Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giao an lop 4 tuan 11 CKTKN co 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.17 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11 (Từ 2/11 – 6/11)</b>


<b>THỨ</b>



<b>NGÀY</b>



<b>TIẾT</b>

<b>MÔN </b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>

<b>GI</b>

<b>ẢM</b>



<b>TẢI</b>



<b>TH</b>

<b>Ứ </b>

<b>2</b>



..……/……..



<b>21</b>


<b>51</b>


<b>11</b>



<b>Tập đọc </b>


<b>Tốn </b>


<b>Lịch sử</b>



<b>Ông Trạng thả diều</b>



<b>Nhân với 10,100,1000…chia cho 10,100,1000</b>


<b>Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long</b>



x



<b>THƯ Ù3</b>


.../...




<b>52</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>11</b>



<b>T</b>

<b>ốn </b>


<b>Chính tả </b>



<b>LTVC</b>


<b>K</b>

<b>ĩ thuật</b>



<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>


<b>Nhớ – viết: Nếu chúng mình có phép lạ</b>



<b>Luyện tập về động từ</b>



<b>khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi…..</b>



x



<b>THỨ 4</b>


.../...



<b>21</b>


<b>53</b>


<b>11</b>


<b>11</b>



<b>Khoa h</b>

<b>ọc</b>




<b>Tốn </b>


<b>Kể</b>


<b>chuyện</b>


<b>Địa lí</b>



<b>Ba th</b>

<b>ể của nước</b>



<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>


<b>Bàn chân kì diệu</b>



<b>Ơn tập </b>



x



<b>THỨ 5</b>


.../...



<b>22</b>


<b>54</b>


<b>22</b>


<b>21</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>



<b>Khoa h</b>

<b>ọc</b>



<b>TLV</b>



<b>C</b>

<b>ĩ chí thì nên</b>



<b>Đề – xi – mét vng</b>



<b>Mây được hình thành ntn? Mưa từ đâu ra?</b>


<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân</b>



x



<b>THỨ 6</b>


.../...



<b>22</b>


<b>55</b>


<b>22</b>


<b>11</b>


<b>11</b>



<b>LTVC</b>


<b>Tốn</b>



<b>TLV</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>SHTT</b>



<b>Tính từ</b>


<b>Mét vng</b>



<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>Ơn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì I</b>




<b>Tuần 11</b>



x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày dạy :…../……/…….


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…….. </i>

<i><b> BÀI : ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.



- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí


v-ợt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong sách).



<b>-</b>

Học tập ý chí vương lên của Nguyễn Hiền


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ


<b>-</b> <sub>Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc</sub>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
2phút



10phút


10phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu chủ điểm Có chí thì nên,
tranh minh hoạ chủ điểm


Ông Trạng thả diều – là câu chuyện về
một chú bé thần đồng Nguyễn Hiền –
thích chơi diều mà ham học, đã đỗ Trạng
nguyên khi mới 13 tuổi, là vị Trạng
nguyên trẻ nhất của nước ta.


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>


<i><b>Bước 1: GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc</b></i>
<i><b>Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo</b></i>
trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)
<i><b>-</b></i> GV chú ý kết hợp sửa lỗi phát âm , ngắt
nghỉ hơi, giải nghĩa từ mới ở cuối bài đọc
<i><b>Bước 3: Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm</b></i>
<i><b>Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài</b></i>
<i><b>Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài</b></i>



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2</i>


<i><b>-</b></i> Tìm những chi tiết nói lên tư chất thơng
minh của Nguyễn Hiền?


<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý


<i>GV u cầu HS đọc thầm đoạn 2</i>


………
………
<b>-</b> HS quan sát tranh chủ điểm &
nêu: Một chú bé chăn trâu, đứng
ngoài lớp nghe lỏm thầy giảng bài;
những em bé đội mưa gió đi học;
những cậu bé chăm chỉ, miệt mài học
tập, nghiên cứu


<b>-</b> HS quan sát tranh minh hoạ bài
đọc


<b>-</b> HS nêu: Mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
( đọc 2 – 3 lượt)


+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc



+ HS nhận xét cách đọc của bạnï
- HS luyện đọc theo nhóm đơi
<b>-</b> 1, 2 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b> HS nghe


 HS đọc thầm đoạn 1 , 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10phút


2phút
1phút


<i><b>-</b></i> Nguyễn Hiền ham học hỏi & chịu khó
như thế nào?


- GD:

Học tập ý chí vương lên của


Nguyễn Hiền



<i><b>-</b></i> Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ông
Trạng thả diều”?


<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý
<i>GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 4</i>
<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn HS đọc từng đoạn</b></i>
<i><b>văn</b></i>



<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn
trong bài


<i><b>-</b></i> GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
các em sau mỗi đoạn


<i><b>Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn</b></i>
<i><b>văn</b></i>


<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm (Thầy phải kinh ngạc … vỏ
<i>trứng thả đom đóm vào trong) </i>


<b>-</b> GV cùng trao đổi, thảo luận với HS
cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


<b>-</b> GV sửa lỗi cho các em


<b>Củng cố </b>


<b>-</b> Truyện này giúp em hiểu ra điều gì?


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc



bài văn, tiếp tục HTL bài thơ Nếu chúng


 HS đọc thầm đoạn còn lại


<b>-</b> Nhà nghèo, Nguyễn Hiền phải bỏ
học nhưng ban ngày đi chăn trâu,
Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ.
Tối đến, đợi bạn học thuộc bài rồi
mượn vở của bạn. Sách của Hiền là
lưng trâu, nền cát; bút là ngón tay,
mảnh gạch vỡ; đèn là vỏ trứng thả
đom đóm vào trong. Mỗi lần có kì
thi, Hiền làm bài vào lá chuối khơ
nhờ bạn xin thầy chấm hộ.


<b>-</b> Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi
13, khi vẫn cịn là một cậu bé ham
thích chơi diều


 HS đọc câu hỏi 4 & trao đổi


nhoùm đôi


<b>-</b> Câu tục ngữ “Có chí thì nên” nói
đúng nhất ý nghĩa của truyện.


<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài


<b>-</b> HS nhận xét, điều chỉnh lại cách


đọc cho phù hợp


<b>-</b> HS theo dõi để tìm ra cách đọc
phù hợp


<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


<b>-</b> HS đọc trước lớp


<b>-</b> Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>mình có phép lạ. Chuẩn bị bài: Có chí thì</i>
nên


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>TOÁN</b>


<i><b>Tiết:….. BÀI : NHÂN VỚI 10, 100, 1000 …</b></i>


<i><b>CHIA CHO 10, 100, 1000…</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


- BiÕt c¸ch thùc hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số tròn



chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...



- Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với (hoặc cho) 10, 100, 1000...


- Bieỏt vaọn dúng kieỏn thửực vửứa hóc ủeồ tớnh toaựn trong cuoọc soỏng



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> SGK , KHBH


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
8phút


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Tính chất kết hợp của phép</b>


nhaân


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>



 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhân với</b>
<b>10 & chia số tròn chục cho 10</b>


<i>a.Hướng dẫn HS nhân với 10</i>
<b>-</b> GV nêu phép nhân: 35 x 10 = ?


<b>-</b> Yêu cầu HS trao đổi nhóm đơi về
cách làm (trên cơ sở kiến thức đã học)
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét để nhận ra: Khi
nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào
bên phải 35 một chữ số 0 (350)


………
………
<b>-</b> HS sửa bài


<b>-</b> HS nhận xét


- HS trao đổi về cách làm


<b>-</b> 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chuïc x 35 = 35
chuïc = 350


<i><b>Khi nhân một số tự nhiên với 10, ta chỉ</b></i>
<i><b>việc viết thêm một chữ số 0 vào bên</b></i>
<i><b>phải số đó.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8phút


12phút
6phút


6phút


2phút


<i>b.Hướng dẫn HS chia cho 10:</i>
<b>-</b> GV ghi bảng: 35 x 10 = 350
350 : 10 = ?


<b>-</b> Yêu cầu HS rút ra nhận xét chung
<b>Hoạt động 2 .</b> Hướng dẫn HS nhân nhẩm
với 100, 1000…; chia số trịn trăm, trịn
nghìn… cho 100, 1000…


<b>-</b> Hướng dẫn tương tự như trên.
<b>Hoạt động 3 : Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Tính nhẩm
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn mẫu
3000kg = … tạ
Ta có : 100kg = 1 tạ
Nhẩm : 300 : 100 = 3


Vậy : 300kg = 3 tạ


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của
phép nhân.


- HS trao đổi về cách làm


<b>-</b> 350 : 10 = 35 chục : 1 chục = 35
<b>-</b> <i><b>Khi chia một số trịn trăm, trịn</b></i>
<i><b>nghìn … cho 10, ta chỉ việc bỏ bớt đi</b></i>
<i><b>một chữ số 0 ở bên phải số đó.</b></i>


<b>-</b> HS làm bài miệng, tiếp nối nhau
nêu kết quả của phép tính


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> HS laøm baøi vaøo PHT


<b>-</b> 2 HS làm phiếu lớn rồi trình bày


<b>-</b> 70 kg = 7 yến , 800 kg = 8 taï
<b>-</b> 300 taï = 30 tấn , 120 tạ = 12 tấn
<b>-</b> 5000 kg = 5 taán , 4000 g = 4 kg


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...



...


...



<b>_________________________________________</b>
<b>LỊCH SỬ</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>………</i>

<i><b> BÀI : NHAØ LÝ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


- Nắm đợc những lý do khiến Lý Công Uốn dời đô từ Hoa L ra Đại La: vùng trung tâm của đất
nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.


- Vài nét về cơng lao của Lý Công Uốn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có cơng dời đơ ra Đại La
và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


<b>-</b> Bồi dưỡng niềm tự hào dân tộc: có một kinh đơ lâu đời – kinh đơ Thăng Long – nay là
Hà Nội


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Tranh ảnh sưu tầm
<b>-</b> Bảng so sánh


Vùng đất
Nội dung
so sánh


Hoa Lư Đại La


<b>-</b> Vị trí


<b>-</b> Địa thế


<b>-</b> Khơng phải trung tâm
<b>-</b> Rừng núi hiểm trở, chật
hẹp


<b>-</b> Trung tâm đất nước
<b>-</b> Đất rộng, bằng phẳng,
màu mỡ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút


6phút


13phút


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Cuộc kháng chiến chống quân</b>


Tống lần thứ nhất (981)



<b>-</b> Vì sao qn Tống xâm lược nước ta?
<b>-</b> Ý nghĩa của việc chiến thắng qn
Tống?


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>-</b> Vào năm 2010, thủ đô Hà Nội sẽ long
trọng tổ chức lễ kỉ niệm gì?


<b>-</b> Lùi lại gần 1000 năm về trước, chúng ta
sẽ thấy được hoàn cảnh nào & ai sẽ là
người có cơng trong việc định đô tại đây
qua bài lịch sử: Nhà Lý dời đô ra Thăng
Long.


<b>Hoạt động1: Làm việc cá nhân</b>


<b>-</b> Hoàn cảnh ra đời của triều đại nhà Lý?
- Bồi dưỡng niềm tự hào dân tộc: có một
kinh đơ lâu đời – kinh đô Thăng Long –
nay là Hà Nội


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


<b>-</b> GV đưa bản đồ tự nhiên miền Bắc Việt



………
………
<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> 1000 năm Thăng Long – Đông Đô
– Hà Nội


<b>-</b> Triều đình nhà Lê mục nát, lịng
dân ốn hận nên các quan trong triều
đã đưa Lý Công Uẩn lên làm vua, lập
nên nhà Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6phút


3phút


1phút


Nam rồi yêu cầu HS xác định vị trí của
kinh đơ Hoa Lư & Đại La (Thăng Long)
<b>-</b> GV chia nhóm để các em thực hiện
bảng so sánh


<b>-</b> <b>GV chốt: Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ</b>
quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La &
đổi Đại La thành Thăng Long. Sau đó, Lý
Thánh Tơng đổi tên nước là Đại Việt.
<b>-</b> GV giải thích từ:



+ Thăng Long: rồng bay lên
+ Đại Việt: nước Việt lớn mạnh.
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Tại sao Lý Thái Tổ lại có quyết định
dời đô từ Hoa Lư ra Đại La?


<b>-</b> Thăng Long dưới thời Lý đã được xây
dựng như thế nào?


<b>Củng cố </b>


<b>-</b> GV đọc cho HS nghe 1 đoạn chiếu dời
đô


<b>-</b> <b>GV chốt: Việc chọn Thăng Long làm</b>
kinh đô là 1 quyết định sáng suốt tạo bước
phát triển mạnh mẽ của đất nước ta trong
những thế kỉ tiếp theo.


<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Chùa thời Lý


đồ


<b>-</b> HS hoạt động theo nhóm bốn, sau
đó cử đại diện lên báo cáo



<b>-</b> Cho con cháu đời sau xây dựng
cuộc sống ấm no


<b>-</b> Xây nhiều cung điện, lâu đài, đền
chùa, hình thành một đơ thị mới sầm
uất, nhộn nhịp.


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


Ngày soạn:……/……./…….


Ngày dạy :…../……./……..


<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…….</i>

<i><b> BÀI : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kết hợp của phép nhân


- Bc u bit vn dng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn
<b> - Vaọn dúng tớnh chaỏt keỏt hụùp cuỷa pheựp nhãn ủeồ tớnh toaựn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> - SGK



<b>-</b> - Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
5phút


8phút


15phút
8phút


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Nhân với 10, 100, 1000…</b>


<b> Chia cho 10, 100, 1000…</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>



<b>Hoạt động1: So sánh giá trị hai biểu</b>
<b>thức.</b>


<b>-</b> GV viết bảng hai biểu thức: (2 x 3) x 4
2 x ( 3 x 4)
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS lên bảng tính giá trị biểu
thức đó, các HS khác làm bảng con.


<b>-</b> So sánh kết quả của hai biểu thức trên
em thấy thế nào?


<b>Hoạt động 2: Điền các giá trị của biểu</b>
<b>thức vào ô trống.</b>


<b>-</b> GV treo bảng phụ, giới thiệu bảng &
cách làm.


<b>-</b> Cho lần lượt các giá trị của a, b, c rồi


gọi HS tính giá trị của biểu thức (a x b) x c
và a x (b x c), các HS khác tính vào nháp.
<b>-</b> u cầu HS nhìn vào bảng để so sánh
kết quả của hai biểu thức rồi rút ra kết
luận


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>



<b>-</b> GV cho HS xem cách làm mẫu , phân
biệt 2 cách thực hiện các phép tính ,so
sánh kết quả


………
…..………
<b>-</b> HS sửa bài


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS thực hiện
(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x ( 3 x 4) = 2 x 12 = 24
(2 x 3) x 4 = 2 x ( 3 x 4)


<b>-</b> HS thực hiện.


<b>-</b> HS so saùnh


<b>(a x b) x c = a x (b x c)</b>


<i><b> Khi nhân một tích hai số với số thứ</b></i>
<i><b>ba, ta có thể nhân số thứ nhất với</b></i>
<i><b>tích của số thứ hai & số thứ ba.</b></i>


Maãu : 2 x 5 x 4 = ?


Caùch 1: 2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4 = 10 x
4 = 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7phút
2phút


Cho HS làm các câu còn lại vào vở
GV theo dõi HS làm ,nhận xét ,sửa chữa
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Tính bằng cách thuận tiện nhất


GV theo dõi HS làm ,nhận xét ,sửa chữa


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhắc lại tính chất kết hợp của phép
nhân


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Nhân các số có tận cùng
là chữ số 0.


20 = 40


HS làm vào vở
HS trình bày


HS làm bài theo nhóm đôi
Các nhóm làm rồi trình bày


<b>Rút kinh nghiệm</b>




...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>CHÍNH TẢ (NhỚ - Viết)</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…….</i>

<i><b> BÀI : NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ </b></i>



<i><b>PHÂN BIỆT s / x </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ <i>Nếu chúng mình có</i>
<i>phép lạ</i>


- Làm đúng bài tập3 ( Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm đợc bài tập 2 (a,b)
( Dành cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : s/ x


- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
- Có ý thức rèn chữ viết đẹp
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút


2phút
15phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhớ - viết</b>
<b>chính tả </b>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn


……….
……….


<b>-</b> 1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp
đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

15phút
7phút


8phút


thơ cần viết


<b>-</b> GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ,
chú ý những chữ cần viết hoa, những chữ


dễ viết sai chính tả


<b>-</b> Yêu cầu HS viết tập


<b>-</b> GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở sốt lỗi cho nhau


<b>-</b> GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập chính tả </b>


<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
2a


<b>-</b> GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện lên bảng, mời HS lên bảng làm
thi


<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3
<b>-</b> GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung
lên bảng, mời HS lên bảng làm thi
<b>-</b> GV lần lượt giải thích nghĩa của từng


câu (hoặc có thể mời HS giải nghĩa một
số câu)


<i>+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn: nước sơn là</i>
vẻ ngoài. Nước sơn đẹp mà gỗ xấu đồ
vật chóng hỏng. Con người tâm tính tốt
cịn hơn chỉ đẹp mã vẻ ngoài.


<i>+ Xấu người đẹp nết: Người vẻ ngồi</i>
xấu nhưng tính nết tốt.


<i>+ Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể: Mùa</i>
hè cá sống ở sơng thì ngon. Mùa đơng
ăn cá sống ở biển thì ngon.


<i>+ Trăng mờ còn tỏ hơn sao / Dẫu rằng</i>
<i>núi lở còn cao hơn đồi: Người ở địa vị</i>
cao, giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế


khác nhaåm theo


<b>-</b> HS luyện viết những từ ngữ dễ viết
sai vào bảng con


<b>-</b> HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự
viết bài


<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính
tả



<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
vào VBT


<b>-</b> 4 HS leân bảng làm vào phiếu


<b>-</b> Từng em đọc lại đoạn thơ đã hoàn
chỉnh


<b>-</b> Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Làm bài vào VBT


<b>-</b> 4 HS lên bảng làm vào phiếu


<b>-</b> Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2phút


nào cũng còn hơn những người khác
(Quan niệm này không hồn tồn đúng
đắn)


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.



<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để không viết sai những từ đã học
<b>-</b> Chuẩn bị bài:


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b>Tiết:…… BÀI : LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)


- Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK.


<i> - HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.</i>


- u thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Bảng lớp viết nội dung BT1.


<b>-</b> <sub>Buùt dạ + phiếu viết sẵn nội dung BT2, 3</sub>



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
1phút
10phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> <sub>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:</sub>


+ Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ đến. Nó cho biết sự việc sẽ diễn
ra trong thời gian rất gần.


+ Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ trút. Nó cho biết sự việc đã hồn


………..
……….


…….


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm các câu văn, tự
gạch chân bằng bút chì dưới các động
từ được bổ sung ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

11phút


10phút


2phút


thành rồi.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV gợi ý làm BT2b:


+ Cần điền sao cho khớp, hợp nghĩa 3 từ
(đã, đang, sắp) vào 3 ô trống trong đoạn
thơ.


+ Chú ý chọn đúng từ điền vào ô trống
đầu tiên. Nếu điền từ sắp thì 2 từ đã,
<i>đang điền vào 2 ơ trống cịn lại có hợp</i>
nghĩa khơng?


<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài taäp 3:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Tính từ


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm các câu văn. HS
làm bài vào VBT


<b>-</b> Vaøi HS làm bài trên phiếu


<b>-</b> Những HS làm bài trên phiếu dán
bài làm trên bảng lớp, đọc kết quả.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


a) đã


b) đã – đang – sắp


<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu của bài tập & mẩu</sub>



chuyện vui Đãng trí. Cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ, làm bài.


<b>-</b> 4 HS lên bảng làm vào phiếu
<b>-</b> Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét kết quả làm bài</sub>


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>K</b>


<b> ĩ thuật</b>


<b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI</b>
<b>BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (tiết 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa
hoặc đột mau.


- Gấp được mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc
đột mau đúng quy trình, đúng kỹ thuật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột có kích thước đủ lớn
và một số sản phẩm có đường khâu viền đường gấp mép vải bằng khâu đột hoặc may bằng
máy (quần, áo, vỏ gối, túi xách tay bằng vải …)


-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm.
+Len (hoặc sợi), khác với màu vải.


+Kim khâu len, kéo cắt vải, thước, bút chì..
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


2phút
3phút


1phút
12phút


12phút


<b>1.Ổn định : </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ</b>
học taäp.



<b>3.Dạy bài mới : </b>


a)Giới thiệu bài: Gấp và khâu viền
đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột .
b)Hướng dẫn cách làm:


 <b>Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS</b>


<b>quan sát và nhận xét mẫu.</b>
-GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS
quan sát, nêu các câu hỏi yêu cầu HS
nhận xét đường gấp mép vải và đường
khâu viền trên mẫu (mép vải được gấp
hai lần. Đường gấp mép ở mặt trái của
mảnh vải và đường khâu bằng mũi khâu
đột thưa hoặc đột mau.Thực hiện đường
khâu ở mặt phải mảnh vải).


-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm
đường khâu viền gấp mép.


 <b>Hoạt động 2 : GV hướng dẫn</b>


<b>thao tác kỹ thuật.</b>


-GV cho HS quan sát H1,2,3,4 và đặt
câu hỏi HS nêu các bước thực hiện.
+Em hãy nêu cách gấp mép vải lần 2.
+Hãy nêu cách khâu lược đường gấp
mép vải.



-GV hướng dẫn HS đọc nội dung của
mục 1 và quan sát hình 1, 2a, 2b (SGK)
để trả lời các câu hỏi về cách gấp mép
vải.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS quan sát và trả lời.


-HS quan sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2phút


-GV cho HS thực hiện thao tác gấp mép
vải.


-GV nhận xét các thao tác của HS thực
hiện. Hướng dẫn theo nội dung SGK
* Lưu ý:


Khi gấp mép vải, mặt phải mảnh vải ở
dưới. Gấp theo đúng đường vạch dấu
theo chiều lật mặt phải vải sang mặt trái
của vải. Sau mỗi lần gấp mép vải cần
miết kĩ đường gấp. Chú ý gấp cuộn
đường gấp thứ nhất vào trong đường gấp
thứ hai.


-Hướng dẫn HS kết hợp đọc nội dung


của mục 2, 3 và quan sát H.3, H.4 SGK
và tranh quy trình để trả lời và thực hiện
thao tác.


-Nhận xét chung và hướng dẫn thao tác
khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột. Khâu lược thì thực
hiện ở mặt trái mảnh vải. Khâu viền
đường gấp mép vải thì thực hiện ở mặt
phải của vải( HS có thể khâu bằng mũi
đột thưa hay mũi đột mau).


-GV tổ chức cho HS thực hành vạch
dấu, gấp mép vải theo đường vạch dấu.
3.Nhận xét- dặn dò:


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập của HS. Chuẩn bị tiết sau.


-HS thực hiện thao tác gấp mép vải.


-HS laéng nghe.


-HS đọc nội dung và trả lời và thực
hiện thao tác.


-Cả lớp nhận xét.


-HS thực hiện thao tác.



<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>



Ngày soạn:…../……/……
Ngày dạy :…../……/……..


<b>KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


- Nêu đợc nớc tồn tại ở 3 thể : rắn, lỏng và khí.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa níc tõ thĨ lỏng sang thể khí và ngợc lại.
- Yeõu thớch tìm hiểu khoa học


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ trong SGK.


- Chai và một số vật chứa nước.


- Nguồn nhiệt (nến, đèn cồn,…) và vật chịu nhiệt (chậu thuỷ tinh, ấm,…)
- Nước đá, khăn lau bằng vải hoặc bọt biển.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>THỜI</b>



<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
9phút


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ: Nước có những tính chất gì?</b>


- u cầu HS nêu tính chất của nước & một
số ứng dụng của những tính chất đó?


- GV nhận xét, chấm điểm


<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng nước từ</b>
<b>thể lỏng chuyển thành thể khí & ngược lại </b>
<i><b>Mục tiêu: HS </b></i>


<i>- Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng hoặc thể khí.</i>
<i>- Thực hành chuyển nước từ thể lỏng sang thể </i>
<i>khí, ngước lại.</i>



<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc cả lớp </b>


- GV yêu cầu HS nêu một số ví dụ về nước ở
thể lỏng?


- GV đặt vấn đề: Nước còn tồn tại ở thể nào?
Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu điều đó.


- GV dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu
một HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau &
nêu nhận xét


- GV hỏi: Liệu mặt bảng có ướt mãi như vậy
khơng? Nếu mặt bảng khơ đi, thì nước trên
mặt bảng đã biến đi đâu?


<b>Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn HS làm thí</b>
nghiệm


……….
……….
- HS trả lời


- HS nhận xét


- HS nêu: nước mưa, nước suối,
sông, biển ……



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9phút


- GV yêu cầu các nhóm đem đồ dùng ra
chuẩn bị làm thí nghiệm


- GV nhắc HS lưu ý đến độ an toàn khi làm
thí nghiệm


- GV yêu cầu HS:


+ Quan sát nước nóng đang bốc hơi. Nhận
xét, nói tên hiện tượng vừa xảy ra.


+ Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng 1
phút rồi nhấc đĩa ra. Quan sát mặt đĩa. Nhận
xét, nói tên hiện tượng vừa xảy ra.


<b>Bước 3: Thực hiện </b>


- GV đi tới các nhóm theo dõi cách làm của
HS & giúp đỡ


<b>Bước 4: Làm việc cả lớp </b>


- GV ghi nhanh lên bảng báo cáo của các
nhóm


- GV yêu cầu HS quay lại để giải thích hiện
tượng được nêu trong phần mở bài: Dùng
khăn ướt lau mặt bảng, sau vài phút mặt bảng


khô. Vậy nước trên mặt bảng đã đi đâu?
- (Liên hệ thực tế): yêu cầu HS


+ Nêu vài ví dụ chứng tỏ nước từ thể lỏng
thường xuyên bay hơi vào khơng khí.


+ Giải thích hiện tượng nước đọng ở vung nồi
cơm hoặc vung nồi canh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nước ở thể lỏng thường xuyên bay hơi
chuyển thành thể khí. Nước ở nhiệt độ cao
biến thành hơi nước nhanh hơn nước ở nhiệt
độ thấp.


- Hơi nước là nước ở thể khí. Hơi nước khơng
thể nhìn thấy bằng mắt thường.


- Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành nước ở
thể lỏng.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tượng nước</b>
<b>chuyển thể từ thể lỏng chuyển thành thể</b>
<b>rắn & ngược lại </b>


<i><b>Mục tiêu: HS </b></i>


- Nêu cách thực hành chuyển nước từ thể lỏng
<i>sang thể rắn & ngược lại </i>



- HS lấy đồ dùng chuẩn bị làm
thí nghiệm


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn thực hiện thí nghiệm của
nhóm mình & nêu nhận xét rồi
ghi vào vở thực nghiệm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
làm việc


- Nước ở mặt bảng đã biến thành
hơi nước bay vào khơng khí. Mắt
thường khơng thể nhìn thấy hơi
nước.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9phút


<i>- Nêu ví dụ về nước ở thể rắn.</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS (thực hiện ở</b>
phần dặn dò ngày hôm trước)


<b>Bước 2: </b>


- Tới tiết học, GV lấy khay nước đá ra để


quan sát & trả lời câu hỏi:


+ Nước trong khay đã biến thành thế nào?
+ Nhận xét nước ở thể này?


+ Hiện tượng chuyển thể của nước trong khay
được gọi là gì?


- Quan sát hiện tượng xảy ra khi để khay
nước đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì đã xảy ra
& nói tên hiện tượng đó.


- Nêu ví dụ về nước tồn tại ở thể rắn
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khi để nước lâu ở chỗ có nhiệt độ 0o<sub>C hoặc</sub>


dưới 0o<sub>C, ta có nước ở thể rắn. Hiện tượng</sub>


nước từ thể lỏng biến thành thể rắn được gọi
là sự đơng đặc. Nước ở thể rắn có hình dạng
nhất định.


- Nước đá bắt đầu nóng chảy thành nước ở
thể lỏng khi nhiệt độ bằng 0o<sub>C. Hiện tượng</sub>


nước từ thể rắn biến thành thể lỏng được gọi
là sự nóng chảy


<b>Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ chuyển thể của nước</b>


<i><b>Mục tiêu: HS </b></i>


<i>- Nói về 3 thể của nước.</i>


<i>- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể </i>
<i>của nước.</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc cả lớp </b>
- GV đặt câu hỏi:


+ Nước tồn tại ở những thể nào?


+ Nêu tính chất chung của nước ở các thể đó
& tính chất riêng của từng thể


- Sau khi HS trả lời, GV tóm tắt lại ý chính


- Các nhóm quan sát khay nước
đá thật & thảo luận các câu hỏi:
+ Nước ở thể lỏng trong khay đã
biến thành nước ở thể rắn


+ Nước ở thể rắn có hình dạng
nhất định


+ Hiện tượng đó được gọi là sự
<i>đơng đặc </i>



- Nước đá đã chảy ra thành nước
ở thể lỏng. Hiện tượng đó được
gọi là sự nóng chảy


- HS neâu


- HS neâu:


+ Ở 3 thể: lỏng, rắn, khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2phút


<b>Bước 2: Làm việc cá nhân & theo cặp </b>


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước vào vở & trình bày sơ đồ với bạn ngồi
bên cạnh.


<b>Bước 3:</b>


- Gọi một số HS nói về sơ đồ sự chuyển thể
của nước & điều kiện nhiệt độ của sự chuyển
thể đó.


<i><b>Kết luận</b></i>


<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.



<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mây được hình thành như thế
nào? Mưa từ đâu ra?


khơng có hình dạng nhất định.
- HS thực hiện


- HS trình bày


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>……</i>

<i>.. </i>

<i><b>BÀI : NHÂN CÁC SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b> - Giáo dục HS làm tốn chính xác</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> SGK , phiếu



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút


4phút <sub></sub><b>Khởi động: <sub>Bài cũ: </sub><sub> Tính chất kết hợp của phép</sub></b>
nhân.


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà


<b>-</b> GV nhận xét


………
………
<b>-</b> HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1phút
7phút


7phút


16phút
8phút
8phút


1 phút


<b>Bài mới: </b>



 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Phép nhân với số có tận</b>
<b>cùng là chữ số 0</b>


<b>-</b> GV ghi lên bảng phép tính:1324 x 20
= ?


<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận để tìm những
cách tính khác nhau


<b>-</b> GV chọn cách tính thích hợp để hướng
dẫn cho HS


<b>-</b> Lấy 1324 x 2, sau đó viết thêm 0 vào
bên phải của tích này.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân này.
<b>-</b> Gọi HS nêu cách đặt tính và tính


<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , HS dưới
lớp tính vào nháp


<b>Hoạt động 2: Nhân các số có tận cùng là</b>
<b>chữ số 0</b>


<b>-</b> GV ghi lên bảng phép tính: 230 x 70 =?
<b>-</b> Hướng dẫn HS làm tương tự như ở trên.
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , HS


dưới lớp làm nháp


- Có thể nhân 230 với 70 như thế nào?
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân 230
với 70.


- Vậy ta có:230 x 70 =16100
- Gọi HS lên đặt tính và tính
- GV dán bảng ghi cách nhân lên
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Đặt tính rồi tính
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Tính


- Gv theo dõi HS làm nhận xét , sửa chữa
bày


<b>Cuûng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Đêximet vuông


1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10 = 26480


<b>-</b> Vài HS nhắc laïi.


1324


x 20
26480


230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= (23 x 7) x (10 x 10)
= (23 x 7) x 100


- Viết thêm hai số 0 vào bên phải tích
23 x 7


230
x 70
16100


- 1 HS nhắc lại cách nhân
- HS làm bài vào bảng con
<b>-</b> HS làm bài vào vở


<b>-</b> Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...


...


...



<b>_________________________________________</b>



<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…… </i>

<i><b>BÀI : BÀN CHÂN KÌ DIỆU </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý
chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.


- Có ý thức học tập tinh thần vươn lên của Nguyễn Ngọc Ký.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
2phút


10phút


20phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>



<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>


<b>-</b> Trong tiết kể chuyện hôm nay, các em


sẽ được nghe kể câu chuyện về tấm gương
Nguyễn Ngọc Ký – một người nổi tiếng
về nghị lực vượt khó ở nước ta. Bị liệt cả
hai tay, bằng ý chí vươn lên, Nguyễn Ngọc
Ký đã đạt được những điều mình mơ ước.
<b>Hoạt động 2: HS nghe kể chuyện </b>


 <i><b>Bước 1: GV kể lần 1</b></i>


<i><b>-</b></i> GV kết hợp vừa kể vừa giải nghĩa từ
<i><b>-</b></i> Giọng kể thong thả, chậm rãi. Chú ý
nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm, gợi tả
về hình ảnh, hành động, quyết tâm của
Nguyễn Ngọc Ký (thập thị, mềm nhũn,
<i>bng thõng, bất động, nhoè ướt, quay</i>
<i>ngoắt, co quắp) </i>


 <i><b>Bước 2: GV kể lần 2</b></i>


<i><b>-</b></i> GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ


 <i><b>Bước 3: GV kể lần 3</b></i>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kể chuyện,</b>
<b>trao đổi ý nghĩa câu chuyện </b>



<i><b>Bước 1: Hướng dẫn HS kể chuyện </b></i>


……….
………..
<b>-</b> HS xem tranh minh hoạ, đọc thầm
các yêu cầu của bài kể chuyện trong
SGK


<b>-</b> HS nghe & giải nghĩa một số từ
khó


<b>-</b> HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh
hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2phút


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của từng bài
tập


<i>a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm</i>


b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp


<i><b>Bước 2: Trao đổi ý nghĩa câu chuyện</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS trao đổi cùng bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại


<b>-</b> GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể


chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện nhất


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể hay, nghe bạn chăm chú, nêu nhận
xét chính xác


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc


<b>-</b> HS đọc lần lượt từng yêu cầu của
bài tập


<i>a) Kể chuyện trong nhóm</i>


<b>-</b> HS kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm đơi


<b>-</b> Mỗi HS kể lại tồn bộ câu chuyện
<i>b) Kể chuyện trước lớp </i>


<b>-</b> Vài tốp HS thi kể chuyện từng
đoạn theo tranh trước lớp


<b>-</b> Vài HS thi kể lại toàn bộ câu
chuyện



<b>-</b> HS trao đổi, phát biểu


<b>-</b> HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện
nhất


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>……. </i>

<i><b>BÀI : ÔN TẬP</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và HĐSX của ngời dân ở
Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


<b> - Yêu thiên nhiên , con người Việt Nam</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên Việt Nam.


<b>-</b> Phiếu học tập (Lược đồ trong SGK)



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
9phút


9phút


9phút


2phút


<b>Khởi động:</b>


<b>Bài cũ: Thành phố Đà Lạt </b>


Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi du lịch
nghỉ mát ?


Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của
hoa quả và rau xanh?


<b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu : </b>



<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b> GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
lên bảng.


<b>-</b> GV điều chỉnh lại phần làm việc của HS
cho đúng.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<b>-</b> <sub>GV yêu cầu HS thảo luận & hồn thành</sub>


câu 2 trong SGK


<b>-</b> GV kẻ sẵn bảng thống kê để HS lên
bảng điền


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du


Bắc Bộ?


<b>-</b> Người dân nơi đây đã làm gì để phủ
xanh đất trống đồi trọc ?


<b>Củng cố,dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học



<b>-</b> Chuẩn bị bài: Đồng bằng Bắc Bộ.


………..
………..
- 1 HS trả lời


- HS nhận xét
- 1 HS trả lời
- HS nhận xét


<b>-</b> <sub>1 số HS lên bảng chỉ dãy núi</sub>


Hồng Liên Sơn, các cao nguyên ở
Tây Nguyên & thành phố Đà Lạt.
<b>-</b> HS các nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả làm việc trước lớp


<b>-</b> HS lên bảng điền đúng các
kiến thức vào bảng thống kê.


- HS trả lời
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...


...


...



<b>_________________________________________</b>



Ngày soạn:……/……./……


Ngày dạy :…../……./…….


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tieát:</b></i>

<i>……. </i>

<i><b>BÀI : CÓ CHÍ THÌ NÊN </b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng
nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK )


- Luôn rèn luyện ý chí trong học tập cũng như trong cuộc sống.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ


<b>-</b>Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>-</b>Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân loại 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm


a) Khẳng định rằng có ý chí thì nhất
định thành công.


1. Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
4. Người có chí thì nên


b) Khuyên người ta giữ vững mục



tiêu đã chọn. 2. Ai ơi đã quyết thì hành ………5. Hãy lo bền chí câu cua ………
c) Khun người ta khơng nản lịng


khi gặp khó khăn. 3. Thua keo này, bày keo khác.6. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay
chèo.


7. Thất bại là mẹ thành công.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Ông Trạng thả diều </b>


<b>-</b> <sub>GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc</sub>


bài & trả lời câu hỏi gắn với nội dung mỗi
đoạn


<b>-</b> GV nhận xét & chấm điểm



<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


Trong tiết học hôm nay, các em sẽ
được biết 7 câu tục ngữ khuyên con người


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9phút


9phút


9phút


rèn luyện ý chí. Tiết học cịn giúp các em
biết được cách diễn đạt của tục ngữ có gì
đặc sắc.


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>


<i>GV u cầu HS luyện đọc lần lượt từng câu</i>
<i>tục ngữ </i>


<b>-</b> GV chú ý khen HS đọc đúng , sửa lỗi


phát âm sai, ngắt nghỉ hơi kết hợp sửa lỗi
phát âm



<i>Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi</i>


<i>u cầu 1 HS đọc lại toàn bộ 7 câu tục</i>
<i>ngữ </i>


<i>GV đọc diễn cảm cả bài</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i><b> GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 1</b></i>


<i><b>-</b></i> GV phát riêng phiếu cho vài cặp HS,
nhắc các em để viết cho nhanh chỉ cần
viết 1 dòng đối với câu tục ngữ có 2 dịng
<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt lại lời giải đúng
<i>GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 2 </i>


<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý: Cách diễn đạt
của tục ngữ có những đặc điểm sau khiến
người ta dễ nhớ, dễ hiểu:


+ Ngắn gọn, ít chữ (chỉ bằng 1 câu)
+ Có vần, có nhịp, cân đối.


+ Có hình ảnh (ví dụ: người kiên nhẫn mài
sắt mà nên kim …)


<i>GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 3</i>


<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý: các em là HS
phải rèn luyện ý chí vượt khó, vượt sự lười


biếng của bản thân, khắc phục những thói
quen xấu.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
<b>& HTL</b>


<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau


<b>-</b> GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
HS


+ Mỗi HS đọc 1 câu tục ngữ theo
trình tự các câu trong bài


+ HS nhận xét cách đọc của bạn
- HS luyện đọc theo nhóm đơi
<b>-</b> 1, 2 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b> HS nghe


 HS đọc câu hỏi 1


<b>-</b> Từng cặp HS trao đổi, thảo luận
<b>-</b> Những HS làm bài trên phiếu trình
bày kết quả làmbài trước lớp


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


 HS đọc câu hỏi 2


<b>-</b> Cả lớp suy nghĩ, trao đổi, phát


biểu ý kiến


 HS đọc câu hỏi 3


<b>-</b> HS suy nghó, phát biểu ý kiến


<b>-</b> HS luyện đọc trong nhóm
<b>-</b> HS thi đua đọc trước lớp
<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS nhẩm HTL cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2phút


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn, chuẩn bị bài: “Vua tàu thuỷ”
Bạch Thái Bưởi


<b>-</b> Cả lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất, có trí nhớ tốt nhất


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...



...



<b>_________________________________________</b>


<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>……. </i>

<i><b>BÀI : ĐỀ-XI-MÉT VNG</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS biết mét vng là đơn vị đo diện tích .


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b> - Biết vận dụng kiến thức toán học vào thực tế</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> <sub>GV chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh bằng 1 dm (kẻ ô vuông gồm 100 </sub>


hình vuông 1cm2<sub>)</sub>


<b>-</b> HS chuẩn bị giấy kẻ ô vuông (1cm x 1cm) & các đồ dùng học tập khác (thước, ê ke)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút




1phút


<b>Khởi động: </b>


<b>-</b> <b>Bài cũ: Củng cố đơn vị cm</b>2


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại đơn vi ño cm2


(biểu tượng, cách đọc, kí hiệu)


<b>-</b> Tất cả HS trong lớp tơ màu một ơ vng


1 cm2<sub> trên giấy kẻ ô vuông. GV kiểm tra</sub>


kết quả & nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


GV giới thiệu hình vẽ của 1 dm2<sub> & nêu</sub>


cho HS biết: để đo diện tích người ta cịn
dùng các đơn vị đo khác (ngồi cm2<sub>) tuỳ</sub>


……….
……….
<b>-</b> HS sửa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

8phút


20phút
14 phút


6 phút


2 phút


thuộc vào kích thước của vật đo.


<b>Hoạt động1: Giới thiệu hình vẽ biểu</b>
<b>diễn hình vng có cạnh dài 1 dm</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên
bảng phụ


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét hình vuông 1 dm2ï
gồm bao nhiêu hình vuông 1cm2


<b>-</b> GV nhận xét & rút ra kết luận: đêximet
vuông là diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1 dm2


<b>-</b> GV u cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu
đêximet vng: dm2


<b>-</b> Vậy 1 dm2 = …cm2
1 cm2<sub> = …dm</sub>2



<b>-</b> Yêu cầu HS đọc & ghi nhớ mối quan hệ
này.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1,2:</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu tất cả HS tự đọc và viết
đúng các số đo diện tích


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV u cầu HS tự làm bài vào PHT


<b>-</b> GV phát phiếu lớn cho 2 em làm rồi
trình bày


<b>-</b> GV theo dõi nhận xét


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mét vuông


<b>-</b> HS quan sát


<b>-</b> Hình vuông 1 dm2 bao gồm


100 hình vuông 1 cm2 <sub>(100 cm</sub>2<sub>)</sub>



<b>-</b> HS tự nêu
<b>-</b> 1 dm2 = 100cm2


100 cm2<sub> = 1dm</sub>2


<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> <sub>HS làm miệng bài 1</sub>


- Bài 2 làm baûng con
<b>-</b> 48 dm2 = 4800cm2
2000 cm2<sub> = 20dm</sub>2


1997 dm2<sub> = 199700cm</sub>2


9900 cm2<sub> =99dm</sub>2


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>KHOA HOÏC</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>………</i>

<i><b> BÀI : MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b></i>



<i><b>MƯA TỪ ĐÂU RA? </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giải thích được nước mưa từ đâu ra
- Say mê tìm hiểu khoa học


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 46, 47 SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
15phút


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ: Ba thể của nước </b>


- Nước tồn tại ở những thể nào?
- GV nhận xét, chấm điểm


<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể</b>


<b>của nước trong tự nhiên</b>


<i><b>Mục tiêu: HS </b></i>


 <i>Trình bày mây được hình thành như</i>


<i>thế nào</i>


 <i>Giải thích đượ nước mưa từ đâu ra</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV u cầu HS làm việc theo cặp.
Từng cá nhân HS nghiên cứu câu chuyện
<i>Cuộc phiêu lưu của giọt nước ở trang 46,</i>
47 SGK, sau đó nhìn vào hình vẽ kể lại
với bạn bên cạnh


- GV gọi 1 số HS trả lời câu hỏi:


Mây được hình thành như thế nào?


Nước mưa từ đâu ra?


GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa
vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên


……….


………


……….


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS quan sát hình vẽ, đọc lời chú
thích và tự trả lời 2 câu hỏi


 Mây được hình thành như thế


nào?


 Nước mưa từ đâu ra?


- Khi đã nắm vững câu chuyện
<i>Cuộc phiêu lưu của giọt nước, HS có</i>
thể tự vẽ minh hoạ và kể lại với bạn
- Hai HS trình bày với nhau về kết
quả làm việc cá nhân


- Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh
ngưng tụ thành những hạt nước rất
nhỏ, tạo nên các đám mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

14phút


2phút


<b>Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai Tơi là</b>
<i><b>giọt nước</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS củng cố những kiến thức đã</b></i>
<i>học về sự hình thành mây và mưa</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS
hội ý và phân vai theo:


 Giọt nước
 Hơi nước
 Mây trắng
 Mây đen
 Giọt mưa


- GV gợi ý cho HS có thể sử dụng thêm
những kiến thức đã học của bài trước để
làm cho lời thoại thêm sinh động


- GV và HS cùng đánh giá xem nhóm
nào trình bày sáng tạo, đúng nội dung học
tập


<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên



- Các nhóm phân vai như đã hướng
dẫn và trao đổi với nhau về lời thoại
theo sáng kiến của các thành viên.


- Lần lượt các nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i><b>…….</b></i>

<i><b> LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN </b></i>



<i><b>VỚI NGƯỜI THÂN</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo đề bài
trong SGK.


- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra
<b> - Bieỏt vaọn dúng kieỏn thửực vửứa hóc vaứo cuoọc soỏng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Đề tài của cuộc trao đổi, gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
+ Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi.



Nhân vật trong


các bài của SGK Nguyễn Hiền, Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Cao Bá Quát, Bạch Thái Bưởi, Lê Duy Ưùng, Nguyễn Ngọc Ký …
Nhân vật trong


sách Truyện đọc
<i>4 </i>


Niu-tơn (Cậu bé Niu-tơn), Ben (Cha đẻ của chiếc điện
<i>thoại), Kỉ Xương (Kỉ Xương học bắn), Rô-bin-xơn </i>
<i>(Rô-bin-xơn ở đảo hoang), Hốc-king (Người khuyết tật vĩ đại), </i>
Va-len-tin Di-cun (Người mạnh nhất hành tinh) …


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub></b>


1phút
4phút


1phút


5phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ </b>


<b>-</b> Mời 2 HS thực hành đóng vai trao đổi ý
kiến với người thân về nguyện vọng học


thêm một môn năng khiếu (đề bài tuần 9)


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


Trong tiết TLV tuần 9, các em đã luyện
tập trao đổi ý kiến với người thân về
nguyện vọng học thêm một môn năng
khiếu. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ
tiếp tục thực hành trao đổi ý kiến với người
thân về một đề tài gắn với chủ điểm Có chí
<i>thì nên. </i>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS phân tích đề</b>
<b>bài </b>


<b>-</b> GV cùng HS phân tích đề bài
<b>-</b> GV nhắc HS lưu ý:


<i>+ Đây là cuộc trao đổi giữa em với người</i>
<i><b>thân trong gia đình (bố, mẹ, anh, chị, ơng,</b></i>
<i>bà …), do đó, phải đóng vai khi trao đổi</i>
<i>trong lớp học: 1 bên là em, 1 bên là người</i>
<i>thân của em.</i>


<i>+ Em & người thân cùng đọc 1 truyện về</i>
<i>một người có ý chí, nghị lực vươn lên trong</i>
<i>cuộc sống. Vì vậy các em phải cùng đọc một</i>



………...


………
……….


<b>-</b> 2 HS thực hành đóng vai trao đổi
ý kiến với người thân về nguyện
vọng học thêm một môn năng
khiếu (đề bài tuần 9)


- HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5phút


8phút


10phút


<i>truyện mới trao đổi với nhau được. </i>


<i>+ Khi trao đổi, hai người phải thể hiện thái</i>
<i>độ khâm phục nhân vật trong câu chuyện. </i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện</b>
<b>cuộc trao đổi. </b>


<i><b>Gợi ý 1</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc các gợi ý


<b>-</b> GV mời từng HS nêu bạn mà mình chọn


cặp, đề tài (để kiểm tra sự chuẩn bị cho
cuộc trao đổi)


<b>-</b> GV treo bảng phụ viết sẵn tên một số
nhân vật trong sách, truyện.


<b>-</b> GV nhận xét, góp ý.
<i><b>Gợi ý 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS giỏi làm mẫu nói nhân vật
mà mình chọn trao đổi & sơ lược về nội
dung trao đổi theo gợi ý trong SGK


<i><b>Gợi ý 3</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc gợi ý 3


<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi các câu hỏi
trong SGK


+ Người nói chuyện với em là ai?
<i>+ Em xưng hô như thế nào?</i>


<i>+ Em chủ động nói chuyện với người thân</i>
<i>hay người thân gợi chuyện. </i>


<b>Hoạt động 3: HS thực hành trao đổi theo</b>
<b>cặp </b>





<b>-</b> GV đến từng nhóm giúp đỡ


<b>Hoạt động 4: Thi trình bày trước lớp </b>
<b>-</b> GV hướng dẫn cả lớp nhận xét theo các
tiêu chí sau:


+ Nắm vững mục đích trao đổi.
<i>+ Xác định đúng vai.</i>


<i>+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn.</i>


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1
<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> Từng cặp HS tiếp nối nhau nói
nhân vật mà mình chọn


<b>-</b> HS đọc thầm lại gợi ý 2


<b>-</b> 1 HS giỏi làm mẫu nói nhân vật
mà mình chọn trao đổi & sơ lược về
nội dung trao đổi theo gợi ý trong
SGK


<b>-</b> HS đọc gợi ý 3


<b>-</b> 1 HS làm mẫu trả lời các câu hỏi
trong SGK



<i>+ Là bố em</i>


<i>+ Em gọi bố, xưng con</i>


<i>+ Bố chủ động nói chuyện với em</i>
<i>sau bữa cơm tối vì bố rất khâm</i>
<i>phục nhân vật trong truyện.</i>


<b>-</b> HS chọn bạn (đóng vai người
thân) cùng tham gia trao đổi, thống
nhất dàn ý đối đáp (viết ra nháp)
<b>-</b> Thực hành trao đổi, lần lượt đổi
vai cho nhau, nhận xét, góp ý để bổ
sung hồn thiện bài trao đổi.


<b>-</b> Vài cặp HS thi đóng vai trao đổi
trước lớp.


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét theo tiêu chí GV</sub>


nêu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2phút


<i>+ Thái độ chân thật, cử chỉ, động tác tự</i>
<i>nhiên. </i>


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập


của HS.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở bài
trao đổi ở lớp


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mở bài trong bài văn kể
chuyện.


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


Ngày soạn:……/……./…….
Ngày dạy :……/……../……..


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>

<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…… .</i>

<i><b>BÀI : TÍNH TỪ</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thái...


- Nhận biết đợcc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


<b>-</b>Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ.
<b>-</b>Phiếu khổ to viết nội dung BT1, 2, 3
<b>-</b>Phiếu viết nội dung BT1 (Phần luyện tập)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
14phút


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Luyện tập về động từ </b>


<b>-</b> GV yêu cầu:


<b>-</b> GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>


<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


……….…….
………
…..


<b>-</b> 2 HS làm lại BT2, 3 – mỗi HS làm
1 bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

15phút
7phút


6phút


<b>-</b> GV hỏi nội dung của câu chuyện ?
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- u cầu HS đọc thầm truyện Cậu học
<i>sinh ở Ác-boa, làm việc theo cặp – viết</i>
vào VBT các từ trong mẩu truyện miêu tả
các đặc điểm của người, vật.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng; kết
luận: những từ miêu tả đặc điểm, tính chất
như trên được gọi là tính từ.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


<b>-</b> GVdán phiếu lên bảng, mời HS lên


bảng khoanh tròn vào từ nhanh nhẹn (bổ
sung ý nghĩa cho từ đi lại)


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời HS lên
bảng làm thi


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc u cầu của bài tập
<b>-</b> GV nhắc HS:


+ Đặt nhanh 1 câu theo u cầu a hoặc b.


<b>-</b> Kể về nhà bác học nổi tiếng Lu-i
Paxtơ


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm đôi


<b>-</b> HS làm bài trên phiếu dán bài làm



trên bảng và trình bày.


<i>a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i:</i>
<i>chăm chỉ, giỏi.</i>


<i>b) Màu sắc của sự vật: những </i>


<i>chiếc cầu – trắng phau; mái tóc của</i>
<i>thầy Rơ-nê: xám.</i>


<i>c) Hình dáng, kích thước & các đặc</i>
<i>điểm khác của sự vật: thị trấn – nhỏ;</i>
<i>vườn nho – con con; những ngơi nhà</i>
<i>– nhỏ bé, cổ kính; dịng sơng – hiền</i>
<i>hồ; da của thầy Rơ-nê – nhăn nheo.</i>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ
<b>-</b> HS lên bảng khoanh tròn vào từ
nhanh nhẹn


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi
nhớ trong SGK


<b>-</b> 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu
của bài tập


<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào VBT
<b>-</b> Mỗi tổ cử 1 đại diện lên sửa bài


tập vào phiếu


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng: gầy gò, cao, sáng, thưa,
<i>cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm</i>
<i>đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng –</i>
<i>quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh,</i>
<i>dài, hồng, to tướng, dài, thanh mảnh. </i>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2phút


+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với
những tính từ chỉ đặc điểm tính tìn, tư
chất ,vẻ mặt , hình dáng .


+ Với yêu cầu b, em cần đặt câu với
những tính từ miêu tả về màu sắc, hình
dáng, kích thước, các đặc điểm khác của
sự vật.


<b>-</b> GV nhận xét


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
trong bài



<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Ý chí –
Nghị lực.


<b>-</b> Từng HS lần lượt đọc câu mình
đặt.


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>TỐN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…… </i>

<i><b>BÀI : MÉT VUÔNG</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết mmets vng là đơn vị đo diện tích.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2
<b> - Bieỏt vaọn dúng kieỏn thửực toaựn hóc vaứo thửùc teỏ</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> <sub>GV chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh bằng 1 m (kẻ ô vuông gồm 100 hình</sub>



vuông 1dm2<sub>)</sub>


<b>-</b> <sub>HS chuẩn bị giấy kẻ ơ vng (1cm x 1cm) & các đồ dùng học tập khác (thước, ê ke)</sub>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



1phút


4phút <sub></sub><b>Khởi động: <sub>Bài cũ: </sub><sub> Đê-xi -met vuông</sub></b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1phút


10phút


10phút


6phút


6phút


2phút


1phút



<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : Cùng với cm</b>2 ,dm2


để đo diện tích người ta còn
dùng đơn vị m2


<b>Hoạt động1: Giới thiệu mét vng</b>
<b>-</b> GV treo bảng có vẽ hình vng
<b>-</b> GV u cầu HS quan sát hình vẽ
trên bảng phụ


<b>-</b> GV chỉ hình vng đã chuẩn bị mét
vng là diện tích hình vng có cạnh
dài 1 mét


<b>-</b> GV u cầu HS tự nêu cách viết kí
hiệu mét vng: m2


<b>-</b> Quan sát hình vuông 1m2 em thấy
gồm bao nhiêu ô vuông 1dm2 <sub>?</sub>


<b>-</b> Vậy 1 m<b>2 = … dm2</b>
<b>-</b> <b> 100 dm2 = …m2</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc & ghi nhớ mối quan
hệ này.


1 m<b>2<sub> = 100 dm</sub>2</b>
<b> 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2</b>


<b>Vậy 1 m2<sub> = 10 000 cm</sub>2</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1,2:</b></i>


<b>-</b> Cho HS tự làm bài
<b>-</b> GV theo dõi nhận xét
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc kĩ bài tốn rồi
làm bài vào vở.


<b>-</b> Gọi 1 em lên bảng làm


<b>-</b> GV theo dõi nhận xét – chữa bài


<b>Củng cố </b>


<b>-</b> u cầu HS tự tổng kết lại các đơn
vị đo độ dài & đo diện tích đã học.
<b>-</b> Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Nhân một số với một
tổng.


HS lắng nghe


<b>-</b> HS quan sát



<b>-</b> HS làm việc theo nhóm
<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo
<b>-</b> HS nhận xét, bổ sung.
Gồm 100 hình vng 1 dm2


<b>-</b> <b>1 m2 = 100 dm2</b>
<b> 100dm2 <sub>= 1m</sub>2</b>


<b>-</b> HS tự làm vào PHT
<b>-</b> HS trình bày kết quả


<b>-</b> HS giải bài toán vào vở


Diện tích 1 viên gạch là
4 x 3 = 12 ( cm 2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>…….</i>

<i><b> BÀI : MỞ BAØI TRONG BAØI VĂN KỂ CHUYỆN </b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>



- Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện.


- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học. Bớc đầu viết đợc mở bài theo cách gián tiếp.
<b> - Yeõu thớch tỡm hieồu Tieỏng Vieọt</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b>Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ của bài học kèm ví dụ minh hoạ cho mỗi cách mở
bài (trực tiếp, gián tiếp)


<b>-</b>VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
4phút


1phút
12phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ</b>


<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS thực hành trao đổi
với người thân về một người có nghị lực,
có ý chí vươn lên trong cuộc sống.



<b>-</b> GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>
<i><b>Bài tập 1, 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp theo dõi bạn đọc, tìm


đoạn mở bài trong truyện, phát biểu
<i><b>Bài tập 3</b></i>


<b>-</b> Hãy so sánh 2 cách mở bài?


<b>-</b> GV chốt lại: đó là 2 cách mở bài cho
<b>bài văn kể chuyện: mở bài trực tiếp &</b>


……….


………
………..


<b>-</b> 2 HS thực hành trao đổi với người
thân về một người có nghị lực, có ý
chí vươn lên trong cuộc sống.



<b>-</b> 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

18phút
6phút


6phút


6phút


2phút


<b>mở bài gián tiếp.</b>


<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV mời 2 HS ,1 HS kể phần mở đầu


câu chuyện Rùa và Thỏ theo cách mở bài
trực tiếp. 1 HS kể phần mở đầu câu
chuyện Rùa và Thỏ theo cách mở bài gián
tiếp


<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV nhắc HS có thể mở đầu câu chuyện
theo cách mở bài gián tiếp bằng lời người
kể chuyện hoặc theo lời của bác Lê.
<b>-</b> GV nhận xét, chấm điểm cho đoạn viết
tốt.


<b>Cuûng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ


trong bài. Hoàn chỉnh lời mở bài gián tiếp
cho truyện Hai bàn tay, viết lại vào vở
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Kết bài trong bài văn kể


bắt đầu câu chuyện mà nói chuyện
khác rồi mới dẫn vào câu chuyện
định kể.


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ



<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi
nhớ trong SGK


<b>-</b> 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 cách mở
bài của truyện Rùa và Thỏ.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, phát
biểu ý kiến:


+ Cách a: Mở bài trực tiếp (kể ngay
vào sự việc mở đầu câu chuyện)
+ Cách b: Mở bài gián tiếp (nói
chuyện khác để dẫn vào câu chuyện
định kể).


<b>-</b> <sub>2 em HS keå .</sub>


- Lớp theo dõi,nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm phần mở bài của


truyện Hai bàn tay, trả lời câu hỏi.
Lời giải: Truyện mở bài theo cách
trực tiếp – kể ngay vào sự việc mở
đầu câu chuyện.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập 3



<b>-</b> HS làm bài vào vở – viết lời mở


bài theo kiểu gián tiếp.


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc đoạn mở bài
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

chuyện


<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



<b>_________________________________________</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Tiết:</b></i>

<i>……..</i>

<i><b>BÀI ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Cđng cè hiĨu biÕt vÒ : sù trung thùc trong häc tËp, ý chí vợt khó trong học tập, biết bày tỏ ý
kiến vµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa, thêi gian


- Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha đúng


<b>-</b> Có ý thức trung thực , vượt khó tiết kiệm trong cuộc sống
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



 SGK , Phieáu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1phút
1phút
6phút


25phút


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


Theo em trong những việc làm dưới
đây , việc làm nào thể hiện tính trung
thực trong học tập


a) Nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm
tra


b) Không làm bài tập mà mượn vở
của bạn để chép



c) Không chép bài của bạn trong giờ
kiểm tra


d) Giấu điểm kém chỉ báo điểm tốt
với bố mẹ


<b>Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm</b>
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm


<b>Nhóm 1 : Hãy tự liên hệ và trao đổi với</b>
các bạn trong nhóm về việc em đã vượt


……….
……….


- HS theo dõi trả lời


- Ý c thể hiện tính trung thực trong học
tập


- Các việc a , b , d là thiếu trung thực
trong học tập


- HS làm việc theo nhóm bốn
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2phút



khó trong học tập


<b>Nhóm 2: Em hãy cùng các bạn trong</b>
nhóm viết , vẽ , kể chuyện hoặc xây
dựng một tiểu phẩm về quyền được tham
gia ý kiến của trẻ em


<b>Nhóm 3 :Liệt kê các việc nên làm và</b>
không nên làm để tiết kiệm tiền của
<b>Nhóm 4: Hãy tự liên hệ và trao đổi với</b>
các bạn về việc sử dụng thời giờ của bản
thân


<b>Củng cố , dặn dò: </b>


- Gọi Hs nhắc lại nội dung bài
- về học bài và chuẩn bị bài mới


- Hs nhắc lại

<b>Rút kinh nghiệm</b>



...


...


...



</div>

<!--links-->

×