Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

lþch sö líp 9 tr­êng thcs th¹ch x¸ gi¸o ¸n lþch sö 9 cên v¨n xu©n ngµy so¹n phçn mét lþch sö thõ gi¬ý hiön ®¹i tõ n¨m 1945 ®õn nay ch­¬ng i liªn x« vµ c¸c n­íc ®«ng ©u tõ sau chiõn tranh thõ giíi thø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.1 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:.


<b>Phần một</b>



<b>Lch s Th giớ hin đại từ năm 1945 đến nay</b>



<i><b>Ch¬ng I :</b></i>


<b>Liên Xơ và các nớc đông âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>

<b>Bài 1 </b>

<b>: Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa những năm</b>


<b>70 của thế kỉ XX</b>

<b>Tiết 1- I: Liên xô</b>


<b>A / Mơc tiªu : </b>


- Nắm đợc nét chính về cơng cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới
thứ hai từ năm 1945, qua đó thấy đựợc sự tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh
và tinh thần lao động sáng tạo, quên mình của nhân dân Liên Xô. Những thành tựu to lớn
và những hạn chế, thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô từ 1950
đến nửa đầu năm 70 .


- Giáo dục cho các em lòng yêu nớc, biết ơn những đóng góp của nhân dân Liên Xô với
sự nghiệp cách mạng thế giới .


- Biết khai thác những thành tựu, tranh ảnh, các vấn đề KT- XH của Liên Xô và các n ớc t
bản những năm sau chiến tranh thế giới thứ 2 .


<b>B / Chuẩn bị : </b>


- Thầy: Soạn bài, tranh ảnh về công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô
- Trò: Su tầm tranh , ảnh về Liên Xô .



<b>C /Tiến trình:</b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số :
2 . Kiểm tra bài cũ :


<b> 3. Bµi míi : </b>


*-GV giới thiệu: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Liên Xô bị thiệt hại to lớn về ng ời và của
để khôi phục và phát triển kinh tế da đất nớc tiến lên đa đất nớc phát triển khẳng định vị
thế của mình đơí với các nớc t bản, đồng thời để có điều kiện giúp đỡ phong trào CMTG,
Liên xô phải tiến hành công cuộc khôi phục KT và xây XHCN . Để tìm hiểu hồn cảnh,
nội dung, kết quả cơng cuộc khôi phục KT và xây dựng CNXH diễn ra ntn? Chúng ta
cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm nay để lí giải câu hỏi trên .


*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1 : HS nắm đợc hoàn cảnh Liên Xô khi tiến</b>
hành khôi phục kinh tế sau chiến tranh TG 2


GV : Sdụng bảng phụ đa gữ liệu về sự thiệt hại của Liên
Xô :


- Hơn 27 triêu ngời chết
- 1710 thành phố


- Hơn 70.000 làng mạc bị tàn phá
- Gần 32 nhà máy , xí nghiệp


- Gn 65000 km đờng sắt



<i><b>? Em cã nxg× vỊ sù thiệt hại của Liên Xô trong chiến</b></i>
<i><b>tranh TG2 .</b></i>


- Thiệt hại nặng nề .


- HS : Nhận xét bổ sung ( nÕu cÇn )


- GV: bổ sung, nhận xét: đây là sự thiệt hại rất lớn về ngời
của nhân dân Liên Xơ, những khó khăn tởng chừng khơng
vợt qua nổi. Các nớc đồng minh mặc dù bị thua nhng thiệt
hại ko đáng kể .


<i><b>?Theo em Liên Xô sẽ làm gì khi đứng trớc hồn cảnh đó </b></i>


- TiÕn hµnh kh«i phơc KT


<b>Hoạt động 2: Năm đợc kết quả trong cơng cuộc khơi phục</b>
kinh tế . ( HĐ nhóm )


<b>1. C«ng cc kh«i phơc </b>
<b>KT sau chiÕn tranh TG 2(</b>
<b>1945 </b><b> 1950 )</b>


a) Những thiệt hại của Liên
Xô sau CTTG II.


Liên Xô chịu tổn thất nặng
nề trong CTTG II



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Phân tích sự quyết tâm của Đảng và nhà nớc LXô
trong việc đề ra và thực hiện kế hoạch, khôi phục KT.
Quyết tâm này đợc sự ủng hộ của nhân dân nên đã hoàn
thành kế hoạch 5 năm trớc thời hạn .


GV : Đa ra các số liệu ( kết quả ) SGK
HS : Thảo luận về các số liệu và trả lời


<i><b>? Em cú nx gỡ v tc độ tăng trởng KT của LXơ trong</b></i>
<i><b>thời kì khơi phục KT, nguyên nhân của sự phát triển đó </b></i>


HS : Thảo luận trình bày theo nhóm ( đại diện ) có bổ sung
GV: nhận xét, bổ sung


- Tốc độ tăng nhanh chóng .


- Do sự thống nhất về t tởng , chính trị của XH Liên Xơ ,
tinh thần tự lập, tự cờng, tinh thần chịu đựng gian khổ, lao
động cần cù, qn mình của nhân dân LXơ .


GV : Chun


<b>Hoạt động 1 : ( nhóm ) </b>


HS hiểu đợc hoàn cảnh LX xây dựng CNXH


GV : Giải thích rõ khái niệm: Thế nào là xây dựng cơ sở
vật chất – kĩ thuật của CNXH: Đó là nền SX đại cơ khí
với cơng nghiệp hiện đại, nông nghiệp hiện đại, KHKT
tiên tiến nhất .



Lu ý : đây là xd cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH mà
các em đã đợc học từ trớc đến 1939 .


GV : cho hs thảo luận nhóm trả lời


<i><b>? Liên Xô xây dựng cơ sở vật chất </b></i><i><b> kĩ thuật trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào ? </b></i>


HS : thảo luận trình bày ý kiến theo nhóm
GV : gọi hs trình bày


GV : nhËn xÐt, bỉ sung


<i><b>? Theo em hồn cảnh đó có ảnh hởng gì đến cơng cuộc</b></i>
<i><b>xd CNXH ở Liên Xô ? </b></i>


- ảnh hởng trực tiếp tới việc xd cơ sở vật chất kỹ thuật làm
giảm tốc độ của công cuộc xd CNXH ở LX.


<b>Hoạt động 2 : HS nắm đợc những thành tựu về việc thực</b>
hiện kế hoạch 5 năm, 7 năm …


GV : đọc các số liệu trong SGK về những thành tựu đạt
đựợc của LX trong việc thực hiện kế hoạch trong 5,7 năm .


GV: GT hình trong SGK- Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của
loài ngời do LXô phóng lên ( 1957 nặng 83,6 kg )


<i><b>? Em hãy cho biết ý nghĩa của những thành tựu mà</b></i>


<i><b>LXô đạt đợc ? </b></i>


- Tạo đợc uy tín và vị trí quốc tế đc đề cao.
- LX trở thành chỗ dựa cho hồ bình TG
GV: liên hệ với VN




b) Thành tựu
* Kết quả :


- CN: 1950 sx công nghiệp
nặng tăng 73% so với trớc
chiến tranh


- NN: bớc đầu khôi phục 1
số ngành phát triển.


- Khoa học kĩ thuật: chế tạo
thành công bom nguyên tử (
1949 )


<b>2. Tiếp tục xây dựng cơ sở</b>
<b>vật chất kỹ thuật của</b>
<b>CNXH ( từ 1950 đến nửa</b>
<b>đầu những năm 70 của</b>
<b>thế kỉ XX ). </b>


- Hoàn cảnh



+ Cỏc nc t bn phng tõy
luụn có âm mu và hoạt
động bao vây chống phá LX
cả kinh tế, chính trị, qn
sự


+ Liên Xơ phải chi phí lớn
cho an ninh quốc phòng để
bảo vệ thành quả của cụng
cuc xõy dng CNXH.


- Những thành tựu :


+ KT : lµ cêng quèc CN
hµng thø hai TG sau Mỹ
(20%).


+ KHKT: 1957 LXô phóng
thành công vệ tinh nhân tạo,
1961 phóng thành công tàu
vũ trụ.


+ Quc phũng: t c thế
cân bằng chiến lợc quân sự
nói chung và sức mạnh hạt
nhân nói riêng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chính sách đối ngoại hồ
bình và tích cực ủng hộ
phong trào CM TG



<b> D- Củng cố- Dặn dò: nội dung T1 của bài học </b>


<b> *Cñng cè:</b>


1- Em hãy nêu những thành tựu đạt đợc của nhân dân Liên Xô trong công cuộc
khôi phục kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau chiến tranh đến nửa đầu thập niên
70 của thế kỷ XX?


2- Em h·y lÊy mét vµi vÝ dơ vỊ mối quan hệ hợp tác giữa nhân dân Việt Nam và
nhân dân Liên Xô?


<b> * H ớng dẫn về nhà : </b>
- Các em về nhà học bài


- Chuẩn bị bài mới T2 B1


<i>Ngày soạn :</i>


<b>Tiết 2 </b>

<b> bài 1 : Đông âu</b>


<b>A / Mục tiêu :</b>


- Nm đợc những nét chính về việc thành lập Nhà nớc dân chủ nhân dân Đông Âu và
công cuộc xây dựng XHCN ở các nớc Đông âu ( từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của
thế kỉ XX )


- Nắm đựơc những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN thơng qua đó hiểu đợc những
mối quan hệ chính, ảnh hởng và đóng góp của hệ thống XHCN với phong trào CMTG nói
chung và CMVN nói riêng .


- Khăng định những đóng góp to lớn của các nớpc Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống


XHCN thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp cách
mạng nớc ta . Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế.


- Biết sử dụng bản đồ để xác định vị trí của các nớc Đơng Âu .
<b> B / Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bản đồ các nớc Đông Âu


Trò: SGK, tranh ảnh về các nớc Đông âu .
<b>C / Tiến trình : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :


? Nêu những thành tựu cơ bản của Liên Xô từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỉ
XX.


3 . Bµi míi
*-GV giíi thiƯu:
*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1: Giúp hs nắm đợc sự ra đời của Nhà nớc dân</b>
chủ ở các nớc Đông Âu .


<i><b>? Các nớc dân chủ nd Đông Âu ra đời trong hồn cảnh</b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


- Tríc chiến tranh bị lệ thuộc các nớc TB Tây Âu.


- Trong chiến tranh bị bọn phát xít chiếm đóng, nô dịch


- Khi Hồng quân Liên xô truy đuổi phát xít Đức, nd các
n-ớc Đơng Âu đã phối hợp đấu tranh giành chính quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV : Nhận xét, bổ sung nhấn mạnh vai trò của Hồng qn
LX đối với các nớc Đơng Âu


- Sau đó cho hs đọc SGK đoạn nói về sự ra đời ca cỏc nc
ụng u.


? Em hÃy nhớ và điền vào bảng sau ?


STT Tên các nớc Ngày , tháng thành lập


1 Ba lan 7- 1944


2 Ru ma ni 8-1944


3 Hung – ga - ri 4-1945


4 TiƯp kh¾c 5- 1945


5 Nam T 11-1945


6 An – Ba – Ni 12-1945


7 Bun- Ga ri 9-1945


8 Cộng Hoà DC Đức 10-1949


GV : Lu ý : Nớc Đức – sau chiến tranh TG 2 để tiêu diệt


tận gốc CN phát xít Đức , nớc Đức chia thành 4 khu vực
chiếm đóng của 4 cờng quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp theo
chế độ quân quản, thủ đô Bec- Lin cũng bị chia thành 4
phần, Khu vực của Liên Xơ chiếm đóng sau này trở thành
lãnh thổ của CH dân chủ Đức ( 10/ 1949 ). Khu vực của
Mỹ, Anh, Pháp trở thành lãnh thổ của CH Liên bang Đức
( 9/1949) thủ đô Béc – Lin chia thành Đông và Tây Béc
– Lin


<b>Hoạt động 2 : HS nắm đợc các nớc dân chủ nhân dân ở</b>
Đơng Âu hồn thành những nhiện vụ CM dân chủ nd ntn ?


<i><b>? Để hoàn thành những nhiệm vụ CMDC nhân dân các</b></i>
<i><b>nớc Đông Âu đã lm gỡ ? </b></i>


HS : Trả lời dựa vào SGK
? Cho c¸c nhãm bỉ sung


GV Nhấn mạnh : Việc hoàn thành nv trên là trong hoàn
cảnh cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt, đập tan mọi âm mu
của các thế lực phản động.


GV : ChuyÓn sang phÇn 2


<b>Hoạt động 1 : Nắm đợc những thành tựu trong công cuộc</b>
xd XHCN ở các nớc Đông Âu .


Cho Hs hoạt động các nhân


GV : Nhấn mạnh sự nỗ lực của các nhà nớc và nhân dân ở


Đông Âu cũng nh sự giúp đỡ của Liên Xô trông công cuộc
xây dựng CNXH ở nớc này .


? Các em đọc , theo dõi SGK ?


<i><b>? H·y cho biết thành tựu xd CNXH của các nớc Đông</b></i>
<i><b>Âu </b></i>


- HS : trả lời dựa vào SGK


<i><b>? Da vào đó em hãy lập bảng thống kê những thành tựu</b></i>
<i><b>của các nớc Đơng Âu ? </b></i>


- GV : gỵi ý, những thàng tựu chủ yêú


- Hng quân Liên Xơ truy
kích tiêu diệt qn phát xít .
Nhân dân và các lực lợn vũ
trang nổi dậy giành chính
quyền và thành lập chính
quyền dân chủ nhân dân. –
Cac nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu ra đời .


- Nh÷ng việc mà các nớc
Đông âu tiến hành:


+ XD chính quyền d©n chđ
nh©n d©n.



+ Cải cách ruộng đất, quốc
hữu hoá xớ nghip ln ca t
bn .


+ Ban hành các quyền tù do
d©n chđ.


<b>2. Các n ớc Đông Âu XD</b>
<b>CNXH ( từ năm 1950 đến</b>
<b>nửa đầu những năm 70</b>
<b>của thế kỉ XX ) </b>


-Đầu những năm 70 các nớc
Đông Âu là những nớc công
nông nghiệp


- B mt KTXH thay đổi :
+ An -ba -ni: đã điện khí hố
cả nớc, giáo dục pt cao nhất
châu âu bấy giờ.


+ Ba Lan sản lợng công nông
nghiệp tăng gấp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: nh vậy sau 20 năm xd CNXH ( 1950 – 1970 ) các
n-ớc Đông Âu đã đạt đc những thành tựu to lớn , bộ mặt
KTXH của các nớc này đã thay đổi cơ bản .


<i><b>? Theo em các nớc Đông Âu đã xd CNXH trong điều</b></i>
<i><b>kiện nào ? </b></i>



<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>Hoạt động 1 : Nắm đợc việc ra đời của hệ thống XHCN .</b>
? HS đọc SGK mục 3


<i><b>? Hệ thống các nớc XHCN ra đời trong hoàn cảnh nào </b></i>


- Đòi hỏi có sự hợp tác cao của LX


- Có sự phân công và chuyên môn hoá trong sane xuÊt .


<i><b>? Cơ sở nào đa tới hệ thống CNXH ra đời ? </b></i>


- Mơc tiªu chung


- T tởng Mác Lê nin


<b>Hot ng 2 : </b>


<i><b>? Sự hợp tác tơng trợ giữa LX và Đông Âu đc thể hiện</b></i>
<i><b>ntn - Thể hiện trong 2 tỉ chøc </b></i>


GV: Ph©n tÝch


Hội đồng tơng trợ kinh tế của LX và Đông Âu gồm các
thành viên: Ba Lan, Tiệp khắc, Hung ga ry, Bun ga ri, An
ba ni, CH dân chủ Đức ( 1950 ), Mông cổ ( 1962 ), Cu ba
( 1972 ), Việt Nam ( 1978 ).



Tổ chức Vác-sa-va này là liên minh phịng thủ qn sự và
chính trị của các nớc XHCN châu âu để duy trì hồ bình,
an ninh thế giới .




Các nớc Đơng Âu xd CNXH
trong hồn cảnh khó khăn
phức tạp về: Cơ sở vật chất
kỹ thuật lạc hậu, các nớc đế
quốc bao vây về KT , chống
phá về chính trị


<b>3. Hệ thống các n ớc XHCN </b>
<b>a) Hoàn cảnh và cơ sở hình</b>
<b>thành hệ thống XHCN </b>
- Hoàn cảnh :


+ Các nớc Đơng âu cần có
sự giúp đỡ cao, toàn diện
của Liên Xô .


+ Cã sù phân công sản xuất
theo chuyên ngành giữa các
nớc


- Cá së :


+ Cïng chung mơc tiªu xd
CNXH



+ Do Đảng Cộng sản lãnh
đạo .


+ Nền tảng t tởng Mác- Lê
nin -> sau chiến tranh hệ
thống XHCN ra i


<b>b) Sự hình thnàh hệ thống</b>
<b>XHCN </b>


- Tổ chức tơng trợ KT giữa
các nớc XHCN ( SEV )
8/ 1/ 1949


- Tỉ chøc hiƯp íc Vac -sa -va
( 14/5/1955)


<b> D- Cđng cè- DỈn dò: nội dung T2 của bài học </b>
<b> *Củng cè:</b>


1- Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào? nêu những
thành tựu đạt đợc của nhân dân Đông Âu trong công cuộc xây dựng CNXH?


2- Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh c biu hin qua nhng dõỳ hiu
no?


<b>*- Dăn dò : Trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài, chuẩn bị bài sau .</b>


Ngày soạn : .



<b>Tiết 3 - Bµi 2:</b>



<b>Liên Xơ và các nớc đơng âu từ giữa những năm 70 </b>
<b>đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh cần nhận thức đúng sự tan rã cua Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông âu là sự
sụp đổ của mơ hình khơng phù hợp chứ khơng phải sự sụp đổ của lí tởng XHCN, phê
phán chu nghĩa cơ hội...


- Rèn kĩ năng nhận biết sự biến đổi của lịch sử từ tiến bộ sang phản động bảo thủ, từ chân
chính sang phản bội quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động .


<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Tranh ảnh về Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu về sự tan rÃ
Trò : Chuẩn bị bài


<b>C / TiÕn tr×nh : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số :
2 . Kim tra bi c :


? Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu
3 . Bµi míi :


*-GV giíi thiƯu:
*- Néi dung bµi:


HS theo dâi sgk



HS : Thảo luận ( 5 phút )
<b>Hoạt động 1 : </b>


<i><b>? Tình hình LX giữa những năm 70 đến 1985 ntn </b></i>


HS tr¶ lêi


- KT , chính trị , cuộc khủng hoảng dầu má thÕ giíi 1973


<b>Hoạt động 2 : HS thấy đợc sự cải tổ của LXô </b>


<i><b>? Hãy cho biết mục đích và nội dung của cơng cuộc cải</b></i>
<i><b>tổ ?</b></i>


HS : dựa vào SGK trả lời câu hỏi
GV : hoµn chØnh vµ bỉ sung


GV : Giảng thêm : Lời nói của Gooc- ba- chop , giữa lí
thuyết và thực tiễn của công cuộc cải tổ từ bỏ và phá vỡ
CNXH, xa rời CN Mác -Lê Nin phủ định Đảng Cộng sản,
vì vậy cơng cuộc cải tổ của Gooc -ba -chop làm cho KT
lún sâu vào khủng hoảng .


HS : Cho hs xem tranh sgk


<i><b>? HËu quả của công cuộc cải tổ ở LX ntn ? </b></i>


HS dựa vào sgk và những hiểu biết để trả lời .



Cho hs quan sát lại lợc đồ các nớc Đơng Âu ?


GV : gọi hs trình bày q trỡnh khng hong v sp


<b>1. Sự khủng hoảng và tan rÃ</b>
<b>của Liên bang Xô Viết </b>
<b>a) Nguyên nhân: </b>


- KT: Liên Xô lâm vào khủng
hoảng .


+ CN: trì trệ, hàng tiêu dùng
khan hiếm


+ NN: sa sút


- Chính trị XH dần dần mất
ổn định đời sống nhân dân
khó khăn, mất niềm tin vào
Đảng- nhà nớc .


<b>b) DiƠn biÕn </b>


- Mục đích : Sửa chữa những
thiếu sót, sai lầm trớc kia đa
đất nớc ra khỏi khủng hoảng.
- Nội dung: Thiết lập chế độ
tổng thống, đa nguyên đa
đảng xoá bỏ ĐCS



- KT: thực hiện KT thị trờng
theo định hớng TBCN


<b>c) HËu qu¶ : </b>


- Đất nớc ngày càng khủng
hoảng và rối loạn


- Mõu thun sắc tộc bùng nổ
- 19/8/ 1991 cuộc đảo chính
Gooc-ba-chop thất bại


- ĐCS bị đình chỉ hoạt động
- 21/ 12 / 1991 -> 11 nớc cộng
hoà li khai, hình thành Cộng
đồng các quốc gia độc lập
( SNG ).


- Liên Xơ sụp đổ hồn tồn
<b>II / Cuộc khủng hoảng và</b>
<b>tan rã của chế độ XHCN ở</b>
<b>các n ớc Đông Âu </b>


<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của chế độ XHCN ở các nớc Đơng Âu .
HS : trình bày


GV : nói thêm về Đa ngun chính trị: Nhiều đảng phái
chính trị cùng tồn tại, cùng hoạt động làm mất quyn


thng tr ca CS .


<i><b>? Nguyên nhân </b></i>


HS : trình bày :
- Khủng hoảng KT
- Do nhân dân đấu tranh


GV : nh vậy nguyên nhân chủ quân và khách quan sự sụp
đổ của LXô và các nớc Đơng Âu là khơng thể tránh khỏi


<i><b>?H©ơ quả của cuộc khủng hoảng ở các nớc Đông âu</b></i>


- ĐCS mất quyền lao động
- Thực hiện đa nguyên chính trị


GV : đây là tổn thất hết sức nặng nề với phong trào CM
TG và các lực lợng tiến bộ . Các dân tộc bị áp bức đang
đấu tranh cho hồ bình và độc lập dân tộc .




- Cuèi 70 đầu 80: nền kinh tế
khủng hoảng gay gắt .


- Sn xuất giảm , nợ tăng .
- Phong trào đình cơng đần áp
các cuộc đấu tranh .


- Cuối năm 1988 cuộc khủng


hoảng tới đỉnh cao bắt đầu từ
Ba Lan và Lan khắp các nớc
Đông Âu


- Mũi nhọn đấu tranh nhằm
vào ĐCS


- Các nớc XHCN ở Đông Âu
sụp đổ


<b>2. Nguyên nhân : </b>


- KT lâm vào khủng hoảng
sâu s¾c


- Rập khn mơ hình của
Liên Xơ , chủ quan duy ý chí
- Nhân dân bất bình với lãnh
đạo


<b>3. HËu qu¶ : </b>


- ĐCS bị mất quyền lãnh đạo
- Thực hiện đa nguyên chính
trị .


- 1989 chế độ XHCN ở hầu
hết các nớc Đông Âu sụp đổ
- Tuyên bố từ bỏ CNXH và
CN Mác- Lê Nin



- 1991 Hệ thống các nớc
XHCN bị tan rã sụp đổ .


<b>D- Củng cố- Dặn dò: nội dung T3 của bài häc </b>
<b> *Cđng cè:</b>


1- Q trình khủng hoảng và sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu
diễn ra nh thế nào? Nguyên nhân của sự sụp đổ này?


2- Việt Nam cần rút ra bài học kinh nghiệm nào từ sự sụp đổ ấy trong công cuộc
xây dựng đất nớc hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Ngày soạn :</b>

..


<b>Chơng II</b>


<b>Cỏc nc ỏ , phi , mĩ la tinh từ năm 1945 đến nay</b>



<b>Tiết 4- Bài 3 : Quá trình phát triển của phong trào giải phóng</b>
<b>dân tộc và tan rã của hệ thống thuộc địa</b>


<b>A / Mơc tiªu : </b>


- Nắm đợc qúa trình tan rã của hệ thống thuộc địa của CNĐQ ở Châu á - Phi và Mỹ
La-tinh. Nắm đợcq trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu á ,Phi ,Mĩ La
-tinh, những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc
ở các nớc đó.



-Hs thấy rõ đc cuộc đấu tranh anh dũng của nhân dân các nớc. Tăng cờng tinh thần đoàn
kết , hữu nghị giữa các dân tộc.


- Rèn luyện phơng pháp t duy, khách quan, tổng hợp vấn đề.
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới II.
Trị : Xem bài trớc khi học.


<b>C / TiÕn tr×nh lªn líp: </b>


1. ổn định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2 . Kiểm tra ( 15 phút )


? Hãy nêu nguyên nhân , quá trình sụp đổ của hệ thống XHCN ở Liên Xô.
3. Bài Mới :


*-GV giới thiệu: sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân
tộc ở á- Phi và Mỹ La- tinh có bớc phát triển mạnh mẽ làm sụp đổ hệ thống CNTD, đa tới
hàng loạt các nớc giành đợc độc lập.


*- Nội dung bài:
<b>Hoạt động 1</b>


GV : Gọi HS đọc SGK phần 1


<i><b>? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh giải phóng</b></i>
<i><b>dân tộc ở các nớc châu á , châu Phi và Mĩ La- tinh từ</b></i>
<i><b>1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX ? </b></i>



- Ngay sau khi Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô
điều kiện, nhân dân một số Đông Nam á đã đứng lên
khởi nghĩa giành độc lập.


GV: Sau phong trào lan nhanh, rộng sang Đông Nam á
và Bắc Phi


<b>I / Giai đoạn từ những năm</b>
<b>1945 đến giữa những năm 90</b>
<b>của thế kỉ XX </b>


- Châu á :


+ Indoneia tuyờn bố độc lập
ngày 17/8 / 1945


+ ViƯt Nam nagú 2/9/1945
+ Lµo ngµy 12/10 /1945


+ Ên §é(tõ năm 1946
1950 ), I rắc năm 1958 .


- Châu Phi :


+ Ai cập năm 1952


+ An -gie- ry(nm 1954- 1962 )
+ 17 nớc châu Phi giành độc
lập năm 1960



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2</b>


GV: sử dụng bản đồ TG


<i><b>? Gọi hs chỉ trên bản đồ những nớc giành độc lập giai</b></i>
<i><b>đoạn 1945 </b></i>–<i><b> 1960 </b></i>


GV: ChuyÓn


<i><b>? ở giai đoạn từ những năm 60 </b></i>–<i><b> 70 của thế kỉ XX</b></i>
<i><b>phong trào đấu tranh trên TG diễn ra ntn ? </b></i>


- Nhiều nớc trên TG đã đấu tranh giành độc lập , đặc biệt
là sự tan rã của ách thống trị Bồ Đào Nha .


GV : có thể cho HS xác định vị trí của các nớc này trên
bản đồ châu Phi .


<i><b>? Hãy cho biết tình hình đấu tranh của nhân dân</b></i>
<i><b>trong phong trào giải phóng dân tộc trên TG những</b></i>
<i><b>năm 70 </b></i>–<i><b> 90 của thế kỉ XX ? </b></i>


GV : gi¶ng thêm về tình KT ở những nớc á , Phi , MÜ
La- tinh


- Nhân dân các nớc châu Phi đấu tranh chống chế độ
A-pac- thai và giành thắng lợi ấy có ý nghĩa xố bỏ đợc
chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


GV nhấn mạnh: Nh vậy từ những năm 90 của thế kỉ XX,


các dân tộc á , Phi , Mĩ La -tinh đã đập tan đợc hệ thống
thuộc địa của CNĐQ thành lập hàng loạt nhà nớc độc
lập trẻ tuổi . Đó là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay
đổi bộ mặt của các nớc á, Phi , Mĩ La –tinh.


đến giữa những năm 60 của thế
kỉ XX hệ thống thuộc địa của
CNĐQ bị sụp đổ .


<b>II/ Giai đoạn từ giữa những</b>
<b>năm 60 đến giữa những năm</b>
<b>70 của thế kỉ XX : </b>


- Đầu năm những 60 nhân dân
một số nớc châu phi giành độc
lập, thốt khỏi ách thống trị cuả
Bồ Đào Nha Ví dụ : Ghi –nê
Bit-xao( 9/1974), Mô
-dăm-bich tháng 6 / 1975, Ang Go La
tháng 11 năm 1975


<b>III / Giai đoạn từ giữa những</b>
<b>năm 70 đến giữa những năm</b>
<b>90 của thế kỉ XX : </b>


- Chủ nghĩa thực dân chỉ cịn
tồn tại dới hình thức chủ nghĩa
phân biệt chủng tộc(A pac thai)
- Nhân dân các nớc châu phi
giành đựơc chính quyền .



+ Rô - đê -đi –a( năm 1980)
+ Tây Nam Phi( năm 1990 )
+ Cộng hoà Nam Phi (năm
1993).


- Sau khi hệ thống thuộc địa
sụp đổ các nớc á, Phi, Mĩ La
-tinh nhân dân đã đấu tranh
kiên trì củng cố độc lập .


- Xây dựng phát triển đất nớc .


<b>D- Cñng cè- Dặn dò: nội dung T4 của bài học </b>
<b> *Củng cè:</b>


1-Trên bản đồ em hãy khái quát phong trào giải phóng dân tộc của các nớc á, Phi ,
Mĩ La tinh?


<b>*- Dặn dò : Trả lời câu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài mới </b>
Ngày soạn : ……….


<b> </b>

<b>TiÕt 5</b>

-

<b>Bài 4: các nớc châu á </b>



<b>A / Mơc tiªu : </b>


- Nắm một cách khái qt tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai .
- Nắm đợc sự ra đời của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa và sự phát triển của đất nớc Trung
Hoa



- Giáo dục tinh thần quốc tế vơ sản, đồn kết vơí các nớc trong khu vc xõy dng XHCN
giu p .


- Rèn kĩ năng tổng hợp, phân tích sự kiện lịch sử .
<b>B / ChuÈn bÞ : </b>


Thầy : Bản đồ châu á và Trung Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C / TiÕn tr×nh : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kim tra bi c :


? HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh và
một số sự kiện tiêu biểu của mỗi giai đoạn .


3 . Bài mới :
*-GV giíi thiƯu:


Châu á với diện tích rộng lớn và đông dân nhất TG từ sau chiến tranh TG 2 đến nay tình
hình các nớc châu á có điểm gì nổi bật? Cuộc đấu tranh cách mạng ở Trung Quốc và
công cuộc xây dựng XHCN ở Trung Quốc diễn ra ntn ? -> Chúng ta cùng tìm hiểu nội
dung bài học .


*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu chung về các nớc châu á . </b>
Trớc chiến tranh TG 2 đều chịu sự bóc lột, nơ dịch của
các nớc đế quốc, thực dân .



<i><b>? Hãy cho biết cuộc đấu tranh giành độc lập các nớc</b></i>
<i><b>châu á diễn ra ntn ? </b></i>


HS : vận dụng kiến THCS trong sgk để trả lời


GV : Sử dụng bản đồ châu á giới thiệu về cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc từ sau chiến tranh TG 2 đến
cuối những năm 50 với phần lớn các nớc đều giành đợc
độc lập nh : Trung Hoa, ấn Độ, In - đô - nê- xi –a
GV: nhấn mạnh : Sau gần suốt thế kỉ tình hình châu á
khơng mấy ổn định với những cuộc chiến tranh xâm lợc
của CNĐQ xung đột khu vực , tranh chấp bên giới,
phong trào li khai.


<i><b>? Cho hs chỉ lại bản đồ những nớc châu á đã giành </b></i>
<i><b>đ-ợc độc lập ? </b></i>


<b>Hoạt động 2 : Cho học sinh thấy đợc các nớc châu á</b>
phát triển kinh tế


<i><b>? Em hãy cho biết các nớc châu á sau khi giành đc</b></i>
<i><b>độc lập đã phát triển kinh tế ntn ? kết quả ? </b></i>


GV nhận xét chung: Nhiều nớc đã đạt đợc sự tăng trởng
kinh tế nhanh chóng, nhiều ngời dự đốn rằng thế kỉ XX
là TK của châu á. Trong đó ấn Độ là 1 ví dụ : Từ một
n-ớc nhập khẩu lơng thực, nhờ cuộc CM xanh trong NN ,
Ân độ đã tự túc lơng thực cho dân số hơn 1 tỷ ngời,
những năm gần đây công nghệ thông tin và viển thông
phát triển mạnh .



<b>Họat động3</b>


? Gọi hs đọc SGK ? hs quan sát ?


<i><b>? Tóm tắt sự ra đời của Cộng hồ dân chủ nhân dân</b></i>
<i><b>Trung Hoa ? </b></i>


- Sau kháng chiến chống Nhật. TQ diễn ra nôị chiến kéo
dài 3 năm từ ( 1946-1949 ) giữa Quốc dân đảng và ĐCS
-> Tởng Giới Thạch thua và chạy ra Đài Loan .


- 1/10/1949 tại Quảng Trờng Thiên An Môn, Chủ tịch
Mao Trạch Đông tuyên bố sự ra đời của nớc CHND
Trung Hoa .


GV:Giíi thiệu cho HS bức ảnh SGK _T16 hình ảnh Mao
Trạch Đông tuyên bố thành lập nớc CHDC Trung Hoa .
<i><b>?Dựa vào phần vừa phân tích và kiến thức thực tế, em</b></i>


<i><b>hãy cho biết ý nghĩa ra đời của nớc CHDCNDTrung</b></i>
<i><b>Hoa ?</b></i>


ý nghĩa đối với CM Trung Quốc; ý nghĩa đối với quốc tế


<b>I / T×nh h×nh chung </b>


- Sau chiến tranh TG 2 hầu hết
các nớc châu á đã giành đợc
độc lập .



- Các nớc ra sức phát triển kinh
tế đạt đợc nhiều thành tựu quan
trọng, có nớc trở thành cờng
quốc công nghiệp ( Nhật Bản ),
nhiều nớc trở thành con rồng
châu á ( Hàn Quốc, Xing ga po
)


II / Trung Quèc


1. Sự ra đời của n ớc Cộng hoà
nhân dân Trung Hoa


- 1/10/1949 nớc cộng hoà ĐCN
trung Hoa ra đời .


*- ý nghÜa


+ Kết thúc hàng trăm năm đô
hộ và áp bức của đế quốc và
phong kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 4 </b>


<i><b>?Sau khi thành lập Trung Hoa đã tiến hnh nhng</b></i>
<i><b>nhim v gỡ ?</b></i>


-Đa nớc thoát khõỉ nghèo nàn lạc hu .



-Tiến hành công nghiệp hoá, phát triển kinh tÕ .


GV giới thiệu cho HS lợc đồ 6-sgk _T17 để HS thấy đợc
nớc CHDC Trung Hoa sau ngày thành lp .


<i><b>?HÃy tóm tắt công cuọc khôi phục kinh tế thực hiện kế</b></i>
<i><b>hoạch 5 năm đầu (1953 -1957)?.</b></i>


-246 cụng trỡnh đợc xây dựng .
-Sản lợng công nghiệp tăng 140%.
-Nông nghiệp tăng 25% so với 1952


<i><b>?Trong cuối những năm 50 và 60 của thế kỉ XXTrung</b></i>
<i><b>Quốc đã có những sự kiện nào tiêu biểu ? Kết quả ?</b></i>


GV :Từ năm 1969 Trung Quốc đã đề ra đờng lối nhanh
“Ba ngọn cờ hồng” với ý đồ nhanh chóng xây dựng
thành công CNXHvới phơng châm là “Nhanh, Nhiều ,
Tốt, Rẻ “1trong 3 ngọn cờ hồng là “Đại nhảy vọt” phát
động toàn dân làm gang thép .


<i><b>?Em hãy cho biết hậu quả của những đờng lối đó ?</b></i>


Gv nãi râ vỊ 3 ngän cê hång .
§êng lèi chung :


+ Dèc hÕt lực vơn lên xd CNXH:nhiều, nhanh, tốt, rẻ.
+Đại nhảy vọt: toàn dân làm gang thép.


+Công xà nhân dân: hình thức liên hiệp nhiều hợp tác xÃ


nông nghiệp cấp cao ở nhiỊu th«n Trung Qc .


<i><b>?Em hãy cho biết những thành tựu trong công cuộc</b></i>
<i><b>cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 đến nay ?</b></i>


Gv giới thiệu 2thành phố lớn -2thành phố đặc khu kinh
tế của Trung Quốc SGK


<i><b>?Về kinh tế thì vậy còn về chính trị thì sao ?</b></i>


VD:Bình thờng hố quan hệ quốc tếvới các nớc :Liên
Xô, Mông Cổ , Lào , In -đô -nê xi a,Việt Nam .


Thu håi chÝnh qun Hång C«ng(7/1997), Ma-Cao
(12/1999)


GV: đây là kết quả đạt đc của Trung Quốc từ những năm
80 trở lại đây.




do .


+ CNXH đợc nối liền từ châu
âu sang châu á


<b>2. M ời năm xây dựng chế độ</b>
<b>mới ( 1949-1959 ) </b>


- 1949 -1952 TQ hoµn thành


thắng lợi khôi phục KT


- 1953-1957 : thực hiện thắng
lợi kế hoạch 5 năm năm lần thứ
I với những thành tựu đáng kể .
<b>3. Hai m ơi năm biến động </b>
<b>( 1959-1978 ) </b>


- nhiều biến động: đờng lối “Ba
ngọn cờ hồng” trong kinh tế và
“ Đại cách mạng văn hố vơ
sản” trong chính trị .


- Nền kinh tế bị hỗn loạn sản
xuất giảm sút, đời sống nhân
dân điêu đứng nạn đói xảy ra.
- Chính trị : tranh giành quyền
lực đỉnh cao “ Đại CM văn hố
vơ sản”


<b>4. Công cuộc cải cách mở cửa</b>
<b>từ 1978 đến nay </b>


- Thực hiện đờng lối cải cách
mở cửa và đạt đợc nhiều thành
tựu kinh tế, tốc độ tăng trởng
cao nhất thế giới.


+ Tổng sản phẩm GDP trung
bình hàng năm tăng9,8%


(797,8 tỉ nhân dân tệ ), đứng
hàng thứ 7 TG.


_Đối ngoại : bình thờng hoá
quan hệ với các nớc láng giềng,
tăng cờng quan hệ quốc tế, thu
nhiều kết quả, củng cố địa vị
trên trờng quốc tế .


<b>D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1-Trờn bn em hóy khái quát phong trào giải phóng dân tộc của các nớc châu á
sau chiến tranh thế giới II?


2- Nêu những nét nổi bật về tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn từ sau chiến
tranh thế giới đến nay?


3- Việt Nam học tập đợc gì qua cơng cuộc xây dựng đất nớc của nhân dân Trung
Quốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn :


<b>Tiết 6 - Bài 5 : Các nớc Đông Nam á</b>



<b>A / Mục tiêu : </b>


- Nắm đợc tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau 1945. Sự ra đời của tổ chức
ASEAN, tác dụng của nó vào sự phát triển của các nớc trong khu vực Đông Nam á .
- Tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân các nớc Đông Nam á trong thời


gian gần đây, củng cố sự đoàn kết độc lập dân tộc.


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ Đông Nam á , châu á và thế giới.
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Soạn bài, chuẩn bị bản đồ Đông Nam á .


Trß : Su tầm tranh ảnh và mối quan hệ giữa các nớc Đông Nam á .
<b>C / Tiến trình lªn líp: </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ :


? Em hãy nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc cuối năm
1978 đến nay ?


3 . Bµi míi


*-GV giới thiệu: cùng với các nớc châu á, sau chiến tranh phong trào giải phóng dân tộc
các nớc Đơng Nam á phát triển mạnh mẽ, hầu hết các nớc đều giành đợc độc lập và bớc
vào giao đoạn xây dựng đất nớc đạt đợc nhiều thành tựu to lớn, đặc biệt trong quan hệ hợp
tác đợc thể hiện qua sự thành lập của tổ chức ASEAN.


*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài – GV treo bản đồ các nớc</b>
ĐNA – giới thiệu về khu vực này .


- Gợi cho học sinh nhớ đến chiến tranh TG2, hầu hết các
nớc này đều là thuộc địa của đế quốc (trừ Thái Lan)



<i><b>? Em hãy cho biết kết quả cuộc đấu tranh giành độc</b></i>
<i><b>lập của các nớcĐông Nam á sau chiến tranh TG2 </b></i>


GV : nhận xét nhấn mạnh về thời gian các nớc giành độc
lập : Indonesia : 8-1945 , Việt Nam : 8-1945, Lào :
10-1945


- Nhân dân các nớc Malaysia , Mianma , Philipin đều
nổi dậy đấu tranh thoát khỏi ách chiếm đóng của Nhật
- GV cho hs lên bảng điền vào bảng thống kê các dữ liệu
về các nớc ĐNA giành đợc độc lập


TT Tên nớc Thời gian Thủ đơ


1 ViƯt Nam 8/1945 Ha Näi


2
3
4


<i><b>? Gäi hs nhËn xÐt bæ sung ? </b></i>


<i><b>Dựa vào SGK, những hiểu biết của mình, em hÃy cho</b></i>


<b>I / Tình hình </b> Đông Nam á .
<b> tr íc vµ sau 1945 </b>


- Sau chiến tranh thế giới 2 hầu
hết các dân tộc Đông Nam á .


đã giành đc độc lập ( 11nớc )
Lào, Việt Nam, Thái Lan,
Malaysia , Mianma, philipin,
Indonesia, Brunay, Campuchhia


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>biết tình hình các nớc ĐNA từ sau khi giành đợc độc</b></i>
<i><b>lập đến nay .</b></i>


<i><b>? Em có nhận xét gì về tình hình ĐNA lóc nµy ? </b></i>


- Căng thẳng, đờng lối ngoại giao bị phân hố .
- GV : giảng


+ Th¸i Lan . Philipin: Gia nhập khối SEATO
+ Mỹ xâm lợc ba nớc Đông Dơng


+ Indonesia , Mianma thc hin chính sách trung lập
GV giải thích thêm về chiến tranh lạnh : Chính sách thù
địch của các nớc đế quốc trong quan hệ với Liên Xô và
các nớc XHCN sau chiến tranh TG 2. Đặc trng của chiến
tranh lạnh là gây tình hình căng thẳng, đe doạ, dùng bạo
lực, bao vây kinh tế, phá hoại chính trị, đấy mạnh chạy
đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh, thành lập các khối
liên minh ….


<b>Hoạt động 2 : </b>
? HS đọc mục II ?


<i><b>? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào ? </b></i>



GV : Tổ chức này ra đời 8/8/1967 tại Băng Cốc Thái Lan


GV : Mỗi 1 tổ chức ra đời đều có những mục tiêu hoạt
động riêng. Vậy với tổ chức này thì sao ?


<i><b>? Em hãy cho biết mục tiêu hoạt động cuả ASEAN là</b></i>
<i><b>gì ?Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ củ tổ chức ny</b></i>
<i><b>ntn ? </b></i>


+ Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ, không can
thiệp vào nội bộ của nhau.


+ Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng pháp hoà bình
+ Hợp tác và phát triển


GV : yêu cầu hs tiÕp tôc theo dâi SGK ?


<i><b>? Dựa vào nguyên tắc đó em có nhận xét gì về mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa các nớc Đơng Dơng nói chung, Việt</b></i>
<i><b>Nam nói riêng với tổ chức ASEAN ? </b></i>


GV lu ý cho hs : Thời kì này quan hệ giữa VN và Asean
rất căng thẳng , đối đầu về vấn đề Campuchia .


GV giới thiệu về trụ sở của tổ chức này tại Gia-
cac-ta-(Indonesia) – SGK : Đây là một nớc lớn mhất đông dân
c nhất ĐNA , Gia –cac- ta là thủ ụ ca Indonesia.


<i><b>? HÃy kể lại tên các thành viên ASEAN ? </b></i>



<b>Hoạt động 3 : </b>


<i><b>? Sù ph¸t triĨn cđa c¸c níc ASEAN diƠn ra ntn ? </b></i>


GV : Giảng thêm “Sau khi thành lập tháng 8-1967 –
năm 1984 Bru-nay xin gia nhập và trở thành, thành viên
thứ 6. 1991 tình hình Campuchia đợc giải quyết, tình
hình chính trị đợc cải thiện. Xu hớng của tổ chức này là
mở rộng kết nạp các thành viên .”


GV cho hs thấy rõ đợc những hoạt động của ASEAN


<i><b>? Hoạt động chủ yếu của tổ chức này hiện nay là gì ? </b></i>


căng thẳng, Mỹ can thiệp vào
khu vực lập khối quân sự
SEATO xâm lợc Việt Nam sau
đó lan rộng sang Lào và
Campuchia -> mục tiêu ngăn
chặn CNXH đẩy lùi phong trào
giải phóng dân tộc .


<b>II / Sự ra đời của tổ chc</b>
<b>ASEAN </b>


<b>1.Hoàn cảnh thành lập </b>


- Do nhu cầu phát triĨn kinh
tÕ-x· héi, c¸c nớc cần hợp tác,


Liên minh cùng phát triển


- 8-8-1967 Hiệp hội các nớc
Đông Nam á đợc thành lập
viết tắt là ASEAN gồm 5 thành
viên: Indonesia, Thai Lan,
Philipin, Malaysia, Singapo .
<b>2. Mục tiêu : Phát triển kinh tế</b>
và văn hố thơng qua sự hợp tác
hồ bình ổn định trong cỏc
thnh viờn.


* Nguyên tắc: thông qua HiƯp
-íc Ba-li(2/1976).


* Quan hệ VN và ASEAN
- Trớc 1979 : đối đầu


- Cuối thập kỉ 80 chuyển từ đối
đầu sang đối thoại cùng hợp tác
.


<b>III / Từ ASEAN 6 phát triển</b>
<b>thành ASEAN 10 </b>


- Từ những năm 90 lần lợt các
nớc trong khu vực tham gia tæ
chøc ASEAN


+ 1/1984 – Brunay


+ 7/1995 – Việt Nam
+ 9/1997 – Lào, Mianmâ
+ 4/1999 – Campuchia
- Hơm nay ASEAN có 10 nớc
- Hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nãi thªm vỊ khu vực mậu dịch chung trong vòng 10
-15năm .


Din n thành lập cũng chuing mục đích hợp tác ổn
định và phỏt trin .


- Từ đây lịch sử ĐNA bớc sang trang míi


- Cho hs xem h×nh 11 SGK vỊ Hội nghị cấp cao ASEAN
6 họp tại Hà Nội


- GV treo bản đồ các nớc ĐNA, cho HS quan sát chỉ tên
11 nớc ĐNA( trong đó có 10 nớc tham gia ASEAN )


+ 1992 ( AFTA ) khu vực mậu
dịch tự do của ĐNA ra đời.
+ 1994 thành lập diễn đàn khu
vực (ARF) gồm 23 quốc gia
trong và ngoài khu vực.


<b> D- Củng cố- Dặn dò: </b>


<b>*Củng cố:</b>


1- HÃy nêu những nét chính về Đông Nam á sau chiến tranh thÕ giíi thø hai ®Ðn


nay?


2- Hiệp hội các nớc Đông Nam á ( ASEAN) từ khi thành lập có vai trị nh thế nào
đối với sự phát trin ca khu vc?


3- Tại sao nói: từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, một chơng mới mở ra trong
lịch sử khu vực Đông Nam á ?


<b>*- Dặn dò : Trả lời câu hỏi 1, 2.</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK


- Kẻ bảng thống kê kể tên các nớc ASEAN và thủ đô của các nớc này.
- Chuẩn b bi mi


Ngày soạn :.


<b>Tiết 7 - Bài 6 : các nớc châu phi</b>



<b>A / Mục tiêu : </b>


- Tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh thế giới 2 cuộc đấu tranh giành
độc lập và sự phát triển KT – XH của các nớc châu Phi . Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi .


- Giáo dục các em tinh thần đoàn kết, tơng trợ giúp đỡ, ủng hộ nhân dân châu Phi trong
đấu tranh giành độc lập .


- Rèn kĩ năng sử dụng lợc đồ châu Phi và bản đồ thế giới, phân tích đánh giá sự kiện lịch
sử .



<b>B / ChuÈn bÞ : </b>


Thầy : Soạn bài , bản đồ thế giới , châu Phi
Trò : Trả lời câu hỏi SGK


<b>C/ TiÕn tr×nh </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2-Kiểm tra bài cũ :


? Hãy trình bày hồn cảnh ra đời và những hoạt động chính của Tổ chức ASEAN ? Kể tên
10 nớc ASEAN ?


3 / Bµi míi :
*-GV giíi thiƯu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hiểu rõ cuộc đấu tranh của các dân tộc ở các nớc châu Phi -> hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu bài học này.


*- Nội dung bài:
<b>Hoạt động 1 : </b>


GV giới thiệu bản đồ châu Phi với các đại dơng hoặc biển
bao quanh cùng với diệnntích , dân số của châu phi .
GV nhấn mạnh : Từ sau chiến tranh TG 2 phong trào đấu
tranh chống CNTD, địi độc lập diễn ra sơi nổi khắp nơi .
? Gọi hs đọc phần I SGK ?


<i><b>? Hãy trình bày những nét chính về phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh của nhân dân châu Phi ? </b></i>



HS dùa vµo SGK trình bày ngắn gọn
GV nhận xét, bổ sung


GV : Phong trào gphóng dân tộc diễn ra khắp nơi , sớm
nhất là ở vùng Bắc Phi đây là vùng phát triển cao hơn các
vùng khác


HS dựa vào SGK


<i><b>? Gọi học sinh lên bảng điền vào lợc đồ, thời gian các </b></i>
<i><b>n-ớc Châu Phi giành đợc độc lập ? </b></i>


GV : gäi hs nhËn xÐt bæ sung .


GV diƠn gi¶ng: phong trào giải phóng d©n téc diƠn ra
khắp nơi, sớm nhất là ở vùng Bắc Phi bởi đây là vùng phát
triển cao hơn các vùng khác.ựộc sinh dùa vµo SGK.


<i><b>?Gọi lên bảng điền vào lợc đồ ,thời gian các nớc Châu</b></i>
<i><b>Phi giành đợc độc lập .</b></i>


<i><b>?Cïng trong thời gian các phong trào giải phóng diễn</b></i>


<i><b>ra sôi nổi </b></i><i><b>năm 1960 châu Phi có những sự kiện gì</b></i>
<i><b>nỏi bËt </b></i>


GV nhấn mạnh: 1960 ngời ta gọi là năm châu Phi vì có tới
17 nớc châu Phi giành độc lập. Hệ thống thuộc địa sụp,
tan rã ở châu Phi .



<b>Hoạt động 2 Cho HS thảo luận 5 phút </b>


<i><b>?Hãy cho biết tình hình châu Phi sau khi giành đợc c</b></i>
<i><b>lp</b></i>


Hs trình bày


GV: nhận xét nhấn mạnh những nét chÝnh


- Châu Phi luôn trong tinhf trạng bất ổn: nội chiến kéo dài,
mâu thuẫn sắc tộc sâu sắc , đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật,
tăng dân số đói kinh niên, nằm trong số 32/57 quốc gia
nghèo nhất TG. Từ 1987 -1997: 14 cuộc xung đột và nội
chiến( 57 quốc gia ở châu phi ) -> đây là châu lục chậm
phát triển nhất, nghèo nhất thế giới.


- Tỉ lệ tăng dân số cao nhất TG
- TØ lƯ ngêi mï ch÷ cao nhÊt TG


<i><b>? Hiện nay đợc sự giúp đỡ của các cộng đồng quốc tế</b></i>
<i><b>châu Phi đã khắc phục sự đói nghèo và xung đột ntn ? </b></i>


Kết luận : Nh vậy cuộc đấu tranh chống đói nghèo, lạc
hậu ở châu Phi cịn dài và khó khăn lớn hơn rất nhiều so
với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : sử dụng bản đồ châu Phi giới thiệu trên bản đồ


những nét cơ bản về đất nớc châu Phi .


- DiÖn tÝch : 1,2 triÖu km2


- Dân số : 43,6 triệu trong đó 75,2% da dên
13,6 % ngời da trắng


11,2 % ngêi da mµu


<b>I / T×nh h×nh chung : </b>


<b>1. Phong trào đấu tranh giải</b>
<b>phóng dân tộc Châu Phi . </b>


- Sau chiến tranh TG 2 đòi
độc lập ở châu phi diễn ra sôi
nổi, nhiều nớc giành đợc độc
lập : Ai cập (6/1953),
An-gie-ri (1962)


- 1960 là năm Châu Phi có tới
17 nớc giành độc lập


<b>2. Công cuộc xây dựng kinh</b>
<b>tế </b>–<b>xã hội hội ở Châu phi</b> .
- Từ cuối những năm 80 đến
nay tình hình châu phi khó
khăn, không ổn định, nội
chiến, xung đột sắc tộc đói
nghèo ..



- Đầu thập kỉ 90 châu Phi nợ
chồng chất 300 tỉ USD .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Năm 1662 : ngời Hà Lan, Anh xâm lợc Nam Phi lập ra xứ
Kếp


Nhõn dõn Nam Phi đứng lên đấu tranh giải phóng dân tộc
? Cho Hs đọc SGK ?


<i><b>? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở</b></i>
<i><b>Nam Phi diễn ra ntn ? </b></i>


HS : tr¶ lêi


GV : Trớc khi hs trả lời gv cần giải thích rõ. Chế độ phân
biệt chủng tộc A Pac Thai : là chính sách phân biệt chủng
tộc cực đoan và tàn bạo của Đảng Quốc Dân ( đảng của
ngời da trắng ) chủ trơng tớc đoạt mọi quyền lợi cơ bản về
CT – KT –VH của ngời da đen ở đây. Họ lập luận rằng:
Ngời da đen khơng thể thể bình đẳng với ngời da trắng.
Nhà cầm quyền tuyên bố trên 70 đạo luật phân biệt đối xử
và tớc bỏ quyền làm ngời của dân da đen và da màu ở đây,
quyền bóc lột Nam Phi đợc xác nhận bằng hiến pháp .
- Năm 1993 chế độ A Pac Thai bị xoá bỏ ở Nam Phi
GV : giới thiệu hình 13 về vị Tổng thống da đen đầu tiên
này .


<i><b>? Sự kiện ông Man- đê- la đợc bầu làm tổng thống Nam</b></i>
<i><b>Phi có ý nghĩa gì ? </b></i>



- Mang ý nghĩa lịch sử to lớn: Xoá bỏ chế độ phân biệt
chủng tộc sau hơn 3 thế kỉ .


<i><b>? Hiện nay Nam Phi đã có những chính sách ntn để</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế xã hội ? </b></i>


- Chính quyền mới đề ra “ Chiến lợc KT vĩ mơ nhằm phát
triển kinh tế, giải phóng việc làm và phân phối sản phẩm (
là nớc có thu nhập TB thế giới )


- 1961 cộng hoà Nam Phi
tuyên bố độc lập.


- ChÝnh quyÒn thực dân da
trắng ở Nam Phi thi hành
chính sách phân biệt chủn tộc
tàn bạo .


- Di sự lãnh đạo của (ANC)
ngời da đen kiên trì đấu tranh
chống CN A-pac –thai.


- 5- 1994: Nen-xơn Man - đê
– la trở thành Tổng thống
đầu tiên của Cộng hoà Nam
Phi.


<b>D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>



1- HÃy trình bày những nét cơ bản về sự phát triển kinh tế- xà hội của các nớc châu
Phi sau chiến tranh thÕ giíi thø hai?


2-Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi diễn ra đạt đợc nào?
<b>*- Dặn dò : Trả lời câu hỏi 1, 2.</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK
- Chuẩn bị bài mới.


<b> Ngày soạn :</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Những nét khái quát về tình hình Mỹ La- tinh ( từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay )


- Hs hiểu đợc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu
mà nhân dân Cu Ba đã đạt đợc hiện nay về KT- VH - GD trớc sự bao vây cấm vận của Mỹ
nhng Cu Ba vẫn kiên trì đi theo con đờng XHCN .


- Tinh thần đoàn kết, ủng hộ phong trào CM của các nc Mĩ La-tinh . Giáo dục các em
lòng yêu mến ccộng đồng đồng cảm với nhân dân CU Ba


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích so sánh.
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy: Soạn bài , chuẩn bị bản đồ Mĩ La -tinh
Trò : đọc sgk



<b>C / TiÕn tr×nh : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra :


? Em hiểu thế nào về chế độ phân biệt chủng tộc A pac Thai ?
3.Bài mới :


*-GV giới thiệu: Ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng
dân tộc diễn ra mạnh mẽ Mỹ la-tinh, khu vực này đợc ví nh “ Lục địa bùng cháy”, tiêu
biêu biểu trong phong trào cách mạng Cu Ba.


*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1 : GV dùng bản đồ thế giới hoặc bản</b>
đồ khu vực Mĩ La-tinh và giới thiệu về khu vực
này, yêu cầu học sinh đọc phần I sgk


<i><b>?Em cã nhËn xét gì về sự khác biệt giữa tình</b></i>
<i><b>hình châu á, châu Phi, vµ khu vùc MÜ La</b></i>
<i><b>-tinh ? </b></i>


- Nhiều nứơc đã giành đợc độc lập từ những thập
niên đầu tiên của thế kỷ XIX nh Bra- xin.


GV yêu cầu hs xác định những nớc đã giành đợc
độc lập từ đầu thế kỉ 19 trên bản đồ ( Ac -hen –
ti- na, Pe ru, Ve-ne-zuê-la )



<i><b>? Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay tình</b></i>
<i><b>hình cách mạng Mĩ La- tinh phát triển ntn ?</b></i>


+ CM MÜ la tinh cã nhiều biến chuyển ( Mở đầu
là CM Cu Ba 1959 )


+ VÝ dô : mét sè cuéc khëi nghÜa ë Bolivia,
Vªnzuela ...


đã nổ ra mạnh mẽ và kết quả là chế độ độc tài ở
nhiều nớc bị lật đổ ( Chi Lê , Ni- ca- ra-goa )


<i><b>? Em hãy xác định vị trí của 2 nớc trên bản đồ ?</b></i>
<i><b>? Em hãy trình bày sự biến đổi của 2 nc đó</b></i>
<i><b>trong thơì gian này </b></i>


- HS tr×nh bµy


- GV nhấn mạnh “ do thắng lợi của cuộc bầu cử
tháng 9 / 1970 ở Chi Lê , chính phủ liên minh
đồn kết nhân dân do tổng thống A-gien đê lãnh
đạo đã thực hiện những chính sách tiến bộ để
củng cố độc lập và chủ quyền dân tộc ( 1970
-1973 ) . ở Ni -ca -ra -goa cũng thế nhng cuối
cùng do nhiều nguyên nhân nhất là sự can thiệp
của Mỹ phong trào CM của 2 nứơc trên đều bị
thất bại vào năm 1973 -1991 .


<i><b>? Công cuộc xây dựng và phát triển đất nớc của</b></i>
<i><b>các nớc Mỹ La -tinh diễn ra ntn ? </b></i>



<b>I / Nh÷ng nÐt chung : </b>


1. Phong trào đấu tranh củng cố
độc lập dân chủ .


- Nhiều nớc đã giành đợc độc lập
từ những thập niên đâù thế kỷ XX:
Bra- xin, Achentina, Pê-ru , Vê-nê
–zuê- la.


- Từ sau chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay các nớc Mỹ La- tinh
có nhiều chuyển biến.


+ Mở đầu CM Cu Ba (1959)
+ Đầu năm 80 của TK XX phong
trào đấu tranh bồng nổ ở khu vực
gọi là “ Lục địa bùng cháy”


- KÕt qu¶ :


+ Chính quyền độc tài nhiều nớc
bị lật đổ


+ Chính quyền dân chủ nhân dân
đợc thit lp


- Phong trào CM Chi Lê, Ni-ca- ra
-goa bị thất bại những năm


1973-1991


2. Công cuộc xd và pt đc của Mic
La Tinh :


- Thành tựu :


+ Củng cố độc lập chủ quyền
+ Dân chủ hố chính trị
+ Cải cách KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2 </b>


GV diƠn gi¶ng “ Bra- xin vµ Me-hi cô la 2
nứơc công nghiệp míi .


<b>Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu về đất nớc Cu</b>
Ba trên bản đồ Mỹ La Tinh


<i><b>? Cho hs chỉ bản đồ về đất nớc Cu Ba - em hiểu</b></i>
<i><b>gì về đất nớc này ? </b></i>


GV : Năm 1492 Cristopcolong đặt chân đến Cu
Ba sau đó thực dân Tây Ban Nha thống trị Cu Ba
400 năm . Nhân dân Cu Ba đấu tranh mạnh mẽ để
giành độc lập, đặc biệt năm 1895 do Hô- xe -mac
ti và Ma- si-o lãnh đạo .


Năm 1902 Tây Ban Nha phải công nhận độc lập
của Cu Ba, nhng sau đó Cu Ba lại rơi vào ách


thống trị của Mỹ


<i><b>? Em hãy trình bày phong trào CM Cu Ba t</b></i>
<i><b>1945 n nay ?</b></i>


- Hs trình bày


- GV minh hoạ thêm “ Năm 1952 -1958 Ba-ti-xta
đã giết hại 2 vạn chiến sỹ yêu nớc, cầm tù hàng
chục vn ngi khỏc.


<i><b>? Em hÃy trình bày rõ diễn biến của phong trào</b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc ở Cu Ba ? </b></i>


GV : Môn-ca-đa ( thuộc tỉnh Xan-chi-a-gô ) 135
thanh niên yêu nớc dới sự lãnh đạo của Phi-đen
Ca -xtơ - rô đã tấn công nhng không thắng lợi
-Sau gần 2 năm bị giam cầm 1955 Phi- đen đợc
trả tự do và bị trục xuất sang Mê- hi -cô. Tại đây
ông đã thành lập 1 tổ chức tên là: “ phong trào
26/7, tập hợp các chiến sĩ yêu nớc, tập luyện
quân sự chuẩn bị cho cuộc đấu tranh mới .


- 11/ 1956 Phi -đen cùng 81 chiến sĩ yêu nớc trở
về trên con tàu Gran-ma đổ bộ lên tỉnh Ô- ri –en
–tê nhng phần lớn các chiến sĩ đã hi sinh. Chỉ
cịn lại 12 ngời trong đó có Phi - đen. Ông vẫn
tiếp tục đấu tranh và phong trào CM lan nhanh
khắp tồn quốc( Trong đó 26 ngời bị thiêu sống ,
44 ngời hi sinh chỉ còn 12 ngời ).



<i><b>? Sau khi CM thắng lợi, chính phủ CM Cu Ba</b></i>
<i><b>đã làm gì để thiết lập chế độ mới ? </b></i>


- Tiến hành cải cách dân chủ triệt .


- Xây dựng chính quyền , phát triển giáo dục
- 4/ 1961 tuyên bố tiến lên CNXH


<i><b>? Hãy nêu những thành tựu đạt đợc của Cu Ba</b></i>
<i><b>trong công cuộc xây dựng CNXH ? </b></i>


MÜ thùc hiÖn cÊm vËn Cu Ba kiªn trì tiến lên
CNXH .


+ Đầu 90 tình hình KT-CT khó
khăn


- HiƯn nay c¸c níc MÜ La- tinh
đang tìm cách khắc phục và đi
lên.


<b>II / Cu Ba </b>–<b> hòn đảo anh hùng</b>
<b>1. Khái quát : </b>


-Cuba n»m ë vïng biÓn Ca- ri
-bê ,hình dáng giống nh 1con cá
sấu :rộng 111. 000km2


-Dân số :11,3 triệu ngời (2002)


<b>2. Phong trào cách mạng Cu ba</b>
<b>từ năm 1945 đến nay.</b>


a. Hoàn cảnh: sau chiến tranh thế
giới thứ hai phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc phát triển
mạnh mẽ .


-Mĩ tìm cách đàn áp thiết lập chế
độ độc tài Ba-ti-xta xoá bỏ hiến
pháp, bắt giam hàng chục vạn
ng-ời yêu nớc.


b. DiÔn biÕn :


-Ngày 26/7/1953 quân cách mạng
tấn công trại lính Môn- ca -đa, mở
đầu thời kì khởi nghĩa vũ trang.
-Phi đen Ca-tơ -rô bị bắt


-Năm 1955, Phi đen bị bắt và trục
xuất sang Mê- hi -cô .


Thỏng 11/1956, Phi-en tr v tiếp
tục lãnh đạo cách mạng. Cuối năm
1958 lực lợng cách mạng mở các
cuộc tấn công.


1/1/1959 hế độ độc tài Ba-ti-xta bị
sụp đổ cách mạng Cu Ba thắng lợi


.


<b>c. Cu Ba xây dựng chế độ mới</b>
<b>và xây dựng CNXH </b>


-Cấch mạng dân chủ: cải cách
ruộng đất, quốc hữu hoá các xí
nghiệp t bản của nớc ngồi.


-X©y dùng chÝnh qun míi, ph¸t
triĨn gi¸o dơc .


-4/1961 Cu Ba tuyªn bè tiÕn lên
chủ nghĩa xà hội.


*Thành tựu:


+ Xây dùng c«ng nghiƯp có cơ
cấu hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>?Trình bµy hiĨu biÕt cđa em vỊ mối quan hệ</b></i>
<i><b>đoàn kết hữu nghị hợp tác giữa nhân dân Việt</b></i>
<i><b>Nam và nhân dân Cu Ba.</b></i>


<b> D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1- Vỡ sao sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc khu vực
Mỹ La- tinh đợc ví nh “ Lục địa bùng cháy”?



2- Cu Ba đạt đợc những thành tu nào trong cuộc đấu tranh và xây dựng đất nớc sau
chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>*- Dặn dò : Trả lời câu hỏi bài tập.</b>


- Các em học và ôn lại các bài từ bài 1- bài 7
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra viết một tiết.


Ngày soạn :.


<b> TiÕt 9 - KiÓm tra :viÕt 1 tiết </b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :
<b>A. / Mơc tiªu :</b>


-Qua bài kiểm tra đánh giá đợc việc tiếp thu bài ,những kiến thức mà các em đã học
trong 8 tiết với những nét chung nhất về Liên Xơ ,Đơng Âu ,tình hình các Châu lục từ sau
chiến tranh TGT2 .


Rèn kĩ năng : viết bài ,phân tích ,xác định các sự kiện .
<b>B.Chuẩn bị :</b>


Thầy :Ra đề kiểm tra .
Trị: ơn tập bài học .
<b>C. Tiến trình :</b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Phát đề .



3. Néi dung kiÓm tra :


<i><b> §Ị sè 1</b></i>


<b>I- Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất (3đ):</b>
<i><b>1- Sau chiến tranh Liên Xô cú vai trũ:</b></i>


a- Đi đầu trong chinh phục vũ trụ. c- Cờng quốc số 2 về công nghiệp.
b- Là chỗ dựa của PT CM TG. d- Tất cả các ý trªn.


<i>2- Thời gian Liên Xơ xây dựng CNXH đạt đợc nhiều thành tựu.</i>
a- 1945-1991 c- 1950-1970


b- 1950-1991 d- TÊt c¶ sai.


<i>3- Phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh đợc mở đầu:</i>
a- Châu á c- Mỹ La- tinh.


b- Châu Phi. d- Tất cả đều đúng.


<i>4- Trung Quèc thùc hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thời gian:</i>
a-1946- 1950. c- 1960- 1965.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>5- Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi đánh dấu thắng lợi về cơ bản:</i>
a- 1952. c- 1960.


b- 1954. d- 1970
<i>6- Các nớc Mỹ La- tinh ngày nay có đặc điểm:</i>


a- Kinh tế gặp nhiều khó khăn. c- Chính trị không ổn định.


b- Kinh tế phát triển mạnh mẽ. d- Cả a và c.


<b>II-Tù ln(7®iĨm):</b>


1- Trình bày hồn cảnh ra dời và quá trình hoạt động của Hiệp hội các nc ụng Nam
ỏ( ASEAN)? ( 4.5im)


2- Nêu những nét cơ bản về mối quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN (2.5 điểm)
<b>Đề số 2</b>


<b>I- Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn đúng nhất (3đ):</b>
<i>1- Tình hình Liên Xơ sau chiến tranh th gii th II:</i>


a- Bị tàn phá nặng nề về kinh tÕ. c- NhiỊu ngêi chÕt.
b- Lµ níc thu nhiỊu lợi nhuận nhất. d- Cả a và c.


<i>2- Mi quan hệ giữa các nớc XHCN đợc thể hiện qua:</i>


a- NATO. c- ASEAN.
b- SEV. d- SEATO.


<i>3- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi vào thời gian.</i>
a- 1945-1960. c- 1970-1990.


b- 1960-1970. d- TÊt c¶ sai.


<i>4- Năm nớc tham gia sáng lập ASEAN:</i>


a- Malaysia, Indonesia, Xingapo, Myanma,
Thailan.



c- Th¸iLan, Malaysia, Myanma, ViƯt Nam,
Brunay.


b- TháiLan, Malaysia, Indonesia, Philipin,
Xingapo.


d- Indonesia, Xingapo, Malaysia, Lào,
Campuchia.


<i>5- Khu vực Đông Nam á gồm có:</i>


a- 9 nớc. c- 11 níc.
b- 10 níc. d- 12 níc.


<i>6- Các nớc á- Phi- Mỹ La- tinh ngày nay có đặc điểm chung ;</i>


a- Nhiều nớc kinh tế phát triển. c- Nhiều nớc Chính trị khơng ổn định.
b- Tình trạng đói nghèo và lạc hậu. d- Cả a và c.


<b>II- Tù luËn (7 điểm)</b>


<b>1- Trình bày những nét chính về cách mạng Cu Ba sau chiÕn tranh? ( 5 ®iĨm)</b>


<b>2- Mối quan hệ thắm tình hữu nghị giữa nhân dân Cu Ba với nhân dân Việt Nam đợc</b>
<b>biểu hiện nh thế no? ( 2im)</b>


<b> D- Củng cố -dăn dò:</b>
- Thu bµi



- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn :.


<b> </b>

<b>Chơng III : Mĩ , Nhật Bản , Tây Âu từ những năm 1945 đến nay</b>

<b>Tiết 10 -</b>

<b>Bài 8 : Nớc Mĩ</b>


<b>A/ Mơc tiªu : </b>


- Qua bµi häc gióp häc sinh hiĨu râ: Tõ sau CTTG thø hai, kinh tÕ Mü cã nh÷ng b ớc phát
triển nhảy vọt, là 1nớc giàu mạnh nhất về kinh tế, khoa học kĩ thuật và quân sự trong hệ
thống các nớc t bản, trở thành siêu cờng quèc.


-Trong thời kì này nớc Mỹ thực hiện những chính sách đối nội phản động đẩy lùi và
đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.


-Chính sách đối ngoại bành trớng thế lực với mu đồ làm bá chủ, thống trị thế giới,
nh-ng tronh-ng mhiều thế kỷ qua Mĩ đã vấp phải thất bại nặnh-ng nề .


-Kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng Mĩ bị Nhật Bản và Tây Âu (EU) cạnh tranh mạnh nên
kinh tế mĩ đã bị suy giảm .


Từ năm 1995 trở lại đây Việt Nam và mĩ đã thiết lập mối quan hệ ngoại giao chính
thức về nhiều mặt .


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp ,đánh giá các sự kiện, kĩ năng sử dụng bản đồ .
<b> B / Tiến trình lên lớp:</b>


1.



ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ : ( không )
3 Bài mới :


*-GV giới thiệu: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nớc Mỹ có sự phát triển nhanh chóng-
trở thành trung tâm kinh tế- tài chính và có nền khoa học đứng đầu thế giới. Những
nguyên nhân nào-đa tới sự phát triển đó chúng ta cùng tìm hiểu vào bài hơm nay.
*- Nội dung bài:


GV : Sd bản đồ nớc Mĩ giới thiệu các nớcc Mĩ –sau đó
gọi hs đọc phần I (SGK )


<b>Hoạt động 1 : </b>


<i><b>? Theo em, nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triển</b></i>
<i><b>nhảy vọt của kinh tế Mĩ sau chiến tranh TG 2 ? </b></i>


GVdiễn giảng: bn bán vũ khí trong chiến tranh.
không bị chến tranh tàn phá, có hai đại dơng bao bọc,
phát triển KT trong hồ bình, các nhà khoa học giỏi
trên thế giới tới Mĩ để c trỳ.


<i><b>? Em hÃy nêu những thành tựu về KT sau chiÕn </b></i>
<i><b>tranh cđa Mü ? </b></i>


- Tµi chÝnh có 114 tỉ USD nhờ buôn bán vũ khí .


- Công nghiệp chiếm hơn 1/2 sản lợng công nghiệp TG
- NN sản lợng gấp 2 lần 5 nớc Anh, Pháp, Đức, ý, Nhật
.



- Chứa 3/4 trữ lợng vàng TG, là chủ nợ duy nhất của TG
- 1973 kinh tế Mĩ bị suy giảm


GV din ging : M có lực lợng quân sự hùng mạnh độc
quyền về vũ khí ngun tử. Nhng đến những năm 1973
thì nền KT đã có sự suy giảm đáng kể .


<b>I / T×nh h×nh kinh tÕ MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh thø hai </b>


<b>1. Nguyên nhân : </b>


- Không bị chiến tranh tàn
phá


- Giàu tài nguyên


- Thừa hởng thành quả KHKT
trên thÕ giíi.


<b>2. Thµnh tùu : </b>
- Tµi chÝnh


- Nền công nghiệp
- Nông nghiệp


* Nguyên nhân suy gi¶m nỊn
KT :



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>? Theo em vì sao KT Mĩ lại có sự suy giảm đó ? ( HS</b></i>
<i><b>thảo luận 3 phút ) </b></i>–<i><b> Gọi hs trình bày </b></i>


GV: Bởi tham vọng làm bá chủ TG cho nên Mĩ đã chi
phí quá nhiều cho quân sự ( hàng nghìn căn cứ quân sự
trên TG – 1972 chi 352 tỉ đô la cho quân sự )


<b>Hoạt động 2 : Cho hs quan sát phần II sgk </b>


<i><b>? HÃy nêu những thành tựu chủ yếu về khoa häc kÜ</b></i>
<i><b>tht cđa MÜ sau chiÕn tranh ? </b></i>


Hs tr×nh bày GV nhấn mạn và kết luận :


Nc Mĩ là nơi khởi đầu của cuộc CMKHKT lần thứ 2
của loài ngời từ những năm 40 của thế kỉ XX. Đây là
n-ớc đi đầu về KHKT và Công nghệ thu đợc nhiều thành
tựu đáng kể ( Chú ý cuộc CM Xanh )


GV giíi thiƯu h×nh 16 sgk ( Tàu con thoi phóng lên vũ
trụ 1960 )


<b>Hoạt động 3 : Gọi hs đọc phần III sgk </b>


<i><b>? Sau chiến tranh TG thứ hai Mĩ đã thực hiện chính</b></i>
<i><b>sách đối nội ntn ? ( Hs dựa vào sách giáo khoa để trình</b></i>


bµy )


GV nhấn mạnh: Bề ngoài là 2 đảng đối lập nhng thực


chất 2 đảng này thống nhất với nhau về mục đích bảo
vệ quyền lợi cho TBCN .


+ Cấm ĐCS hoạt động


+ Chng phong tro ỡnh cụng


+ Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi chính phủ


+ Đàn áp pt công nhân , thực hiện phân biệt chủng tộc


<i><b>? Thái độ của nhân dân Mĩ trớc chính sách đối nội</b></i>
<i><b>của Mĩ ntn ? </b></i>


- Nhân dân đấu tranh mạnh mẽ, phản đối việc phân biệt
chủng tộc và phản đối chiến tranh ở Việt Nam .


<i><b>? Chính đối nội thì nh vậy cịn chính sách đối ngoại</b></i>
<i><b>của Mĩ thì ntn ? </b></i>


- Gv củng cố về chính sách đối ngoại.


- Thơng xuyên khủng hoảng
- Chi phí quân sự lớn


- Chênh lệch giàu nghèo .


<b>II/ Sự phát triển vỊ KHKT</b>
<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi thø</b>
<b>hai : </b>



- Lµ nớc khởi đầu trong công
cuộc CM KHKT lÇn thø hai
( 1945 )


- Là nớc đi đầu về KHCN và
KT


- Sỏng chế nhiều công cụ mới,
năng lợng mới, vật liệu mới,
thực hiện cuộc CM xanh .
- Chinh phục vũ trụ ( 7/1969 )
đa con ngời lên mặt trăng.
<b>III/ Chính sách đối nội và</b>
<b>đối ngoại của Mĩ sau chiến</b>
<b>tranh : </b>


<b>1. Chính sách đối nội : </b>
- Hai đảng Dân chủ và Cộng
hoà thay nhau cầm quyền
- Ban hành các đạo luật phản
động


<b>2. Chính sách đối ngoại </b>
- Đề ra chiến lợc “ Toàn cầu”
nhằm bá chủ TG


- Chống các nớc XHCN
- Tiến hành viện trợ để khống
chế các nớc này .



- Thµnh lËp khèi quân sự tiến
hành xâm lợc.


- Mĩ thất bại trong chiÕn tranh
ë ViÖt Nam.


- 1991 Mĩ xác lập TG n cc
.


<b>D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1- Vì sao sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai níc Mỹ lại trở thành nớc t bản giàu mạnh
nhất của thế giới?


<b>*- Dặn dò : </b>


- Trả lời câu hỏi bài tập
- Chuẩn bị bài 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn :.


<b>Tit 11 - Bi 9: Nht Bản</b>


<b>A / Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh hiu c:</b>


- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Sau chiến tranh Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ, vay vốn nớc ngồi để
khơi phục kinh tế. Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng đứng thứ 2 sau Mĩ .



- Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản, có nhiều nguyên nhân nhng nguyên nhân
chủ yếu vẫn là ý chí vơn lên tự cờng. Từ 1993 đến nay mối quan hệ Việt Nam với Nhật
Bản ngày càng mở rộng về nhiều mặt.


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phơng pháp t duy, logíc trong việc đánh giá phân tích sự
kiện lịch sử.


<b>B / ChuÈn bÞ : </b>


Thầy : Bản đồ Nhật Bản, tranh ảnh, tài liệu về Nhật Bản.
Trò: Su tầm tài liu v Nht Bn


<b>C / Tiến trình lên lớp : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ :


1- Trình bày những thành tựu to lớn về KT - KHKT của Mĩ từ sau 1945 đến nay ?
2- Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*- Giới thiệu bài mới: Sau chiến tranh thế giới thứ hai từ một nớc bại trận và bị chiến
tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vơn lên trở thành môt trong những trung tâm kinh tế
tài chính của thế giới, với nền khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ. Bài hôm nay chúng
ta cùng đi tìm hiểu về Nhật Bản sau chiến tranh.


*- Nội dung bài:
<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : sử dụng bản đồ Nhật Bản ( Châu á ) giới thiệu về


Nhật Bản


HS : đọc phần I SGK ?


<i><b>?HÃy cho biết tình hình Nhật Bản sau chiến tranh TG 2</b></i>
<i><b>HS trình bày </b></i>


GV din ging: Ln đầu tiên trong lịch sử nớc Nhật Bản bị
quân đội nớc ngồi chiếm đóng. Sau chiến tranh Nhật Bản
bị mất hết thuộc địa.


Chính quyền của Nhật chỉ cịn trên 4 hịn đảo : Hốc Cai đơ
, Kiu- xiu, Xi -cơ- c, Hơn -xu


GVdùng bản đồ chỉ 4 hịn đảo này


<i><b>? H·y nªu những cải cách dân chñ ë NhËt B¶n sau</b></i>
<i><b>chiÕn tranh TG 2 ? </b></i>


GV : Ban hành các quyền tự do dân chủ : Luật cơng đồn ,
trờng học tách khỏi ảnh hởng tơn giáo, đề cao vai trò của
phụ nữ .


<i><b>? Theo em, việc thực hiện những cải cách đó có ý nghĩa</b></i>
<i><b>ntn với Nhật Bản lúc này ?</b></i>


<i><b> * ý</b></i> nghÜa :


- Nh©n d©n phÊn khëi.



- Tinh thần đoàn kết là nhân tố tích cực giúp Nhật Bản
phát triển.


<b>Hot ng 2 : </b>


<i><b>? Nht Bn ó có những điều kiện thuận lợi ntn trong</b></i>
<i><b>việc phát trin kinh t ? </b></i>


Hs trình bày qua phần chuẩn bị bài


<i><b>? Trình bày những thành tựu KT cđa NhËt B¶n từ</b></i>
<i><b>những năm 50 </b></i><i><b> 70 của TK XX ? </b></i>


+ 1950 1960 : 15 % năm
+ 1961 -1970 : 13,5 % năm
- NN phát triển nhanh


+ 1967 -1969 tự túc 80% lơng thực
+ Đánh cá đứng thứ 2 TG


GV: nh vậy từ 1 nớc bị chiến tranh tàn phá nặng nề, chỉ
vài thập kỉ Nhật Bản đã trở thành 1 siêu cờng quốc về KT
đứng thứ 2 TG đó chính là sự thần kì của Nhật Bản.


<i><b>? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự phát nhanh</b></i>
<i><b>chóng của nền kinh t Nht Bn ? </b></i>


HS : trình bày dựa vào sgk


GV giới thiệu hình 18 SGK để học sinh thấy c s phỏt



<b>I / Tình hình Nhật Bản sau</b>
<b>chiến tranh : </b>


1. T×nh h×nh chung


- Nhật Bản bị Mĩ chiếm
đóng theo chế độ quân quản
- Mất hết thuộc a.


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- N¹n thÊt nghiƯp xảy ra,
thiếu lơng thực, hàng tiêu
dùng.


- Lạm phát nặng nề .


2. Những cải cách dân chủ ở
Nhật Bản


- Ban hành hiến pháp (1946)
+ Thực hiện cải cách ruộng
đất


+ Xo¸ bá chđ nghÜa qu©n
phiƯt.


+ Trõng trị tội phạm chiến
tranh.



+ Giải giáp các lực lợng vũ
trang.


+ Thanh lọc chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do
dân chñ.


- Giải thể các công ty độc
quyền.


<b>II / Nhật Bản khôi phục và</b>
<b>phát triển KT sau chiÕn</b>
<b>tranh . </b>


<b>1. ThuËn lỵi : </b>


- Đơn đặt hàng của Mĩ trong
2 cuộc chiến tranh:Triều
Tiên và Việt Nam.


<b>2. Những thành tựu:</b>


- Kinh t: vn lờn ng th
hai thế giới sau Mĩ. Nhật
Bản tự túc đợc 80% nhu cầu
về lơng thực, đứng thứ hai
thế giới về thu nhập bình
quân đầu ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

triển mạnh mẽ của KT Nhật Bản. Liên hệ với VN để thấy


đợc vai trò của thế hệ trẻ VN.


<i><b>? Quan sát hình 18-19-20, em thấy Nhật Bản đạt đợc</b></i>
<i><b>những thành tựu no.</b></i>


<i><b>? Những khó khăn và hạn chế của kinh tế NhËt B¶n ? </b></i>


GV diễn giảng: Tuy vậy sau một thời gian phát triển
nhanh đến đầu những năm 90, KT Nhật lâm vào tình trạng
suy thối kéo dài.


HS : theo dâi sgk


<i><b>? Em h·y cho biÕt sù suy thoái của kinh tế Nhật Bản</b></i>
<i><b>đầu những năm 90 ? </b></i>


HS trình bày nhiều công ty bị phá sản, ngân sách bị
thâm hụt


<b>Hot ng 4 : </b>


<i><b>? Hóy cho biết chính sách đối nội của Nhật Bản. Tác</b></i>
<i><b>động của những chính sách này đối với đất nớc.</b></i>


GV: đây là sự kiện quan trọng trong đời sống chính trị
NB, tình hình chính trị NB ko có sự ổn định


<i><b>? Những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại ca</b></i>
<i><b>Nht Bn.</b></i>



<i><b>? Em hÃy nêu một vài ví dụ về mối quan hệ giữa nhân</b></i>
<i><b>nhân Việt Nam và nhân dân NhËt B¶n?</b></i>


GV Kết luận : Từ năm 1945 đến nay Nhật Bản có những
bứơc tiến thần kì về kinh tế , hiện nay vị thế của Nhật Bản
ngày càng cao trên trờng quốc tế .


3. H¹n chÕ .


- NghÌo tài nguyên, hầu hết
nhiên liệu năng lợng


- Thiếu lơng thực.


- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh
tranh mạnh mẽ. Đầu những
năm 90 suy thối kéo dài.
<b>III.Chính sách đối nội và</b>
<b>đối ngoại của Nhật Bản</b>
<b>sau chiến tranh </b>


1. §èi néi :


- Thiết lập nền dân chủ.
- Các đảng phái đợc hot
ng cụng khai.


- Phong trào bÃi công và dân
chủ phát triển.



- Đảng Dân chủ Tự do liên
tục cÇm qun ( viÕt tắt là
LDP )


- Từ 1993 đảng LDP mất
quyền thành lập chính phủ.
2. Đối ngoại


- Hoàn toàn lệ thuộc vào Mĩ
- 8/9/1951 “ Hiệp ớc an ninh
Mĩ –Nhật” đợc kí kết.
- Mĩ đợc phép đóng quân,
xây dựng căn cứ quân sự
trên đất Nhật.


- Thực hiện chính sách đối
ngoại mềm mỏng.


- Hiện nay NB đang vơn lên
trở thành cờng quốc về
chính trị để tơng xứng với
kinh tế .


<b> D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1- Sau chin tranh sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế đợc biểu hiện nh thế nào?
2- Việt Nam học tập đợc gì qua sự phát triển của Nhật Bản?( Tho lun).


<b> *- Dặn dò : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn :.


<b>Tiết 12 - bài 10 : Các nớc tây âu</b>


<b>A / Mục tiêu : </b>


-Giỳp hc sinh hiểu đợc tình hình các nớc Tây Âu từ năm 1945 đến nay . Tình hình phát
triển kinh tế của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh TG 2, tình hình chính trị của các nớc
sau chiến tranh.


- Giúp các em khái quát đặc điểm chung và quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu.
- Giáo dục tinh thần liên kết -đoàn kết quốc tế, hợp tác cùng phát triển kinh tế.
- Rèn kĩ năng quan sát lợc đồ, bản đồ các nớc Tây Âu .


<b>B / ChuÈn bÞ : </b>


Thầy : lợc đồ châu Âu( bản đồ )
Trò : T liệu về các nớc Tây Âu.
<b>C / Tiến trình : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


1- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai tình hình KT- CT của Nhật Bản nh thÕ nµo?
3. Bµi míi :


*-GV giíi thiƯu:


Cïng víi Mü, NhËt B¶n sau chiÕn tranh thế giới thứ hai các nớc Tây Âu có sự phục
hồi và phát triển nhanh chóng về kinh tế trở thành một trong ba trung tâm KT- TC KHKT


của thế giíi.


*- Néi dung bµi:


GV ; Dùng bản đồ các nớc Tây Âu để giới thiệu về các
nớc này. Sau đó gọi HS đọc phần I


<b>Hoạt động 1 : </b>


<i><b>? H·y cho biÕt t×nh h×nh cđa các nớc Tây Âu sau</b></i>
<i><b>chiÕn tranh TG 2 </b></i>


HS dùa vµo SGK trình bày
GV : Diễn giảng cụ thể


- Pháp : công nông nghiệp giảm 38%, nông nghiệp giảm
60 %


- ý: công nghiệp giảm 30%, nông nghiệp chỉ bảo đảm
1/3 lơng thực trong nớc các nớc đều mắc nợ tính đến
tháng 6/ 1945.


- Anh nợ 21 tỉ Bảng Anh .
<b>Hoạt động 2 : </b>


<i><b>? Để khôi phục kinh tế các nớc Tây Âu đã làm gì ?</b></i>
<i><b>Quan hệ giữa các nớc Tây Âu và Mĩ ? </b></i>


- Năm 1948 : 16 nớc Tây Âu đã nhận viện trợ của Mĩ :
Anh, Pháp, ý, Tây Đức ….theo “Kế hoạch phục hng


Châu Âu” hay còn gọi là kế hoạch Mac- san do Mĩ vạch
ra. Kế hoạch đợc thực hiện ( 1948 – 1951 ) với tổng số
tiền 17 tỉ đơ la.


GV: Giải thích thêm “Mac San là ngoại trởng Mĩ lúc đó
đã đề xớng ra kế hoạch này”


<i><b>? Trình bày những chính sách đối ngoại của các nớc</b></i>
<i><b>Tây Âu sau chiến tranh TG thứ hai ? </b></i>


<i><b>? Vậy trong thời kì chiến tranh lạnh mâu thuẫn gay</b></i>
<i><b>gắt giữa 2 phe CNXH và ĐQCN, các nớc Tây Âu đã</b></i>
<i><b>làm gì. </b></i>


- Các nớc Tây Âu đã gia nhập khối quân sự: Bắc Đại Tây
Dơng ( NATO ) 4/ 1949 nhằm chống lại Liên Xơ và các


<b>I / T×nh h×nh chung : </b>
<b>1. Hoàn cảnh:</b>


- Các nớc bị chiến tranh tàn
phá nỈng nỊ.


- Các nứơc đều là con nợ của
Mĩ .


2. Các n ớc Tây Âu khôi phục
KT sau chiÕn tranh thÕ giíi 2
- 1948, 16 níc T©y Âu nhận
viện trợ của Mĩ theo kế hoạch


Mac San.


* Đối ngo¹i :


- Tiến hành xâm lợc để khơi
phục lại địa vị thống trị ở các
nứơc thuộc địa trớc đây.
* N ớc Đức : - Bị chia thành 2
nớc.


- Céng hoµ liên bang Đức
( Tây Đức 9/1949 ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

níc XHCN.


<i><b>?H·y cho biÕt t×nh hình nớc Đức sau chiến tranh thế</b></i>
<i><b>giơí.</b></i>


Th ụ Bec Lin cũng bị chia thành Đông và Tây Bec
Lin do 2 nớc Đức cai quản.


GV giải thích thêm : 3/10 / 1990 hai nớc Đức đã thống
nhất thành CH Liên bang Đức, hiện nay có tiềm lực KT
lớn mạnh nhất Châu Âu.


<b>Hoạt động 3 : </b>


GV: Xu hớng phát triển của các nớc Tây Âu là sự liên
kết các khu vực với nhau.



<i><b>? Vy nguyờn nhõn no dẫn đến việc liên kết các khu</b></i>
<i><b>vực các nớc Tây u ? </b></i>


HS dựa vào sgk trình bày


<i><b>? Quá trình liên kết khu vực của các nớc Đông Âu</b></i>
<i><b>diễn ra nh thÕ nµo.</b></i>


<i><b>? Hãy xác định trên bản đồ châu Âu sáu nớc đầu tiên</b></i>
<i><b>của EU</b></i>


GV : trình bày, diễn giảng để học sinh hiểu thêm.


<i><b>? Bớc phát triển trong hợp tác của các nớc Tây Âu đợc</b></i>
<i><b>biểu hịên nh thế nào.</b></i>


GV : HiƯn nay EU lµ 1 trong 3 trung t©m KT-TC lín TG


vơn lên hàng thứ 3 TG sau
MÜ, NhËt.


<b>II / Sự liên kết khu vực : </b>
1. Cơ së :


- C¸c níc Tây Âu có chung
nền văn minh.


- Không cách biệt nhau lắm
- Tõ l©u cã mèi quan hƯ mËt


thiÕt.


- Các nứơc đều muốn thoát
khỏi sự lệ thuộc của Mĩ.
=> cần liên kết khu vực.
2. Quá trình liên kết khu vực
Tây Âu :


- Sự ra đời của Cộng đồng
than , thép Châu Âu 4/1951
- Cộng đồng năng lợng
nguyên tử châu Âu 3 / 1957
- Cộng đồng KT châu âu
( EEC ) ra đời 25/3/1957
- 7/ 1967 : 3 cộng đồng trên
sát nhập với nhau thành Cộng
đồng châu âu ( EC )


- 12/1991, tại Ma-a-xtơ-rich
(Hà Lan) Liên minh châu Âu
ra đời phát hành đồng tiền
chung chõu u EURO.


<b>D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1- HÃy trình bày những nét cơ bản về kinh tế- chính trị các nớc Tây Âu sau chíên
tranh?


2- Vì sao nói: EU là tổ chức và hợp tác chặt chẽ nhất thế giới ?


<b> *- Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn :.


<b>Chng IV : Quan h quốc tế từ 1945 đến nay</b>
<b>Tiết 13 - Bài 11:</b>


<b>TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai</b>
<b>A. Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh hiĨu râ .</b>


- Sự hình thành trật tự thế giới mới “Trật tự hai cực I- an - ta”. Những quan hệ của trật tự
thế giới hai cực, sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc, tình trạng “chiến tranh lạnh” đối
đầu giữa 2 phe TBCN và XHCN.


- Tình hình thế giới từ sau chiến tranh lạnh những hiện tợng mới và các xu thế phát
triển của thÕ giíi ngµy nay.


- Giáo dục các em tinh thần u chuộng hồ bình, ý thức độc lập dân tộc, dân chủ hợp tác
và phát triển.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ, kĩ năng tổng hợp, phân tích, nhận định
những vấn đề lịch sử .


<b>B / ChuÈn bÞ</b>


Thầy :bản đồ thế giới.


Trò : đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>C / Tiến trình : </b>



1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ :


1- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai, sự liên kết khu vực ở châu Âu diƠn ra nh thÕ nµo?
3 . Bµi míi :


*-GV giíi thiƯu:


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ quốc tế có nhiều sự thay đổi giữa hai cực
TBCN ( Mỹ)- XHCN ( Liên Xô), trật tự thế giới mới đợc hình thành kéo theo sự thay đổi
trong quan hệ quốc tế.


*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1 : GV : giới thiệu bài cho HS c phn I sgk</b>


<i><b>? Em hÃy cho biết hoàn cảnh triệu tập Hội nghị </b></i>
<i><b>I-an-ta</b></i>


Dựa vào SGK hs trình bày


<b>I/ Sự hình thành trËt tù thÕ</b>
<b>giíi míi :</b>


1. Hội nghị I-an-ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4-GV ; nhấn mạnh : hội nghị đc triệu tập tại LX gồm 3
nguyên thủ của 3 cờng quốc lớn :


+ Liên Xô : Xta-lin.


+ MÜ : Ru –d¬ - ven.
+ Anh : Sơc- sin.


Hội nghị bắt đầu từ ngày 4-11/2 /1945 .
GV : giơí thiệu hình 22 SGK


<i><b> ? Em h·y cho biÕt néi dung cđa Héi nghÞ là gì ? </b></i>
- Châu Âu:


+ LX chim úng ụng Đức và Đơng Âu
+ Mĩ, Anh chiếm đóng Tây Đức và Tây Âu
- Châu á :


+ Gi÷ nguyên hiện trạng Mông Cổ


+ Tr li Liờn Xụ phía nam đảo Xa –kha- lin
+ Trả lại Trung Quốc Mãn Châu và Đài Loan


+ Triều Tiên đợc công nhận độc lập nhng tạm thời do
LX v M úng


GV : giảng thêm về Châu Âu , á và Thái Bình Dơng


<i><b>?Cỏc quyt nh ca Hội nghị I-an-ta đa tới hệ quả gì.</b></i>


<b>Hoạt động 2 :</b>


<i><b>? LHQ ra đời trong hoàn cảnh nào. </b></i>
<i><b>? Theo em LHQ ra đời có nhiệm gì. </b></i>



GV giới thiệu thêm về LHQ và đặt ra câu hỏi thảo luận


<i><b>? Em hãy cho biết từ khi ra đời đến nay LHQ giữ vai</b></i>
<i><b>trò ntn. Những việc làm của Liên hợp quốc i vi</b></i>
<i><b>nhõn dõn Vit Nam.</b></i>


- Giữ gìn hoà bình và an ninh TG


- Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa
A-pac- thai . Giúp c¸c níc ph¸t vỊ kinh tÕ.


GV : giải thích thêm về việc VN gia nhập LHQ tháng 9/
1977. LHQ đã giúp VN hàng trăm triệu đô la để phát
triển KT và VH


<b>Hoạt động 3 : Giáo viên giúp hs hiểu rõ về chiến tranh</b>
lạnh .


<i><b>? Hoàn cảnh nào dẫn đến Mĩ đề ra cuộc chiến tranh</b></i>“


<i><b>l¹nh”</b></i>


GV : cho hs th¶o ln theo nhãm 2 phót .


<i><b>? Em hiĨu ntn vỊ chiÕn tranh l¹nh. ChiÕn tranh l¹nh</b></i>
<i><b>biĨu hiƯn ntn.</b></i>


- Mĩ và các nớc đế quốc chạy ua v tranh


- Thành lập một loạt các khối quân sự chống lại Liên Xô


và các nớc XHCN.


- Thùc hiƯn bao v©y cÊm vËn kinh tÕ


GV : diễn giảng về những hậu quả trong việc thực hiện
chiến tranh l¹nh cđa MÜ


<b>Hoạt động 4</b>


GV “ Sau chiến tranh TG 2 và thế giới 2 cực I-an-ta
đứng đầu 2 cực là Liên Xô và Mĩ . Từ năm 1991 LX sụp
đổ xu thế phát triển của th gii cú s thay i


<i><b>? Em hÃy nêu các xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi hiƯn</b></i>


11/2/1945, ba cêng quèc Mü,
Anh, Liên Xô họp Hội Nghị tại
I-an ta( Liên Xô).


2. Ni dung của hội nghị:
- Hội nghị thông qua quyết
định quan trọng về khu vực ảnh
hởng của các nớc thắng trận
sau chiến tranh.


3. HƯ qu¶ :


Trật tự hai cực I-an-ta đợc hình
thành do Liên Xơ và Mĩ đứng
đầu mỗi cực .



<b>II/ Sù thµnh lập Liên hợp</b>
<b>quốc </b>


1. Hoàn cảnh


- Khi hội nghị I-an-ta đựơc
triệu tập ngay sau đó LHQ đã
ra đời


2. NhiƯm vơ :


- Duy trì hoà bình và an ninh
TG


- Thúc đẩy quân hệ hợp tác
giữa các nớc trên cơ sở tôn
trọng chủ quyền, bình đẳng
giữa các quốc gia.


3. Vai trò : Góp phần quyết
định trong duy trì nền hồ bình
thế giới, góp phần quan trọng
trong phát triển mọi mặt đời
sống nhân loại.


<b>III / ChiÕn tranh lạnh </b>
<b>1. Hoàn cảnh : </b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ


hai Mĩ và Liên Xô đối đầu
nhau.


2. HËu qña :


- ThÕ giíi lu«n ë tình trạng
căng thẳng.


- Cỏc cng Quốc chi một khối
lợng tiền khổng lồ, sức ngời để
chế tạo vũ khí huỷ diệt, xây
dựng hàng nghìn căn cứ quõn
s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>nay.</b></i>


- Giáo viên tổng hợp.


- Xu thế hoà hoÃn và hoà dịu
trong quan hệ quốc tế.


- Trật tự thế giới đa cực nhiều
trung tâm hình thành.


- Cỏc nc u iu chnh chin
lc phát triển lấy kinh tế làm
trọng điểm.


- Thế giới vẫn tồn tại những
xung đột quân sự và nội chiến.


<b> D- Củng cố- Dặn dò: </b>


<b>*Cđng cè:</b>


1- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai quan hệ quốc tế có những nét gì nổi bật?


2- Vì sao nói: hồ bình ổn định và hợp tác vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với sự phát
triển của các dân tộc?( Thảo luận).


<b> *- DỈn dò : </b>


- Trả lời câu hỏi 1, 2.
- Chuẩn bị bài 12.


Ngày soạn :……….


<b>Ch¬ng V</b>


<b>Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật</b>
<b>từ năm 1945 n nay.</b>


<b>Tiết 14 - Bài 12 : Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của</b>
<b>cách mạng khoa häc - kÜthuËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Qua bài học giúp học sinh nắm đợc nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu ý nghĩa lịch sử
và tác động của cuọc CMKHKT lần thứ 2 của loài ngời (từ năm 1945đến nay). Bộ mặt thế
giới đã thay đổi rất nhiều bởi sự phát triển nh vũ bão của cuộc KHKT.


- Thông qua những kiến thức trong bài học, học sinh cần xác định rõ ý chí v ơn lên khơng
ngừng. Học sinh phải cố gắng chăm chỉ học tập để vơn lên.



- Rèn kĩ năng tổng hợp , phân tích so sánh và liên hệ những kiến thức đã hc.
<b>B. Chun b :</b>


Thầy : Tranh ảnh về những thành tựu KHKT.
Trò : Đọc và trả lời câu hỏi SGK.


<b>C. Tiến trình :</b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ :


1- Em hiĨu g× về chiến tranh lạnh? Xu thế phát triển thế giới mới ngày nay là gì ?
3 .Bµi míi


*-GV giíi thiƯu:


Sau chiến tranh thế giới , KHKT có bớc phát triển mạnh mẽ tạo nên một cuộc cách
mạng lần thứ hai trong KHKT, tạo ra sự biến đổi to lớn về mọi mặt đời sống nhân loại.
*- Nội dung bài:


<b>Hoạt động 1 : Giúp học sinh thấy đợc thnàh tựu của</b>
cuộc CM khoa học kĩ thuật ?


? Gọi hs đọc phần 1 sgk


<i><b>? Em h·y nêu những thành tựu chñ yÕu cña cuộc</b></i>
<i><b>CMKHKT lần 2 </b></i>


HS : trình bày GV nhận xét và chốt lại: Đó là những


phát minh, những thành tựu lớn nhất của loại ngời .
GV cho học sinh quan sát hình 24 sgk.


<i><b>? Em hÃy cho biết những thành tựu mới về công cụ</b></i>
<i><b>sản xuất ?</b></i>


Sn xut ra các loại cơng cụ có tính quan trọng: Máy
điện tử , máy tự động và hệ thống máy tự động


-3/2002 Ngời Nhật sử dụng cỗ máy tính lớn nhất TG giải
đợc 35 tỉ phép tính trên một giây.


- Nghiªn cøu sinh häc .


GV : Các nhà khoa học cịn tạo ra các Rơ Bơt ngời máy
đảm nhận những công việc mà con ngời không thể m
nhn c.


<i><b>? Bằng những hiểu biết của mình về nguồn nguyên</b></i>
<i><b>liệu mới em hÃy cho biết ngày nay chuíng ta có những</b></i>
<i><b>nguồn năng lợng nào ? </b></i>


HS : trình bµy


GV : cho hs quan sát hình 25 sgk : Nhật Bản đã sử dụng
năng lợng mặt trời rất ph bin .


<i><b>? Em hÃy trình bày về cuộc CM xanh của loài ngời ? </b></i>


HS : trình bày Gv nhấn mạnh:



- Tạo ra những giống lúa mới con giông mới cho năng
xuất cao


- Giai quyt c vấn đề lơng thực cho nhiều quốc gia


<i><b>? Em hÃy cho biết những thành tựu về giao thông vận</b></i>
<i><b>tải và thông tin liên lạc ? </b></i>


<i><b>? Em hiểu gì về những thành tựu trong lĩnh vực trinh</b></i>
<i><b>phục vũ trụ? </b></i>


- Năm 1957 vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đợc phóng
vào vũ trụ.


- Năm 1961 con ngời đã bay vào vũ trụ ( Ga -ga -rin )
- Năm 1969 con ngời đã đặt chân lên mặt trăng ( các nhà
khoa học dự kiến mặt trăng sẽ ún on du lch u tiờn


<b>I / Những thành tựu chủ yếu</b>
<b>của cuộc CM KHKT .</b>


1. Khoa học cơ bản :


- Có bớc nhảy vọt: Toán, Hoá,
Sinh


- To c con cừu bằng phơng
pháp sinh sản vơ tính
( 3/1997)



- 6/2000 Tiến sĩ CÔ LIN –
ngời Mĩ đã công bố “ Bản đồ
gen ngời “


2. Công cụ sản xuất :


- ó phát minh nhiều những
công cụ sản xuất : máy tính
điện tử, máy tự động v h
thng mỏy t ng


3. Năng l ợng mới :


- Năng lợng nguyên tử, mặt
trời, gió, thủ triỊu …


4. VËt liƯu míi :
- ChÊt dỴo Polime


-Chất ti-tan dùng trong ngành
hàng không


5. CM xanh: Đảm bảo nhu
cầu lơng thực của nhân loại
với trình độ sản xuất tiến tiến.
6. Giao thông vận tải và thông
tin liên lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

của trái đất vào 2005.



<b>Hoạt động 2 : Giúp hs hiểu rõ về ý nghĩa của cuộc CM</b>
KHKT


<i><b>? Em h·y cho biÕt ý nghÜa to lín cđa cc CM KHKT</b></i>
<i><b>lÇn 2 ? </b></i>


HS dựa vào sgk và những hiểu biết của mình để trình
bày


GV : chỉ trong vòng 20 năm ( 1970 -1990 ) Sx thế giới
tăng 2 lần ngang với 2000 lần khối lợng của vật chất sx
ra trong 230 năm của thời đại công nghiệp ( 1740-1970 )
<i><b>? Hãy nêu những hậu quả của cuộc CM KHKT lần 2 </b></i>
HS : nêu ra những hậu quả điển hình




<b>II / ý nghĩa vàv tác động của</b>
<b>CM KHKT </b>


1. ý nghÜa :


- Đó là mốc đánh dấu trong
lịch sử tiến hoá của văn minh
nhân loại


- Thay đổi to lớn trong cuộc
sống con ngời



+ Có những bớc nhảy vọt về
sản xuất và năng suất lao
động.


+ Mức sống và chất lợng sống
đợc nâng cao. Cơ cấu dân c
thay i.


2. Hậu quả :


- Chế tạo ra nh÷ng läai vị khÝ
hủ diƯt cc sèng


- Ô nhiễm môi trờng, nhiều
căn bệnh hiểm nghèo.


<b> D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1-Nờu nhng thành tựu đạt đợc của cuộc CMKHKT sau chiến tranh th gii th
hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn :.


<b> </b>

<b>Tiết 15- Bài 13 :Tổng kêt lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay</b>


<b>A / Mơc tiªu : </b>


- Giúp học sinh củng cố những kiế thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại ( từ 1945 đến


nay ). Qua đó học sinh cần nắm đợc: Tình hình thế giới 1945 có những diễn biến phức
tạp, nhng đặc điểm chủ yếu nhất là thế giới chia thành 2 phe CHXH và TBCN


- Hai siêu cờng quốc ln đối đầu nhau trong tình trạng chiến tranh lạnh


- Xu thế của thế giới ngày nay chuyển từ đối đầu sang đối thoại để lồi ngơì đạt đợc mục
tiêu hồ bình, độc lập dân tộc, dân ch v tin b.


- Rèn luyên kỹ năng tổng hợp khái quát hệ thống sự kiện lịch sử.
<b>B / ChuÈn bÞ :</b>


Thầy : Bản đồ thế giớ , tranh ảnh và tài liệu.
Trò : Đọc sgk và trả lời cõu hi


<b>C / Tiến trình lên lớp : </b>


1. ổ n định trật tự – Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài c :


1- Em hÃy nêu những thành tựuto lớn trong CM KHKT lần 2 của loài ngời ?
3. Bµi míi


*-GV giíi thiƯu:
*- Néi dung bµi:


<b>Hoạt động 1:Gv cho HS đọc phần I SGK. Sau đó nêu câu hỏi</b>
khái quát giúp Hs nhớ lại những kiến thức đã học .


<i><b>?Em hãy cho biết sự ra đời ,phát triển và những sai lầm dẫn</b></i>
<i><b>đến sự sụp đổ của Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu ?</b></i>



HS trình bày lại quá trình ra đời và phát triển _Sau đó GV
nhấn mạnh :


-Sau CTTG2 hệ thống các nớc XHCN đợc hình thành.


-Trong nhiều thập niên nửa sau TK_XXhệ thóng XHCN ảnh
h-ởng quan trọng đến sự phát triển thế giới .


GV: Sù ph¸t triển nhanh chóng ấy lại là ngòi nổ của hệ thèng
XHCN


<i><b>? Vậy nguyên nhân nào dẫn tới sự sụp đổ của LX và các nớc</b></i>
<i><b>XHCN ở Đông Âu ? </b></i>


HS : Trình bày – GV : giảng thêm về sự sụp đổ của Đông Âu
ảnh hởng lớn đến phong trào công nhân và cộng sản QT .


<i><b>? Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nớc á, Phi ,</b></i>
<i><b>Mĩ La- tinh diễn ra ntn ( từ 1945 đến nay ) </b></i>


- Gỵi ý : Em h·y khái quát những nét chính của những phong
trào .


+ Phong trào đấu tranh thắng lợi to lớn


+ Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc bị sụp
đổ .Hơn 100 Quốc gia giành đc độc lập


+ Một số QG đã đạt đc thành tựu to lớn trong công cuộc xd đất


nc : Trung Quốc , ấn độ và các nc ASEAN .


GV : Kh¸i qu¸t tình hình các nc TB


<i><b>? Quan h QT t 1945 đến nay ntn ? </b></i>


- Tình hình thế giới rất căng thẳng (đó là thời kì chiến tranh
lạnh )


- Xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại – nguy cơ chiến
tranh lạnh bị đẩy lùi .


<b>I / Những nội dung</b>
<b>chính của lịch sử TG</b>
<b>từ sau 1945 đến nay </b>
1. Hệ thống các n ớc
XHCN


- Nguyên nhân sụp đổ :
+ Sai lầm trong đờng lối
chính sách


+ Sự chống phá của
CNĐQ và các thế lực
phản động


2. Phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc ở
châu á , phi , Mĩ la tinh
từ 1945 đến nay



3. Sù ph¸t triĨn cđa c¸c
n


íc TB : MÜ , Nhật Bản ,
Tây Âu


- M tr thnh nc giàu
nhất TG, có mu đồ bá
chủ thế giới.


- Nhật, Tây Âu phát
triển nhanh chãng - Ba
trung t©m KTTC: Mĩ,
Nhật, Tây Âu.


<b>4. Quan h QT t 1945</b>
<b>n nay : Đối đầu sang</b>
đối thoại hợp tác, phát
triển đa cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Em háy nhcs lại sự phát triển và những thành tựu của cuộc CM
KHKT lần 2 ?


HS : trình bày những thành tựu cơ bản ( từ 2-3 hs )


GV : nói thêm về ý nghĩa lịch sử của những thành tựu đó


<i><b>? Em hãy nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử TG hiện</b></i>
<i><b>đại </b></i>



HS : Khái quát những vấn đề đã học


<i><b>? Xu thế phát triển của Tg ngày nay là gì ? </b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>


<i><b>? Quan hệ QT từ 1945 đến nay </b></i>


- Từ 1945-1991 : TG chịu sự chi phối của trật tự 2 cực I-an-ta
- Từ năm 1991 đến nay trật tự TG mới hình thành thế giới đa
cực .




CM KHKT lần thứ 2 và
ý nghĩa


* ý nghĩa:


- Đánh dấu bớc tiến bộ
của nhân loại


- Thay đổi công cụ,
công nghệ và nguyên
liệu


- Loµi ngêi bíc sang
nền văn minh thứ 3
( Văn minh trí tuệ )


<b>II / C¸c xu thế phát</b>
<b>triển của thế giới ngày</b>
<b>nay : </b>


- Đa cực.


- Liên kết khu vực, hợp
tác kinh tế.


- Tn ti xung t mõu
thun.


<b>D- Củng cố- Dặn dò: </b>
<b>*Củng cố:</b>


1- Nội dung cơ bản của lịch sử thế giới từ năm 1945- nay?


2- Các xu thế phát triển của thế giới hiện nay? Nhiệm vụ của nhân loại trong giai
đoan hiên nay?


<b>*- Dặn dò : </b>


- Trả lời câu hỏi bài tập.


- Chuẩn bị nội dung phần lịch sử Việt Nam.


Ngày soạn :.


<b>Phần II</b>




<b>Lch sử việt nam từ 1919 đến nay</b>


<b>Chơng I : Việt nam trong những năm 1919 - 1930 </b>



<b> TiÕt 16 -Bµi 14: ViƯt nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>A / Mơc tiêu : Qua bài học , HS nắm đc : </b>


- Nguyên nhân , nội dung , đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần 2 của Pháp ở
VN .


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị , văn hố , giáo dục phục vụ cho chơng tringhf
khai thác thuộc địa lần 2 . Sự phân hoá giai cấp , thái độ và khả năng CM của giai cấp
- Giáo dục các em lòng căm thù giặc ngoại xâm , hiểu đc sự lao động vất vả cực nhọc của
ngời dân dới chế độ phong kiến .


- Rèn kĩ năng quan sát lợc đồ , trình bày một vvấn đè lịch sử bằng lợc đồ .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C / Tiến trình : </b>
1. ổn định :


2. Kiểm tra bài : ( Trong quá trình học )
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : yêu câu Hs quan sát phần I sgk
? Thực dân Pháp tiến hành khai thác lầ
thứ 2 đối với nớc ta trong hồn cảnh
nào ? Nhằm mục đích gì ?



GV : Sau chiến tranh TG 2 , Pháp là con
nợ lớn nhất của Mĩ năm 1920 , số nợ QG
đã lên tới 300 tỉ Frăng , Pháp bị tiêu huỷ
hàng chục tỉ Frăng .


? Nội dung của chơng trình khai thác
tuộc địa lần 2 của Pháp là gì ?


<b>Hoạt động 2 : </b>


GV : Giảng thêm về sự bóc lột của Pháp
tại VN vỊ th NN .


? Trong chơng trình khai thác lầ 2 thực
dân Pháp đã thực hiện những chính sách
cai trị ntn dối với nớc ta ?


GV : minh hoạ thêm bằng t liệu .


? Tt c nhng th đoạn chính trị , văn
hố , giáo dục ở nc ta nhằm mụch đích
gì ?


=> Mục đích : Củng cố bộ máy cai trị ở
thuộc địa , mà sợi chỉ đỏ xun suốt là
chính sách văn hố nơ dịch


( đào tạo tay sai phục vụ cho chúng và
ngu dân để đẽ bề thống trị )



<b> Hoạt động 3 : </b>


? Em hãy trình bày sự phân hố giai cấp
trong lòng XH VN từ sau chiến tranh
TG 1 và thái độ chính trị của tng giai
cp ?


- Phân hoá thành 5 giai cấp .


GV : mimh hoạ thêm về đặc điểm từng
giai cấp .


? Theo em , giai cÊp nµo sÏ lµ giai cấp
nòng cốt của CM sau này ?


- Giai cấp công nhân .


GV : kt lun : Nh vy di tỏc ng ca


<b>I / Ch ơng trình khai thác lần 2 của thực dân</b>
<b>Pháp . </b>


1. Hon cnh v mc ớch :


- Hoàn cảnh : Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng
nề sau chiến tranh TG 1


- Mục đích : Vơ vét và bóc lột thuộc địa để bù
đắp vào sự thiệt hại trong chiến tranh .



2. Nội dung


- Thực dân Pháp tăng cờng đầu t vốn vào NN ,
mà trọng tâm là cao su .


- Tăng cờng khai thác mở , chủ yếu là mở than
- Công nghiệp : Chỉ đầu t vào công nghiệp
nhẹ , không đầu t vào công nghiệp nặng , để
nền KT phát triển ko cân đối phụ thuộc vào
chính quốc .


- Thơng nghiệp : đánh nặng thế nhập khẩu ;
hàng hoà nhập vào VN tăng lên .


- Giao thông vận tải : đầu t thêm vào đờng sắt
xuyên Đ D .


- Ngân hàng : độc quyền phát hành đồng bạc .
<b>II / Các chính sách , chính trị , văn hố ,</b>
<b>giáo dục : </b>


1. Chính trị : Thực hiện chính sách chia để trị .
2. Văn hố , giỏo dc :


- Thi hành chính sách nô dịch ngu dân .
- Hạn chế mở trờng học


- Công khai tuyên truyền cho csách khai hoá
của Pháp .



<b>III / XÃ hội VN phân hoá : </b>
1. Giai cấp phong kiÕn :
2. Giai cÊp T s¶n


3. Giai cÊp tiểu t sản
4. Giai cấp nông dân
5. Giai câp công nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

chng trỡnh khai thỏc lần 2 của Pháp , Kt
của VN phát triển ở mức độ nhất định
( Ngoài ý muốn của thực dân Pháp ) .
Điều đó cũng làm cho XH VN phân hoá
sâu sắc hơn .


<b> 4. H íng dÉn : </b>


- C¸c em häc thc bài


- Trả lời các câu hỏi BT trong sách giáo
khoa .


- Chuẩn bị bài mới .
<b> Rót kinh nghiƯm</b>


<b> TiÕt 17 bµi 15 </b>



<b>Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế</b>


<b>giới thứ nhất ( 1919- 1925 )</b>




Ngày soạn : 3/12/2006
Ngày dạy :


<b>A / Mục tiêu : Qua bài học , Hs nắm đc : Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và</b>
sự tồn tại vững chắc của nhà nớc Xô Viết đầu tiên , phong trào CM TG đã ảnh hởng thuận
lợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Việt nam .


- Båi dìng cho Hs lòng yêu nớc , kính yêu các bậc tiền bèi CM


- Ren luyện kĩ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và coa sự đánh gái đúng đắn
các sự kiện .


<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : nghiên cứu , soạn giáo án .
Trò : Đọc sgk


<b>C / Tin trỡnh : </b>
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị :


? Xã hội VN sau chiến tranh TG 1 đã fân hoá ntn và thái độ chính trị của các giai cấp?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Gọi hs đọc phần 1 </b>


? Tình hình TG sau chiến tranh TG 1 đã
có ảnh hởng đến cách mạng VN NTN ?
- Phong trào CM lan rộng khắp TG


- 3/1919 Quốc tế Csản ra đời


- 12/ 1920 Đange cộng sản Pháp ra đời
- 7/1921 ĐCS Trung Quốc ra đời .
<b>Hoạt động 2 : </b>


? HÃy cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai
1919-1925 ?


? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
của giai cấp Tsản ( 1919-1925 )


<b>I / ¶nh h ëng cña CM th¸ng m êi Nga vµ</b>
<b>phong trµo CM thÕ giíi . </b>


- Thn läi cho viƯc trun b¸ CN M¸c Lê
Nin vào VN


<b>II . Phong trào dân tộc dân chủ công khai</b>
<b>( 1919- 1925 ) </b>


1. Khái quát : sau CTTG1 phong trào dân chủ
ở nc ta ptriĨn m¹nh thu hót nhiỊu tầng lớp
nhân dân tham gia , víi những hình thức
phong phú .


2. Phong trào của giai cấp T sản
- Mụch đích :



+ Địi chấn hng nội hố - bài trừ ngoại hoá
+ Dùng báo chí để bênh vực quyền lợi cho
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV : Giíi thiƯu , thut tr×nh


? Theo em phong trào dân tộc , dân chủ
có những điẻm tích cực , hạn chế nào ?
GV : Yêu cầu hs quan sát SGK trình
bày những nét tích cực , hạn chế của các
phong trào .


<b>Hot động 3 : </b>


? Hãy đọc phần II – SGK ?


? Nªu bèi cảnh lịch sử của phong trào
công nhân VN trong nh÷ng năm đầu
chiến tranh TG 1 ?


- Cỏc cuộc đấu tranh của thuỷ Pháp
- Phong trào lẻ tẻ -> phát triển cap dần
- Thành lập đc cơng hội bí mật do Tơn
Đức Thắng đứng đầu .


GV : Giíi thiƯu chân dung Tôn Đức
Thắng .


? Em hÃy trình bày những phong trồa
điển hình của công nhân VN (


1919-1925 ?


Hs : Trình bày diễn biến của phong trào
=> Đó là mốc đánh dấu phong trào công
nhân VN bớc đầu tự phát -> tự giác
? Theo em phong trào của cơng nhân Ba
Son có đặc điểm gì mới hơn so với phong
trào cơng nhân trớc đó ?


- Kết hợp u tranh KT


- Có sự thông cảm với ngời cunmgf
c¶nh ngé .


<b> 4. H íng dÉn : </b>
- C¸c em häc thuộc bài


- Ôn tập kĩ từng chơng chuẩn bị bài kiểm
tra học kì .


hiệp


3. Phong trào của tiĨu t s¶n :


- Phong trào địi thả Phan Bội Châu 1925
- Phong trào để tang Phan Chu Trinh
( 1926 )


4. Nh÷ng nÐt tÝch cùc và hạn chế của các
phong trào :



- Tích cực : Thức tỉnh lòng yêu nc , truyền bá
t tởng dân chủ , TT CM míi


- H¹n chÕ :


+ Mang tính chất cải lơng ( TS )
+ Xốc nổi ấu trĩ ( TTS)


<b>III / Phong trào công nhân 1919 -1925 </b>
1. Bèi c¶nh :


- TG : ¶nh hởng của phong trào thuỷ thủ Pháp
và Trung Quốc


- Trong nớc : phong trào tự phát nhng lại coa ý
thức cao , năm 1920 cơng hội bí mật ra đời ở
Sai Gon ( Tơn Đức Thắng )


2. DiƠn biÕn :


- 1922 công nhân bắ kì đấu tranh đòi nghỉ
ngày chủ nhật thắng lợi


- 1924 nhiƯu cc b·i c«ng nổ ra ỏ HN , NĐ ,
HDơng .


<b> * Rót kinh nghiƯm : </b>



<b> TiÕt 18 Kiểm tra học kì I </b>



Ngày soạn : 10/12/2006


Ngày dạy :


<b>A / Mục tiêu : Qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của Hsqua học kì I. </b>
Rèn kĩ năng phân tích và t duy tổng hợp .


Gióp häc sinh hiĨu râ h¬n vỊ lÞch sư TGtwf sau chiÕn tranh TGT2.
<b>B. Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1. ổn định .
2. Kiểm tra .:


<b>PhÇn I : Trắc nghiệm ( 5 điểm ) </b>


1. Nguyờn nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của LX và các nớc Đông Âu
A . XD CNXH cha đúng đắn phù hợp


B . Châm j sửa chữa , chậm thay đổi trớc những biến động của TG
C . Sự chống phá của các thế lực đế quốc .


D . Cả 3 ý trên


2. Bin i ln nht của ĐNA từ sau chiến tranh TG 2 là
A . Trở thành khu vực KT năng động nhất TG


B . Tất cả các nớc đã giành đc độc lập
3. Năm nào đợc gọi là năm châu phi .


A . 1954 B . 1955 C. 1956 D. 1960



4. Nguyªn thđ nào sau đây không tham dự hội nghị I-an-ta .
A . Ru d¬ ven B. Sít – S¬n C. Xta-lin D. Đơ - Gôn


5. Sau chin tranh TG 2 M La Tinh đợc mẹnh danh là “ Đại Lục núi Lửa “ vì :
A . Là nơi nhiều núi nửa hoạt động B . Bão táp Cm nổ ra trên toàn lục địa


C . Làm thay đổi cục diện chính trị các nớc .D . Đấu tranh vũ tranh mang tính tồn lc a
.


<b>Phần II : Tự luận ( 5điểm ) </b>


Câu 1 : HÃy thuyết trình ngắn gọn khoảng 10 dòng những thành tựu to lớn của cuộc CM
khoa học KT – sau chiÕn tranh Tg 2 vµ ý nghÜa cña nã .


Câu 2 : Hãy phân biệt những điểm giống và khác nhau trong chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ , Nhật .


<b>BiĨu ®iĨm</b>


<b>Phần I : ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm : 1-D 2-B 3- D 4-D 5-B</b>
<b>Phần II : Tự luận ( 5 điểm ) </b>


C©u 1 : ( 2điểm ) Thuyết trình đc những thành tự ®iĨn h×nh cđa cc CM KHKT


Câu 2 : ( 3điểm ) Yêu cầu hs phân biệt rỗ sự giống nhau và khác nhau trong chính sách
đối nội và đối ngoại của hai cờng quốc Mĩ , Nhật


4. Híng dÉn : ChuÈn bị bài 16



<b>Tit 19 bi 16 : những hoạt động của Nguyễn ái quốc</b>


<b>ở nớc ngoi trong nhng nm 1919 - 1925</b>



Ngày soạn :
Ngày d¹y :


<b>A / Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu đc những hoạt động củ Nguyễn ái Quốc sau chiến</b>
tranh Tg lần 1 ở Pháp , Liên Xô , Trung Quốc ( 1911 – 1920 )


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại . Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc , Ngời đã tích cực
chuẩn bị t tởng chính trị cho sự ra đời của DCS .


- Hiểu đc chủ trơng hoạt động của Hội Việt Nam CM thanh niên . Giáo dục học sinh lịng
khâm phục , kính u lãnh tụ NAQ


- Rèn kĩ năng quan sát tranh , ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : soạn bài
Trò : đọc bài
<b>C / Tiến trình : </b>
<b> 1. ổn định : </b>


2. Kiểm tra bài cũ ( trong quá trình giảng bài )
3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: giíi thiƯu bµi míi


GV : thuyết trình về NAQ đờng
lối cứu nớc mà ngời tìm ra để cứu


nc .


- 18/6/1919 NAQ gửi đến Hội
nghị Vec xai bản yêu sách đòi
quyền bùnh đẳng , tự quyết của
dân tộc VN .


? Hs đọc SGK phần I ?


? Em háy trình bày những hạot
động của NAQ ở Pháp 1917 –
1920 ?


Hs dựa vào SGK trình bày .
<b>Hoạt động 2 </b>


? Theo em , con đờng cứu nc của
NAQ có gì mới và khác với lớp
ngời đi trớc ?


HS : trình bày theo những hiểu
biết của mình .


? Hóy trỡnh bày những hoạt động
NAQ ở Liên Xô ( 1923-1924 ) ?


GV : trình bày những quan điểm
CM mới của NAQ .


<b>Hoạt động 3 </b>



? Gọi HS đọc phần II – SGK ?
? Hãy nêu những hoạt động chủ
yếu của NAQ để thnàh lập Hội
VN CM Thanh niên ?


? Em hãy cho biết những hoạt
động chủ yếu của tổ chức VN CM
TN ?\


GV minh hoạ thêm : về địa bà
hoạt động của HVNCMTN đc mở
rộng trong toàn quốc . Hội tăng
c-ờng truyền bá CN Mác Lê – Nin
về nớc .


? Tại sao nói NAQ đã trực tiếp
chuẩn bị t tởng chính trị và tổ
chức cho sự ra đời của ĐCS VN ?
? HS trình bày theo nội dung bài
học


? ViƯc thnµh lập CS đoàn làm
nòng cốt cho HVNCMTN cã ý
nghÜa g× ?


? Hày lập biểu về HĐ của NAQ ?


- 7/1920 : ngời đọc sơ thảo luận cơng về vấn đề dân


tộc và thuộc địa của Lê – Nin . Ngời nhận biết ngay
đó là chân lý của CM .


- 12/ 1920 Ngêi tham gia ĐH lần thứ 18 của Đảng XÃ
hội Pháp ở Tua .


+ Bỏ phiếu tán thnàh QT t3
+ Gia nhập ấC Pháp


+ Ngời từ chủ nghĩa chân chính -> chủ nghĩa Mác Lê
Nin


- 1921 Ngi sỏng lp ra Hội Liên Hiệp các dân tộc
thuộc địa ở Pa ri


- 1922 Ngời sáng lập ra báo “ ngời cùng khổ “ truyền
bá t tởng CM mới vào thuộc địa có VN .


- NAQ viết bài cho báo “ Nhân Đạo “ “ Đời sống
công nhân “ và cuốn “ bản án chế độ thực dân thực
dân Pháp “


Những sách báo này đc truyền về trong nớc .
<b>II / Nguyễn ái Quốc ở LIên Xô ( 1923-1924 ) </b>
- 6/1923 : NAQ từ Pháp đi LX dự ĐHQT nông dân
- 1924 : ngời đi dự ĐH V của QT cộng sản Ngời đọc
bản tham luận về vị trí chiến lợc của CM thuộc địa
- Mối quan hệ giữa phiong trào cơng nhân chính quốc
và thuộc địa .



- NAQ đã chuẩn bị về t tởng về chính trị cho sự ra đời
của ĐCS VN .


<b>III / Ngun ¸i Qc ë Trung Qc</b>
<b> ( 1924 -1925 ) </b>


1. sự thnàh lập Hội Việt Nam CM Thanh niên .
- Cuối 1924 NAQ từ LX về Trung Quốc thành lập Hội
VN CM thanh niên ( 6/1925 ) tiền thân của ĐCS VN .
2. Hoạt động .


a. Hn lun :


- tỉ chức VNCM TN rất chú ý công tác huấn luyện
cán bé CM


- NAQ trùc tiÕp më líp hn lun các bộ và đa về
nc .


- Một số ngời đc chọn tại trờng Đại Học Phơng Đong
và nhiều trờng ở LX và Trung Quốc .


b. Tuyên truyền :


- Báo Thanh niên xuất bản tháng 6 / 1925


- 1927 tác phẩm “ đờng Cách Mệnh “ đc bí mật
chuyển về nc , tác phẩm đx vạch rõ phơng hớng


- Đầy 1929 hội VN cách mạng TN đã có cơ sở khắp


trên tồn quốc ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> 4. H íng dẫn : </b>


- Các em học bài và làm bài tập
trong SGK


- Chuẩn bị bài mới


->2/1925 <sub>.</sub>


..


<b> </b>



<b> TiÕt 20 Bài 17 </b>



<b>Cách mạng Việt nam trớc khi Đảng cộng sản ra Đời</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


<b>A / Mục tiêu : Qua bài học giúp học sinh hiểu đợc bớc phát triển mới của phong trào CM</b>
VN là hoàn cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức CM ở trong nớc Tân Việt CM
Đảng ( TVCMĐ ) và VN Quốc dân Đảng ( VN QD Đ ) .


- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức CM này , sự khác biệt của hai tổ chức CM này
với Hội VN CM .


- Sự phát triển của phong trào CM VN đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN .


- Rèn cho Hs kĩ năng dựng bản đồ và nhận định , đánh giá , phát triển khách quan .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Nghiên cứu soạn giáo án . Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
Trò : Đọc bài


<b>C / Tiến trình : </b>
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :


? Em hãy nêu những hoạt động của NAQ ở Pháp , LX và Trung Quốc ?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Gọi hs đọc phần I – SGK </b>
? Em hãy trình bày về phong trào đấu
tranh của công nhân trong những năm
1926-1927 ?


HS tr×nh bµy .


Trong 2 năm 1926-1927 liên tiếp nổ ra các
cuộc đấu tranh của công nhân viên chức ..


GV : Cuộc đấu tranh của nhà máy dệt
Nam Định , nhà máy Diêm , nhà máy Ca
Bến Thuỷ , xe lửa Tràng Thi , Ba Son , đồn
điền Phú Riềng … từ 1926-1927 toàn quốc
nổ ra 27 cuộc đấu tranh của công nhân .
? Phong trào yêu nớc thời kì PT ntn ?


? Theo em , ptrào CM nớc ta trong những
năm 1926 – 1927 có những điểm gì mới
so với thời gian trớc đó ?


- Tất cả đã kết thành làn sóng đấu tranh
rộng lớn khắp toàn quốcs .


<b>Hoạt động 2</b>


? Hày trình sự ra đời của tổ chức Tân Việt
CM Đảng ?


<b>I / B íc ph¸t triĨn míi cđa phong trµo CM</b>
<b>VN ( 1926-1927 ) </b>


1. Phong trµo công nhân .


- cụng nhõn v hc sinh liờn tiếp nổi dậy đấu
tranh . Dệt Nam Định , đồn điền cao su Phú
Riềng ….


- Phong trào pt với quy mơ tồn quốc : cơng
nhân xi măng Hải Phịng , dệt NĐ , đóng tàu
Ba Son .


- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất
chính trị vợt ra ngồi quy mơ một xởng .
- Trình độ giác ngộ của cơng nhân ngày càng
nâng lên , họ trở thành lực lợng chính trị độc
lập .



2. Phong trào yêu nớc ( 1926 -1927 )


- Phong trào của nông dân , tiểu t sản và các
tầng lớp nd đã kết thành 1 làn sóng chớnh tr
khp c nc .


<b>II / Tân Việt cách mạng Đảng ( 7-1928 ) </b>
1. sự thành lập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Tân Việt CM Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


GV : TVCM ó nhiu ln cử ngời sang
Quảng Châu xin hợp nhất với VNCMTN
nhng không thành và ngợc lại VNCMTN
cũnh phái ngời về nớc bàn họp với
TVCMSS nhng không thành do 2 tổ chức
khơng đánh giá đúng vai trị của mỗi bên
<b>Hoạt động 3 : </b>


? Em hãy trình bày về sự ra đời của tổ
chức VN Quốc Dân Đảng ?


GV : do ảnh hởng của phong trào CM và
ảnh hởng của CN tam dân của Tôn Trung
Sơn -> sự ra đời của VNQD Đảng , “ Tam
sơn – Dân tộc độc lập , dân quyền tự do ,
dân sinh hạnh phúc “



? Những hoạt động của VNQDĐ trớc khi
khởi nghĩa Yên bái xảy ra ?


HS theo dõi SGK trình bày .


- V ỏm sát tên trùm mộ phu đồn điền Ba
danh ( 9/2/1929 ) . Sau đó thực dân Pháp
tiến hành bắt bớ , vây ráp gần 1000 đảng
viên .


4. Híng dÉn vỊ nhµ


- Các em học bài và làm bài tập trong SGK
- Chuẩn bị bài mới ( Tiết 21 )


* Rót kinh nghiƯm :


- Sau đổi tên , đến 7/1928 chính thức mang
tên Tân Việt CM Đảng .


- Lúc đầu là tổ chức yêu nớc , lập trờng giai
cấp cha rõ ràng .


2. Sự phân hoá :


- Tân Việt CM Đảng ra đời khi tổ chức
VNCMTN đã trở thành mạnh mẽ về lí luận
và t tởng CM của CN Mác Lê – Nin


- Tổ chức VNCMTN đã có sức hút mạnh mẽ


với Tân Việt , nhiều ngời xin gia nhập
HVNCMTN .


<b>III/ Việt Nam Quốc dân Đảng ( 1927 ) và</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái .</b>


1. Việt Nam Quốc Dân Đảng ( 1927 )
a. Sự thành lập :


- Nguån gèc tõ nhãm Nam §ång th x· nhà
xuất bản tiến bộ .


- Ngy 25/12/1927 VN QD Đ ra đời .


- Lãnh đạo : Nguyễn Thái Học , Nguyễn
Khắc nhu .


- Xu hớng CM đại diện cho quyền lợi TSDT
- Thành phần : Tiểu t sản trí thức , TS lớp
d-ới , thân hào địa chủ , phú nông v binh lớnh .
2.Hot ng :


- Thiên về ám sát cá nhân .


- Sau ú t chc hu nh bị “trốc gốc “ nhng
vẫn quyết định khởi nghĩa .


<b> </b>



<b> TiÕt 21 Bµi 17 ( TiÕp )</b>




<b>Cách mạng Việt nam trớc khi ng cng sn ra i</b>


Ngy son :


Ngày dạy :


<b>A / Mục tiêu : : Qua bài học giúp học sinh hiểu đợc bớc phát triển mới của phong trào</b>
CM VN là hoàn cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức CM ở trong nớc Tân Việt
CM Đảng ( TVCMĐ ) và VN Quốc dân Đảng ( VN QD Đ ) .


- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức CM này , sự khác biệt của hai tổ chức CM này
với Hội VN CM .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Rèn cho Hs kĩ năng dựng bản đồ và nhận định , đánh giá , phát triển khách quan .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Nghiên cứu soạn giáo án . Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
Trò : Đọc bài


<b>C / Tiến trình : </b>
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1</b>


GV :Thuyết trình về tình đất nớc ta lúc đó ,kẻ thù
khủng bố khốc liệt ,những ngời lãnh đạo VNQD Đảng
quyết định sống mái với kẻ thù ,với phơng châm


“Khơng thành cơng thì cũng thành nhân “và họ đã tiến
hành khởi nghĩa ,khởỉnghĩa Yên Bái đã ra đời .


?Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa Yên Bái ?
(Chọn HS giỏi trả lời câu hỏi ).


Gvging m rng : nhận định về cuộc khởi nghĩa đồng
chí Lê Duẩn đã khẳng định rằng :khổi nghĩa Yên Bái
chỉ là 1cuộc bạo động bất đắc dĩ 1cuộc bạo động non
để rồi chết luôn khơngbbao giờ ngóc lên nổi “.khẩu
hiệu mà QD dddef ra thể hiện tính hấp táp tiểu t sản
,biểu lộ tính chất khơng vững chắc ,non yếu của phong
trào .Cuộc khởi nghĩa đã thất bại .


?Theo em ,nguyên nhân nào đã dẫn đến những thất bại
đó


+Lãnh đạo khơng thống nhất ,non yếu .
+công tác tổ chức thiếu thận trọng >
+thiếu cơ sở quần chúng .


GV:chốt và chuển sang phần khác .
<b>Hoạt động 2</b>


Gv cho HS đọc phần I sgk .


?Em h·y cho biết hoẾn cảnh ra Ẽởi cũa ba tỗ chực
CSưỡ Vncuội nẨm 1929?


HS trình bày GV minh hoạ thêm :5/1929tại đại hội lần


thứ nhất của tổ chức VNCMTN,các hội viên của kì bộ
“Thanh Niên “Bắc Kì (Viết tắt là VNCMTN).đã nêu
yêu cầu phải thành lập ngay 1tổ chức cộng sản ởViệt
Nam ,yêu cầu chính đáng đó khơng dợc chấp nhận
doàn đại bgểu thanh niên Bắc Kì tuyênbố ly khai đại
hội về trong nớc họ kêu gọi nhân dan ủng hộ chủ trơng
thành lập Đảng Từ đó


các tổ chức đảng lần lt ra i .


?Theo em tại sao đoàn dại biểu của thanh niên Bắc Kì
lại bỏ ra về ?


+do yờu cầu cấp thiết của họ không đợc chấp nhận .
+điều kiện thành lập Đảng ở Bắc Kì đã chín muồi
+Nừu khơngb thành lập Đảng thì lãnh đạo sẽ bất cập
với phong trào .


Gv minh hoÞa thªm :7ngêi trong chi bộ Đảng đầu
tiên :Ngô Gia Tự ;Nguyễn Đức Cảnh ;Trịnh Đình
Cửu ;Trần Van Cung ;Đỗ Ngọc Du ;Dơng Hạc Đính
;Nguyyễn Tuân .


<b>Hot ng 3</b>


?Các em hÃy quan sát sgk phần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV :sau khi ra đời tổ chức này đã thông qua bản tuyên
ngôn và điều lệ Đảng ,ra báo “Búa liềm “cơ quan ngơn
luận củaĐảng .



Gvthuyết trình về sự ra đời của An Nam Cộng Sản Đảng
.


Sau khi Đ DCS Đra đời Tổng bộ thanh niên và các hội
viên Nam Kì cũng tuyên bố thành lập An Nam CSĐtại
Hơng Cảng –Trung Quốc .


?Đơng Dơng Cộng Sản liên đồn ra đời nh thế nào ?
Gv chốt lại :nh vậy chỉ trong vịng 4th<sub>áng đã có tới 3tổ</sub>
chức Cộng Sản ra đời .Sự kiện này đẽa khẳng định bớc
nhảy vọt của CMVN chứng tỏ hệ t tơửng Cộng Sản đã
dành đợc thế trong phong trào dân tộc ,nó chứng tỏ
điều kiện thành lậpĐCS hồn tồn đã chín muồi .Xu
thé ra đời của ĐCSlà tất yếu


<b> 4.H íng dÉn : </b>


+Các em về nhà học bài và làm bài tập sau đây :Lập
biểu về sự ra đời của 3tổ chức CSở VN -1929


Thời gian Sự ra đời của 3tổ chức
CSĐảng ở Việt Nam


ý nghÜa lÞch sư


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>

<b> : </b>



<b> TiÕt 22 Ch¬ng II ViƯt Nam trong những năm 1930 -1939</b>


<b> Bài 18 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra dời </b>




Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>A. Mơc tiªu :</b>


-Qua bài học giúp hócninh hiểu rõ đợc hoàn cảnh lịch sử ,nội dung chủ yếu ,ý nghĩa lịch
sử của hội nghị thành lập Đảng .Nội dung chính của Luận cơng chính trị 1930.


Thơng qua những hoạt động của lãnh tụ Nguỹen ái Quốc ,phấn đáu không mệt mỏi cho sự
ra đời của Đảng cộng Sản và hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930)


-Gi¸o dơc cho hs lòng biết ơn và kính yêu Chủ Tịch Hồ Chí Minh .


Rèn kĩ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử ,lập niên biểu lịch sử và biết phân tích đánh giỏ cỏc
s kin lch s .


<b>B. Chuẩn bị :</b>


Thầy :Soạn bài ,tranh ảnh lịch sử .


Trò :Dọc bài và chuẩn bị tranh ảnh về HCT.
<b>C.Tiến trình :</b>


1. n định :
2. Kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động 1:Gv cho hs quan sát SGK .</b>


Em hãy cho biết hoàn cảnh lịch sử nào đã dẫn đến sự
thnàh lập Đảng 3/2/1930?



HS trình bày _Gv nhận xét bổ sung .


Gv:Cui nm 1929_3tổ chức cộng sản đã ra đời ở nớc ta
lãnh đạo phong trào CM .3tổ chức này hoạt động riêng
lẻ ,có lúc đố kị tranh dành ….1yêu cầu bức thiết đặt ra
lúc này kà phải thống nhất 3tổ chức cộng sản ở Việt
Nam .


?Hội nghị thành lập Đảng xoay quanh nhng vn
no


HS trình bày GVnhận xét .


Gv:Hội nghị này tiến hành từ ngày 3-7/02/1930 tại Cửu
Long Hơng Cảng Trung Quốc .


Nguyn ỏi Quc c s u nhiệm của quốc tế cộng sản
–Ngời đã từ Thái Lan trở về Hơng Cảng _TQchủ trì
hộinghị .Tham gia hội nghị cịn có 2ddaij biểu của đơng
dơng cộng Sản Đảng và 2đại biểu của An Nam
CSĐcùng với 2đại biểu nớc ngoài :Hồng Sơn và Hồ
Tùng Mậu .ngày 24/2/1930Đ DCSliên đoàn xin gia
nhpCSVN.


?Theo em hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa nh thế
nào ?


Gv:thuyết trình về nội dung chính cơng vắn tắt ,sách ]ợc
vắn tắt .



GV minh ho thờm ng lối chién lơc của CM VN là
phải tíên hành CMTSdân quyền và CMXHCN,2giai
đoạn đó kế tiếp nhau .


-Nhiệm vụ chiến lợc :+Đánh đổ đế quốc phong kiến và
t sản phản CM ,làm cho nớc VN độc lập .


+Xây dựng chính quyền cơng nơng binh
+Qn đội cơng nơng .


Lực lợng CM công nông ,tiểu t sản CM VN là bộ phận
jkhăng khít của CM thế giới .


<b>Hot ng 2.</b>


?Em h·y cho biÕt néi dung chñ yÕu cña LuËn cơng
chính trị tháng 10/1930của Đảng ta ?


HS trình bày


Gv:Lónh đạo CM là giai cấp công nhân :lực lợng CM là
cơng nơng ,xây dựng chính quyền cơng nơng .CM VN
phải gắn lieenf khăng khít với CM thế giới


<b>Hoạt ng 3</b>


?Em hÃy nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?


Đó là tấy yếu của lịch sử ,là sự kết hợp nhuần nhuyễn


giữa 3yếu tố :CNMác Lê Nin ,phong trào công
nhân ,phong trào yªu níc .


-Là bớc ngoặt vĩ đại của CM VN


Khẳng định giai cấp công nhan Vn đã trởng thành
,chấm dứt sự khủng hoảng CM


-Từ đây gia cấp công nhan VN nắm độc quyền lãnh đạo
CM .CMVN gắn liền với CM thế giới .


<b>I/Héi nghÞ thành lập Đảng</b>
<b>Côịng Sản VN(3/2/1930)</b>
1. Hoàn c¶nh :


-Nguyễn ái Quốc đã thống nhất
3tổ chức cộng sản ở VN thành
1tổ chức duynhất lf Đảng Cộng
Sản VN .


Néi dung chÝnh cña hội nghị
thành lập Đảng .


NAQkeu gọi các tổ chức cộng
sản hÃy xoá bá hiỊm khÝch
,thèng nhÊt víi nhau thành 1tổ
chức cộng sản duy nhất ,lấy tên
là Đảng Cộng Sản VN .


Hội nghị thông qua chính cơng


vắn tắt ,sách lợc vắn tắt do
NAQ khởi thảo


3/ ý nghĩa lịchk sử của hội nghị
thành lập Đảng


-Nó có ý nghĩa nh 1Đại hội
-Chính cơng vắn tắt ,sách lợc
vắn tắt là cơng lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng .


4/ Nội dung của chính cơng
vắn tắt ,sách lợc vắn tắt .


-Đó là cơng lĩnh CM giải
phóng dan tộc


-Vân j dụng sáng tạo CN Mác
Lê NIN vào VN


-Mang tính chất dân tộc và giai
cấơ sâu sắc .


<b>II/Luận c ơngchính trị</b>
<b>(10/1930)</b>


-Ni dung :+Đờng lối chiến lợc
CM Đông Dơng là CM t sản
dân quyền sau đó tiến thẳng lên
CNXH bỏ qua TBCN



+Nhiệm vụ chiến lợc là đánh
đổ CNĐQPháp và chế độ PK.
Phơng pháp CM khi tình thế
CM xuất hiện lãnh đạo quần
chúng đấu tranh vũ trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4. H ớng dẫn :</b>


Các em học thuộc bài và làm bài tập và Chuẩn bị bài
mới


Lm bi tập sau ;Hãy lập niên biểu về những hoạt động
chínhtrong QT thoạt động củaNAQ.


<b>TiÕt 23 Bµi 19 Phong trào cách mạng trong những</b>


<b>năm 1930-1935</b>



Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b>A.Mc tiờu : - Qua bài học giúp hs nắm đợc nguyên nhân diễn biến , ý nghĩa của phong</b>
trào cm 1930 – 1931 mà đỉnh cáo là Xô Viết Nghệ Tĩnh . HS hiểu đc tạo sao Xơ Viết lạ
là chnh quyền kiu mi


- Quá trình phục hồi lực lợng Cm 1931 – 1935 .


- Hiểu và giải thích đc các khái niệm “ Khủng hoảng kinh tế “ , “ Xô Viết nghệ Tĩnh “
- Giáo dục cho hs lịng kính u , khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng kiên cờng của
quần chúng công nông và các chiến sĩ cộng sản .



- Rền kĩ năng sử dụng bản đồ để trình về phonmng trào CM .
<b>B . Chuẩn bị : </b>


Thầy : soạn bài , lợc đồ về phong trào XVNT .


Trò : Su tầm tranh ảnh về các chiến sĩ cộng sản 1930 1935 .
<b>C . TiÕn tr×nh : </b>


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị :


? Hãy trình bày về hội nghị thành lập đảng 3/2/1930 , ý nghĩa lịch sử của việc thnàh lập
đảng ?


<b>Hoạt động 1 : Hs đọc sgk phần 1 </b>


? Cuộc khủng hoảng kt thế giới 1929 – 1933 đã
tác động đến tình hình Kt xã hội VN ntn ?


- KT :


+ Công nông nghiệp suy sụp
+ Xuất nhập khẩu bị đình đốn
+ Hàng hố khan hiếm


- XH :


+ Tất cả mọi giai cấp bị điêu đứng


+ Mâu thuẫn xh sâu sắc


- GV : minh hoạ : Viên chức bị xa thải ; hs ra trờng
không có việc làm ; su cao thuế nặng , thiên tai hạn
hán liên tiếp sảy ra


? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ
CM VN 1930 – 1931 ?


<b>Hoạt động 2 : Cho Hs quan sát phần II sgk </b>


? Em h·y trình bày phong tào CM 30 -31 phát triển
với quy mô toàn quốc ?


GV : thuyết trình và trình bày các phong trào còn


<b>I/ Việt Nam trong thời kì khđng</b>
<b>ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi ( 1929</b>
<b>-1933 ) </b>


- Sự khủng hoảng KT ảnh hởng
trực tiếp đến VN về KT XH


- Nhân dân quyết tâm ng lờn
ginh quyn sng


- Nguyên nhân chủ yÕu :


+ Do ảnh hởng trực tiếp của cuộc
khủng hoảng KT TG ; Thực dân


Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa
+ Nhân dân đã vùng lên đấu tranh
dới sự lãnh đạo của Đảng


<b>II / Phong trào CM 1930 -1931 ,</b>
<b>với đỉnh cao là XVNT . </b>


1. Phong trào với quy mô toàn
quốc :


a) Phong trào công nhân :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

l¹i .


- Phong trào nơng dân : Nơng dân Thái Bình , Hà
Nam , Nghệ Tĩnh đấu tranh địi giảm su thuế chia
lại ruộng đất cơng


- Phong trào kỉ niệm ngày 1/5/1930 .
+ Phong trào lan rộng khắp toàn quốc .
+ PT đã xuất hiện truyền đơn cờ đảng
+ Hình thức mit tinh , biểu tình , tuần hành


? Trình bày phong traog đấu tranh của nông dân
Nghệ Tĩnh ?


- 9 / 1930 PT đấu tranh diễn ra quyết liệt , kết hợp
giữa mục đích chớnh tr v KT .


- Hình thức : tuần hành , thị uy , biểu tình có vũ


trang


- Chớnh quyền địch ở nhiều nơi bị tê liệt


=> Chính quyền Xô Viết ra đời ở một số huyện
GV : Chốt “ Đó thật sự là chính quyền kiểu mới “
? Tạo sao nói XVNT là chính quyền kiểu mới ?


? Trớc sự lớn mạnh của PT XVNT , thực dân Pháp
đã làm gì ?


- Thực dân Pháp đã tiến hành khủng bố cực kì dã
man tàn bạo


GV : minh hoạ thêm : PT XVNT đã bị chìm trong
biển máu


? PT XVNT cã ý nghÜa lÞch sư ntn ?


Hoạt động 3 : cho hs đọc thầm phần III SGK
? Cách mạng VN đc hồi phục ntn ( 1931-1935 ) ?
HS : trình bày dựa vào sgk


GV : gi¶ng :


- Trong tù : các đảng viên nêu cao khí phách của
ngời CS đấu tranh với kẻ thù , biến nhà tù thành
tr-ờng học . Tìm cách móc lối với bên ngoài để tạo
dựng cơ sở .



- ở bên ngồi các chiến sĩ CS tìm cách để gây dựng
cơ sở . tranh thủ những khẳ năng công khai để đấu
tranh hợp pháp .


- Cuối 1934 – 1935 hệ thống tổ chức đảng trong
nc đã đc khôi phục


- 3 / 1935 đại hội lần thứ nhất của Đảng họp tạo ma
Kao Trung Quốc , đánh dấu sự phục hồi của phong
trào CM .


<b> 4. H íng dÉn : </b>
- Các em học thuộc bài .
- Chuẩn bị bài 20 .


máy diệt NĐ bÃi công


- Tiếp đó là phong trào của nhà
máy diêm , ca Bến Thuỷ …


Họ đòi tăng lơng , gim gi lm
chng ỏnh p


b) Phong trào nông dân


c) Phong trµo kØ niƯm 1/5 / 1930
2 . Phong trµo ë NghƯ TÜnh :
a) DiƠn biÕn :


* XVNT l;µ chÝnh qun kiĨu míi


- ChÝnh trị : kiên quyết trấn áp
bọn phản CM , thùc hiƯn qun tù
do d©n chđ


- KT : xố bỏ các loại thuế , chia
lại ruông j đất công , gim tụ xoỏ
n


- Vân Hoá : - XH : khuyến khích
học chữ quốc ngữ , bài trừ hủ tơc
phong kiÕn


- Qn sự : Mỗi làng có một đội
tự vệ vũ trang để chống trộm cớp


b) ý nghÜa :


- Chứng tỏ tinh thần đấu tranh
kiên cờng oanh nliệt và khẳt năng
CM to lớn của qun chỳng


III / Lực lợng CM đc phục hồi :
- Từ cuối năm 1931 Ptrào CM bị
khủng bố khốc liệt .


- Đảng viên và các chiến sĩ CM
tìm mọi cách phục hồi P trào


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Tiết 24 Bài 20 cuc vn ng dõn ch trong nhng nm</b>


<b>1936 -1939</b>




Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b>A / Mc tiờu : Qua bài học HS nắm đc những nét cơ bản nhất của tình hình TG trong nc</b>
có ảnh hởng trực tiếp đói với phong trồ CM VN trong những năm 1936 – 1939 .


- Chủ trơng của Đảng và phiong trào đấu tranh dân chủ công khai thời kì 1936 – 1939 .
ý nghĩa lịch sử của phong trào công khai 1936 – 1939


- Giáo dục chó hs lịng tin tởng vào sự lãnh đạo của đảng trong mội hoàn cảnh cụ thể .
- Rèn cho hs kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh lịch sử và khẳ năng t duy lơ gíc .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thâỳ : bản đồ VN


Trò : Tranh ảnh lịch sử thuộc thời kì đấu tranh 1936 -1939
<b>C / Tiến trình : </b>


1. ổn định


2. KiĨm tra 15 phút :


Câu 1 : Tạo sao nó XV NT lµ chÝnh qun kiĨu míi ?


Câu 2 : Các đảng viên cộng sản trong nhà tù của Pháp đã thái độ ntn trớc chính sách
khủng bố tàn bạo của kẻ thù ?


3 . Bµi míi :



<b>Hoạt động 1 : Gọi hs đọc phần 1 SGK </b>


? Em hãy cho biết tình hình TG sau cuộc tổng
khủng hoảng KT 1929 – 1933 ( đã ảnh trực tiếp
đến CM VN ntn ) ?


GV : bỉ sung vµ minh hoạ về tình hình kt TG lúc
này


GV : chuyển và thuyết trình về tình trong nớc


( ? Em háy cho biết tình hình VN sau cuộc tổng
khủng ho¶ng KT TG ? )


- Cuộc khủng hoảng KT đã tác động sâu sắc đến
mọi giai cấp và tầng lớp trong XH


- Thực dân phản động , bọn thuộc địa và tay sai tiếp
tục thực hiện chính sách vơ vét , bóc lột và khủng
bố CM


<b>Hoạt động 2 : Cho HS quan sát SGK </b>


? Em hãy cho biết chue trơng của đảng ta trong thời
vận động dân ch 1936 -1939 ?


HS : trình bày


- Căn cứ vào tình tình cụ thể và chỉ thị cỷa QT céng
s¶n .



- Kẻ thù của CM VN lúc đó là bọn phản động thuộc
địa .


GV : minh hoạ thêm “ Phơng pháp đấu tranh - đấu
tranh công khai , bán cơng khai , kết hợp với bí mật
để đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục quần chúng .
? Trình bày phong trào dân chủ 1936 -1939 ?


<b>I / Tình hình TG và trong n ớc : </b>
1. ThÕ giíi


- M©u thn trong lòng các nớc t
bản gay gắt


- n nh tình hình các nc này
đã phát xit hố bộ máy chính quyền
, chủ nghĩa phát xít ra đời đe doạ an
ninh loài ngời .


- Đai hội lần thứ 7 cuả QT CS họp
tháng 7/1935 tại Mát xCơ va Đại
hội chủ trơng thành lập mặt trận
dân tộc thống nhất ở các nc để
chống phỏt xớt .


- 1936 thực dân Pháp thả mét sè tõ
chÝnh ë VN


2. Trong níc :



<b>II / Mặt trận dân chủ Đông D ơng</b>
<b>và phong trào đấu tranh địi tự</b>
<b>do dân chủ .</b>


1. Chđ trơng của Đảng


- Khu hiu chin tranh thay i :
Tạm gác khẩu hiệu “ đánh đổ đế
quốc Pháp , địi Ddoong Dơng hồn
tồn độc lập “ ; “ chia ruộng đát cho
dân cày “ bằng khẩu hiệu


“ Chèng ph¸t xÝt , chèng chiÕn
tranh “


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV: Giảng “ nghe tin chính phủ Pháp sẽ cử một
phái đồn sang điều tra tình hình ở Đơng Dơng .
Đảng ta đã chỉ thị cho lực lợng cách mạng đa ra u
sách địi chính phủ mặt trận nhân dân Pháp thả tù
chính trị , thi hành luật lao động .


? Em hãy trình bày về diễn biến ptrào đấu tranh dân
chủ công khai của quần chỳng ( 1936 -1939 )


- Điển hình của các phong trào là :


+ Tổng bÃi công của công ty than Hòn Gai tháng
11/1936 .



+ 3/1937 công nhân nhà máy xe lửa Trờng Thi bÃi
công


+ Cuc mit itnh khổng lồ của 2,5 vạn nông dân tại
Quảng Trờng nhà đấu Xảo Hà Nội


GV : giíi thiƯu h×nh 33 SGK


GV : thuyết trình về cuộc đấu tranh báo chí cơng
khai 1936 -1939


- Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938
trở đi phát triển mạnh : Chính phủ mặt trận
nhân dân Pháp thiên hữu , chúng thẳng tay
khủng bố CM ĐÔng Dơng , phong trào CM
bị thu hẹp dần đến ngày 1/9/1939 .




<b>-Hoạt động 3 : </b>


? Cuộc vận động dân chủ 1936 -1939 đã có ý nghĩa
lịch sử ntn đối với CM VN ?


Bµi tËp : So sánh phong trào CM 1930 -1931 vµ
phong trào dân chủ 1936 -1939 theo biểu mẫu sau


Nội dung 1930 -1931 1936 -1939
KỴ thï



NhiƯm vơ
Mặt trận
Hình thức
ĐTranh


<b> 4. H íng dÉn : </b>


- C ¸c em häc thc bµi vµ hoµn chiđnh bµi tËp
- Chuẩn bị bài 21


ụnmg Dơng 1936 sau đó đổi
tên thnàh mặt trận dân chủ đông
d-ơng


2. Phong trào đấu tranh :


a) Phong trào Đông Dơng Đại Hội
- Đảng chủ trơng : Thu thầp “ Dân
luyện “ để trình lên phái đồn của
Pháp .


- Nhiều “uỷ ban hành động “ ra đời
lãnh đạo đấu tranh .


- Lực lợng chủ yếu là công nông và
tiểu t s¶n


b) Phong trào đấu tranh dân chủ
công khai của quần chúng .



- PT diễn ra sôi nổi mạnh mẽ ở các
TP lớn , khu công nghệp , đồn điền
3. Phong trào báo chí cơng khai
- Nhiều tờ báo của đảng , mặt trận
các tổ chức quần chúng đc lu hành :
Tiền Phong ; Dân Chúng , Bạn Dân
….


- Sách báo về chủ nghĩa Mác Lê –
Nin và chuính scáh của đảng đc lu
hành rộng rãi


<b>III / ý nghÜa cđa phong trµo : </b>
- Là một cao trào dân chủ dân tộc
rộng lớn


- Uy tín của Đảng ngày cangdf cao
trong quần chúng


- Chủ nghĩa Mác Lê Nin vag
đ-ờng lèi chÝnh s¸ch của Đảng đc
truyền bá s©u réng trong qn
chóng


- Đảng đã đào luyện đc một đội
qn chính trị đơng hang triệu ngời
chi CMT8 1945


<b> Rót kinh nghiƯm : </b>



<b> TiÕt 25 : Ch¬ng III </b>



<b>Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng tám 1945</b>


<b>Bài 21 : Việt nam trong những năm 1939- 1945</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A / Mục tiêu : Qua bài học giúp HS hiểu đợc : Sau khi chiến tranh Tg 2 bồng nổ Nhật vào</b>
Đông Dơng , Pháp Nhật câu kết với nhau thíng trị và bóc lột Đơng Dơng làm cho nhân
dân ta vơ cùng khốn khổ .


- Giúp hs nắm đc những nét chính về diễn biễn của 3 cuộc khởi nghĩa : Bắc Sơn , Nam
Kì , đơ Lơng và ý nghĩa của 3 cuộc khởi nghĩa .


- Giáo dục hs lòng căm thù Đế Quốc , Phát xít , lịng kíhn u khâm phục tình thần đấu
tranh dũng cảm của các chiến sĩ CM , quần chính nhân dân .


- Rèn luyện cho hs kĩ năng sử dụng bản đồ và phân tích tổng hợp đánh giá sự kiện .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : lợc đồ 3 cuộc khi ngha


Trò : su tầm tranh ảnh về 3 cuéc khëi nghÜa
<b>C/ TiÕn tr×nh : </b>


1. ổn định
2. Kiểm tra :


? ý nghÜa lÞch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939 ?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Hs đọc phần I sgk </b>



? Em h·y nªu nhøng nÐt chÝnh vỊ t×nh TG sau khi
chiÕn tranh thø 2 bïng nổ .


? Tình hình Đông Dơng sau chiÕn tranh TG 2
bång næ ntn ?


HS : trình bày


GV : thõu túm nhng nột chớnh
- Thực dân Pháp đứng trớc 2 nguy cơ
+ CM ụng Dng


+ Nhầt hất cẳng Pháp


- Thc Dõn Pháp bị suy yếu rõ rệt từ đó Nhật tìm
mọi các lấn át Pháp biến DD thành thuộc địa và
ăcn cứ quân sự của Nhật


- 23/7/1941 NhËt Ðp Ph¸p phải kí hiệp ớc phòng
thủ chung ĐD


- Nhật buộc Pháp phải kÝ hiƯp íc hợp tác toàn
diện .


? Theo em tình hình VN trong chiến tranh TG 2
có gì đáng lu ý ?


- Cc sèng cđa nh©n d©n ta cơ cực chịu áp bức
của Pháp Nhật Một ncỉ hai trßng “ .



? Vì sao Thực dân Pháp và Phát xít Nhật thoả hiệp
với nhau để cùng thống trị Đ D ?


- Thực dân Pháp lúc này không đủ sức để chống
lại Nhật , buộc Pháp phải chp nhn yờu sỏch .


I / Tình hình TG và Đông Dơng :
1. Thế Giới :


- 1/9/1939 chin tranh Tg 2 bùng nổ
- 6/1940 Đức kéo quân vào đất Pháp ,
Pháp nhanh chóng đầu hàng


- ë viễn Đong Nhật đẩy mạnh xâm
l-ợc Trung Quốc , tiến sâu vào biên giới
Việt Trung


2. Đông Dơng :


- Thực dân Pháp bắt tay với Nhật để
cùng thống trị ĐD


- Pháp tyhực hiện nhiều thủ đoạn gian
sảo thu li nhun


+ Thi hành chính sách KT chỉ huy
+ Tăng các loại thuế


+ Nhật thu mua lúa gạo của dân với


giá rẻ và cỡng bøc .


=> Nạn đói nghiêm trọng ở VN 1945
– hơn hai triệu ngời chết


<b>Hoạt động 2 : Cho hs quan sát lợc đồ về cuộc</b>
khởi nghĩa Bắc Sơn – Giáo viên trình bày về
diễn biến cuộc khởi nghĩa và sau đó gọi lên bảng
trình bày theo lợc đồ .


? Em hãy cho biết hoàn cảnh dẫn đến cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn ?


- Nhật đánh vào Lạng Sơn , Pháp thua chạy qua
Châu Bắc Sơn


- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân đứng lên
khởi nghĩa .


GV : thuyết trình về diễn biến cuộc khởi nghĩa
trên lợc đồ .


? Gọi hs lên bảng trình bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn qua lợc đồ ?


I / Những cuộc nổi dậy đầu tiên
1. Khởi nghĩa Bắc Sơn


( 27-9-1940 )
a) Hoàn cảnh :


b) diÔn biÕn :


- Nhân dân BS đứng dậy tớc khí giới
của Pháp tự trang bị cho mình


- Giải tán chính quyền địch


- 27/9/1940 chính quyền CM đc thành
lập . Thực dân Pháp đàn áp phong
trào


- Dới sự lãnh đạo của Đảng nhân dân
kiên quyết đấu tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV : tuy khởi nghĩa BS thất bại nhng đội du kích
BS đc duy trì và đây là lực lợng vũ trng đầu tiên
của cach mạng VN .


? Em h·y cho biết hoàn cảnh và diễn biến cuộc
khởi nghĩa Nam Kì ?


HS : trình bày


GV : minh ho thờm và trình bày lại DB cuộc
khởi nghĩa bằng lợc đồ : Trớc tình hình đó Trung
-ơng Đảng hoãn cuộc khởi nghĩa , lệnh hoãn cha
đến nơi cuộc khi ngha ó bng n .


- Đêm ngày 22 rạng sabngs 23 tháng 1 / 1940
cuéc khëi nghÜa bïng næ ë hầu hết các tỉnh Nam




- Chớnh quyn nhõn dõn và toà án CM đc thnàh
lập ở nhiều vùng thuộc Mỹ Tho , Gia định .


- Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong
cuộc khởi nghĩa này .


=> Sau đó thực dân Pháp đàn áp khốc liệt phong
trào .


? Em hÃy trình bày về diễn biến của cuộc binh
biến Đô Lơng .


GV : trỡnh by li v cuộc binh biến trên lợc đồ


? Hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn , Nam kì và binh
biến Đơ lơng đã để lại cho CM VN những bài học
ntn ?


triển thành “cứu quốc quân “ (1941)
hoạt động Võ Nhai Bắc Sơn Thái
Nguyên


2.Khëi nghÜa Nam k× (23/11/1940 )
a) Hoàn cảnh :


- Pháp thua trận ở Châu âu , yếu thế ở
Đ D



- NhËt xói dơc bän quân phiệt Thái
lan gây chiến tranh ở biên giói Lào và
Căm Pu chia .


- Thc dõn Pháp bắt lính Nam kì đi
làm bia đỡ đạn


- Trớc tình hình đam xứ uỷ Nam kì
quyết định khởi nghĩa ( cha đc lệnh
của TƯ )


b) diÔn biÕn :


3. Binh biến Đơ Lơng (13/1/1941)
a) Hồn cảnh : - Binh lính nghệ an bị
đa đi làm bia đỡ đạn ở Lào họ căm
phẫn đấu tranh


b) Diến biến : 13/1/1941 khởi nghĩa
bùng nổ , dới sự lãnh đạo của đội
Cung ( Nguyễn Văn Cung ) , binh
lính đồn chợ Rạng đã nổi dậy chiếm
đồn Đô lơng , họ định kéo lên thành
Vinh nhng kế hoạch bại lộ . Thực dân
Pháp đàn áp phong trào . Đội cung và
10 đồng chí của ơng bị xử tử , nhiều
đc khác bị tù chung thân


4. Bµi häc kinh nghiƯm ;



- Bài học kinh nghiệm về khởi nghĩa
vũ trang


- Xây dùng lùc lỵng vị trang


- ChiÕn trang du kÝch , trực tiếp chuẩn
bị cho CM tháng tám 1945


<b>Hot ng 3 : H</b> ớng dẫn về nhà :


- Các em học thuộc bài và làm bài tập


? So sánh và cho biết ý nghĩa hai cuộc khởi nghĩa
Bắc Sơn và Nam Kì


- Chuẩn bị bài 22


<b> Rút kinh nghiệm : </b>


<b>TiÕt 26 ,27 </b>



<b> Bµi 22 : cao trào cách mạng tiÕn tíi tỉng</b>


<b>khëi nghÜa th¸ng t¸m 1945</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>A / Mục tiêu : Qua bài học , giúp học sinh thấy đợc hoàn cảnh ra đời của Mặt Trận Việt</b>
Minh và sự chuẩn bị lực lợng của Mặt Trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng
tám 1945 . Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
phong trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 .


- Giáo dục cho hs lịng kính u chủ tịch HCM và lịng tin tởng tuyệt đói vào sự lãnh đạo


của Đảng .


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đò , trang ảnh lịch sử .
<b>B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Lợc đồ khu gíải phóng Việt Bắc , bức tranh sự ra đời của đội VN tuyên truyền giải
phóng quõn .


Trò : Đọc bài , tài liệu về HCM
<b>C/ TiÕn tr×nh : </b>


1. ổn định tổ chức :
2. 2. Kiểm tra bài cũ :


? T×nh h×nh VN trong chiÕn tranh TG 2 ?


? Những bài học quý báu của hai cuộc khởi nghĩa Bắc sơn , Nam kì và binh biến Đơ
L-ơng đối với CMVN ?


3. Bµi míi :
* TiÕt 27


Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới - Hs nghe , ghi chép
<b>Hoạt động 2 : </b>


? Em háy trình bày hồn cảnh ra đời của
mặt Trận VM ?


GV : Minh ho¹ : 2 trËn tuyÕn



+ Một bên là lực lợng do LXô đứng đầu , 1
bên là fe fát xít : đức , ý , Nhật .


GV : giới thiệu tình hình trong nớc lúc
này . - Đảng tạm gác khâue hiệu “ Đánh
đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày “
thàybăng khẩu hiệu “ Tịch thu ruộng đát
của bọn đế quốc và Việt gian chia cho dân
cày nghèo , giảm tô , thuế chia lại ruộng
cơng tiến tới Ngời cày có ruộng . “


? Hoạt động chủ yếud của Mặt trn vit
minh l gỡ ?


Hs trình bày :


GV : Giíi thiƯu : H×nh 37 sgk


Đội VN tuyên truyền giải phóng quân
thành lập tại khu rừng Trần Hng Đạo ( Cao
Bằng ) gồm 34 đồng chí do đ/c Voc
Nguyờn Giỏp lm i trng


GV : Trình bày : Việc xây dựng lực lợng
chín trị Mặt trận Việt minh .


Hot ng 3:


4. Hớng dẫn về nhà .
Các em học thuộc bài.



Chuẩn bị tiếp phần còn lại của bµi giê sau


<b>I / Mặt trận Việt Minh ra đời </b>
( 19/5/1941 )


1. Hoàn cảnh :
a. Thế giới :


- đầu 1941 Đức chiếm đóng Châu âu .
- 6/1941 Đức tấn công Liên Xô .
- Thế giới hìh thành 2 trận tuyến
b. trong nớc :


- 28 / 1/1941 HCM về nớc trực tiếp lãnh đạo
CM và chủ trì Hội nghị TƯ llần VIII tại Pác
Pó – Cao Bằng


- Hội nghị chủ trơng đa vvấn đè giải phóng
dân tộc lên hàng đầu


- Hội nghị quyết định thnàh lập Mặt Trận
Việt minh ( 19/5/1941 ) mặt trận đã thu hút
đc đông đảo quần chúng tham gia .


2. Hoạt động của Mặt Trận Việt Minh :
a. Xây dựng lực lợng vũ trang


- Lực lợng vũ trang đầu tiên của CMlà đội
du kích Bắc Sơn .



-Năm 1941 chuyển thành đội Cứu Quốc
Quân hoạt động tại cứ địa Bắc Sơn –Võ
Nhai .


-5/1944Tỉng Bé ViƯt Minh ra chØ thÞ Sắm
sửa vũ khí ,đuổi thù chung .


-22/12/1944i Vit Nam tuyờn truyền giải
phóng quân ra đời (đánh thắng 2trận liên
tiếp là Ph ay Khắy và nà Ngần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

häc tiÕp .


*Rót kinh nghiƯm :


*Tiết 27
1. ổn định:
2. Kiểm tra :


?Em hãy cho biết Mặt trận Việt Minh ra đời trong hoàn cảnh nào và những hoạt động của
Mặt trận việt Minh ?


3. Bµi míi .


Hoạt động 1 gọi hs đọc SGK phần II


GV :giảng về hồn cảnh Việt Nam lúc này saub
đó định hớng cho Hs quan sát SGK



?Tại sao nhật đảo chính Pháp ?Chiến tranh thế
giới thứ 2sắp kết thúc , Nớc Pháp đợc giải phóng
- NHật khốn đơnd ở Thái Bình Dơng


- Nhân cơ hội đod Thực dân Pháp ở đông dơng
ngóc đầu dậy chờ quân đồng minh vào sẽ đánh
Nhật .


? Nhật đã đảo chính Pháp ntn ?
Hs trình bày diễn biến theo sgk .


GV ; tóm tắt và thâu tóm lại diễn biến cuộc đảo
chính .


Sau khi hất cẳng Pháp , nhật Hoang tuyện bố sẽ
giúp đỡ nền độc lập của các dân tộc đông dơng ,
nhng sau đó bộ mặt thật của phát xít Nhật và bọn
Việt gian đã bọ bọc trần , nhân dân ta ngày càng
căm thù bọn phát xít


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Sau khi Nhật đảo chính Pháp , đảng ta đã có
nhẵng chủ trơng gì ?


- Thờng vụ ban chấp hành trung ơng Đảng đã họp
hội nghị mở rộng ngày 12 / 3 /1945 để đề ra chủ
trơng mới .


? Theo em đó là chủ trơng gì ?



? Em hày trình bày diễn biễn của cao trào kháng
Nhật cứu nớc ?


- Gia thỏng 3/ 1945 phong trào khởi nghĩa từng
phần đã xuất hiện ở nhiều địa phơng .


GV : minh hoạ : uỷ ban quân sự CM bắc kì yhành
lập có nhiệm vụ chỉ huy và giúp đỡ quân sự các
khu vực miền bắc .


Khu giải phóng Việt Bắc đợc thành lập , đó là
hình ảnh thu nhỏ của nc VN mới


- Uỷ ban lâm thời khu giải phóng thành lập đã thi
hành 10 chính sách lớn của Việt Minh


<b>II / Cao trào kháng Nhật cứu n íc </b>
<b>tiÕn tíi tæng khëi nghÜa th¸ng 8</b>
<b>1945 : </b>


1. Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945 )
a) Hoàn cảnh :


=> Nhật đã đảo chính Pháp để độc
chiếm Đông Dơng


b) DiÔn biÕn :


- Đêm 9/ 3 / 1945 Nhật đảo chính


Pháp .


- Pháp Chống cự yếu ớt , sau vài giờ
đã đầu hàng Nhật , Nhật độc chiếm Đ
D


2. TiÕn tí tổng khởi nghĩa tháng 8 /
1945


a) Hội nghị thờng vụ Ban Chấp Hành
TƯ Đảng ( 12/ 3/ 1945 )


- Hội nghị cho ra đời bản chỉ thị lịch
sử “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta “


- Néi dơng :


+ KỴ thï chÝnh trớc mắt của nhân dân
Đ D lúc này là phát xÝt NhËt


+ Quyết định phát động một cao
trào : “ Kháng Nhật cứu nc “ làm tiền
đề cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng 8
năm 1945


3. DiÔn biÕn cao trao kh¸ng NhËt cøu
n


íc :



- Tại Cao – Bắc – Lạng đội VN
tuyên truyền giải phóng Quân và Cứu
Quốc Quân phối hợp với lực lợng
chính trị của quần chúng giải phóng
hàng loạt các châu xã …


- Nhiều thị xã , thành phố ngay cảở
Hà Nội , Việt Minh đã trừ khử bon
tay sai đắc lực của Nht .


- Giữa lúc cao trào kháng Nhật đang
dâng cao :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV giíi thiƯu h×nh 38 sgk ( khu giải phóng Việt
Bắc : Cao B¾ng , Bắc Kạn , Lạng Sơn , Thái
Nguyên , Hà Tuyên , Tuyên Quang .)


Nh vy trớc ngày tổng khởi nghĩa cao trào kháng
Nhật cứu nc đã diễn ra rất sôi nổi , quyết liệt
trong tồn quốc với khí thế đoạt chính quyền .


4. H íng dÉn :
- Các em học bài


- Chuẩn bị bµi 23


BK họp quyết định thống nhất các lực
lợng vũ trang VN thành VN gii


phúng quõn


+ Phát triển lực lợng vũ trang vµ nưa
vị trang .


+ Mở trờng đào tạo cán bộ chính trị
quân sự


+ Phát triển chiến tranh du kích , xây
dựng căn cứ địa , tiến tới tổng khởi
nghĩa .


- Phong trào Cm trong cả nc đang
cuồn cuộn dâng cao thì nạ đói khủng
khiếp xẩy ra ở Bắc kì và Bắc trung
kì , Đảng đã kịp thờiđa ra khẩu hiệu “
Phá kho thóc , giải quyết nạn đói “
quần chúng tham gia rất đơng với khí
thế tiền khởi nghĩa .


<b> Rót kinh nghiƯm : </b>


<b> TiÕt 28 : Bài 23</b>



<b>Tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 và sự thành lập nớc Việt</b>
<b>Nam</b>


<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>




<b>A/ Mục tiêu : Qua bµi häc gióp hs : </b>


- Sau khi phát xít Nhật tun bố đầu hàng vơ điều kiện , tình hình TG rất thuận lựo
cho CM , Đảng ta đứng đầu là Chủ Tịch HCM , đac quyết định phát động tổng khởi
nghĩa giàng chính quyền .


- Cuộc ttỏng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng , gnh thắng lợi ở thủ đơ Hà Nội
vàv khắp tồn quốc , nớc VNDC cộng hồ ra đời .


- Ý nghiac lÞch sử và nguyên nhân thắng lựo của CM tháng 8 / 1945


- Giáo dục cho hs lòng kính yêu Đảng và lÃnh tụ HCM , tin vào sự thắng lợi của CM
và lòng tự hào dân tộc .


- Rốn cho hs kỹ năng sử dụng tranh ảnh , bản đồ , phân tích đánh giá .
<b> B / Chuẩn bị : </b>


Thầy : Lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng 8 / 1945 , ảnh Bác Hồ đọc tuyên ngơn độc
lập .


Trß : Đọc sgk , tài liệu tham khảo .
<b> C / TiÕn tr×nh : </b>


<b> 1. ổn định tổ chức : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Hãy trình bày về sự ra đời của mặt trận Việt minh ?
? Hãy trình bày cao trào kháng Nhật cứu nớc ?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : </b>


? Hs đọc phần I trong sgk ?


? LÖnh tæng khëi nghÜa đc ban bố
trong hoàn cảnh nào ?


<b>I / Lệnh tổng khởi nghĩa đ ợc ban bố : </b>
1. Hoàn cảnh :


- Chiến tranh thÕ giíi 2 s¾p kÕt thóc


+ Phát xít Đức đầu hàng đồng minh vô điều kiện
( 9/5/1945 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: triình bày về hội nghị toàn quốc
của Đảng .


? Sau khi lnh tụnge khi ngha ban
b , Đảng ta đã làm gì để tiến towis
tổng khởi nghĩa giành chính quyền ?
HS : Đọc sgk – trình bày


GV : Lần đầu tiên HCM ra mắt các
đại biểu tồn dân


- Cho hs thảo luận nhóm : sau đó lên
bảng trình bày theo đại diện nhóm .
? Theo em , vì sao đảng ta ban bố
lệnh tổng khởi nghĩa 14/8/1945 ?


GV : gợi ý – bổ sung


- Phát xít Nhật đã bị tiêu diệt , bọn
Nhật ở Đông Dơng hoang mang , lo
sự ( nhe rắn mất đầu )


- Kẻ thù cũ bị đánh gục , kẻ thù mới
là quân đồng minh cha vào .


- trong nớc đã chuẩn bị đầy đủ . Cao
trào kháng Nhật diễn ra quyết liệt .


kiÖn ( 14/ 8/ 1945 0


- Đảng ta nhận định đc thời c tng khi ngha
ó n .


2. Hội nghị toàn quốc của Đảng :


- Ngy 14 / 15/ 8/ 1945 hội nghị toàn quốc của
đảng hopợ tại Tân trào quyết định tônge khởi
nghĩa trong cả nc .


- Uý ban khởi nghĩa đc thành lập và ra quân lệnh
số một .


3. Quc dõn i hội :


- Quốc dân đại hội họp tại Tân Trào 16/8/1945
tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân


- Quốc dân đại hội tán thành lệnh ttổng khởi
nghĩa ca ng


- Thông qua 10 chính sách của Việt minh .
- Lập uỷ ban dân tộc giải phóng


- HCM gửi th kêu gọi đồng bài cả nớc đứng lên
tổng khởi nghiac giành chính quyền .


- Chiều 16/8/1945 đc Võ Nguyên Giáp dẫn đầu
đội quân về giải phóng thị xã Thái nguyên .


<b>Hoạt động 2 : </b>


Cho hs đọc phn 2 sgk


? Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
tại HN diÔn ra ntn ?


GV : Tối ngày 15 / 8/1945 đội tuyên
truyền xung phong của Việt minh đã
diễn thuyết công khai kêu gọi khởi
nghĩa .


GV : Đại biểu VM đọc tuyên ngôn
và kêu gọi nhân dân đứng lên khởi
nghĩa giành chính quyền


+ Bài hát Tiến quân ca lần đầu
tiên đc hát vang .



GV : gii thiu với hs hình 39 sgk
<b>Hoạt động 3 </b>


? Em hÃy trình bày về cuộc tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong c¶ níc
?


GV : từ 14 -> 18 / 8/ 1945 nhiều nơi
đã khởi nghĩa giành chính quyền .


GV : nh vậy , chỉ trong vòng 15 ngày
( 14-> 28 / 8/1945 ) , chúng ta đã
tổng khởi nghĩa thắng lọi trong cả
n-ớc .


GV : giíi thiƯu – hs h×nh 40 –


<b>II / Giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi : </b>


- Sau khi Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945 )
khơng khí CM ở HN rất sôi sục .


- Quần chúng hăng hái gia nhập các tổ chức cứu
quốc và tự vệ chiến đấu .


- ViÖt Minh thẳng tay trừ khử bọn Việt gian thân
Nhật .


- 16/8/1945 truyền đơn kêu gọi khởi nghĩa xuất


hiện khắp nơi .


- 19/8/1945 ViƯt minh tỉ chøc mÝt tinh .


- Sau đó , cuộc mít tinh nhanh chóng biến thành
biểu tình , tuần hành , thị uy ..


- Khëi nghĩa thắng lợi ở HN
( chiều 19/8/1945 )


<b>III / Giµnh chÝnh qun trong toµn qc : </b>
- Từ đầu tháng tám 1945 , kh«ng khÝ gÊp rót
khëi nghiac lan rộng khắp cả nc .


- Bốn tỉnh giành đc chính quyền sớm nhất trong
cả nc : Bắc giang , Hà tĩnh , Hải Dơng , Quảng
Nam ( 18/8/1945 )


- H N khëi nghÜ th¾ng lùo 19/8/1945
- HuÕ khởi nghiac thắng lọi 23/8/1945
- Sài gon khởi nghĩa thắng lỵi 25 / 8/1945


- Tõ 25 -> 28 / 8/1945 CáC TỉNH CòN LạI ở
Nam Bộ giành chín quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HCT đọc tuyên ngôn độc lập
<b>Hoạt ng 4</b>


? Em hÃy trình bày ý nghĩa lịch sử
của cuộc CM tháng 8 1945 ?



HS : trình bày


GV : Thâu tóm lại kiến thức .


GV : a nc ta từ một nc thuộc địa ,
nửa phong kiến thành một nc độc
lập .Đa dân ta từ thân phận nô lệ
thành ngời làm chủ nớc nhà .


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự thắng
lợi của CM tháng tám ?


GV : Cm tháng tám diễn ra mau lẹ ,
ít đổ máu là nhờ có hồn cảnh quốc
tế thận lợi ( chúng ta đánh Nhật sau
khi LX đã đánh gục đội quân Quan
Đông của Nhật bản ở vùng Mãn
Châu – trung Quốc )


<b>IV / ý nghÜa lÞch sư và nguyên nhân thành</b>
<b>công của CM tháng 8 </b>


1. ý nghĩa lịch sử :
* Trong níc :


- Đập tan ách thống trị 80 năm của thực dân
Pháp và Phát xít Nhật , lật đổ chế độ phong kiến
hàng 1000 năm tồn tại trên đất nc ta .



- Mở ra 1 kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc ,
kỉ nguyên độc lập tự do .


* Quèc tÕ :


- đây là trhắng lợi đầu tiên của một dân tộc
thuộc địa tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực
dân .


- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc trên TG .


2. Nguyªn nhân thắng lợi :


- Dõn tc ta cú truyền thống đấu tranh kiên cờng
, bất khuất chông giặc ngoi xõm .


- Khối đoàn kết toàn dân tộc


- Có swj lãnh đạo sáng suốt tài tình của Đảng
của CT HCM , phơng pháp , đờng lối cm đúng
đắn , kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh v
tranh , phng phỏp CM bo lc


- Hoàn cảnh quèc tÕ thuËn lùo


<b>4. H ớng dần về nhà : </b>


- Các em học thuộc bài , và làm
bài tập



- Chuẩn bị bài tiÕp theo
<b> * Rót kinh nghiƯm : </b>




<b>TuÇn 24 </b>


<b>TiÕt 29 , 30 </b>


<b>Ch¬ng IV</b>



<b>Việt nam từ sau cách mạng tháng tám đến toàn</b>


<b>quốc kháng chiến</b>



<b>Bµi 24</b>



<b>Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ</b>
<b>nhân dân ( 1945 - 1946 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày dạy :


<b>A / Mc tiêu : Qua bài học hs biết đợc </b>


- Tình hình nc ta sau CM tháng 8 ( thuận lợi và khó khăn ) . D ới sự lãnh đạo của đảng và
HCT , chúng ta đã phát huy đc thuận lợi và khắc phục khó khăn


- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền – thành quả to
lớn của CM tháng 8 / 1945


- Giáo dục cho hs lòng yêu nc , kính u lãnh tụ , có tinh thần cm , tin tởng vào sự lãnh
đạo của đảng và lũng t ho dõn tc



- Rèn kỹ năng phân tÝch cho hs ..
<b>B/ ChuÈn bÞ : </b>


Thầy : tranh ảnh về giai đoạn 1945 – 1946
Trò : đọc tài liệu tham khảo


<b>C / TiÕn tr×nh : </b>


<b> 1. ổn định tổ chức : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Em hãy trình bày lệnh tổng khởi nghĩa của Đảng đợc ban bố trong hoàn cảnh nào ?
? ý nghĩa lịch sử và nghuên nhân thắng lợi của CM tháng 8 1945 ?


<b> 3.Bµi míi </b>

<b>TiÕt 29</b>



<b>Hoạt động 1 : </b>


? HÃy trình bày tình hình nớc ta sau CM
tháng tám ( trớc tiên là những khó khăn về
quân sự ) ?


GV : Khi Tởng Giới Thạch vào VN kéo
theo sau là lực lợng phản động “ VN Quốc
Dân Đảng , VN CM đồng chí hhội , Việt
Cách “ -> lật đổ CM .


- Lực lợng CM VN : Đại Việt , tờ rốt kít


( bọn phản động trong các giáo phái ngóc
đầu dậy làm tay sai cho Pháp )


? Níc ta gặp phải những khó khăn ntn về
chính trị ( 1945 1946 ) ?


HS trình bày


? những khó khăn về kinh tế của nc ta thời
kì này là g× ?


GV : Tháng tám / 1945 đê vỡ ở 9 tỉnh Bắc
Bộ , hạn hán kéo dài làm cho 50 % ruộng
đát bị bỏ hoang .


GV minh hoạ : sau Cm tháng 8 chúng ta
chỉ chiêms đc kho bạc với 1,230000 địng
trong đó gần ẵ số tiền rỏch nỏt khụng th
l-u hnh


GV trình bày


GV cho hs thảo luận – Gọi đại diẹn nhóm
trình bày


<b>I / Tình hình n ớc ta sau cách mạng tháng</b>
<b>tám : </b>


1. Những khó khăn về quân sự :



- gặp khó khăn nhất là về giặc ngoại xâm .
- Miền Bắc : 20 vạn quân tởng vaò giải giáp
quân Nhật và bọn “ Việt Quốc “ , “ Vệt cách
“ âm mu lật đổ chinhd quyền CM .


- Miền nam : 1 vạn quân Anh mở đờng cho
Pháp trở lại xâm lợc lại nc ta .


- Trên đất nc lúc đó có 6 vạn quân nhật
- Bọn phản động đại việt , Tờ rốt kít ( giả
danh CM ) chống phá CM .


2. Khó khăn về chính trị
- Nền độc lập bị đe do


- Nhà nớc CM cha đc củng cố .
3. Khó khăn về kinh tế :


- Nông nghiệp : bị tàn phá nặng nề .
+ Hơn 2 triệu dân bị chết


+ Thiờn tai , l lt liờn tiếp xảy ra
- Cơng nghiệp : đình đốn trầm trọng
+ Hàng hoá khan hiếm , giá


+ Nạn đói đe doạ cuộc sống
- Tài chính :


+ Ngân sách nhà nớc trống rỗng , cha kiểm
soát đc ngân hàng Đông Dơng .



+ Bọn tởng Giới Thạch đa tiền vào làm rối
loạn nền tài chính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? tại sao nói nớc VN Dân chủ cộng hoà
ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng ngàn
cân treo sợi tóc ?


HS tr×nh bày


GV ; Tổng kết tóm lại :


- Gặp nhiều khó khăn mọi mặt : KT , CT ,
XH đặc biệt là khó khăn về quân sự .
- Cha bao gời trên đất nớc lại có nhiều giặc
ngoại xâm nh lúc này .


- Nhµ níc non trẻ cha đc củng cố


- N đói hành hồnh , ngân hàng trống
rỗng , tệ nạn xã hội tràn lan .


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Trớc tình trạng đó Đảng và Chính phủ đã
tiến hành những biện pháp gì để củng cố
chính quyền CM ?


GV : - H¬n 90 % cử tri đi bầu cử



- Bu c 333 i biểu vào quốc hội
- Lập ban dự thảo hiến pháp và thơng qua
chính phue liên hiệp kháng chiến do HCT
đứng đầu .


- Sau đó khắc Băc – Trung – Nam tiến
hành bầu cử tỉnh – huyện – xã để bầu ra
UB hành chính các cấp .


GV : Giới thiệu 41 vị cử tri Sai Gòn đi bỏ
phiếu bầu cử Quốc hội khoá I


<b>Hot ng 3 : </b>


? Em hãy cho biết Đảng ta giải quyết giặc
đói sau CM tháng tám ntn ?


GV : kh«ng dïng gạo nấu rợu


Pt thi ua sn xut c y mạnh ở các địa
phơng . Dt ruộng đất hoang hố nhanh
chóng đc gieo trồng các loại cậy lơng thực
và hoa màu . Chính quyền Cm thu ruộng
đất của bọn địa chủ , Việt gian chia chi dân
nghèo . Bãi bỏ thuế thân và các loại thuế
vô lí khác .


GV : Giới thiệu với hs hình 42 sgk – nhân
dân đang góp gạo chống đói .



? Để giải quyết nạn giặc dốt - đảng và nhà
nc đã có những biện pháp gì ?


GV : Bình dân học vụ ra đời – HCT kêu
gọi nhân dân xoá nạn mù chữ . Cac cấp
học đều phát triển mạnh , đổi mới cảc về
nội dung lẫn phơng pháp .


HCT tõng nãi : “ Mét dân tộc dốt là một
dân tộc yếu


Sau 1 năm thực hiện chuáng ta đã mở đc
75.805 lớp học , 97,666 ngời tham gia dạy
học , hơn 2,5 triệu ngời đã biết đọc , viết
GV : giới thiệu hình 43 sgk lớp bình dân
họp vụ .


GV : Trình bày :


- Kờu gi tinh thn úng gúp ca nhân dân


<b>II / B ớc đầu xây dựng chế độ mới : </b>


- TiÕn hµnh tỉng tun cư to do trong
toµn qc ( 6/1/1946 )


- 2/3/1946 chính phủ mới ra mắt đứng
đầu là chủ tịch HCM


- Bộ máy chính quyền đc xác lập từ TƯ ->


địa phơng


- 25 / 5/1946 mặt trận Liên Việt ra đời để
mở rộng khối đoàn kết dân tộc


<b>III / Diệt giặc đói , giặc dốt và giải quyết</b>
<b>khó khăn về tài chính </b>


1. Giải quyết giặc đói :


- HCT ra lời kêu gọi nhân dân lập “ hũ gại
tiết kiệm “ , “ Ngày đồng tâm “


- Tăng gia sản xuất
+ Khai hoang phục hoá
+ Chia lại ruộng đất
+ Ra lệnh giảm tụ thu


2. Giải quyết giặc dốt :


- Xoỏ nạn mù chữ , nâng cao tri hf độ dân trí
- 8/9/1945 HCT kí sắc lệnh : Bình dân học
vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Xây dựng “ quỹ độc lập “
- Phát động “ Tuần lễ vàng “


- 31/ 1/1946 : chÝnh phđ ra s¾c lệnh fát
hành tiền việt nam



- 23 / 11 / 1946 cho lu hµnh tiỊn viƯt nam
trong c¶ níc .


GV : sau tần lễ vàng “ ta thu đợc : 370 kg
vàng , 20 triệu đồng vào quỹ độc lập và 40
triệu vào quỹ đảm phụ quốc phòng .


Nh vậy , sau CM tháng 8 , tình hình trong
cả lớp rất khó khăn tởng chừng không thể
vợt qua . Nhng với nỗ llực cao nhất của
đảng đứng đàu là HCT chúng ta đã vững
vàng và củng cố chính quyền dân chủ nhân
dân , giải quyết đc giặc đói , giặc dốt và
những khó khăn về tài chính , chuẩn bị
thực lực chống ngoại xâm .


<b> 4. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Bài tập : Tại sao nói : tình hình nớc ta sau
cách mạng tháng tám là Ngàn cân treo
sợi tóc ?


<b>Tiết 30</b>



<b>C / Tiến trình : </b>


<b> 1. ổn định tổ chức : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


Gọi hs đọc phần IV sgk


? Đảng , chính phủ và nhân dân ta có thái
độ ntn trớc hành động xâm lợc của Thực
dân Pháp ?


GV : Thực dân Pháp đc sự giúp đỡ của
thực dân Anh đã quay lại xâm lợc VN .
GV minh hoạ :


+ Triệt nguồn tiếp tế của địch
+ Dựng chớng ngại vật


+ Tỉng b·i c«ng , bÃi thị ,
+ Điện nớc bị cắt


Đối phó với âm mu mở rộng chiến tranh
cả nớc .


GV : Hàng vạn thanh niên nô lức lên đờng
nhập ngũ .


GV : giới thiệu hình 44 sgk “ Đoàn quân
Nam tiến “ vào Nam chiến đấu rất hăng hái
và nhiệt tình


? Hãy nêu những biện pháp đối phó của ta
với quân Tởng và bọn tay sai ?



HS trình bày : trong lúc đang kháng chiến
ác lệt ở MN thì 20 vạn quân Tởng và tay
sai chống phá ở miền Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

bé kt , bé x· héi ..


? Theo em , vì sao ta phải nhân nhợng nh
vây với quân Tởng ?


HS trình bày


- Vỡ khụng mun cựng mt lúc đánh 2 kẻ
thù là Pháp và Tởng vì lực lợng cịn non
yếu .


- Chủ trơng : “ Hồ hoãn với tởng , tránh
đụng độ giao thiệp thân thiện với chúng để
tập trung lực lợng đánh Pháp ỏ Miền nam
Hot ng 2 :


? Đọc thầm phần VI sgk ?


? Hoàn cảnh nào khiến ta phải kí hiệp ớc
sơ bộ 6/3/1946 ?


? Vậy nd của hiệp định sơ bộ 6/3/1946
ntn?


? Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ra


sao ?


GV : Gây xung đột vũ trang ở nam kì .
+ Pháp tăng cờng khiêu khích làm cho
quan hệ Việt – Pháp căng thẳng .


? Trớc tình hình đó chúng ta đã có những
chủ trơng gì ?


GV : Nhợng thêm cho Pháp một số quyền
lợi về Kt để kéo dài thời gian hồ hỗn …


</div>

<!--links-->

×