Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KHBH lop4 Tuan 6 sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 6:</b>



<i><b> Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 2 : To¸n :</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>Gióp HS :


- Đọc đợc một số thơng tin trên biểu đồ.
- Bài tập 1,2


<b>II. §å dïng : </b>


Bảng phụ kẻ sẵn 2 biểu đồ trong VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>*Hoạt động 1:Củng cố kĩ năng</b></i>
<i><b>đọc các dạng biểu đồ đã học .</b></i>
- GV theo dõi, nhận xét; chốt lại
cách đọc biểu đồ cột


<i><b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện</b></i>
<i><b>tập, thực hành</b></i>


<b> Bài 1 : - GV treo biểu đồ Số vải</b>
hoa và vải trắng đã bán trong
tháng 9.



GV hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn
gì?-HS trả lời.


- Đọc biểu đồ Số vải hoa và vải
trắng đã bán trong tháng 9.


- Cho HS đọc bài làm.


- GV nhận xét cho điểm HS.
<i>* Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ</i>
<i>tranh vẽ.</i>


<b>Bài 2 : Đọc biểu đồ Số ngày có</b>
ma trong ba tháng của năm 2004.
- Củng cố kĩ năng về đọc biểu đồ
hình cột và tính tốn.


<b>* Hoạt động nối tiếp:</b>


- Củng cố cách đọc biểu đồ tranh
vẽ, biểu đồ hỡnh ct.


- GV tổng kết giờ học,dặn dò HS
<b>5</b>


<b>28</b>


<b>2</b>


- Häc sinh ch÷a bµi tËp 2


SGK-trang32


- 3,4 HS lần lợt đọc số liệu trên
biểu đồ,


- HS đọc đề bài và quan sát biểu
đồ.


- HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài,
sau đó chữa bài trớc lớp.


- HS quan sát biểu đồ ở VBT, sau
đó tự làm bài.


- HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
bài (mỗi em đọc 1 câu)-Lớp nhận
xét,bổ sung.


- HS nêu tên biểu đồ.


- HS làm bi cỏ nhõn, i v kim
tra chộo nhau


-HS nhắc lại néi dung kiÕn thøc bµi
lun tËp.


- Về ơn bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: <b> Tp c:</b>


<b>Nỗi dằn vặt của An-đrây- ca</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
1.Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng: An - đrây- ca, hoảng hốt, mải chơi, cứu nổi, nức nở.
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Biêt đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm,bớc đầu biết phân biệt lời nhân vật
với lời ngời kể chuyện.


2.§äc hiĨu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An- Đrây- ca thể hiện trong tình yêu
thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc
với lỗi lầm của bản thân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bng ph viết đoạn 2
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ: Kiểm tra đọc thuộc lịng</b>
bài thơ Gà trống và Cáo và nội dung
bài


-Gi¸o viên ghi điểm cho học sinh
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bµi</b>


<b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


<b>a. Luyện đọc</b>


- GV kết hợp sửa lỗi về phát âm cho
học sinh, ngắt nghØ; gióp HS hiĨu tõ
ng÷ míi vµ khã trong bµi (chó gi¶i
SGK ).


- Đọc mẫu - Giáo viên đọc diễn cảm
toàn bài (giọng trầm, buồn, xỳc ng)
<b>b. Tỡm hiu bi:</b>


<b>* Đoạn 1:</b>


H: Khi cõu chuyn xảy ra An-
đrây-ca mấy tuổi? hồn cảnh gia đình lúc
đó nh thế nào? Mẹ bảo An -đrây- ca
đi mua thuốc, thái độ của em nh thế
nào? Ađrây ca làm gì trên đờng đi
muathuốc?


H: Khi mẹ bảo An -đrây- ca đi mua
thuốc cho ông, thái độ của em thế
nào?



H: An -đrây- ca ó lm gỡ khi i mua
thuc?


- Đoạn 1 kể với em điều gì?
<b>* Đoạn 2:</b>


-Cho c lớp đọc thầm đoạn cuối và
trả lời các câu hỏi 2,3,4 (sách giáo
khoa)


- Giáo viên nhận xét bổ sung và chốt
ý đúng.


H: C©u chun cho em biÕt An-
đrây-ca là một cậu bé thế nào?


H: Ni dung chính của đoạn 2 là gì?
* Cho học sinh đọc c bi.


H: Bài văn muốn nói với các em điều
gì?


3'


1


10'


12'



- 2 em học sinh đọc thuộc lòng 10
dịng thơ kết hợp nhận xét tính cách
của Cáo và Gà trống. Cả lớp nhận
xét- ghi điểm cho học sinh


- HS më s¸ch gi¸o khoa


- 2 học sinh đọc tiếp nối đọc từng
đoạn của bài ( 3 lợt )


- 2 HS đọc toàn bài
- HS lắng nghe


- 1 học sinh đọc to cả đoạn :


- học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- An - đrây- ca lúc đó mới 9 tuổi. Em
sống với mẹ và ông đang bị ốm nặng.
- An -đrây- ca nhanh nhẹn đi ngay.
-An -đrây- ca gặp mấy cậu bạn đang
đá bóngvà rủ nhập cuộc. Mải chơi
nên cậu quên lời mẹ dặn. Mãi sau
mới nhớ ra, cậu chạy một mạch đến
cửa hàng mua thuốc mang về nhà.
<i><b>ý 1: An -đrây- ca mải chơi nên quên</b></i>
<i><b>lời mẹ dặn.</b></i>


- học sinh đọc thầm cả đoạn


- Học sinh lần lợt trả lời – học sinh


khác nhận xét bổ sung- Học sinh nêu
giọng đọc on cui


- An -đrây- ca rÊt cã ý thức, trách
nhiệm về việc làm của mình.


<i>ý 2: Nỗi dằn vặt của An -đrây- ca.</i>
- 1 Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV kÕt luËn néi dung: (phÇn mơc
tiªu)


<b>c. Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm</b>
- Cho học sinh đọc tiếp nối 2 đoạn
- Đọc phân vai đoạn 2


-Cho học sinh thi đọc, giỏo viờn ghi
im.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiÕt häc


2’


- học sinh đọc tiếp nối 2 đoạn


- Học sinh xung phong thi đọc diễn
cảm (4 em) theo cách phân vai.
- Học sinh thi đọc trong nhóm, thi


đọc cá nhân.


- Häc sinh nãi lêi an ủi của mình với
An-đrây ca.


- HS nêu lại nội dung


<i><b> Thø ba, ngµy 22 tháng 9 năm</b></i>
<i><b>2009</b></i>
<b>Tiết 1 : To¸n</b>


<b> Lun tập chung</b>
<i><b>I. Mục tiêu : - Giúp HS ôn tập, cđng cè vỊ:</b></i>


- Viết, đọc, so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trị của chữ số trong một
số.


- Đọc đợc một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định đợc một năm thuộc thế k no.


* Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 ( a,b ); bµi 3 ( a,b, c ); bµi 4 ( a,b).
* Bài tập dành cho HS khá, giái: bµi 3 ( d ); bµi 4 ( c); bài 5.
<i><b>II. Chuẩn bị</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV: Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ trong bài tập 3 nh SGK.
- HS : Bảng con


<i><b>III. Các hoạt động dy hc ch yu:</b></i>


<b>HĐ dạy</b> <b>TG</b> <b>HĐ học</b>



<b>*Hot động 1 : Củng cố kiến thức về số tự</b>
nhiên, kĩ năng đọc các dạng biểu đồ đã học .
<b>*Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập</b>


<b> Bµi 1 :Cho HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- GV chốt kiến thøc, cđng cè vỊ:


.Viết số, chuyển đổi đơn vị o khi lng, o
thi gian.


.Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên.
<b> Bài 2:(SGK)Viết ch÷ sè thÝch hợp vào ô</b>
trống:


Y/c HS làm vào bảng con


Gọi 2 Hs lên bảng làm câu a và câu b
Cho HS giơ bảng; GV nhận xét, kết ln .
* GV chèt kiÕn thøc vỊ so s¸nh c¸c sè TN cã
nhiỊu ch÷ sã.


<b> Bài 3-SGK: ( Bài 2- VBT )GV cho HS quan</b>
sát biểu đồ; y/c đọc biểu đồ Số HS tập bơi của
khối lớp Bốn trờng tiểu học.


- GV chốt kiến thức: củng cố kĩ năng về đọc
biểu đồ hình cột và tính tốn.


<b> Bài 4- SGK: Cho học sinh đọc đề bài, thảo</b>


<b>3’</b>
<b>30’</b>


HS më SGK trang 34 lµm bµi tËp
2


- HS đọc đề bài v t lm bi vo
v.


- 5 HS lần lợt nêu kết quả làm bài
(mỗi em làm 1 câu).


<i><b>Đáp án: a- D; b- B; c- C; d- D; </b></i>
e-C.


- HS lµm vào bảng con


-2Hs lên bảng làm câu a vàcâu b
- HS giơ bảng , chữa bài vào vở.
<i><b>Đáp án: câu a- chữ số 9; câu </b></i>
b-chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

luận nhóm đơi


- GV gäi Hs trung b×nh trả lời câu a và b, 1HS
khá trả lời câu c.


- GV củng cố cho HS cách xác định một nm
thuc th k no.



<b>Bài 5 : ( HS khá, gỏi) Tìm số tròn tăm x, biết :</b>
540 < x < 870


GV gọi 1 HS khá, giỏi nêu, GV kết luận.
<b>* Hot ng ni tip:</b>


- Cho HS nêu lại kiến thức trong bài luyện tập
chung.


- GV tổng kết giờ học, dăn dò chuẩn bị bài
sau


<b>2</b>


- HS c bi, tho lun nhúm
ụi


- HS trung bình trả lời câu a và b,
1HS khá trả lời câu c.


<i><b>ỏp ỏn: a-XX; b-XXI; c-2001</b></i>
đến 2100.


- HS đọc đề bài, xác định số tròn
trăm thoả mãn đề bài.


- HS khá giỏi nêu kết quả.
<i><b>Đáp án: x = 600; 700; 800.</b></i>
- HS nêu lại kiến thức bài ôn tập



<b>Tiết2 : Lun tõ vµ c©u: </b>


<b> Danh tõ chung vµ danh tõ riªng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Hiểu đợc khái niệm DT chung và DT riêng.


2. Nhận biết đợc danh từ (DT) chung- DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý
nghĩa khái quát của chúng; Nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc
đầu vận dụng quy tc ú vo thc t.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bn đồ địa lí tự nhiên VN- bảng nhóm.
II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:KiĨm tra phÇn néi dung</b>
ghi nhí vỊ danh tõ (DT) . lµm BT 2
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Phần nhận xét</b>


BT1:Tìm các từ cã nghÜa nh gợi ý
SGK



BT2: Nghĩa của các từ BT1 khác nhau
nh thế nào?


- Biết so sánh a với b và c víi d.
- GV kÕt luËn:


* Những tên chung của sự vật nh
<i>sông, vua đợc gọi là DT chung.</i>


* Những tên riêng của một sự vật nh
<i>Cửu Long, Lê Lợi gọi là DT riêng</i>
BT3:GV cho HS đọc yêu cầu


- C¸ch viÕt các từ trên có gì khác
nhau?


<i>- GV kt luận: Danh từ riêng chỉ chỉ</i>
ngời, chỉ địa danh cụ thểln ln
phải viết hoa.


<b>3. PhÇn ghi nhí: SGK</b>


<b>5’</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>


- 1 học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- 1 HS làm l¹i BT 2.



- HS xác định yêu cầu và làm
bài- nêu miệng kết qủa.


- Lớp nhận xét –thống nhất
kết quả đúng.


- 1 HS nêu y/c của bài. Cả lớp
đọc thầm, thảo luận theo cặp
so sánh sự khác nhau giữa
<i>nghĩa của các từ ( sông </i>–<i> Cửu</i>
<i>Long ; vua </i>–<i> Lê Li</i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Häc sinh suy nghÜ so sánh
cách viết các từ trên có gì khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV đa thêm ví dụ më réng.
<b>4.Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1: T×m danh tõ chung, DT</b>
riêng trong đoạn văn SGK


* GV kt luận để có lời giải đúng.
- Nhận xét tuyên dơng những HS hiểu
bài.


<b>Bµi tËp 2: Tỉ chøc cho HS lµm việc</b>
cá nhân.



<i>- GV kt lun: Luụn vit hoa tờn ngi,</i>
tờn địa danh, tên ngời viết hoa cả họ
và tên đệm.


<b>5.Cñng cố </b><b> dặn dò.</b>


? Thế nào là danh từ chung, danh từ
riêng?


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu về
nhà tìm viết 5 DT chung, 5 DT riêng.
- C


<b>15</b>


<b>2</b>


- 2 HS không nhìn sách đọc
thuộc ghi nhớ.


- HS đọc y/c của bài.


- Cả lớp đọc thầm làm bài tho
lun theo cp.


- HS làm xong, trình bày bảng
nhóm lên b¶ng.


- Cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.



- HS c y/c ca bi


- Hai HS lên bảng viết, cả lớp
làm bài vào vở.


- HS suy nghĩ , trả lời ý 2 của
bài 2 ( Họ và tên ngời là DT
riêng vì chỉ một ngời cụ thể).
- HS nhắc l¹i ghi nhí


<b>TiÕt 4 ChÝnh t¶ : Nghe- viÕt:</b>


<b> Ngêi viết truyện thật thà</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<i> - Nghe viết đúng chính tả câu chuyện vui Ngời viết chuyện thật thà,trình</i>
bày bài sạch sẽ,trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.


-Viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s\x , có thanh hỏi \
thanh ngã .


<b> II.Chn bÞ </b>
- Vài trang từ điển


III.Cỏc hot ng dy hc


<b>Hot ng ca dy</b> <b>TG</b> <b>Hot ng hc</b>



<b>A. Bài cũ: Chữa bài tËp 2 </b>
Cđng cè ph©n biƯt en/ eng


- GV nhận xét- cho điểm học sinh
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi. </b>


- Giáo viên giới thiệu bài
<b>2. Hớng dẫn nghe viết.</b>
-Giáo viên đọc toàn bài viết
- Nắm nội dung bài viết


- Hớng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc từng câu, học sinh
viết bài


- Giáo viên đọc lại bài


- Gi¸o viên chấm bài(7-10 em)
chữa baì, nhận xét


<b>4</b>


<b>1</b>
<b>15</b>


<b>13</b>


- HS chữa bài-Lớp nhận xét



- 1 học sinh đọc thuộc lòng câu đố
bài tập 3b và viết lời giải đố.


- 1 Học sinh đọc lại bài- cả lớp
suy nghĩ nói về nội dung của mẫu
truyện


-Cả lớp đọc thầm bài – tìm và
nêu các tiếng, từ đễ viết sai và
cách trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Lun tËp </b>
Bµi 1 ( VBT )


- Tập phát hiện và sữa lỗi.
-Giáo viên chấm bài 1 số em


Bài 2: Tìm từ láy có tiếng chứa âm
s,x có tiếng chứa thanh hỏi, thanh
ngà .


- Giáo viên chi lớp làm 3 nhóm và
phát giÊy khæ to cho các
nhóm( cho sử dụng từ điển)


- Giáo viên nhận xét, bình chọn
nhóm thắng cuộc


<b>4.Củng cố- dặn dò </b>



- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò:


<b>2</b>


-1 hc sinh c yờu cu ca bi 1
VBT) – cả lớp đọc thầm


-Học sinh tự đọc bài, phát hiện lỗi
và sữa lỗi chính tả trong bài của
mình


-- Học sinh đổi chéo vở kiểm
tra-nhận xét


- Häc sinh nêu yêu cầu của bài 2 .
- Các nhãm thi t×m nhanh


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh ghi nhớ các hiện tợng
chính tả trong bài để khơng viết
sai


- HS l¾ng nghe


<i><b> Thø t, ngµy 23 tháng 9 năm</b></i>
<i><b>2009</b></i>


<b>Tiết 1 </b> <b>Toán :</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b><b> : - Gióp HS «n tËp cđng cè vỊ:</b></i>


- Viết, đọc, so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trị của chữ số trong một
số.


- Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng, thời gian.
- Đọc đợc thơng tin trên biểu đồ cột.


- Tìm đợc số trung bình cộng.
* Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 .


* Bài tập dành cho HS khá, giỏi: bài 3.
<i><b>I. Chuẩn bị</b></i><b> : </b>


GV: Bng ph k sẵn biểu đồ trong bài tập 2 nh SGK
HS : bảng con


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>*Hoạt động1 : Củng cố cách đọc, viết</b>
số.


- GV ®oc sè.
- GV viÕt sè.


<b>*Hoạt động 2:Luyện tập, thực hành:</b>


<b> Phần 1 (Bài1-SGK)GV cho HS đọc</b>
đề bài, nêu y/c của bài .


- GV chèt kiÕn thøc: cđng cè vỊ:
.ViÕt sè tù nhiªn, so sánh số tự nhiên
.Giá trị của các chữ sè trong sè tù
nhiªn.


<b>3’</b>


<b>30’</b>


HS viết số vào bảng con
- HS đọc số.


- HS më VBT trang 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.Đổi đơn vị đo khối lợng.
<b>Phần 2:</b>


<b>Bài 1: ( Bài2-SGK)</b>
- GV treo biểu đồ kẻ sẵn


- Cho HS đọc biểu đồ số cây đã trồng
trong ba năm.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm vµ kÕt
ln.


- GV chốt kiến thức.Củng cố kĩ năng


về đọc biểu đồ hình cột và tính toán.
<b>Bài 2: (Bài3-SGK) dành cho HS khá,</b>
giỏi:


Cho HS đọc bài tốn.


- HD học sinh tìm hiểu bi.


GV quan sát và chấm bài cho HS
-nhËn xÐt bµi chÊm.


- GV chèt kiÕn thøc. Cđng cè về giải
toán tìm số trung bình cộng.


( Đáp số: 60 km )
<b>* Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
tích cực trong giờ học.


-GV tổng kết giờ học,dặn dò HS .


<b>2</b>


- HS đọc đề bài và quan sát
biểu đồ- - HS đọc biểu đồ.
- HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm
bài vào vở, sau đó chữa bài
miệng trớc lớp.



- HS đọc đề bài toán, sau đó
HS phân tích đề bài và nhận
dạng tốn.


- HS tù lµm bài vào vở.


- 1HS giỏi lên bảng chữa
bài-lớp nhận xét.


- HS nhắc lại cách tìm số trung
bình cộng của nhiều số.


-HS nhắc lại néi dung kiÕn
thøc bµi lun tËp chung..


<b>Tiết 4: Tập đọc: </b>
<b> Chị em tôi</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1.Đọc thành tiếng: </i>


. c ỳng cỏc tiếng: tặc lỡi, giận dữ, năn nỉ, sững sờ.


. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


. Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng kể nhẹ nhàng bớc đầu diễn t c ni
dung,cõu chuyn.



<i>2. Đọc hiểu:</i>


. Hiểu các từ khó trong bài: tặc lỡi, yên vị, giả bộ , im nh phỗng.


. Hiu ni dung bi: Cụ ch hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cơ
em. Câu chuyện khun chúng ta khơng nên nói dối. Nói dối là một tính xấu
làm mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi ngời đối với mình.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ viết đoạn 3 để hớng dẫn đọc diễn cảm
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : Kiểm tra đọc An- đrây- ca và</b>
nêu nội dung bi


-Giáo viên ghi điểm cho học sinh
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


3'


1’



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Luyện đọc: </b>


- GV chia 3 đoạn (SGV )


- GV kt hp sa li về phát âm cho học
sinh, ngắt nghỉ; giúp HS hiểu từ ngữ
mới và khó trong bài (chú giải SGK ).
- Đọc mẫu - Giáo viên đọc diễn cảm
tồn bài (giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh)
<b>b. Tỡm hiu bi:</b>


* Đoạn 1:


- Yờu cu HS c thmv trả lời câu hỏi
1;2 (SGK )


- GV gi¶i nghÜa tõ: tặc lỡi
- Đoạn 1 kể với em điều gì?
<i><b>- GV chốt ý 1: </b></i>


* Đoạn 2:


- Cho c lp c thầm đoạn cuối và trả
lời các câu hỏi 3 SGK


- Giáo viên nhận xét bổ sung và chốt ý
đúng.


? Néi dung chính của đoạn 2 là gì?
<i><b>- GV chốt ý 2: </b></i>



* Đoạn 3:


- Cho c lp c lt on cuối và trả lời
các câu hỏi 4 (sách giáo khoa)


- Giáo viên nhận xÐt bæ sung và giải
<b>nghĩa từ "ráng" cnghĩa là cố gắng.</b>
? Đoạn 3 cho ta biết gì?


<i><b>- GV chốt ý 3: </b></i>


* Cho học sinh đọc cả bài.


Bài văn muốn nói với các em điều gì?
GV kết luận nội dung: (phần mục tiêu)
<b>c. Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm</b>
- Cho học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn
- HD đọc phân vai.


- Cho học sinh thi c on 3, giỏo viờn
ghi im.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viªn nhËn xÐt tiÕt häc


10'


12'



7'


2'


- 1 học sinh đọc bài.


- 3 học sinh đọc tiếp nối đọc từng
đoạn của bài ( 3 lợt )


- 1 học sinh đọc to cả đoạn :


- học sinh đọc thầm và trả lời câu
hỏi:


.


<i><b>- ý 1: Nhiều lần cơ chị nói dối ba.</b></i>
- học sinh đọc thầm cả đoạn


- Häc sinh lần lợt tr¶ lêi – häc
sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


<i><b>- ý 2 : Cơ em giúp chị tỉnh ngộ.</b></i>
- 1 Học sinh đọc.


- Häc sinh nêu
- HS trả lời.


<i><b>- ý 3</b><b>: Cụ ch rỳt ra bài học quý.</b></i>


- HS đọc cả bài.


- HS nêu nội dung .
- HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- Học sinh xung phong thi đọc diễn
cảm (4 em) theo cách phân vai.
- Học sinh thi đọc trong nhóm, thi
đọc cá nhân.




<b>Tiết5:</b> <b> </b> <b>Đạo đức:</b>


<b> </b> <b>Bµy tá ý kiến (tiết 2)</b>
( Dạy buổi chiều)


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Biết nhận thức đợc các em có quyền nói lên ý kiến của riêng mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- M¹nh d¹n bày tỏ ý kiến của bản thân, biết tôn trọng ý kiến của những ngời
khác.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


Mt chic miccrụ không giây.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>- Hoạt động 1: Diễn tiểu phẩm: Một buổi</b>
tối trong gia đình nhà Hoa


-Y/c HS xem tiểu phẩm, thảo luận các câu
hỏi để hiểu câu chuyện (ND tiểu phẩm)
+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa,
bố Hoa về việc học cuả Hoa ?


+ Hoa có ý kiến giúp gia đình nh thế nào?
ýkiến của Hoa có phù hợp khơng?


+ Nếu là Hoa em sẽ giải quyết thế nào?
- GV kết luận: Mỗi gia đình có những khó
khăn riêng, là con cái, các em nên cùng bố
mẹ tìm cách quyết nhất là những vấn đề
liên quan đến các em. Các em cần biết bày
tỏ ý kiến.


<b>- Hoạt động 2: Trị chơi “Phóng viên”</b>
GV nêu cách chơi: Đóng vai phóng viên và
phỏng vấn các bạn trong lớp các câu hỏi ở
BT 3,SGK hoặc các câu hỏi sau:


- B¹n h·y giíi thiƯu một bài hát hoặc
mộtbài thơ mà bạn yêu thích?


- Bạn hÃy kể về một truyện mà bạn thích?
- Ngời mà bạn yêu quý nhất là ai?



- Sở thích của bạn hiện nay là gì?


- iu bn quan tõm nht hin nay l gì?
GV kết ln : Mỗi ngời đều có quyền có
những suy nghĩ riêngvà có quyền bày tỏ ý
kiến của mình.


<b>- Hoạt động 3:Trình bày các bài viết, tranh</b>
vẽ( Bài tập 4, SGK)


<b>13’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>2’</b>


- C¸c nhãm xung phong
diƠn tríc líp


- HS xem tiểu phẩm do
cỏc bn úng


- HS thảo luận cặp và trả
lời các câu hỏi


- Đại diện nhóm trả lời,
các nhóm nhËn xÐt, bæ
sung.



- HS l¾ng nghe


- Một số HS đóng vai
phóng viên và phỏng vấn
các bạn trong lớp các câu
hỏi ở BT 3,SGK hoặc các
câu hỏi GV đa ra


- HS bình chọn ngời
phóng viên có triển väng
nhÊt


- Hs l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* GV kÕt luËn chung:


- Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý
kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ
em.


- ý kiến của trẻ em cần đợc tôn trọng. Tuy
nhiên không phải ý kiến nào của trẻ em
cũng phải đợc thực hiệnmà chỉ có nhỡng ý
kiến phù hựp với điều kiện hồn cản cảu
gia đình, của đất nớc và có lợi cho sự phát
triển của trẻ em.


- TrỴ em cịng cần biết lắng nghe và tôn
trọng ý kiến của ngêi kh¸c.



<b>Hoat động tiếp nối:</b>


- Cho HS thảo luận về cách trang trÝ líp
häc th©n thiƯn


- Về tham gia ý kiến với cha mè, anh chịvề
những vấn đề có liên quan đến bản thân
em,đến gia ỡnh.


(SGK)


- HS lần lợt trình bày sự
chuẩn bị của mình về
BT4.


- Cả lớp nhận xét


- HS lắng nghe


- V nh c v lm theo
HD


<i><b> Thứ năm, ngày 24 tháng 9 </b></i>
<i><b>năm 2009</b></i>


<b>Tiết2: To¸n : </b>


PhÐp céng



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số(khơng
nhớ hoặc có nhớ) khơng q 3 lợt và khơng liên tiếp.


* Bµi tập cần làm :Bài 1; bài 2 (dòng1,3); bài3.


- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng, tìm số bị trừ.
* Bài tập dành cho HS khá, giỏi: bài 4


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Bng phụ vẽ sẵn bài tập 4 nh VBT, Bảng con, bảng nhóm.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>*Hoạt động 1: Củng cố cách tìm số</b>
TBC.


<b>*Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng làm</b>
tính cộng.


- GV ghi b¶ng 2 phÐp tÝnh:


48 352 + 21 026 và 367 859 + 541
728 Yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét sau đó y/ cầu HS trả
lời câu hỏi:Vậy khi thực hiện phép



<b>3’</b>
<b>8’</b>


HS chữa bài 3 SGK.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào bảng con.


-Lp nhận xét bài làm trên
bảng về cách đặt tính và kết quả
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cộng các số tự nhiên ta đặt tính nh
thế nào? Thực hiện phép tính theo
thứ tự nào?


- GV kết luận cách đặt tính và tính:
<i><b> Khi thực hiện phép cộng các số tự</b></i>
<i><b>nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho</b></i>
<i><b>các hàng đơn vị thẳng cột với</b></i>
<i><b>nhau. Thực hiện phép tính theo</b></i>
<i><b>thứ tự từ phải sang trái.</b></i>


<b> * Hoạt động 3: Luyện tập, thực</b>
hành.


<b> Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. </b>
- GV chốt kết quả đúng.


<b> Bài 2: GV yêu cầu HS tự làm vở ơ</b>


li, sau đó gọi HS đọc kết quả bài làm
trớc lớp.


- GV chèt kiÕn thøcbµi 1vµ2:- Củng
cố kĩ năng thực hiện cộng có nhớ và
không nhớ với các số TN có 4; 5; 6
chữ số.


<b>Bi 3 : - GV y/cầu HS đọc đề bài</b>
toán


- GV chốt kiến thức: Củng cố về giải
toán liên quan đến phép cộng.


<b>Bµi 4: ( bµi 2- VBT) GV nêu yêu</b>
cầu. Cho HS khá , giỏi nêu cách tìm
số hạng, số bị trừ.


. - GV yêu cầu HS giải thích cách
tìm x của mình. - GV chốt kiến thức:
Củng cố kĩ năng tìm số hạng,số bị
trừ cha biết.


<b>* Hot ng ni tip: </b>


- Cho HS nªu lại cách thực hiƯn
phÐp céng.


- GV tỉng kÕt giê häc, dỈn dò HS về
nhà chuẩn bị bài sau.



<b>22</b>


<b>2</b>


nờu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình.


- HS trả lời.
- HS nêu lại


- HS t lm bài vào bảng con 1
bài, các bài còn lại làm vở, sau
đó HS đọc kết quả bài làm trớc
lớp.


- HS tự làm bài vào vở - HS
đổi vở kiểm tra bài làm của bạn.
- HS tự làm bài vào vở


-1 HS làm bảng nhóm trình bày
bảng lớp- lớp nhận xét.


- HS tự làm VBT. 2 HS lên bảng
làm.


- Giải thích cách tìm x.


-HS nhắc cách thùc hiÖn phÐp
céng.



<b>TiÕt 3: Tập làm văn: </b>
<b> Trả bài văn viết th</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Nhận thức đúng về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đợc cơ
giáo chỉ rõ.


2.BiÕt rút kinh nghiệm về bài văn viết th, biết tham gia cùng các bạn
trong lớp chữa lỗi chung và tự chữa lỗi cho mình,


3. Nhõn thc c cỏi hay của bài đợc cô khen.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ viết đề bài tập làm văn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Trả bài : - Giáo viên treo bảng</b>
phụ ghi đề tập làm văn


- NhËn xét chung về kết quả bài
viết của học sinh .


- Giáo viên nhận xét kết quả bài
làm của häc sinh. Nªu những u
điểm chính, những thiếu sót, hạn
chế (tránh nêu tên học sinh)


<b>2. Hớng dẫn HS chữa bài:</b>



- Giáo viên theo dõi- kiểm tra học
sinh làm việc.


- Giáo viên ghi một số lỗi lên
bảng


- Hớng dẫn đọc, học tập những
đoạn th, lá th hay.


- Giáo viên đọc một số đoạn th lá
th hay


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột tit hc- biểu
dơng những học sinh đạt điểm cao
- yêu cầu những học sinh viết cha
đạt về nhà viết lại


10''


20'


5'


- HS đọc lại đề bài.
-


- HS nhận bài và đọc lại.



- Đọc lại bài của mình và viết lỗi
vào vở bài tËp


- Học sinh đổi bài và vở bài tập
cho bạn để soát lỗi, soát việc sữa
lỗi


- Học sinh lên chữa lỗi trên bảng
- Học sinh nhận xét và trao đổi bài
chữa ghi vở


- Học sinh trao đổi để tìm ra cái
hay để học tập- rút kinh nghiệm


<b>TiÕt 4: KĨ chun:</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b> I.Mục tiêu : </b>


1.RÌn kĩ năng nói:


- Bit chn v k t nhiờn bằng lời của mình câu chuyện mình đã nghe, đã
đọc nói về lịng tự trọng.


- Hiểu chuyện trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:


- HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.



- Có ý thức rèn luyện mình trở thành ngời có lịng tự trọng và thói quen ham
đọc sách.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Bảng phụ viết dàn ý KC, tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
Su tầm một số truyện viết về lòng tự trọng


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bài cũ: Kể lại chuyện đã nghe về</b>
tính trung thực.


<b>B.Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun.</b>


- Giáo viên gạch chân các từ ngữ
lòng tự trọng, đợc nghe, đợc đọc
- Cho HS tìm hiểu u cầu của đề


<b>5’</b>
<b>28’</b>
<b>2’</b>
<b>10’</b>


- Häc sinh kĨ mét c©u chun


vỊ tÝnh trung thùc


- 1 học sinh đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bµi.


- Cho HS đọc các gợi ý ở sách giáo
khoa.


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn
dàn ý bài kể chuyện, tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện


- GV híng dÉn HS kể chuyện theo
cặp.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh: nếu
truyện dài, các em có thể kể một vài
đoạn


<b>3. Thi kể chuyện trớc lớp:</b>


- Giáo viên và lớp nhận xét tính
điểm cho học sinh và bình chọn ngời
kể chuyện hay.


<b>C.Củng cố- dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



<b>16</b>


<b>2</b>




- Bn học sinh nối tiếp nhau
đọc các gợi ý sách giáo khoa.
+ Một số học sinh tiếp nối
nhau giới thiệu tên câu chuyện
của mình.


- Học sinh kể chuyện theo
cặp-trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Häc sinh thi kĨ chun trớc
lớp kết hợp nêu ý nghÜa c©u
chun


<i><b> Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm</b></i>
<i><b>2009</b></i>
<b> Tiết 1 : To¸n : </b>


<b>PhÐp trõ</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số(khơng nhớ
hoặc có nhớ) khơng q 3 lợt và khơng liên tip.



- Vận dụng phép trừ vào giải toán .
* Bài tập cần làm :Bài 1; bài 2 ; bài 3.


* Bài tập dành cho HS khá, giỏi: bài 4( Bài 3-VBT)
<b>II. Chuẩn bị :</b>


Bng ph v s tóm tắt bài 3- SGK, bảng con.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố về phép cộng.</b>
<b>Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng làm</b>
tính trừ.


- GV ghi b¶ng 2 phÐp tÝnh:


865 279 - 450 23748 ;647 253 - 285
749. Yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét sau đó y/ cầu HS trả
lời câu hỏi:Vậy khi thực hiện phép trừ
các số tự nhiện ta đặt tính nh thế nào?
Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
- GV kết luận cách đặt tính và tính:
<i><b> Khi thực hiện phép trừ các số tự</b></i>
<i><b>nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho</b></i>
<i><b>các hàng đơn vị thẳng cột với nhau.</b></i>
<i><b>Thực hiện phép tớnh theo th t t</b></i>



3
10'


20'


HS chữa bài 2 SGK.


-2 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm vào vë nh¸p.


-Lớp nhận xét bài làm trên
bảng về cách đặt tính và kết
quả tính.


- 2 HS làm bài trên bảng lần
lợt nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính của mình.
- HS tr li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>phải sang trái.</b></i>


<b> * Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.</b>
<b> Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. </b>
- GV chốt kiến thức:- Củng cố kĩ năng
thực hiện trừ có nhớ và khơng nhớ với
các số TN có 4; 5; 6 chữ số.


<b> Bài 2: GV yêu cầu HS tự làm vở BT,</b>
sau đó gọi HS đọc kết quả bài làm
tr-c lp.



- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
(cách t×m hiƯu ) cđa cđa hai sè.


- GV chèt kiến thức: Củng cố kĩ năng
tìm hiệu của hai số.


<b> Bài 3 :(SGK) - GV y/cầu HS đọc đề</b>
bài toán.


Cho Hs quan sát sơ đồ tóm tắt trên
bảng phụ. Phân tích đề bài, HD cách
giải


- GV chèt kiÕn thøc: Cđng cè vỊ giải
toán bằng một phép tính trừ.


<b>Bi 4:( Bi 3-VBT)</b>
Gv cho HS nêu đề bài.


GV hớng dẫn HS phân tích đề bài, HD
cách giải


- GV chốt kiến thức: Củng cố về giải
tốn có liên quan đến ít hơn giải bằng
tính tr.


<b>Hot ng ni tip: </b>


- Cho HS nêu lại c¸ch thùc hiƯn phÐp


trõ.


- GV tỉng kÕt giê häc, dặn dò HS về
nhà chuẩn bị bài sau.


2


- HS tự làm bài vàobảng con 1
bài, các bài còn lại làm vở,
sau đó HS đọc kết quả bài
làm trớc lớp.


- HS tự làm bài vào vở - HS
đổi vở kiểm tra bài lm ca
bn.


- Giải thích cách làm.


- HS giải vào vở BT, 1 HS làm
bảng nhóm trình bày bảng
lớp- lớp nhận xét.


-HS khá, giỏi nêu cách giải, 1
em lên trình bày bài giải.


HS nêu lại cách thực hiện
phép trõ


<b>TiÕt 2: LuyÖn tõ và câu: </b>



<b> Më réng vèn tõ: Trung thùc- tù trọng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm : Trung thùc- tù träng


2. Biết thêm và hiểu đợc nghĩa của các từ thuộc chủ điểm : Trung thực
- tự trọng.


3. Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ
tích cực


<b>II. Chn bÞ:</b>


Bảng nhóm- mấy trang từ điển
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị: Cđng cè vỊ danh</b>
tõ chung- danh tõ riêng


- Cho HS làm bảng lớp


- Giáo viªn nhËn xÐt chung và cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

điểm häc sinh
<b>B. Bµi míi : </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>2. Híng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu, ND</b>
của bài.


( Chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống)


- Cho HS thảo luận theo cặp.
- Giáo viên nhận xét- bổ sung.


- GV cht lời giải đúng: Thứ tự các từ
cần điền là:tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự
tin, tựái, tự hào.


<b>Bài tập 2: Gọi HS đọc y/c của bài </b>
- Giáo viên treo bảng phụ


-- Giáo viên chốt lời giải đúng: Kết
luận nh ( SGV)


<b>Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Cho HS làm bảng nhóm.


- Gọi các nhóm trình bày bảng lớp.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên nhận xét- chốt lời giải
đúng.


<b>Bµi tËp 4: - Giáo viên nêu yêu cầu bài</b>


tập


- Giỏo viên mời các tổ thi tiếp sức
củng cố cách sử dụng những từ đã học
để đặt cõu.


- GV nhắc nhở sửa chữa lỗi về câu, sử
dụng tõ cho tõng HS.


- GV nhận xét tuyên dơng những HS
t cõu hay.


<b>3.Củng cố- dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét tiÕt häc
- VỊ lµm bµi tËp 4 vµo vë.
- Chn bị bài sau


1'
28'


3'


- Cả lớp nhận xét- bổ sung


- Học sinh më SGK trang 62,
63


- 1 học sinh nêu yêu cầu của
bài- đọc thầm ND của bài.


- Học sinh thảo luận, báo cáo
kết quả thảo luận.


- Hs nêu nghĩa các từ cần điền
- Vài học sinh đọc lại cả bài
đã điền hoàn chỉnh.


- 2 HS đọc y/c của bài,
- làm cá nhân.


- 1 häc sinh lªn bảng chữa
bài- lớp nhận xét.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài 3
- 3 nhóm làm bảng - HS còn
lại làm vở.


- Häc sinh nªu nghi· cđa tõ
trung b×nh, trung thu, trung
t©m.


- Học sinh suy nghĩ, đặt câu
- Từng thành viên trong tổ
tiếp nối nhau đọc câu văn đă
đặt với 1 từ ở bài tập 3. Nhóm
nào tiếp nối liên tục, đặt đợc
nhiều câu đúng sẽ thắng cuộc.


<b>TiÕt 3: TËp làm văn: </b>



<b> Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1.Dựa vào tranh minh hoạ và những lời dẫn giải dới tranh, Hs nắm dợc
cốt truyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành đoạn văn kể chuyện.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa truyên Ba lìi r×u.


3. Lời kể tự nhiên sinh động, sáng tạo trong miêu tả. Nhận xét đánh giá
lời bạn kểtheo các tiêu chí đã nêu.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> Tranh minh hoạ cho truyện trang 64 SGK phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt ng hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trong bài văn kể chuyện (KC).
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi</b>
<b>tËp</b>


<b>Bài tập 1 (VBT): GV yêu cầu HS</b>
đọc yêu cầu. (Dựa vào tranh để kể
lại cốt truyện Ba lỡi rìu).



-- Giáo viên treo tranh minh hoạ
- Cho cả lớp đọc thầm theo để
nắm sơ lợc cốt truyện và trả lời
các câu hỏi:


+ Trun cã mÊy nh©n vËt?


+ Néi dung trun nãi vỊ điều gì?
- Giáo viên chốt:


. Truyện có hai nhân vật


. Nội dung truyện nói về chàng
trai đợc tiên ông thử thách tính
thật thà, trung thực qua những lỡi
rìu.


- Yêu cầu HS dựa vào tranh minh
hoạ thi kể lại cốt truyện Ba lỡi rìu.
- Giáo viên nhận xét- bổ sung
<b>Bài tập2:(VBT):Gọi HS đọc yêu</b>
cầu:( Phát triển ý nêu dới mỗi
tranh thành một đoạn văn kể
chuyện).


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
mẫu tranh 1


- Giỏo viên nhận xét chốt lại bằng


cách treo bảng phụ đã trả lời ở
tranh 1


- Trả lời đợc câu hỏi: Nhân vật
làm gì? núi gỡ?


- Miêu tả: ngoại hình của các
nhân vật. Lỡi rìu vàng, lỡi rìu bạc,
rìu sắt


- Thực hành phát triển ý, xây dựng
đoạn văn kể chuyện


- Cho HS kể chuyện theo cặp
- Thi kể chuyện trớc lớp


- Giáo viên nhận xét- bổ sung, ghi
điểm cho HS.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Cho học sinh nhắc lại cách phát
triển câu trun trong bµi häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn häc sinh vỊ nhµ chn bị
bài sau.


1'
26'



3'


trong tiết TLV Đoạn văn trong bài
văn KC (Tuần5)


- HS đọc yêu cầu.


- Häc sinh quan s¸t tranh


- Học sinh đọc to nội dung bài,
đọc lời dới mỗi bức tranh


- Cả lớp đọc thầm theo để nắm so
lợc cốt truyện trả lời các câu hỏi:


- Sáu học sinh tiếp nối nhau, mỗi
em nhìn một tranh đọc câu dẫn
giải dới tranh


- Học sinh thi kể lại cốt truyện
- 1HS đọc nội dung bài tập- lớp
đọc thầm


- Lớp quan sát tranh và đọc gợi ý,
trả lời theo gợi ý.


- Vài HS đọc lại và tập XD đoạn
văn



- C¶ lớp nhận xét.


- Học sinh làm việc cá nhân: quan
sát tranh và làm vào vở.


- Học sinh thi kể chuyện theo cặp
- Đại diện nhãm thi kÓ chuyện
từng đoạn, kể toàn chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tit 4 : <b>Sinh Hoạt Đội</b>
( Chi đội trởng điều khiển)
<b>Duyệt kế hoạch bài học:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×