Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an chuan kien thuc ki nang tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.14 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 9</b>


Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
TOÁN


TIẾT41:LÍT
I-Mục đích y/c :


<b>-Giúp HS:</b>


-Bước đầu lam quen với biểu tượng về dung tích ( sức chứa ).


-Biết ca 1 lít , chai 1 lít .Biết kí hiệu và tên gọi của lít . Bbiết lít là đơn vị đo dung
tích


- Biết cộng trừ các số đo theo đon vị lít. Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít
- BT trọng tâm ( Bài 1, Bài 2 ( cột 1 ,2) Bài 4 ) .


<b>II- Các hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A-Kieåm tra :</b>


GV ghi các phép tính gọi từng HS lên
chữa.


B- Bài mới :


1- Làm quen với biểu tượng dung tích
( sức chứa)



-GVlấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau,
lấy bình nước có màu rót đầy 2 cốc đó .
Hỏi :


-Cốc nào chứa được nhiều nước ?
-Cốc nào chứa được ít nước ?


GV có thể chọn một số đồ vật khác chứa
nước để so sánh .


2-Giới thiệu ca 1lít ( hoặc chai 1 lít ).
Đơn vị lít


-GV đưa cca 1lít nói : Đây là ca 1lít . Rót
đầy ca nước này ta được 1 lít nước .


-Nói tiếp : Để đo sức chứa một cái chai ,
ca ,thùng …Ta dùng đơn vị lít


-GV ghi bảng : Lít viết tắt là l


-GV đọc để HS nắm được cách đọc .
<i> VD: 1l,2l ,3l...</i>


-Gọi HS lên bảng viết.
3- Thực hành :


Hỏi : Đề bài y/c gì?



36 58 71 86
+ + + +
24 42 29 14


-Cốc to.
-Cốc bé.


-HS đọc lại


-HS viết ; 6l ; 10l…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS làm , gọi từng em chữa
- GV nhận xét .


Bài 2:


Hỏi : Đề bài y/c gì?


-Cho HS làm bài gọi từng em lên chữa
-Nhận xét .


Bài 4:


Hỏi : Đề bài cho biết gì?
Đề bài y/c gì?


-Cho HS giải , gọi 1 em lên chữa.


4-Củng cố – dặn dò :



-Khắc sâu kiến thức cơ bản .
-Về làm BT 3. …


- HS làm bài , từng em chữa


Ba lít Mười lít Năm lít


3l 10l 5l


-Tính theo mẫu :
VD :


8l + 9l = 17l 17l – 6l = 11l


-Lần đầu bán được: 12 l
-Lần sau bán được :15 l


-Cả hai lần bán được bao nhiêulít ?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ÔN TẬP GIỮA KÌ I.</b>


TIẾT 1:Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( phát âm rõ , tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng / phút ) . Hiểu ND chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được
câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .



- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2) . Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3,
BT4


<b> - HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút .</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


1- Kiểm tra :


- Gọi HS lên đọc bài bàn tay dịu dàng
- Trả lời các câu hỏi trong bài


<b>2. Bài mới : </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên


bảng.


<i> Hoạt động 1: ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung



bài vừa đọc.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chuù yù:


<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng


yêu cầu:1 điểm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.


<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho


HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết
học sau.


<i> Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái</i>
- Gọi 1 HS khá đọc thuộc.


- HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong bài


- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.



- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho điểm HS.


- u cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ
cái.


- Gọi 2 HS đọc lại.


<i> Hoạt động 3: ôn tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ</i>
cây cối, chỉ con vật.


Bài 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc u cầu.


<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả


lớp làm vào giấy nháp.


<b>-</b> Chữa bài, nhận xét, cho điểm.


Baøi 4:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc u cầu.


<b>-</b> Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như


BT3 cho từng nhóm.



<b>-</b> Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong


bảng từ sau khi đã làm bài xong.


<b>-</b> Tuyên dương những nhóm hoạt động tích


cực.


<b>-</b> Ví dụ về lời giải.


Chỉ người: Bạn bè, Hùng, bố, mẹ, anh, chị…
Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp, ghế, sách vở…
Chỉ con vật: Thỏ, mèo, chó, lợn, gà…
Chỉ cây cối: Chuối, xồi, na, mít, nhãn…


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


<b>-</b> Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc


tuần 7 và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối
bài.


theo doõi.


- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến
hết bảng chữ cái.


- 2 HS đọc.



- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.


-Chỉ người : Bạn bè , Hùng.
-Chỉ đồ vật : Bàn , xe đạp .
-Chỉ con vật : Thỏ , mèo.
Chỉ cây cối : chuối , xoài .


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ I.</b>


TIẾT 2:Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


<b>- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT2) . Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái</b>


( BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.
<b>-</b> HS: vở BT


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>



1- Kiểm tra :


- Gọi HS lên làm lại BT 4
- Cả lớp và GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài


lên bảng.


<i> Hoạt động 1: ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Tiến hành tương tự tiết 1.


<i> Hoạt động 2: ơn luyện đặt câu theo mẫu Ai</i>
(cái gì, con gì) là gì?


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
- Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu.


- Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của
mình. Chỉnh sửa cho các em.


- u cầu HS làm bài vào vở bài tập.
<i> Hoạt động 3: ôn tập về xếp tên người theo</i>


bảng chữ cái.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.


<b>-</b> Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu nhóm


1 tìm các nhân vật trong các bài tập
đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân
vật trong các bài tập đọc tuần 8.


<b>-</b> u cầu từng nhóm đọc tên các nhân


vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc,


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Nhận xeùt


-HS lên bốc thăm bốc đúng bài
nào đọc bài đó.


- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì,
con gì) là gì?


- Đọc bảng phụ.


- Đọc bài: Bạn Lan là HS giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.


- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc yêu cầu.



- Thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV ghi lên bảng.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự


bảng chữ cái.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị


bài sau.


- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3
phút GV và các thư kí thu kết quả,
nhóm nào có nhiều bạn làm đúng
hơn là nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009


<b>TOÁN</b>
<i><b> Tiết 42: LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1-Kiến thức: </i>



- Củng cố những hiểu biết ban đầu về lít (đơn vị đo dung tích)
- BT trọng tâm ( Bài 1 , 2 , 3 )


<i>2. Kyõ năng: </i>


- Rèn kỹ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít
<i>3. Thái độ: Tính ham học, sáng tạo </i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: SGK,


<b>-</b> HS: baûng con


III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ Lít </b>


<b>-</b> Thầy cho HS giải tốn trên bảng lớp , bảng


con


<b>-</b> 31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít . Cịn lại mấy


lít?


<b>-</b> Trong bình có 15 l, đổ thêm 21 l. Có tất cả



mấy lít?


<b>2. Bài mới </b>


<i>A_Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


<b>-</b> Để củng cố về đơn vị đo dung tích .Hơm


nay chúng ta tiếp tục luyện tập
B-Thực hành


Baøi 1:


<b>-</b> Hỏi : Đề bài y/c gì?


<b>-</b> Cho HS làm bài , chữa bài
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Baøi 2:


<b>-</b> Yêu cầu HS làm từng bài tính điền kết quả


vào chỗ chấm


-HS thực hiện


- Hoạt động lớp
- HS đọc đề
-y/c tính .



-HS làm bài –chữa bài .
2l + 1l = 3l


16l + 5l = 21l
15l – 5l = 10l
3l + 2 l – 1 l = 4 l


16 l – 4 l + 15 l = 27 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Baøi 3:


<b>-</b> Cho HS đọc y/c của BT
<b>-</b> ? đề bài cho biết gì ?


- Đề bài y/c gì ?


<b>-</b> Để biết thùng thứ hai chứa được bao nhiêu


lit ta làm thế nào?


<b>3- Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


<b>-</b> GV cho HS thi ñua điền số


3 ca nước -> 1 lít
6 ca nước -> ? lít


9 ca nước -> ? lít


15 ca , đổ 3 ca ra bìnhcịn lại ? lít



<b>-</b> Xem lại bài


<b>-</b> Chuẩn bị : Luyện tập chung




a-1l + 2l + 3l = 6l
b-3l + 5l =8 l
- HS đọc đề


- Thùng1 chứa 16 lít


-Thùng bé đựng ít hơn thùng
to 2 lít


- Thùng bé đựng được bao
nhiêu lít ?


-- HS tóm tắt
16l


Thùng 1 : /---/
2l
Thuøng 2 :/---/
?l


-Lấy số lít thùng 1 trừ số lít ở
thùng 2 ít hơn.



Bài giải


Thùng thứ hai có số lít dầu
là :


16 – 2 = 14( l )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ I.</b>


TIẾT 3:Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2, BT3 )
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui.
<b>-</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1- Kiểm tra :</b>


- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên


bảng.


<i> Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chú ý:


<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng


yêu cầu:1 điểm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.


<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV



cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra
trong tiết học sau.


<i> Hoạt động 2: Ơn luyện từ về chỉ hoạt động</i>
của người và vật.


- Gọi 1 HS đọc u cầu Bài 2.


-HS làm
- Nhận xét


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập.
- Từ chỉ sự vật, chỉ người. Từ chỉ hoạt


động


- đồng hồ: Báo phút, báo giờ.


- gà trống: Gáy vang ị…ó…o, báo trời sáng
- tu hú: Kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín
- chim: Bắt sâu, bảo vệ mùa màng.


- cành đào: Nở hoa cho sắc xuân thêm rực


rỡ.-bé: Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ
mẹ.


- Gọi HS nhận xét.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<i> Hoạt động 3: Ơn tập về đặt câu kể về một con</i>
vật, đồ vật, cây cối.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh độc lập làm bài.


<b>-</b> Gọi HS lần lượt nói câu của mình. HS nối


tiếp nhau trình bày bài làm.


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học, tuyên dương những em


nói tốt, đọc tốt.


<b>-</b> Nhắc HS về nhà Chuẩn bị tiết 4.


Làm việc thật là vui.


- 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. HS
dưới lớp làm bài vào vở bài tập.


- Nhận xét bài trên bảng, đối chiếu
với bài làm của mình.


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập.


- VD: HS 1: Con chó nhà em trông
nhà rất tốt./


HS 2: Bóng đèn chiếu sáng suốt
đêm./


HS 3: Cây mít đang nở hoa./
HS 4: Bông hoa cúc bắt đầu tàn./


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



<b> ÔN TẬP GIỮA KÌ I.</b>


TIẾT 4:Ơn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng


<b>I. Mục tieâu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1



<b>- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài CT Cân voi ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ /15</b>


<b>phút .</b>


<b>- HS khá , giỏi viết đúng , rõ ràng bài CT ( tốc độ trên 35 chữ / phút )</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ chép sẵn đoạn văn Cân voi.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên bảng.


<i> Hoạt động 1:Ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc.



<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chú ý:


<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng


yêu cầu:1 điểm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.


<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV


cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra
trong tiết học sau.


<i> Hoạt động 2: Rèn kĩ năng chính tả.</i>
a) Ghi nhớ nội dung.


- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần


- HS làm bài – nhận xét


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chép và yêu cầu HS đọc.
- Đoạn văn kể về ai?


- Lương Thế Vinh đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những từ nào được viết hoa? Vì sao
phải viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Gọi HS tìm từ khó viết và yêu cầu các
em viết các từ này.


- Goïi HS lên bảng viết.
d) Viết chính tả.


e) Sốt lỗi.


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 5.


- 3 HS đọc đoạn văn.


- Trạng nguyên Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.



- Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa
vì là chữ đầu câu. Lương Thế
Vinh, Trung Hoa viết hoa vì là
tên riêng.


- Đọc và viết các từ: Trung Hoa,
Lương, xuống thuyền, nặng,
mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>.Kiến thức: Giúp H S</i>


Củng cố về phép cộng có nhớ trên cơ sở thuộc bảng cộng qua 10 ( trong
phạm vi 100 )


Củng cố phé tính với con số đo đại lượng “lít” “kilogam”


BT trọng tâm : Bài 1 ( dòng 1,2 ); Bài 2; Bài ( cột 1, 2, 3 ) Bài 4


<i>.Kỹ năng: </i>


Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng có nhớ ( qua 10 trong phạm vi 100 )
<i>.Thái độ: Tính cẩn thận , sáng tao </i>



<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cũ Luyện tập</b>


<b>-</b> GV cho HS thao tác đổ nước vào chai 1 lít
<b>-</b> HS thực hiện. Lớp nhận xét


<b>-</b> GV cho HS thi đua điền số vào chỗ thích


hợp.


18l - 15l = ? lít ca 1l + ca 2l + ca 3l = ? l
20l - 5l = ? lít


<b>2. Bài mới </b>


<i>A-Giới thiệu: Nêu vấn đề Củng cố kiến thức đã</i>


học qua tiết Luyện tập chung
B-Thực hành


Baøi 1:


? Đề bài y/c gì ?


<b>-</b> GV cho HS làm cá nhân dựa vào bảng cộng



đã học


<b>-</b> Nhận xét


Bài 2:


Hỏi : Đề bài y/c gì?


<b>-</b> Dựa vào hình vẽ để điền số cho đúng


-Cho HS điền số.
GV nhận xét


-Tính


- HS làm bài – chữa bài
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
-Điền số thích hợp vào chỗ …
- HS điền số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Baøi 3:


- Gọi HS đọc đề bài
Hỏi : Đề bài y/c gì?


<b>-</b> Dựa vào phép cộng để điền số thích hợp



Bài 4


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> ? Đề bài cho biết gì?
<b>-</b> Đề bài y/c gì?


<b>-</b> Để tìm số gạo cả 2 lần bán ta làm như thế


nào?


Bài 5 ( Nếu cịn thời gian thì cho HS làm )


<b>-</b> GV yêu cầu HS xem quả cân để khoanh


trịn cho đúng


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>
<b>-</b> Chuẩn bị kiểm tra


<b>-</b> Xem lại các bài toán đã học


- HS đọc đề bài


-Viết số thích hợp vào ơ trống
-HS làm – chữa bài


Số hạng 34 45 63


Số hạng 17 48 29



Toång 51 93 92


- HS đọc đề


- Lần đầu bán 45 kg gạo , lần
sau bán được 38 kg gạo


- Cả hai lần bán được…kg gạo ?
- Lấy số gạo bán lần đầu cộng


soá gaọ bán lần sau.
Bài giải


Cả hai lần bán được số kg gạo
là :


45 + 38 = 83 ( Kg )
Đáp số : 83 Kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ I.</b>


TIẾT 5 :Ôn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng


<b>I. Mục tieâu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


<b>- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh ( BT2 ) </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Phiếu ghi tên bài tập đọc.
<b>-</b> Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên


bảng.


<i> Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chuù yù:



<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng


yêu cầu:1 điểm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.


<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV


cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra
trong tiết học sau.


<i> Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh.</i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.


- Để làm tốt bài này các em cần chú ý
điều gì?


- HS chữa – nhận xét


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.



- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
- Goi HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho


các em.


- Cho điểm các em viết tốt.


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài sau.


phải tạo thành một câu chuyện.
- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
TOÁN


Tiết 44: Kiểm tra giữa kì I.
A- Mục tiêu:


-+ Kiểm tra kết quả học tập của H/S về :
-Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10.
-Nhận dạng , vẽ hình chữ nhật .



-Giải bài tốn có lời văncó liên quan đến đơn vị kg ,lít .
B- Dự kiến kiểm tra trong 40 phút :


1- Tính :


15 36 45 29 37 50
+ + + + + +
7 9 18 44 13 39
2-Đặt tính rồi tính tổng ,biết các số hạng là :


a- 30 vaø 25 b- 19 vaø 24 c- 37 vaø 36


3-Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29 kg về nuôi , tháng sau nó tăng thêm 12 kg
nữa .Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu kg?


4- Nối các điểm để được 2 hình chữ nhật.


A. B. M. N.


D. C.


Q. P.
5-Điền số thích hợp vào ơ trống :


5 6 6 3 9
+ + +


2 7 8 3
C-Cách đánh giá cho điểm :



Bài 1 : (3 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
Bài 2: (3điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm .
Bài 3 :(1,5 điểm )


Bài 4 (1 điểm ) Mỗi hình đúng 0,5 điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ i</b>


<b> Tiết 6: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


<b>- Biết cách nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT2) ; đặt được dấu chấm hay</b>


dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
<b>-</b> Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1- Kiểm tra :</b>


- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét



<b>2- Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài


lên bảng.


<i> Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc và học</i>
thuộc lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chú ý:


<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc


đúng yêu cầu:1 điểm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.



<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV


cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra
trong tiết học sau.


<i> Hoạt động 2: Ơn luyện cách nói lời cảm ơn,</i>
xin lỗi.


HS chữa bài – nhận xét


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Yêu cầu HS mở SGK trang 73 và đọc yêu
cầu bài tập .


-Cho HS suy nghó và làm việc theo nhóm, 2
HS thành 1 nhóm.


-Chú ý: Gọi nhiều cặp HS nói.
-Cho điểm từng cặp HS.


-GV ghi các câu hay lên bảng.


<i> Hoạt động 3:Ơn luyện cách sử dụng dấu</i>
chấm và dấu phẩy.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Treo bảng phụ.



<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét.


<b>-</b> Kết luận về lời giải đúng.


<b>-</b> … Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ


đã gọi con dậy rồi  Thế về sau mẹ có
tìm thấy vật đó khơng  hở mẹ?


<b>-</b> … Nhưng lúc mơ  con thấy mẹ cũng ở


đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các bài


tập đọc và học thuộc lòng đã học.


- Mở sách và đọc yêu cầu.


- HS 1: Cậu sẽ nói gì khi bạn
hướng dẫn cậu gấp thuyền?


- HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đã
giúp mình biết gấp thuyền.


- HS 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm


rơi chiếc bút của bạn?


- HS 1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vơ
ý.


- HS luyện nói theo cặp. Chú ý HS
sau khơng nói giống HS trước.
- Cả lớp đọc đồng thanh các câu


hay.


- Chọn dấu chấm hay dấy phẩy để
điền vào mỗi ô trống dưới đây.
- Đọc bài trên bảng phụ.


- 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ </b>


<b> Tiết 7: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1


- Biết cách tra mục lục sách ( BT2) nói đúng lời mời , nhờ , đề nghị theo tình huống cụ thể
( BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên


bảng.


<i> Hoạt động 1:Ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung


bài vừa đọc.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


Chú ý:



<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.


<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng


yêu cầu:1 ñieåm.


<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.


<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho


HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết
học sau.


<i><b> Hoạt động 2: Ơn luyện cách tra mục lục sách.</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


HS trả lời – Nhận xét


- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp.


<i> Hoạt động 3: Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề</i>
nghị.



<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
<b>-</b> u cầu HS đọc tình huống 1.


<b>-</b> Gọi HS nói câu của mình va øbạn nhận xét.


GV chỉnh sửa cho HS.


<b>-</b> Cho điểm những HS nói tốt, viết tốt.


<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị tieát 8.


- 1 HS đọc, các HS khác theo
dõi để đọc tiếp theo bạn
đọc trước.


- Đọc đề bài


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.


- Một HS thực hành nói trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
<b>TỐN</b>



<i><b>Tiết45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1.</i> <i>Kiến thức: </i>


- Biết cách tìm số hạng trong một tổng.


- BT trọng tâm : Bài 1 ( a, b ,c ,d ,e ); Bài 2 ( 3 cột đầu )


<i>2.</i> <i>Kỹ năng: </i>


p dụng để giải các bài tốn có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng.


<i>3.</i> <i>Thái độ: </i>


Tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong phần bài học.
<b>-</b> HS: Bảng con, vở bài tập.


III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu õ Luyện tập chung.</b>


<b>-</b> Sửa bài 4.


<b>-</b> Số gạo cả 2 lần bán là:


45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg.
<b>-</b> Bài 5: © 3 kg.


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu tính tổng?
<b>-</b> Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng


trên.


<b>-</b> Giới thiệu: Trong các giờ học trước các em đã
học cách tính tổng của các số hạng đã biết.
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách
tìm một số hạng chưa biết trong một tổng khi
biết tổng và số hạng kia.


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm 1 số hạng trong 1</i>
tổng.


Bước 1:


<b>-</b> Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
<b>-</b> Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ơ vng? Được chia


làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông?
- 4 + 6 bằng mấy?



<b>-</b> 6 bằng 10 trừ mấy?


<b>-</b> 6 là ô vuông của phần nào?
<b>-</b> 4 là ô vuông của phần nào?


<b>-</b> Vậy khi lấy tổng số ơ vng trừ đi số ô vuông
của phần thứ hai ta được số ơ vng của phần


- 2 HS lên bảng làm.


- HS khoanh vào câu trả lời đúng.


- 6 + 4 = 10


- 6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.


- Có tất cả có 10 vng, chia thành 2
phần. Phần thứ nhất có 6 ơ vng.
Phần thứ hai có 4 ơ vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thứ nhất.


<b>-</b> Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận.
<b>-</b> Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của


phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai.
<b>-</b> Treo hình 2 lên bảng và nêu bài tốn. Có tất cả


10 ơ vng. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất


chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô
vuông bằng 10 ô vuông.


<b>-</b> Viết lên bảng x + 4 = 10


<b>-</b> Hãy nêu cách tính số ơ vng chưa biết.
- Vậy ta có: Số ơ vng chưa biết bằng 10 trừ 4.


<b>-</b> Viết lên bảng x = 10 – 4
<b>-</b> Phần cần tìm có mấy ô vuông?
<b>-</b> Viết lên bảng: x = 6


<b>-</b> u cầu HS đọc bài trên bảng.
<b>-</b> Hỏi tương tự để có:


6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4


Bước 2: Rút ra kết luận.


<b>-</b> GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép
cộng của bài để rút ra kết luận.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá
nhân đọc.


<i> Hoạt động 2: Luyện tập</i>
Bài1:



-Cho HS đọc y/c của BT
Hỏi : Đề bài cho biết gì?
Đề bài y/c gì?


-Cho HS làm , gọi từng em chữa .
-Nhận xét.


Baøi 2:


-Cho HS đọc y/c của bài
Hỏi : Đề bài y/c gì?


-Cho HS làm , gọi từng em nêu


<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>


<b>-</b> Khắc sâu kiến thức cơ bản .
<b>-</b> Chuẩn bị bài luyện tập .


- HS nhắc lại kết luận.


- Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ơ vng
trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết)
- 6 ô vuông


x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6


- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số


hạng kia.


- HS đọc kết luận và ghi nhớ.


-Cho biết mẫu và các phép tính .
-Tìm x theo mẫu .


VD: x + 5 = 10
X= 10 – 5
X= 5


-Viết số thích hợp vào ơ trống


Số hạng 12 9 10


Số hạng 6 1 24


Tổng 18 10 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ </b>


TIẾT 8: KIỂM TRA ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>I. Mục tiêu.</b>


Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kĩ năng giữa học kì 1 ( nêu ở tiết 1
ơn tập )


<b>II. Tiến hành.</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1-Gáo viên cho HS mở vở bài tập </b>


-Hướng dẫn HS nắm y/c của bài


-GV đi hướng dẫn từng em cách làm bài .
Câu1: Búp Bê làm những việc gì?


a- Quét nhà và ca haùt .


b- Quét nhà rửa bát nấu cơm .
c-Rûửa bát và học bài .


Câu 2: Dế Mèn hát để làm gì?
a- Để luyện giọng .


b- Thấy bạn vất vả , hát để tặng bạn .
c-Muốn hát cho bạn biết mình hát rất
hay.


Câu3 : Khi nghe Dế Mèn nói Búp Bê đã
làm gì?


a-Cảm ơn Dế Mèn .
b-Xin lỗi Dế Mèn .


c-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hat của Dế
Mèn .



Câu 4 : Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
a- Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê .


b-Vì thấy tiếng hát của Dế Mèn …hết
mệt .


c- Vì cả hai lí do trên.


Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo
theo mẫu : Ai là gì?


a- Tơi là Dế Mèn .
b- Ai hát đấy .
c- Tôi hát đây.


2- Củng cố – dăn dò :
-Nhận xét itết học
–thu vở về chấm .


<b>-HS mở VBT .</b>


Đọc thầm mẩu chuyện đôi bạn .
-HS chọn câu trả lời đúng


-Câu1 : ý b


-Câu2 : ý b


-Câu3: ý c



-Câu4 : ý c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b>


<b>Tiết 10: Kiểm tra chính tả – Tập làm văn</b>


I- Mục ñích y/c :


- Kiểm tra (viết ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kĩ năng giữa HKI :


- Nghe - viết chính xác bài CT ( tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút ) khơng mắc q 5 lỗi
trong bài ; trình bày sạch sẽ , đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi )


- Viết được đoạn văn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý , nói về chủ điểm nhà
trường .


II- Tiến hành :
1- Kiểm tra :


-GV đọc cho HS nghe bài : Dậy sớm .
- Đi uốn nắn cách viết cho từng em .
-Chấm nhận xét .


2-Kiểm tra : Tập làm văn .


-HS tự viết từ 3 đến 5 câu nói về trường em và em hoặc các chủ điểm đã học .
-Gv đi uốn nắn cách viết .


- Chấm chữa nhận xét .


3- Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học .


</div>

<!--links-->

×