Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Trac nghiem Lop 10 phan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.12 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần ba. SINH HỌC VI SINH VẬT



<b>(BAN CƠ BẢN)</b>



1. Vi sinh vật là cơ thể


[] a.Đơn bào [] b. Tập đoàn đơn bào


[] c. Đa bào [] d.Đơn bào, một số là tập hợp đơn bào
2. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật bao gồm ba loại


[] a. A-B-C [] b. A-C-D [] c. B-C-D [] d.B-A-D
Trong đó:A= Mơi trường dùng chất tự nhiên.


B= Môi trường nhân tạo
C= Môi trường tổng hợp.
D= Môi trường bán tổng hợp


3. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng là:
[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ


[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ
4. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật hoá tự dưỡng là:


[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ


[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ
5. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật quang dị dưỡng là:


[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ



[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ
6. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật hoá dị dưỡng là:


[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ
[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ
7. Nguồn Cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng là:
[] a. CO2- [] b. Chất hữu cơ


[] c. Chất vô cơ [] d. Glucô


8.Nguồn Cacbon chủ yếu của vi sinh vật hoá tự dưỡng là:
[] a. CO2- [] b.Chất hữu cơ


[] c. Chất vô cơ [] d. Glucô


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Nguồn Cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang dị dưỡng là:
[] a. CO2- [] b. Chất hữu cơ


[] c. Chất vô cơ [] d. Glucô
10. Nguồn Cacbon chủ yếu của vi sinh vật hoá dị dưỡng là:
[] a. CO2- [] b.Chất hữu cơ


[] c. Chất vô cơ [] d. Glucơ
11. Vi khuẩn lam có khả năng sử dụng nguồn năng lượng từ:
[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ


[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ
12. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía sử dụng nguồn
cacbon chủ yếu từ:



[] a. CO2- [] b. Chất hữu cơ


[] c. Chất vô cơ [] d. Glucơ
13. Hơ hấp là hình thức:


[] a. Quang tự dưỡng [] b. Hoá tự dưỡng
[] c. Quang dị dưỡng [] d. Hoá dị dưỡng
14.Chất nhận electron cuối cùng trong hơ hấp hiếu khí là:


[]a. CO2 [] b. O2


[]c. C2H5OH [] d. H2O


15. Hơ hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân thực, chuổi chuyền electron diễn ra ở:
[]a. Ngay trên màng sinh chất


[]b. Ngay trên màng nhân
[]c. Ở màng trong lục lạp.
[]d. Ở màng trong ti thể.


16. Hơ hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân sơ,chuổi chuyền electron diễn ra ở:
[] a. Ngay trên màng sinh chất


[] b. Ngay trên màng nhân
[] c. Ở màng trong lục lạp.
[] d. Ở màng trong ti thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

[] c.CO2 và H2O. []d. H2O



18. Trong hơ hấp kị khí chất nhận electron cuối cùng của chuổi chuyền
electron là:


[] a. 1 phân tử vô cơ [] b.1 phân tử hữu cơ
[] c.Phân tử O2 []d. Phân tử CO2


19. Trong q trình chuyễn hố kị khí chất cho electron & chất nhận electron
là:


[] a.Chất vô cơ [] b. Phân tử hữu cơ
[] c.C2H5OH []d. Axit lăctic


20. Prôtein của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:
[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin
[] c. Các bazơ nitơ [].d Glixerol và axit béo
21. Pôlisaccarit của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:
[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin
[] c. Các bazơ nitơ [].d Glixerol và axit béo
22. Lipit của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:


[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin
[] c. Các bazơ nitơ []d. Glixerol và axit béo
23. Nucleotit được kết hợp từ những chất nào dưới đây:


Đường 5 cacbon (A); Đường 6 cacbon (B); Axit phôtphorit (C);
Bazơ nitơ (D);


[] a. A-B-C [] b. A-B-D
[] c. B-C-D [] d. A-C-D



24. Quá trình phân giải Prơtêin thành các axit amin nhờ enzim:
[] a. Catalaza [] b. Amilaza


[] c. Protêaza [] d. Mantaza
25. Vi sinh vật phân giải xenlulozơ có tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

[] a. Đồng hố [] b. Dị hoá
[] c. Tiêu hoá []d. Hoạt hố


27. Q trình tổng hợp các chất từ đơn giản thành những chất phức tạp đặc
trưng cho tế bào gọi là :


[] a. Đồng hoá [] b. Dị hoá
[] c. Tiêu hoá []d. Hoạt hố


28. . Q trình phân giải các chất phức tạp thành những chất đơn giản &
giải phóng năng lượng cho tế bào gọi là :


[] a. Đồng hoá [] b. Dị hoá
[] c. Tiêu hoá []d. Hoạt hoá


29. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia gọi là
thời gian thế hệ .Kí hiệu là:


[] a. a [] b. d
[] c. e [] d. g


30. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới & khơng
được lấy đi sản phẩm chuyễn hố vật chất được gọi là:



[] a. Môi trường nuôi cấy liên tục


[] b. Môi trường nuôi cấy không liên tục
[] c. Môi trường nuôi cấy gián đoạn
[] d. Môi trường nuôi cấy bảo hoà


31. Số lượng tế bào vi sinh vật trong bình ni cấy sau n lần phân chia từ No


tế bào ban đầu trong thời gian t là


[] a. Nt = No <b>/ 2</b>n [] b. Nt = No * N2


[] c. Nt = No - 2n [] d. Nt = No * 2n


32. Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo 1
đường cong gồm :


[] a. 2 pha [] b. 3 pha
[] c. 4 pha [] d. 5 pha


33. Sắp xếp theo thứ tự diễn biến đúng của các pha trong nuôi cấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

[] a. A-B-C-D-E [] b. D-A-C-B
[] c. D-C-A-B [] d. F-D-C-A-B-E
34. Ở pha suy vong số tế bào sống trong quần thể giảm dần do:
[] a. Tế bào trong quần thể phân huỹ ngày càng nhiều


[] b. Chất dinh dưỡng cạn kiệt
[] c. Chất độc hại tích luỹ quá nhiều



[] d. Tế bào trong quần thể phân huỹ ngày càng nhiều,chất dinh dưỡng cạn
kiệt,chất độc hại tích luỹ quá nhiều.




35.Ở pha cân bằng số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại &
khơng đổi theo thời gian vì


[] a. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
[] b. Có hiện tượng nhiễm vi khuẩn khác


[] c. Vi khuẩn khác xâm nhập & ức chế quần thể đang phát triển
[] d. Số lượng tế bào đang bị các chất hoá học xung quanh ức chế
36.Pha luỹ thừa:


[] a. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn & có thay đổi
[] b. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn & không thay đổi
[] c. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ vừa phải


[] d. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ cực nhanh


37. Pha tiềm phát vi khuẩn thích nghi với môi trường nên:
[] a. Số lượng tế bào trong quần thể tăng dần


[] b. Số lượng tế bào trong quần thể bắt đầu tăng
[] c. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng


[] d. Số lượng tế bào trong quần thể tăng không ổn định


38. Để không xãy ra pha suy vong của quần thể, vi khuẩn cần phải



[] a. Bổ sung chất dinh dưỡng vào & đồng thời lấy ra một lượng dịch tương
đương


[] b. Bổ sung thật nhiều chất dinh dưỡng vào
[] c. Lấy ra bớt sản phẩm nuôi cấy


[] d.Lấy ra bớt những chất độc hại gây ức chế sinh trưởng và phát triển của
vi sinh vật


39. Một số vi khuẩn sinh sản bằng ngoại bào tử đồng nghĩa với
[] a. Bào tử được hình thành bên ngồi màng tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

[] c. Bào tử được hình thành bên ngồi màng sinh chất
[] d. Bào tử được hình thành bên ngồi nhân


40. Tất cả các bào tử sinh sản đều chỉ có phần ngoài cùng là
[] a. Các lớp màng [] b. Có lớp vỏ mỏng


[] c. Có lớp vỏ dày [] d. Là tế bào trần
41. Nội bào tử có cấu tạo:


[] a. Có lớp vỏ mỏng & chứa canxidipicơlinat
[] b. Có lớp vỏ dày & chứa canxidipicơlinat


[] c. Có lớp vỏ mỏng & khơng chứa canxidipicơlinat
[] d. Có lớp vỏ dày & không chứa canxidipicôlinat


42. Tế bào vi khuẩn sinh dưỡng hình thành bên trong 1 nội bào tử khi
[] a. Độ ẩm quá cao [] b. Gặp điều kiện thuận lợi


[] c. Gặp điều kiện bất lợi [] d. Thời tiết khắc nghiệt


43. Sự sinh sản hữu tính ở vi sinh vật xãy ra q trình nào giúp đời con có
những sai khác so với bố mẹ


[] a. Nguyên phân [] b. Thụ tinh
[] c. Phân đôi [] d. Giảm phân
44. Ở trùng đế giày có hình thức sinh sản


[] a. Sinh sản vơ tính & sinh sản hữu tính
[] b. Chỉ sinh sản vơ tính


[] c. Chỉ sinh sản hữu tính
[] d. Sinh sản bằng bào tử


45. Một số chất hữu cơ như axit amin, vitamin với hàm lượng rất ít nhưng
cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật gọi là


[] a.Nhân tố sinh sản [] b. Nhân tố sinh trưởng
[] c.Nhân tố di truyền [] d. Nhân tố hố học


46. Vi sinh vật khơng tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là
[] a. Vi sinh vật nguyên dưỡng


[] b. Vi sinh vật khuyết dưỡng
[] c. Vi sinh vật dị dưỡng toàn phần
[] d. Vi sinh vật dị dưỡng bán phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

[] b. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc
[] c. Oxy hoá các thành phần tế bào



[] d. Biến tính các prơtêin , các loại màng tế bào
48. Các chất Kháng sinh có cơ chế tác động
[] a. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc


[] b. Oxy hoá các thành phần tế bào
[] c. Biến tính các prơtêin


[] d. Gây bất hoạt prơtêin
49. Ứng dụng của clo để


[] a. Thanh trùng trong y tế, phịng thí nghiệm


[] b. Thanh trùng nước máy, nước các bể bơi, công nghiệp thực phẩm
[] c. Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng


[] d. Dùng trong y tế, thú y...


50. Iôt, rượu iôt (2%) được ứng dụng


[] a. Khử trùng phịng thí nghiệm bệnh viện


[] b. Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng
[] c. Diệt vi khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện
[] d. Dùng trong y tế, thú y...


51. Các hợp chất kim loại nặng (thuỷ ngân, bạc...) có ứng dụng:
[] a. Khử trùng phịng thí nghiệm, bệnh viện


[] b. Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng


[] c. Diệt vi khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện
[] d. Dùng trong y tế, thú y...


52. Các loại cồn( etanol, izơprơpanol,70-80%) có ứng dụng
[] a. Thanh trùng trong y tế, phịng thí nghiệm


[] b. Thanh trùng nước máy, nước các bể bơi, công nghiệp thực phẩm
[] c. Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng


[] d. Dùng trong y tế, thú y...
53. Các andêhit có ứng dụng:


[] a. Thanh trùng trong y tế, phịng thí nghiệm


[] b. Thanh trùng nước máy, nước các bể bơi, công nghiệp thực phẩm
[] c. Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng


[] d. Dùng trong y tế, thú y...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

[] b. Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng
[] c. Diệt vi khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện
[]d. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại


55. Các loại cồn ( etanol, izôprôpanol,70-80%) có cơ chế tác động
[] a. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc


[] b. Oxy hố các thành phần tế bào


[] c. Biến tính các prơtêin , các loại màng tế bào



[] d. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở lổ màng sinh chất
56. Iơt, rượu iơt (2%) có cơ chế tác động


[] a. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc
[] b. Oxy hoá các thành phần tế bào
[] c. Biến tính các prơtêin


[] d. Gây bất hoạt prơtêin
57. Cơ chế tác động của clo là


[] a. Sinh oxy nguyên tử có cơ chế tác động oxy hố mạnh
[] b. Gắn vào nhóm SH của prơtêin làm chúng bất hoạt
[] c. Oxy hoá các thành phần tế bào


[] d. Diệt khuẩn có tính chọn lọc


58. Các hợp chất kim loại nặng có cơ chế tác động


[] a. Sinh oxy ngun tử có cơ chế tác động oxy hố mạnh
[] b. Gắn vào nhóm SH của prơtêin làm chúng bất hoạt
[] c. Oxy hoá các thành phần tế bào


[] d. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
59. Các anđêhit có cơ chế tác động
[] a. Oxy hố các thành phần tế bào
[] b. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc
[] c. Gây bất hoạt các prơtêin


[] d. Biến tính các prơtêin , các loại màng tế bào
60. Các loại khí etylen oxit có cơ chế tác động


[] a. Diệt vi khuẩn có tính chọn lọc


[] b. Oxy hoá các thành phần tế bào
[] c. Biến tính các prơtêin


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

61. Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật làm
[] a. 2 nhóm [] b. 4 nhóm


[] c. 5 nhóm [] d. 6 nhóm


62. Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật gồm những
nhóm nào dưới đây:Vi sinh vật ưa mát(A), Vi sinh vật ưa lạnh(B);Vi sinh
vật ưa ấm(C); Vi sinh vật ưa nóng(D);Vi sinh vật ưa nhiệt(E); Vi sinh vật
ưa siêu nhiệt(F)


[] a. A-B C D [] b. B-C-E-F
[] c. B-C-D-E-F [] d. A-B-C-D-E-F


63. Trong công nghệ chế biến thực phẩm người ta dùng nhiệt độ cao để
[] a. Tăng khả năng chịu đựng của vi sinh vật


[] b. Giảm khả năng chịu đựng của vi sinh vật
[] c. Thanh trùng


[] d. Kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật


64. Nhiệt độ thấp có ảnh hưởng như thế nào đối với vi sinh vật:
[] a. Tiêu diệt vi sinh vật


[] b. Làm cho vi sinh vật không thể sinh sản được


[] c. Khơng có ảnh hưởng gì đối với vi sinh vật
[] d. Kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật


65. Dựa vào độ pH của mơi trường,người ta có thể chia vi sinh vật thành
những nhóm nào sau:


[] a. Vi sinh vật ưa axit & vi sinh vật ưa kiềm


[] b. Vi sinh vật ưa axit & vi sinh vật ưa pH trung tính
[] c. Vi sinh vật ưa kiềm &vi sinh vật ưa pH trung tính


[] d. Vi sinh vật ưa axit, vi sinh vật ưa pH trung tính &vi sinh vật ưa kiềm
66. Trong q trình sống vi sinh vật có ảnh hưởng như thế nào đối với độ
pH của môi trường:


[] a. Thay đổi độ pH [] b. Khơng ảnh hưởng gì
[] c. Giảm độ kiềm [] d. Tăng độ axit


67.Bức xạ ánh sáng có tác dụng
[] a. Làm biến tính các axit nuclêic
[] b. Tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật
[] c. Ion hố các prơtêin & axit nuclêic


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

68. Co nguyên sinh ở vi sinh vật là hiện tượng:


[] a. Nước ở mơi trường ngồi tràn vào chiếm chổ trong tế bào của
vi sinh vật


[] b. Chất ở mơi trường ngồi tràn vào chiếm chổ trong tế bào của
vi sinh vật



[] c. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài
[] d. Chất trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài
69. Vỏ capsit được cấu tạo từ:


[] a. Các axit nuclêic [] b. Các phân tử Gluxit
[] c. Các phân tử lipit [] d Các đơn vị Prôtêin
70. Trên bề mặt vỏ ngồi của vi rut thường có:


[] a. Gai glicôprotêin [] b. Lông tơ


[] c. Tiêm mao [] d. Gai glucoprotein
71. Vi rút khơng có vỏ ngồi gọi là


[] a. Vi rut có cấu tạo đơn giản [] b. Vi rut trần
[] c. Vi rut ơn hồ [] d. Vi rut độc
72. Vi rút có tính chất nào dưới đây khác với vi khuẩn:
[] a. Có cấu tạo tế bào


[] b. Chỉ chứa ADN hoặc ARN
[] c. Chứa cả ADN & ARN
[] d. Sinh sản độc lập


73. Vi rút là sinh vật


[] a. Sống kí sinh [] b. Sống hoại sinh


[] c. Sống cộng sinh [] d. Kí sinh nội bào bắt buột


74. Sắp xếp trình tự đúng chu trình nhân lên của vi rut:Sinh tổng hợp(A);


Xâm nhập(B); Sự hấp phụ(C); Lắp ráp(D); Phóng thích(E)


[] a. C-B-A-D-E [] b. B-A-D-E-C
[] c. A-B-C-D-E [] d. D-A-B-E-C
75.Bằng cách nào vi rut có thể hấp phụ vào tế bào chủ
[] a. Có cấu trúc tương đồng với tế bào chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

[] c. Gai glicoprotein của vi rut có thể đâm được vào tế bào chủ
[] d. Vi rut có lơng tơ nên rất dể bám vào tế bào chủ


76. Ở giai đoạn lắp ráp trong chu trình nhân lên của vi rut những phân tử nào
được lắp ráp lại với nhau để tạo thành vi rút mới


[] a. ADN & Prôtêin [] b. ARN & Prôtêin


[] c. Axit nuclêic & Prôtêin [] d. Axit photphorit & Protein


77. Virut sử dụng nguyên liệu từ đâu để tổng hợp axit nuclêic & prơtêin
cho mình


[] a. Từ mơi trường nhân tạo
[] b. Từ môi trường tự nhiên


[] c. Nhờ ADN của tế bào chủ tổng hợp các chất cho mình
[] d. Sử dụng enzim & nguyên liệu của tế bào chủ


78. Khái niệm về HIV


[] a. HIV là virut gây bệnh cảm cúm ở người



[] b. HIV là virut gây bệnh cảm cúm, tiêu chảy, lao ở người
[] c. HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người


[] d. HIV là tên 1 loại vi rut đặc biệt ngồi cùng có gai bao bọc
79. Biện pháp phòng ngừa HIV


[] a. Tiêm văcxin phòng HIV
[] b. Uống thuốc để tiêu diệt HIV


[] c. Sử dụng các biện pháp tránh thai để phòng HIV


[] d. Thực hiện lối sống lành mạnh, vệ sinh y tế, loại trừ các tệ nạn xã hội
80. Hãy chọn phương án đúng


[] a. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của
người nhiễm loại vi rut này


[] b. HIV dể lây truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với
người bệnh


[] c. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu
[] d. HIV có thể lây lan do các vật chủ trung gian như muỗi, bọ chét...


81. Khi nhiễm HIV từ 1-10 năm, người bệnh không có triệu chứng rõ ràng vì
[] a. Số lượng tế bào limpho T bị vỡ chưa nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

[] d. Số lượng tế bào limpho T bị vỡ chưa nhiều, số lượng HIV trong cơ thể
chưa nhiều


82. Cơ thể phagơ T2 có cấu trúc thuộc dạng nào:


[] a. Dạng xoắn


[] b. Dạng hỗn hợp
[] c. Dạng khối
[] d. Dạng vòng
83. Virut kí sinh ở:
[] a. Vi sinh vật nhân sơ
[] b. Sinh vật nhân thực


[] c. Hầu hết vi sinh vật nhân sơ hoặc sinh vật nhân thực
[] d. Vi sinh vật nhân sơ & sinh vật nhân thực


84. Phagơ là virut:


[] a. Khơng gây thiệt hại gì cho ngành cơng nghiệp vi sinh vật
[] b. Gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành công nghiệp vi sinh vật
[] c. Gây hại không đáng kể cho ngành công nghiệp vi sinh vật
[] d. Có lợi cho ngành cơng nghiệp vi sinh vật


85. Virut tự nó có thể


[] a. Tự nó xâm nhập vào tế bào thực vật


[] b. Tự nó khơng có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật
[] c. Xâm nhập vào tế bào thực vật một cách dể dàng


[] d. Xâm nhập vào tế bào thực vật một cách nhanh chóng
86. Virut gây nhiễm nhờ:


[] a. Côn trùng


[] b. Ong, bướm


[] c. Động vật thuộc lớp thú


[] d. Côn trùng & động vật thuộc lớp thú
87. Virut di chuyễn sang tế bào khác qua:
[] a. Lổ màng


[] b. Lổ nhân


[] c. Cầu nguyên sinh chất
[] d. Màng sinh chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

[] a. Hình dạng lá thay đổi
[] b. Màu sắc lá thay đổi
[] c. Hình dạng thân thay đổi
[] d. Hình thái thay đổi


89. Biện pháp tốt nhất để chống virut là:
[] a. Chọn giống & tiêu diệt vật trung gian
[] b. Dùng thuốc


[] c. Vệ sinh đồng ruộng, chọn cây sạch bệnh


[] d.Chọn giống cây sạch bệnh, vệ sinh đồng ruộng & tiêu diệt vật trung
gian


90. Virut kí sinh ở :


[] a. Chỉ kí sinh ở cơn trùng



[] b. Chỉ kí sinh ở động vật có xương sống


[] c. Có loại chỉ kí sinh ở cơn trùng nhưng có loại vừa kí sinh ở cơn trùng
vừa kí sinh ở động vật có xương sống


[] d. Kí sinh ở động vật khơng có xương sống
91. Cấu tạo ngồi của virut:


[] a. Có thể ở dạng trần hoặc nằm trong bọc prôtêin đặc biệt
[] b. Đều là dạng trần


[] c. Đều có vỏ protein
[] d. Đều có màng bao bọc


92. Khi côn trùng ăn lá cây chứa virut chất vào trong ruột côn trùng phân
giải thể bọc giải phóng virut là


[] a. Chất hố học
[] b. Axit


[] c. Các enzim
[] d. Chất kiềm


93.Phagơ  chứa các đoạn gen không thật sự quan trọng,nhưng nếu cắt đi sẽ
ảnh hưởng như thế nào đến quá trình nhân lên của chúng:


[] a. Ảnh hưởng nghiêm trọng
[] b. Khơng ảnh hưởng gì
[] c. Làm chậm quá trình này


[] d. Làm nhanh quá trình này


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

[] a. Chống vi khuẩn
[] b. Chống tế bào ung thư


[] c. Tăng cường khả năng miễm dịch


[] d. Chống vi khuẩn,chống tế bào ung thư & tăng cường khả năng miễn
dịch


95. Qui trình sản xuất Inteferon được xếp theo thứ tự nào dưới đây:
Cho biết:Tế bào ngưòi mang gen IFN- Gắn gen IFN vào ADN của
phagơ(A);Nhiễm phagơ tái tổ hợp vào E.coli(B);Nuôi cấy E.coli nhiễm
phagơ tái tổ hợp trong nồi lên men(C)Tách gen IFN nhờ enzim cắt(D);
[] a. D-A-B-C [] b. A-D-B-C


[] c. C-A-B-D [] d. D-B-A-C
96. Virut Baculo có tính:


[] a. Gây hại cho tất cả các loại sâu
[] b. Không gây hại cho sâu


[] c. Chỉ gây hại cho 1 số sâu nhất định
[] d. Có lợi cho sâu


97. Virut tránh được các yếu tố môi trường bất lợi nhờ:
[] a. Có gai glicoprotein


[] b. Có thể bọc



[] c. Có chất hố học đặc hiệu
[] d. Có màng bao bọc ADN


<b>II.ĐÁP ÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5 a 15 d 25 b 35 a 45 b 55 d 65 d 75 b 85 b 95 a
6 c 16 a 26 c 36 b 46 b 56 b 66 a 76 c 86 a 96 c
7 a 17 c 27 a 37 a 47 d 57 a 67 b 77 d 87 c 97 b
8 a 18 a 28 b 38 a 48 a 58 b 68 c 78 c 88 d


9 b 19 b 29 d 39 b 49 b 59 c 69 d 79 d 89 d
10 b 20 b 30 b 40 a 50 c 60 b 70 a 80 a 90 d


<b>IV. LỜI KẾT</b>


<b> </b>



<b> Khi sử dụng phương pháp trắc nghiệm trong giảng dạy,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

để kịp thời sữa chữa & khắc sâu kiến thức cho các em. Tuy


nhiên trong thời gian ngắn & kinh nghiệm làm các câu trắc


nghiệm chưa nhiều nên trong q trình biên soạn khơng


tránh khỏi những thiếu sót, mong được sự góp ý chân thành


của các đồng nghiệp để đề tài này được ứng dụng có hiệu


quả hơn.



Xin chân thành cảm ơn



HỌ VÀ TÊN:


LỚP: ĐỀ THI HỌC KÌ II- MƠN SINH



<i><b> LỚP 10-Thời gian 45 phút ĐỀ 1</b></i>


<b>Chọn câu & đánh dấu X vào ô trống ở khung cuối bài </b>


<b>1. Vi sinh vật là cơ thể</b>


<b>[] a.Đơn bào [] b. Tập đoàn đơn bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật bao gồm ba loại</b>


<b>[] a. A-B-C [] b. A-C-D [] c. B-C-D [] d.B-A-D</b>
<b>Trong đó:A= Mơi trường dùng chất tự nhiên.</b>


<b> B= Môi trường nhân tạo</b>
<b> C= Môi trường tổng hợp.</b>
<b> D= Môi trường bán tổng hợp </b>


<b>3. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng là:</b>
<b>[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ </b>


<b>[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ</b>
<b>4. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật hoá tự dưỡng là:</b>


<b>[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ </b>


<b>[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ</b>
<b>5. Nguồn năng lượng chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng là:</b>


<b>[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ </b>
<b>[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ</b>


<b>6. Nguồn Cacbon chủ yếu của vi sinh vật hoá dị dưỡng là:</b>


<b>[] a. CO2- [] b.Chất hữu cơ</b>


<b>[] c. Chất vô cơ [] d. Glucơ</b>
<b>7. Vi khuẩn lam có khả năng sử dụng nguồn năng lượng từ:</b>
<b>[] a. Ánh sáng [] b. Chất vô cơ </b>


<b>[] c. Chất hữu cơ [] d. Chất vô cơ và chất hữu cơ</b>


<b>8. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía sử dụng nguồn cacbon chủ </b>
<b>yếu từ:</b>


<b>[] a. CO2- [] b. Chất hữu cơ</b>


<b>[] c. Chất vô cơ [] d. Glucơ</b>
<b>9. Hơ hấp là hình thức:</b>


<b>[] a. Quang tự dưỡng [] b. Hoá tự dưỡng</b>
<b>[] c. Quang dị dưỡng [] d. Hoá dị dưỡng</b>
<b>10.Chất nhận electron cuối cùng trong hơ hấp hiếu khí là:</b>
<b>[]a. CO2 [] b. O2</b>


<b>[]c. C2H5OH [] d. H2O</b>


<b>11. Hơ hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân thực, chuổi chuyền electron diễn ra ở:</b>
<b>[]a. Ngay trên màng sinh chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>[]d. Ở màng trong ti thể.</b>



<b>12. Prôtein của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:</b>
<b>[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin</b>
<b>[] c. Các bazơ nitơ [].d Glixerol và axit béo</b>
<b>13. Pôlisaccarit của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:</b>
<b>[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin</b>
<b>[] c. Các bazơ nitơ [].d Glixerol và axit béo</b>
<b>14. Lipit của virut được tổng hợp từ sự liên kết của:</b>


<b>[] a. Các glucozơ [] b. Các axit amin</b>
<b>[] c. Các bazơ nitơ []d. Glixerol và axit béo</b>
<b>15. Nucleotit được kết hợp từ những chất nào dưới đây:</b>


<b> Đường 5 cacbon (A); Đường 6 cacbon (B); Axit phôtphorit (C);</b>
<b>Bazơ nitơ (D);</b>


<b>[] a. A-B-C [] b. A-B-D</b>
<b>[] c. B-C-D [] d. A-C-D</b>


<b>16. Quá trình phân giải Prôtêin thành các axit amin nhờ enzim:</b>
<b>[] a. Catalaza [] b. Amilaza </b>


<b>[] c. Protêaza [] d. Mantaza</b>
<b>17. Vi sinh vật phân giải xenlulozơ có tác dụng:</b>


<b>[] a. Gây ô nhiễm môi trường và đất mất chất dinh dưỡng</b>
<b>[] b. Làm cho đất giàu dinh dưỡng & tránh ô nhiễm môi trường</b>
<b>[] c. Làm cho đất giàu dinh dưỡng nhưng gây ô nhiễm môi trường</b>
<b>[] d. Làm cho đất nghèo dinh dưỡng nhưng tránh ô nhiễm môi trường</b>


<b>18. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới & khơng được </b>


<b>lấy đi sản phẩm chuyễn hố vật chất được gọi là:</b>


<b>[] a. Môi trường nuôi cấy liên tục</b>


<b>[] b. Môi trường nuôi cấy không liên tục</b>
<b>[] c. Môi trường nuôi cấy gián đoạn</b>
<b>[] d. Môi trường nuôi cấy bảo hoà</b>


<b>19. Số lượng tế bào vi sinh vật trong bình ni cấy sau n lần phân chia từ No tế bào </b>


<b>ban đầu trong thời gian t là</b>


<b>[] a. Nt = No / 2n [] b. Nt = No * N2</b>


<b>[] c. Nt = No - 2n [] d. Nt = No * 2n</b>


<b>20. Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo 1 đường cong</b>
<b>gồm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>[] c. 4 pha [] d. 5 pha</b>


<b>ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô MUỐN CHỌN</b>


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b>


<b>1</b> <b>6</b> <b>11</b> <b>16</b>


<b>2</b> <b>7</b> <b>12</b> <b>17</b>


<b>3</b> <b>8</b> <b>13</b> <b>18</b>



<b>4</b> <b>9</b> <b>14</b> <b>19</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×