Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE DAP AN MA TRAN KT CHUONG I DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN : ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC : 2009 – 2010
THỜI GIAN LAØM BAØI : 45 PHÚT


<b>A. TRẮC NGHIỆM : ( 4 ĐIỂM )</b>


<b>I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu : (3đ)</b>
<b>Câu 1. Kết quả của phép tính </b>


1 5


7 7


 


là :


A.
6


7 <sub>B. </sub>


6
7


C.
4



7 <sub>D. </sub>


4
7


<b>Câu 2. Kết quả của phép tính </b>
3 5


:
4 7


là :


A.
21
20


B.
21


20 <sub>C. </sub>


15
28


D.


15
18
<b>Câu 3. Kết quả của phép tính </b> 0, 25 3 laø :


A. 2,75 <sub>B. </sub>3, 25 <sub>C. </sub>2,75 <sub>D. </sub>3, 25


<b>Câu 4. Giá trị của </b>
3
1
5

 
 
  <sub> là :</sub>


A.
1


125 <sub>B. </sub>


1
125




C.
1
25



D.
1
15
<b>Câu 5. Nếu </b> <i>x </i>4 thì <i>x</i><sub> bằng :</sub>


A. 2 B. 8 C. 16 D. 32


<b>Câu 6. Cho tỉ lệ thức </b>
1
2 4


<i>y</i>




. Vậy giá trị của y là :


<b>A. 1</b> B. 2 C. 3 D. 4


<b>II. Điền các kí hiệu </b> , <b><sub> thích hợp vào ơ trống : (1đ)</sub></b>
<b>Câu 7. 0,25(6) </b>

<b><sub> I</sub></b>



<b>Caâu 8. </b>
1, 2


3





<b>B. TỰ LUẬN : ( 6 ĐIỂM )</b>
<b>Câu 9.(3đ) Tính : </b>


3 2


0,5 2


2 3




 


<b>Câu 10.(1,5đ) Tìm x, biết : </b>


4 1


. 0,125


5 <i>x</i> 2




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>I. (3ñ)</b>



<b>Câu 1. B</b>
<b>Câu 2. A</b>
<b>Câu 3. A</b>
<b>Câu 4. B</b>
<b>Câu 5. C</b>
<b>Câu 6. B</b>
<b>II.(1đ)</b>
<b>Câu 7. </b>
<b>Câu 8. </b>
<b>B. TỰ LUẬN :</b>
<b>Câu 9.(3đ) </b>


3 2


0,5 2


2 3




 


=


3 1 8
2 2 3


 
=



8
1


3


=
5
3


<b>Câu 10.(1,5đ)</b>


4 1


. 0,125


5 <i>x</i> 2




 


4 1 1


.


5 <i>x</i> 8 2



 


4 1 1


.


5 <i>x</i> 2 8


 


4 3


.
5 <i>x</i> 8



3 4


:
8 5


<i>x</i> 
15
32


<i>x</i>



<b>Câu 11.(1,5đ) </b>


Gọi số học sinh của lớp 7C, 7D lần lượt là a, b
Ta có : b – a = 4


Mặt khác :


4
2
18 16 18 16 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 7


NĂM HỌC : 2009 – 2010
NGÀY KIỂM TRA : 26 / 10 / 2009


MỨC ĐỘ


NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG


TỔNG
CỘNG



TN TL TN TL TN TL


<b>Cộng, trừ số hữu tỉ</b> <b>Câu 1 (0,5đ)</b> <b>Câu 9<sub>(3đ)</sub></b> <b>3,5 Đ</b>


<b>Nhân, chia số hữu tỉ</b> <b>Câu 2 (0,5đ)</b> <b>Câu 10<sub>(1,5đ)</sub></b> <b>2 Đ</b>


<b>Giá trị tuyệt đối của một </b>


<b>số hữu tỉ</b> <b>Câu 3 (0,5đ)</b> <b>0,5 Đ</b>


<b>Luỹ thừa của một số hữu </b>


<b>tỉ</b> <b>Câu 4 (0,5đ)</b> <b>0,5 Đ</b>


<b>Số vô tỉ – Khái niệm về </b>


<b>căn bậc hai</b> <b>Câu 5 (0,5đ)</b> <b>0,5 Đ</b>


<b>Tỉ lệ thức</b> <b>Câu 6 (0,5đ)</b> <b>0,5 Đ</b>


<b>Số thực</b> <b>Câu 7 (0,5đ)<sub>Câu 8 (0,5đ)</sub></b> <b>1 Đ</b>


<b>Tính chất của dãy tỉ số </b>
<b>bằng nhau</b>


<b>Câu 11</b>


<b>(1,5đ)</b> <b>1,5 Đ</b>


TỔNG CỘNG 4 ĐIỂM 3 ĐIỂM 3 ĐIỂM 10



</div>

<!--links-->

×