếu a // b và b // c thì a // b // c </b>
<b>Câu 3 : (2đ ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : Cho đoạn thẳng CD = 5 cm .Vẽ đường trung trực a của đoạn thẳng</b>
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Câu 4 : (2đ ) Hãy phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau , rồi viết GT , KL bằng kí hiệu .</b>
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
<b>Câu 5 : (2đ ) Ở hình vẽ :</b>
<b>a . Vì sao a // b ?</b>
<b>b . Tính số đo </b><i>B</i>ˆ<sub>1</sub><sub> .</sub>
<b>. . . .. . . </b>
. . . .. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
a
c
A
TRƯỜNG THCS………. Ngày KT . . . . ./ . . . ./ 200
Họ và tên : .. . . BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :. . . Mơn : Hình học 7
Điểm Lời phê
<b>Câu 1 : (2đ ) Điền vào chỗ trống (. . . ) trong các phát biểu sau :</b>
<b>a . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị . . . .</b>
<b>b . Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì . . . </b>
<b>c . Hai đường thẳng a ,b song song với nhau được kí hiệu là . . . .</b>
<b>d . Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng . . . </b>
<b>Câu 2 : (2đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vao ô vuông </b>
<b>a . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bù nhau </b>
<b>b . Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh </b>
<b>c . Tiên đề Ơclit : Đường thẳng đi qua điểm A không thuộc a và song song với a là duy nhất </b>
<b>d . Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là góc vng </b>
<b>Câu 3 : (2đ ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : Vẽ góc </b><i>AOB</i>ˆ <sub> = 60</sub>0<sub> . Lấy điểm C bất kỳ nằm trong góc AOB . Vẽ</sub>
qua C đường thẳng d1 OB và đường thẳng d2 // OB .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Câu 4 : (2đ ) Hãy phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau , rồi viết GT , KL bằng kí hiệu .</b>
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
<b>Câu 5 : (2đ ) Ở hình vẽ , biết a // b , </b><i>D</i>ˆ<sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>B</sub></i>ˆ<sub> = 65</sub>0<sub> .</sub>
Tính <i>A</i>ˆ<sub> ; </sub><i>C</i>ˆ<sub>1</sub><sub> .</sub>