Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 k i ể m t ra b à i cũ 1 nêu con đường xâm nhập của sán lá gan sán dây sán lá máu vào cơ thể người biện pháp phòng tránh 2 nêu đặc điểm chung ngành giun dẹp i cấu tạo ngoài ii cấu tạo tro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.75 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>K</b>
<b>I</b>
<b>Ể</b>
<b>M</b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>C</b>
<b>Ũ</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>Ể</b>
<b>M</b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>C</b>
<b>Ũ</b>


1.Nêu con đường xâm nhập
của sán lá gan, sán dây, sán lá
máu vào cơ thể người ? Biện
pháp phòng tránh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.-CẤU TẠO NGOÀI</b>



<b>II.-CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>
<b>III.-DINH DƯỠNG</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>1.Cơ quan sinh dục</b>


<b>NGÀNH GIUN TRÒN</b>


<b>Tiết 13: GIUN ĐŨA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.-CẤU TẠO NGOÀI</b>
<b>I.-CẤU TẠO NGOÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(?) </b>


<b>Dựa trên hình </b>
<b>ảnh vừa quan </b>


<b>sát, các em </b>
<b>hãy mơ tả đặc </b>


<b>điểm chung </b>
<b>về hình dạng </b>
<b>bên ngồi của </b>


<b>giun đũa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cơ thể giun đũa dài bằng chiếc đũa


(khoảng 25 cm).


-Cơ thể hình ống.


-Lớp vỏ cuticun bọc ngồi căng trịn
cơ thể giúp giun khơng bị tiêu hủy bởi


các dịch tiêu hóa trong ruột non người.
Bao ngoài cơ thể


chúng là lớp vỏ


cuticun. Theo các em
lớp vỏ này có vai trị
gì?


Bao ngồi cơ thể
chúng là lớp vỏ


cuticun. Theo các em
lớp vỏ này có vai trị
gì?


<b>I.-CẤU TẠO NGOÀI</b>


<b>I.-CẤU TẠO NGOÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>



<b>1. Cấu tạo trong</b>
Quan sát


tranh kết hợp
thông tin sgk


tiến hành
thảo luận
nhóm trả lời


câu hỏi sau:


Quan sát
tranh kết hợp


thơng tin sgk
tiến hành
thảo luận
nhóm trả lời


câu hỏi sau:


Đặc điểm cấu tạo thành cơ
thể của giun đũa thể hiện như


thế nào?


Ống tiêu hoá Giun đũa
khác so với giun dẹp ở đặc



điểm nào ?


Đặc điểm cấu tạo thành cơ
thể của giun đũa thể hiện như


thế nào?


Ống tiêu hoá Giun đũa
khác so với giun dẹp ở đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>1. Cấu tạo trong</b>


-Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ
dọc phát triển.


-Khoang cơ thể chưa chính thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>1. Cấu tạo trong</b>


Đọc ghi nhớ thơng tin
sgk/47 tiến hành thảo



luận nhóm trả lời câu
hỏi sau:


Đọc ghi nhớ thông tin
sgk/47 tiến hành thảo


luận nhóm trả lời câu
hỏi sau:


•Tuyến sinh dục của giun đũa
phát triển mạnh hay kém?
•Điều này có ý nghĩa như thế


nào với đời sống của chúng?


•Tuyến sinh dục của giun đũa
phát triển mạnh hay kém?
•Điều này có ý nghĩa như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>1. Cấu tạo trong</b>


<b>-Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ </b>
<b>dọc phát triển.</b>


<b>-Khoang cơ thể chưa chính thức.</b>



<b>-Ống tiêu hóa có ruột thẳng bắt đầu </b>
<b>từ lỗ miệng kết thúc ở lỗ hậu môn.</b>
<b>--Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN</b>


<b>2.Di chuyển</b>Tiến hành thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau


-Di chuyển: rất hạn chế (chỉ cong cơ thể
lại và duỗi ra)


-Di chuyển như vậy thích hợp với động
tác chui rúc trong mơi trường kí sinh.


<sub>Giun đũa chuyển bằng cách nào? </sub>


<sub>Nhờ đặc điểm nào mà Giun đũa chui </sub>
được vào ống mật và gây hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III.-DINH DƯỠNG</b>


<b>III.-DINH DƯỠNG</b>


-Tốc độ tiêu
hoá của Giun
đũa so Giun



dẹp (sán lá gan
) như thế nào
và vì sao ?


-Tốc độ tiêu
hoá của Giun
đũa so Giun


dẹp (sán lá gan
) như thế nào
và vì sao ?


Đọc thông tin
sgk/48 suy nghĩ ,
trả lời câu hỏi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>1.Cơ quan sinh sản</b>


Học sinh thảo luận và trả lời
các câu hỏi sau:


-Nêu đặc điểm cơ quan sinh sản?
-Giun cái dài và mập hơn giun
đực có ý nghĩa gì?


-So sánh sự tiến hóa trong hình



thức sinh sản giữa giun dẹp và giun đũa?


Học sinh thảo luận và trả lời
các câu hỏi sau:


-Nêu đặc điểm cơ quan sinh sản?
-Giun cái dài và mập hơn giun
đực có ý nghĩa gì?


-So sánh sự tiến hóa trong hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>1.Cơ quan sinh sản</b>


-Cơ thể phân tính (đực, cái )


-Cơ quan sinh dục dạng ống dài.
+ Con cái 2 ống


+ Con đực 1 ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>2.Vịng đời giun đũa</b>



Đọc thơng tin ,quan sát hình
vẽ trong sgk / 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>2.Vòng đời giun đũa</b>


Giun đũa
(Ruột người)


đẻ trứng <sub>ấu trùng trong trứng</sub>
Thức ăn sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>Dựa vào sơ đồ vòng đời giun đũa thảo </b>
<b>luận giải thích vì sao:</b>


<b> +Rưả tay trước khi ăn trước khi ăn </b>
<b>và không ăn rau sống .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+Rưả tay trước khi và không ăn rau </b>
<b>sống để ngăn chặn con đường xâm </b>
<b>nhập của giun vào trong cơ thể ( bởi </b>



<b>chúng xâm nhập vào cơ thể qua đường </b>
<b>thức ăn dưới dạng ấu trùng trong </b>


<b>trứng ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gĩư vệ sinh môi trường, vệ sinh cá
nhân khi ăn uống


-Tẩy giun theo định kì ( 6 tháng / 1 lần )
-Gĩư vệ sinh môi trường, vệ sinh cá


nhân khi ăn uống


-Tẩy giun theo định kì ( 6 tháng / 1 lần )
<b>IV.-SINH SẢN</b>


<b>IV.-SINH SẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C ng c<b>ủ</b> <b>ố</b>


C ng c<b>ủ</b> <b>ố</b>


1.So sánh đặc điểm cấu tạo của giun đũa
với sán lá gan?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẶN DÒ </b>


<b>-Học bài cũ và trả lời câu hỏi cuối bài</b>
<b>-Đọc phần em có biết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×