Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

powerpoint presentation trường thcs lâm mộng quang bài soạn số học 6 số nguyên tố hợp số bảng số nguyên tố phú lộc tháng 10 2008 tiết 25 kiểm tra 1 nêu định nghĩa ước và bội 2 nêu cách tìm ước của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÂM MỘNG QUANG</b>



<b>Bài soạn Số học 6</b>



<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. </b>


<b>BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<i><b>Phú Lộc, tháng 10.2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số a</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Ước của a</b>


<b>KIỂM TRA</b>
<b>KIỂM TRA</b>


1. Nêu định nghĩa ước và bội ?


2. Nêu cách tìm ước của số a lớn
hơn 1 ?


<b>1; 2</b> <b>1; 3</b> <b>1; 2; 4</b> <b>1; 5</b> <b>1; 2; 3; 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>1. Số nguyên tố. Hợp số:</b>


<b>Số a</b> <b>4</b> <b>6</b>


<b>Ước của a</b> <b><sub>1; 2</sub></b> <b><sub>1; 3</sub></b> <b><sub>1; 2; 4</sub></b> <b><sub>1; 5</sub></b> <b><sub>1; 2; 3; 6</sub></b>



<b>2</b> <b>3</b> <b>5</b>


Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên
lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>1. Số nguyên tố.Hợp số:</b>


Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có
hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên
lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.


<i><b>Chú ý :</b></i>


<i><b>Chú ý :</b></i>


<i>a. Số 0 và 1 không là số nguyên tố và cũng </i>
<i>không là hợp số.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>12 13 14 15 16 17 18 19</b>



<b>22 23 24 25 26 27 28 29</b>
<b>21</b>


<b>20</b>


<b>32 33 34 35 36 37 38 39</b>
<b>31</b>


<b>30</b>


<b>42 43 44 45 46 47 48 49</b>
<b>41</b>


<b>40</b>


<b>52 53 54 55 56 57 58 59</b>
<b>51</b>


<b>50</b>


<b>62 63 64 65 66 67 68 69</b>
<b>61</b>


<b>60</b>


<b>72 73 74 75 76 77 78 79</b>
<b>71</b>


<b>70</b>



<b>82 83 84 85 86 87 88 89</b>
<b>81</b>


<b>80</b>


<b>92 93 94 95 96 97 98 99</b>
<b>91</b>


<b>90</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.</b>


<i><b>Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, </b></i>


17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71,
73, 79, 83, 89, 97.


<i><b>Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố </b></i>
<i><b>chẵn duy nhất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>Luyện tập</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>115/47(sgk). Các số sau là số nguyên tố hay hợp </b>


<b>số ? 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67</b>


<b>116/47(sgk). Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. </b>


Điền ký hiệu , ,  vào ô vuông cho đúng.


Đáp số : 67 là số nguyên tố


312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 là hợp số


<b>83</b> <b>P</b> <b>91</b> <b>P</b>


<b>15</b> <b>N</b> <b><sub>P</sub></b> <b><sub>N</sub></b>


 


</div>

<!--links-->

×