Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 3:
<i>Ngày soạn :</i>
<i>10/9/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i>Thứ hai ngày 14tháng 9 năm 2009</i>
<b> Hoạt động tập thể: </b>
<b>chào cờ đầu tuần</b>
<i>( Tổng đội soạn )</i>
<b> Tập đọc </b>–<b> kể chuyện :</b>
<b> Chiếc áo len</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<i><b>A. Tập đọc </b></i>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, giấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật với ngời dẫn chuyện
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu, quan tâm
đến nhau.
<i>B. KĨ chun:</i>
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng
yêu, quan tâm đến nhau.
<b>II.§å dïng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài học
- Giấy tô ki viết gợi ý kể từng đoạn của
câu chun
- SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tập đọc</b>
<i>1.Tổ chức :</i>
<i>2.KiĨm tra:</i>
- GV nhận xét cho điểm
<i>3. Bài mới<b> . </b></i>
a. GT bài: - GV giới thiệu chủ điểm.
- GV giới thiệu bài tập đọc
-> ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện đọc:
- h¸t
- HS đọc bài
*). GV đọc tồn bài
- GV tóm tắt nội dung bài: - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn cách đọc.
*). GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS đọc tiếp nối từng cõu + luyn c
ỳng
- Đọc từng đoạn trớc líp
- HS chia đoạn
+ GV hớng dẫn đọc những câu văn dài - Vài HS đọc lại
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- HS giải nghĩa 1 số từ mới.
- 2 nhóm đọc tiếp nối nhau Đ1 + 4
- 2HS đọc nối tiếp Đ2 + 3 + 4.
c. Tìm hiểu bài:
* HS đọc thầm đoạn1:
- Chiếc áo len của bạn Hoà p v tin
lợi nh thế nào?
- ỏo mu vng, cú dây đeo ở giữa, có mũ
* 1HS đọc đoạn 2 + lớp đọc thầm.
- Vì sao Lan dỗi mẹ - Vì mẹ nói rằng không thể chiếc áo đắt
tiền nh vậy đợc.
* Lớp c thm 3:
- Anh Tuấn nói với mẹ những gì? - Mẹ dành hết số tiền mua áo cho em Lan
con không cần thêm áo...
* Lp c thm on 4:
- Vì sao Lan ân hận? - HS thảo luận nhóm – phát biểu.
- Tìm một tên khác cho truyện? - Mẹ và 2 con, cơ bé ngoan...
- Các em có bao giờ đòi mẹ mua cho
những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo
lắng không?
- HS liªn hƯ
d. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn đọc câu - 2HS đọc lại toàn bài
- HS nhận vai thi đọc lại truyện
( 3 nhóm )
- Lớp nhận xét – bình chọn nhóm đọc
hay nhất.
- GV nhËn xÐt chung
<b>KĨ chun</b>
1. GV nªu nhiệm vụ: Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể từng đoạn câu chuyện:
Chiếc áo len theo lời của Lan.
2. Hớng dẫn HS kể từng đoạn của câu chun theo gỵi ý.
a. Giúp HS nắm đợc nhiệm vụ - 1HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK.
Lớp đọc thầm theo
- GV gi¶i thÝch:
+ Kể theo gợi ý: Gợi ý là điểm tựa để nhớ
các ý trong truyện.
+ KĨ theo lêi cđa Lan: KĨ theo c¸ch nhập
vai không giống y nguyên văn bản.
b. Kể mẫu đoạn 1:
- GV mở bảng phụ viết sẵn gợi ý. - 1HS đọc 3 gợi ý kể mẫu theo đoạn.
1HS kể theo lời bạn Lan.
c. Tõng cỈp HS tËp kĨ - HS tiÕp nèi nhau nhìn gợi ý nhập vai
nhân vật Lan.
d. HS thi kể tríc líp - HS nèi tiÕp nhau thi kĨ đoạn 1,2,3,4
- Lớp bình chọn
<i>4. Củng cố dặn dò :</i>
- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì?
- NX tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>To¸n- TiÕt 11: </b>
<b>Ôn tập vê hình học ( trang 11)</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
Gióp HS:
-Tính đợc độ dài đờng gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
- Ôn tập, củng cố về đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc về tính chu vi
hình tam giác, hình tứ giác.
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài vẽ hình...
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1
, bµi 2 , bµi 3
<b>- SGK</b>
<i>I. Tỉ chøc:</i>
<i>2.KiĨm tra:</i>
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<i>3. Bµi míi:</i>
*): Củng cố cách tính độ dài đờng gấp
khúc và tính chu vi hình tam giác.
- H¸t
- 1 HS giải bài tập 3.
- HS nêu yêu cầu bài tập
a. GV yêu cầu HS quan sát hình SGK. - HS nêu cách tính
- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
- GV theo dõi, HD thêm cho HS dới lớp. Giải
di ng gp khỳcABCD l:
34 + 12 + 40= 86 (cm)
Đáp số: 86 cm
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm - Líp nhËn xÐt
b. GV cho HS nhận biết độ dài các cạnh - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát hình trong SGK
- GV lu ý HS: Hình MNP có thể là
ờng gấp khúc ABCD khép kín. Độ dài
đ-ờng gấp khúc khép kớn ú cng l chu
vi hỡnh tam giỏc.
Bài giải
Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)
- GV nhận xét chung Đáp số: 86 cm
2. Bài 2: Củng cố lại cách đo độ dài
đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
- GV yờu cu HS dựng thc thẳng đo độ
dài các đoạn thẳng.
- HS quan sát hình vẽ sau đó dùng thớc
thẳng để đo độ dài các đoạn thẳng
- Cho HS lµm bµi vµo vë. - HS tính chu vi hình chữ nhật vào vở
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm)
Đáp số: 10(cm)
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 3: Củng cố nhận dạng hình vng,
hình tam giác qua n hỡnh
- HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát vào hình vẽ và nêu miệng
+ Có 5 hình vuông
+ Có 6 hình tam giác.
<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò</i><b>:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Ngày soạn :</i>
<i>10/9/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i>Th ba ngy 15 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Tập đọc:</b>
<b> Quạt cho bà ngủ.( trang 23)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và các
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của các bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.( trả lời
đợc các CH trong sách giáo khoa)
3. Học thuộc bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc
- Bảng phụ viết những khổ thơ cần HDHS
luyện đọc + HTL.
- SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Tổ chc:</i>
<i><b>2.Kiểm tra: </b></i>
- Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
<i>3. Bài mới:</i>
a. GT bài ghi đầu bài.
- Hát
- 2HS kĨ chun: ChiÕc ¸o Len theo lêi
cđa Lan.
b. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài thơ - HS chú ý nghe
- GV tóm tắt ND bài
- GV hớng dẫn cách đọc.
*. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 2 dịng
thơ kết hợp đọc đúng.
- §äc tõng khỉ th¬ tríc líp.
+ GV hớng dẫn cách đọc đúng khổ thơ,
hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.
- 1HS đọc khổ thơ HD đọc đúng.
- Lớp nhận xét
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
(theo N4).
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. Tìm hiểu bài: * Lớp đọc thầm bài thơ
- B¹n nhá trong bài thơ đang làm gì? - Bạn quạt cho bà ngủ.
* Cảch vật trong nhà, ngoài vờn nh thế
nào?
- Mọi vật im lạn nh ®ang ngñ...cèc chÐn
n»m im, hoa cam, hoa khÕ ngoài vờn
chín lặng lẽ...
+ Bà mơ thấy gì? - Bà mơ thấy cháu đang quạt hơng thơm
tới.
- Vì sao có thể đoán bà mơ thấy nh vậy? - HS th¶o ln nhãm råi tr¶ lêi.
+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trớc khi
bà ngủ thiếp đi....
h-ơng của hoa cam, hoa khế....
- Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu
với bà nh thế bà nào ?
- HS phát biểu
- GV: Ch¸u rÊt hiÕu thảo, yêu thơng,
chăm sóc bà.
+ ở nhà em đã làm gì để tỏ lòng hiếu
thảo, u thơng, chăm sóc ơng bà ?
- HS tù liªn hệ.
d. Học thuộc lòng bài thơ:
- GV treo bng phụ đã viết sẵn khổ thơ.
- GV xoá dần các từ, cụm từ chhỉ giữ lại
các từ đầu dòng thơ.
- HS đọc thuộc từng khổ thơ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp bình chọn
<i>4. Cđng cè dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.làm BT 4
<b>Toán -Tiết 12</b>
<b>Ôn tập về giải toán.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp HS:
-BiÕt gi¶i bài toán về nhiều hơn , ít hơn .
- Biết giải bài toan1 về hơn kém nhau một số đơn vị
- Củng cố cách giải bài tốn về nhiều hơn , ít hơn
- Rèn kỹ năng giải toán
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- GV : Hình vẽ 12 quả cam ( nh bài 3 ) - HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<i>I.Tổ chức:</i>
<i>2.Kiểm tra:</i>
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác ? (1
HS nêu)
<i>3. Bài mới:</i>
*) Bi 1(12): Yêu cầu HS giải đợc bi
toỏn v nhiu hn.
- Hát
-Làm bài tập 2: (1HS)
- HS nêu yêu cầu BT
- GV híng dÉn HS tãm tắt + giải bài
toán.
- HS phân tích bài toán.
- HS nêu cách làm
- 1 HS lên bảng tóm tắt + 1HS giải + lớp
làm vào vở .
Tóm tắt Giải
i 1 S cõy đội hai trồng đợc là:
§éi 2 230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số: 320 cây
- GV nhận xét sửa sai. - Lớp nhận xét.
*). Bài 2: Củng cố giải toán về ít hơn
Yêu cầu HS làm tốt bài toán. - HS nêu yêu cầu BT phân tích bài
toán
- HS nêu cách làm giải vào vở
- 1 HS lên bảng lµm.
Buổi chiều cửa hàng bán đợc là:
635 128 = 507 (lớt)
Đáp số: 507 lít xăng
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS.
*)Giới thiệ bài tốn về “Hơn kém nhau 1
số đơn vị”
- Yêu cầu HS nắm đợc các bớc giải và
cách giải bài toán dạng ny
*). Bài tập 3 (12)
* Phần a - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hàng trên có mấy quả?
- Hàng dới có mấy quả? - HS nhìn vào hình vẽ nêu.
- Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả - Số cam hàng trên nhiều hơn hàng dới 2
quả.
- Muốn tìm số cam hàng trên ta làm nh
thế nào?
- 7 quả bớt đi 5 quả còn 2 quả
7 - 5 = 2
- HS viết bài giải vào vở.
Phần b: GV hớng dẫn HS dựa vào phần a
lm.
- HS nêu yêu cầu BT
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở
Giải
Số bạ nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 – 16 = 3 b¹n
Đáp số: 3 bạn
- GV nhận xét chung.
<i>4. Củng cố dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau,làm BT 4
<b>Chớnh t (nghe vit)</b>
<b> Chiếc áo len (trang 22)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
1.RÌn kĩ năng viết chính tả
- Nghe vit ỳng bi chính tả.
- Trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm các bài tập 2/a/b hoặc bài tập phơng ngữ do Gv biên soạn.
2. Ôn bảng chữ :
- in ỳng 9 chữ và tên chữ vào ô trồng trong bảng chữ BT 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 hc 4 băng giấy viết nội dung BT 2.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT 3.
-VBT
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i>1.Tỉ chøc :</i>
<i>2. KiĨm tra: </i>
- GV đọc: Xào rau; rà xuống, ngày sinh...
<i>3. Dạy bài mới:</i>
- H¸t
1 HS lên bảng viết + lớp viết bảng con.
*. Hng dẫn nghe viết 1 HS đọc đoạn viết.
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- Vì sao Lan ân hận ? - Vì em đã làm cho mẹ phải lo lắng, làm
cho anh phi nhng....
hoa ?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
của ngời.
- Li Lan mun núi với mẹ đợc đặt trong
câu gì?
- DÊu hai chÊm vµ dÊu ngc kÐp.
b. Lun viÕt tiÕng khã:
- GV đọc: nằm, cuộn trịn,chăn bơng...
- GV nhận xét – sửa sai cho HS
c. GV đọc bài viết. . HS nghe đọc – viết bài vào vở.
- GV theo dõi, hớng dn thờm cho HS.
d. Chấm chữa bài:
- GV c li bài - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV thu nhỏ vở chấm bài
- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
3. Híng dÉn lµm bµi tËp.
a. Bµi 2: - HS nêu yêu cầu BT
- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS. - 3 HS lên bảng làm thi trên băng giấy.
- Lớp làm vào vở.
- Lp nhn xét
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng
b. Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS - 1HS làm mẫu: gh – giehat.
- 1HS lên bảng làm + lớp làm vào vở.
- Lớp nhìn lên bảng đọc 9 chữ và tên
chữ
- HS thi đọc tại lớp.
- GV nhận xét.
<i>4. Cñng cố dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học
<b>Tự nhiên và xà hội - TiÕt 5:</b>
BÖnh Lao phổi ( trang 12)
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, học sinh biÕt:
- Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
- Biết cần tiêm phịng lao,thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi
<b>II.Đồ dùng day học : </b>
- Các hình trong SGK – 12,13. - SGK
<b> III.Các hoạt động dạy học.</b>
<i>1.Tỉ chøc </i>
<i>2.KiĨm tra:</i>
<i>3.Bµi míi:</i>
<i>1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK </i>–<i> 12,</i>
13
a. Mục tiêu: Nêu nguyên nhân, đờng lây
bệnh và tác hại của bệnh lao phi.
b. Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- Hát
- Nêu lại ND
- HS hot ng nhúm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm mình quan sát H1, 2,3,4,5
- GV: u cầu các nhóm phân cơng 2 bạn
đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân sau
ú t cõu hi trong SGK
+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là
gì?
+ Bnh lao phi cú thể lây qua đờng nào?
+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với
sức khoẻ của bản thân ngời bnh v vi
ngi xung quanh?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
- Lớp nhận xét bổ xung.
* GV kÕt ln: BƯnh lao phỉi lµ do bƯnh
lao gây ra, những ngời ăn uống thiếu
thốn, làm việc quá sức thờng dễ lụ vì vi
a. Mục tiêu: Nêu đợc những việc làm và
khơng nên làm để đề phòng bệnh lao
phi.
b. Tiến hành:
Bớc 1: Thảo luận nhóm
+ GV nêu yêu cầu - Mỗi nhóm cử 2 bạn lên dán tranh
- Lớp nhận xét các nhóm dán bảng.
+ Dựa vào tranh các em hÃy kể ra những
việc làm và hoàn cảnh khiến ta dễ mắc
bệnh lao phổi?
- HS thảo luận các câu hỏi theo cặp
- Ngời hút thuốc lá và ngời thờng xuyên
hít khãi thc l¸ ....
+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp
chúng ta có thể phịng tránh đợc bệnh lao
phổi ?
- Tiêm phòng lao phổi ...
+ Ti sao khụng nờn khạc nhổ bừa bãi ? - Vì trong nớc bt cú m...
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm nêu KQ thảo luận.
- Lớp nhËn xÐt – bỉ xung.
- Bíc 3: Liªn hƯ
+ Em và gia đình cần làm gì để phịng
tránh bệnh lao phi?
- Luôn quét dọn nhà cửa sạch sẽ, mở cửa
cho ánh sáng chiếu vào nhà ....
c. Kết luận (SGK)
<i>3. Hoạt động 3: Đóng vai.</i>
a. Mục tiêu:
- Biết nói với bố mẹ khi bản thân có
những dấu hiệu bị mắc bệnh đờng hô hấp
để đợc đi khám và chữa bệnh kịp thời.
- Biết tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị
nếu có bệnh.
b. TiÕn hµnh:
- Bớc 1: Thảo luận nhóm đóng vai.
+ GV nêu tình huống: Nếu bị một trong
các bệnh đờng hơ hấp ( viêm họng, phế
quản, ho....) em nói gì với bố mẹ để bố
- HS chó ý nghe
+ Khi đợc đi khám bệnh em sẽ nói gì với
bác sĩ?
- C¸c nhãm trình bày trớc lớp.
- HS nhn xột xem cỏc bn đóng vai nh
thế nào ....
c. Kết luận: Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta
cân phải nói ngay với bố mẹ, để đợc đa đi
khám bệnh kịp thời. Khi đến gặp bác sĩ
chúng ta phải nói rõ xem mình bị đau ở
đâu để bác sĩ chuẩn đốn đúng bệnh, nếu
có bệnh phải uống thuốc đủ liều theo đơn
của bác sỹ.
<i>4. Cñng cố </i><i> dặn dò </i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<b>Mĩ thuật </b><b> tiết 3</b>
<i>( GV bộ môn soạn,giảng)</i>
<i>Ngày soạn :11/9/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i> <i>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>
<b>o đức-Tiết 3</b>
<b>Giữ lời hứa (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- Quí trọng những ngời biết giữ lời hứa.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Tranh minh hoạ; Chiếc vòng bạc.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<i>1.Tỉ chøc :</i>
<i>2.KiĨm tra:</i>
<i>3.Bµi míi:</i>
<i>1. Hoạt động 1: Thảo luận truyện: Chiếc</i>
<i>vòng bạc.</i>
a. Mục tiêu: HS biết đợc thế nào là giữ
lời hứa và ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
b. Tiến hành
- GV kÓ chun cêi (võa kĨ vừa minh
hoạ bằng tranh ): Chiếc vòng bạc
- Hát
- Nêu bài học
- HS chú ý nghe và quan s¸t
- 1HS đọc lại truyện.
- Thảo luận cả lớp:
+ Bác hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau
2 nm ?
- Bác tặng em, chiếc vòng bạc ...
+ Em bé và mọi ngời trong truyện cảm
thấy thế nào trớc việc làm của Bác?
- Bác là ngời dữ lời hứa ....
+ Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?
+ Qua câu chuyện trên em có thể rút ra
điều gì?
- HS nêu
- Thế nào giữ lời hứa ?
nh thÕ nµo?
c. Kết luận: Tuy bận nhiều cơng việc
nh-ng Bác hồ khônh-ng quên lời hứa với một
em bé, dù đã qua một thời gian dài. Việc
làm Bác khiến mọi ngời rất cảm động và
kính phục.
- Qua câu chuyện trên chúng ta thấy cần
phải giữ đúng lời hứa – giữ lời hứa là
thực hiện đúng điều mình nói...
<i>2. hoạt động 2: Xử lý tình huống.</i>
a. Mục tiêu: HS biết đợc vì sao cần phải
giữ lời hứa và cần làm gì nếu khơng thể
giữ lời hứa với ngời khác.
b. Tíên hành:
- GV chia lớp thành các nhóm .
- Các nhóm nhận nhiệm vụ
+ N1: tình huống 1
+ N2: Tình huống 2
- GV quan sát, HD thêm cho nhóm nào
còn lúng túng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luËn.
- GV hái: - Nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV hái: - Nhãm kh¸c nhËn xÐt.
+ Theo em Tiến sẽ nghĩ khi khơng thấy
Tân sáng nhà mình học nh đã hứa ?
- Học sinh trả lời
+ Hằng sẽ nghĩ gì khi Thanh không dám
trả lại rách truyện ?
- Học sinh trả lời
+ Cần phải làm gì khi không thÓ thùc
hiện đợc điều mình đã hứa với ngời
khác?
- Häc sin nªu
c. KÕt luËn:
- TH1: Tân sang nha học nh đã hứa hoặc
tìm cách báo cho bạn là xem phim xong
sẽ sang học cùng bạn, để bạn khỏi chờ.
- TH2: Thanh cần dán trả lại truyện cho
Hng v xin li bn.
- Tiến và Hằng sẽ cảm thấy không vui,
không hài lòng , không thích; có thể mất
lòng tin khi ựan không giữ lời hứa với
mình.
- Cần phải giữ lời hứa vì giữa lời hứa là
<i>3. Hot ng 3: T liờn hệ.</i>
a. Mục tiêu: Học sinh biết tự đánh giá
việc giữ lời hứa của bản thân.
b. TiÕn hµnh:
- Gv hái:
+ Thêi gian võa qua em có hứa với ai
điều gì không?
đ-ợc điều đã hứa?
- GV nhận xét, khen những HS ó bit
gi li ha.
- Nhắc nhở các em nhí thùc hiƯn hµng
ngµy.
- Thùc hiƯn
<i>4Hoạt động nối tiếp</i>
- Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- HD học sinh thực hành.
<b>To¸n -TiÕt 13</b>
<b>Xem đồng hồ( trang 13)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tợng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ).
- Bớc đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.
- SGK,VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>I.Tổ chức</i>
<i>2.KiÓm tra :</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. Ôn tập về cách xem và tính giê
- Yêu cầu HS nêu đợc cách tính giờ và
thực hành quay kim đồng hồ đến các giờ
chính xác. Nhớ c cỏc vch chia phỳt.
- Hát
- 1HS làm lại BT3
- 1HS đọc bảng cửu chơng 5
+ Mét ngµy cã bao nhiªu giê? - Cã 24 giê
+ Bắt đầu tính nh thế nào ? - 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm
hôm sau.
- GV yêu cầu HS dùng mơ hình đồng hồ
bằng bìa quay kim tới các vị trí sau:
12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ tra, 1 giờ
chiều ( 13 giờ) 5 giờ chiều (17 giờ )..
- HS dùng mơ hình đồng hồ thực hành.
- GV giới thiệu các vạch chia phút. - HS chú ý quan sát.
b. Xem giờ chính xác đến từng phút.
- Yêu cầu HS xem giờ, phút chia chính
xác.
- HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong
khung để nêu các thời điểm.
+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác định
vị trí kim ngắn trớc, rồi đến kim dài.
- Kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một ít,
kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 là có 5
vạch nhỏ tơng ứng với 5 phút. Vậy đồng
hồ đang chỉ 8 h 5 phỳt.
+ GV hớng dẫn các hình còn lại t¬ng tù
nh vËy.
- GV: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút xem giờ cần quan sát kĩ vị trí của
kim đồng hồ.
c.Thùc hµnh.
+. Bài 1: - HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn mẫu:
+ Nêu vị trí kim ngắn?
+Nêu vị trí kim dài ?
+ Nêu giờ phút tơng ứng?
- HS trả lời miệng các câu hỏi ở bài tập
1.
- Lớp nhận xét bổ xung
+. Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV theo dâi, híng dÉn thêm khi HS
thực hành
- HS dùng mơ hình đồng thực hành xem
giờ.
- HS kiĨm tra chéo bài nhau.
- Lớp chữa bài.
+. Bài 3:
- GV gii thiệu cho HS về đồng hồ điện
tử.
- HS nªu yªu cầu bài tập
- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.
+. Bài 4:
- HS nêu yêu cầu BT
- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yờu cu HS: - HS quan sát hình vẽ mặt hiện số trên
mặt đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt
đồng hồ chỉ đúng giờ.
- GV nhận xét.
<i>4 Củng cố dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học
<b>Tập viết:</b>
<b>ễn Ch Hoa B</b>
<b>I. Mc đích yêu cầu: </b>
- Viết đúng chữ hoa
- Viết câu tục ngữ : Bầu ơi thơng lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhng chung một
giàn ( 1 lần).Bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa B
- Các chữ: Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng
kẻ ô li.
- Vở TV
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i>1.Tổ chức:</i>
<i>2. KT: </i>
- GV nhận xét cho điểm
<i>3. Bài mới:</i>
- Hát
- 1HS nhắc lại từ và các cụm từ ứng
dụng ở bài trớc.
a. GT bài ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn viết bảng con.
c. Luyện viết chữ hoa
con. Âu Lạc, ăn quả.
- HS tìm các chữ hoa có trong bµi:
B, H, T.
- GV đa ra chữ mẫu - HS đọc
+ Nhận xét điểm bắt đầu, điểm dừng bút? Nêu
độ cao của chữ ?
- HS nêu
- GV gắn chữ mẫu lên bảng? - HS quan sát
- GV hớng dẫn HS điểm đặt bút và điểm dừng
bót.
- HS chó ý nghe
- GV viết bảng chữ mẫu (vừa viết vừa phân tích
lại).
- Vài HS nhắc lại
+ GV đọc: B, H, T. - HS viết bảng con.
b. Lun viÕt tõ øng dơng.
- GV ®a ra tõ øng dơng.
- GV giải thích địa danh “ Bố Hạ”
+ Những chữ nào có độ cao bằng nhau? - HS nêu
+ Khoảng cách các chữ nh thế nào? - HS nêu
- HS tập viết vào bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dông.
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng. - HS đọc câu dụng
- HS chú ý nghe
- Những chữ nào có độ cao bằng nhau? - HS nêu
- GV hớng dẫn cách nối và khoảng cách chữ. - HS tËp viÕt vào bảng con; Bầu,
Tuy.
3. HD viết vào vở
- GV nêu cầu: Viết chữ B: 1 dòng
+ Viết chữ H, T: 1 dòng
+Viết tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe.
+ Câu tục ngữ: 2 dòng
- HS viết bài vào vở
d. Chấm Chữa bài
- GV thu bài chấm ®iĨm
- NhËn xÐt bµi viÕt.
<i>4. Cđng cè </i>–<i> dặn dò</i>:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Âm nhạc </b><b> Tiết 3</b>
<i>(GV bộ môn soạn, giảng)</i>
<i>Ngày soạn :</i>
<i>12/9/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>So sỏnh </b><b> du chm</b>.( trang 24 )
<b>I. Mc đích u cầu:</b>
- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT 1)
– Nhận biết các từ chỉ sự so sánh trong những câu đó .(BT 2)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 4 băng giấy mỗi băng ghi 1 ý bài tập 1.
- VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Tỉ chức:</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i> - 1HS làm lại BT 1
- 1 HS làm lại BT 2
<i>3. Bài mới: </i>
a.GT bài ghi đầu bài.
b. Bài tập 1:
- Hát
- Làm bảng
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yờu cu HS - HS nêu cách làm bài đúng, nhanh
- Lớp quan sát – nhận xét
- Líp lµm bài vào vở.
a. Mắt hiền sáng tựa vì sao
b. Hoa xao xuyến nở nh mây từng
c. Trời là cái tủ ớp lạnh, trời là cái bếp
lò nung
- GV quan sát, nhận xét d. Dịng sơng là 1 đờng trăng lung linh
b. Bài tập 2:
- 1HS đọc yêu cầu BT + lớp đọc thầm ,
1 HS nêu cách lm
- GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng dùng bút
màu gạch dới nh÷ng tõ chØ sự so sánh
trong câu văn, thơ.
- 4HS lên bảng làm lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét bài trên bảng
+ Li gii ỳng: Tựa – nh – là là
-là.
- GV nhËn xét ghi điểm.
c. Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS - 1HS nêu cách làm bài
- 1HS lên bảng làm bài + lớp làm vào
vở.
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét ghi điểm .
<i>4. Củng cố dặn dò:</i>
<b>Thể dục- Tiết 6</b>
<i>( GV bộ môn soạn,giảng0</i>
<b>Toán -Tiết 14</b>
<b>Xem ng h ( trang 14)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp HS: Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 – 12 , rồi đọc
theo hai cách
- TiÕp tơc cđng cè biểu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hàng ngày của học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- SGK,VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>2.Kiểm tra:</i>
- 1HS trả lời bài tập 3 { tiÕt 13 }
<i>3. Bµi míi </i>
a,Hớng dẫn cách xem đồng hồ và nêu
- HSTL
- Yêu cầu HS biết cách xem đồng hồ và
nêu đợc thời điểm theo hai cách.
- HS quan sát đồng hồ thứ nhất, nêu các
kim đồng hồ chi 8h 35’
- GV huớng dẫn cách đọc giờ, phút:
- Các kim đồng hồ chỉ 8h 35’ em nghĩ
xem cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến
9h ?
HS tính từ vị trí hiện tại của kim dàiđến
vạch 12
- HS nhẩm miệng ( 5, 10, 15 , 20, 25)
- 25 phút nữa thì đến 9h nên đồng hồ chỉ
9h kém 25’
- Vậy 8h 35’ hay 9h kém 25’ đều đợc.
- GV hớng dẫn đọc các thời điểm của
đồng hồ theo hai cách .
c Thùc hµnh
+. Bài 1: Củng cố cách xem đồng hồ. Yêu
- HS nêu yêu cầu bài tËp
- - HS trả lời lần lợt theo từng đồng hồ.
- Lớp chữa bài
+. Bài 2: Thực hành trên mặt đồng hồ
b»ng b×a ( vị trí phút )
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu vị trí phút theo từng trờng hợp
tơng ứng.
- GV nhận xét chung - HS so sánh vở bài làm của mình rồi sửa
sai.
+. Bi 3: Yêu cầu quan sát và đọc đúng
các giờ đã cho ứng với các đồng hồ: A, B,
C, D, E, G.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt chung - Líp nhËn xÐt.
+. Bài 4: Yêu cầu nêu đợc thời điểm tơng
ứng trên mặt đồng hồ và trả lời đợc câu
hỏi tơng ứng
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh và nêu miệng
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét
<i>4. Củng cố dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<b>Chớnh t (tp chộp)</b>
<b>Ch em ( trang 27 )</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép bài và trình bày đúng bài chớnh t.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phô - Vë
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i>2. KTBC: </i>
- 3HS viÕt b¶ng lớp: Trăng tròn, chậm
trễ, chào hỏi.
- Lớp viết bảng con: Trung thực.
<i>3. Bài mới:</i>
a. Giới thiệu bài ghi đầu bài
- Hát
- Hs lên bảng viết
b. Hớng dẫn nghe viết.
*. Hớng dẫn chuÈn bÞ
- GV đọc bài thơ trên bảng phụ - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại
+ Ngời ch trong bi th lm nhng vic
gì?
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ,
quét nhà sạch thềm....
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát
+ Cách trình bày bài thơ lục bát nh thế
nào ?
- HS nêu.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng.
- Luyện viết tiếng khó:
- Gv đọc: Trải chiếu, lim dim, luống rau,
hát ru...
- HS luyện viết vào bảng con.
+ GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
b. Chép bài. - HS nhìn vào SGK – chÐp bµi vµo vë.
- GV theo dâi HS viÕt, uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài.
- GV c li bài - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu bài chấm điểm.
- NhËn xÐt bµi viÕt.
d. HD làm bài tập.
+. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng làm.
- Lớp đọc bài của mình – nhận xột bi
ca bn.
+ Lời giải: Đọc ngắc ngứ
- GV nhận xét kết luận. Dấu ngoặc đơn.
+. Bi 3
- HS nêu yêu cầu BT
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
+ Chung
- GV nhËn xÐt + TrÌo; chËu.
<i>4. Cđng cè </i>–<i> dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Ngày soạn :</i>
<i>13/9/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Tập làm văn</b>
- K c mt cách đơn giản về gia đình với một ngời mới quen theo gợi ý (BT
1).
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT 2).
- Rèn kỹ nng trỡnh by
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mu n xin nghỉ học - VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Tổ chức :</b></i>
<i>2. KTBC: </i>
- 2HS đọc lại đơn xin vào Đội
- Lp nhn xột.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. GT bài ghi đầu bài.
b. HD lµm bµi tËp
a. Bµi 1:
- Hát
- HS c
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tp: K về gia đình mình cho một ngời
bạn mới ( đến lớp, quen...)
- HS chó ý nghe.
- HS kể về gia đình theo bàn (nhóm)
- Đại diện các nhóm thi kể
- Líp nhận xét,bình chọn.
- Gv nhận xét VD: Nhà tớ chỉ có 4 ngời...Bố tớ là công
nhân. Mẹ tớ là cô giáo ...
b. Bài 2:
- HS nêu yêu cầu Bµi tËp
- 1HS đọc mẫu đơn. Sau đó mới đa về
trình tự của lá đơn.
- GV phát mẫu đơn cho từng HS điền nội
dung.
- 2 –3 HS lµm miƯng bài tập.
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
<i>4. Củng cố dặn dò </i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán Tiết 15:</b>
<b>Luyện tËp ( trang 17 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Gióp HS:
+ Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
+ Biết xác định 1/2; 1/3 của một nhóm đồ vật
+ Ôn tập, củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của hai biểu thức
đơn giản, giải toỏn cú li vn.
+ Rèn kỹ năng học tốt môn học
<b>II. Đồ dung dạy học</b>
- Mụ hỡnh ng h - SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Tổ chức :</i>
<i><b>2KiÓm tra:</b></i>
- GV nhận xét
<i>3. Bài mới.</i>
- Hát
a. GT + ghi bµi
b. Thùc hµnh
+. Bài 1: Học sinh quan sát và trả lời đợc
chính xác các đồng hồ chỉ (giờ phút)
(chính xác đến 5 phút).
- Gv dùng mơ hình đồng hồ HD học sinh
làm bài tập.
- HS quan sát các đồng hồ trong SGK.
- HS nêu ming BT
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ? + Hình A: 6h 15 phót C: 9h kÐm 5’
B: 2h 30’ D: 8h
- Gv nhËn xÐt - Líp nhËn xÐt
+. Bµi 2: Củng cố cho HS về bài toán có lời
văn.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn HS phân tích + giải - HS phân tích + nêu cách giải
- 1HS nên bảng + lớp làm vào vở.
Bài giải
5 x 4 = 20 ( ngời)
Đáp sè: 20 ngêi
- GV nhËn xÐt. - Líp nhËn xÐt
+. Bài 3: Yêu cầu HS chỉ ra đợc mỗi hình
xem đã khoanh vào một phần mấy của quả
cau và bông hoa.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát và trả lời miệng,
- GV nhận xét - Lớp nhận xét.
- GV nhận xét
<i>4. Củng cố dặn dò :</i>
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau v l m BT 4à à
<b>Thđ céng </b>–<b> TiÕt 3</b>
<i><b>(GV bé m«n soạn ,giảng)</b></i>
<b> </b>
<b>Tự nhiên xà hội - Tiết 6:</b>
Máu và cơ quan tuần hoàn
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sau bài học HS có khả năng:
+ Ch ỳng v trớ cỏc b phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoặc mơ hình
+ Trình bày sơ lựoc về cấu tạo và chức năng của máu.
+ Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn.
+ Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Các hình trong SGK (14 – 15) - SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i>1.Tỉ chøc : </i>
<i>2.KiĨm tra:</i>
<i>3.Bµi míi : </i>
<i>*. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </i>
a. Mục tiêu:
- Trình bày đợc sơ lợc về thành phần của
máu và chức năng của huyết cầu đỏ .
- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần
hồn.
- H¸t
b. TiÕn hành
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu các nhóm quan sát, thảo
luận.
+ Bn ó b đứt tay, trầy da bao giờ cha?
Khi bị đứt tay bạn nhìn thấy gì ở vết
th-ơng ?
+ Quan sát máu đã đợc chống đông trong
ống nghiệm bạn thấy máu chia thành mấy
phần? đó là phần nào?...
- Bíc 2: Lµm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
c. GV kết luận: Máu là một chất lỏng
màu đỏ, gồm hai thành phần là huyết
t-ơng và huyết cầu cịn gọi là tế bào máu.
- Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất
là huyết cầu đỏ, huyết cầu đỏ hình dạng
nh cái đĩa lõm 2 mặt....
<i>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</i>
a. Mục tiêu: Kể tên đợc các bộ phận của
cơ quan tuần hồn.
b. TiÕn hµnh:
- Bíc 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát hình 4 (15) và thảo luận
theo cặp theo câu hỏi sau:
+ Chỉ vào hình đâu là tim, đâu là các
mạch máu?
+ Dựa vào hình vẽ, mô tả vị trí của tim
trong lồng ngực?
+ Chỉ vào vị trí của tim trên lồng ngực
của mình?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diƯn c¸c nhãm lên trình bày két
c. Kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm có
tim và các mạch máu.
<i>*. Hot ng 3: Chi trũ chơi “tiếp sức”</i>
a. Mục tiêu: Hiểu đợc mạch máu đi tới
mọi cơ quan của c th.
b. Tiến hành:
- Bớc 1: GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn
cách chơi.
- Bớc 2:
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
c. Kt lun: Nhờ có các mạch máu đem
máu đến mọi bộ phận của cơ thể để tất cả
các cơ quan của cơ thể có đủ chất dinh
d-ỡng và ơ xi để hoạt động. Đồng thời máu
cũng có chức năng....
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>sinh hoạt lớp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nắm những u khuyết điểm của mình của lớp trong tuần
- Thực hiện tốt nội quy đề ra
- Thực hiện tốt các kế hoạch đề ra
- Tiếp tục ổn định nề nếp
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
- Néi dung sinh ho¹t
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
- GV nhËn xÐt chung c¸c mặt của lớp về
nề nếp
-Nhiệm vụ của các thành viên trong ban
cán sự lớp
- Tip tục kiểm tra sách vở đồ dùng của
HS
<i>2.NhËn xét chung các mặt</i>
*) u điểm:
- Nhìn chung vào đầu năm học
các em đi học đầy đủ .chuẩn bị tơng đối
y sỏch v dựng hc tp
<b>*) Nhợc điểm:</b>
- Cßn mét sè em cha chuẩn bị
sách vở con thiếu sách ,vở ,bút
-HS th-HS thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
-Học sinh lắng nghe
- Lớp bổ xung ý kiên thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên
- Cßn mét sè em vÉn nghØ học
*) Phơng hớng tuần 4:
- Tiếp tục duy trì các mặt đã đạt
đợc
- Kh¾c phơc nhợc điểm
3. Củng cố
- GV nhận xét tiết học,nhắc nhở học sinh thực hiện
- Chuẩn bị tốt cho tuần sau
TT DuyÖt