Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

khao sat chat luong HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.51 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>đề thi khảo sát học kỳ I</b></i>



Môn thi: Toán 9
Thêi cian : 60 phót


<b>B. ĐỊ RA</b>


<i> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </i>


<b>Bài 1(3đ) : Chọn câu trả lời đúng:</b>


1) BiÓu thøc <i>2</i>3
2




có giá trị là:


A. (2- <sub>√</sub>3 ) B. ( <sub>√</sub>3 - 2) C. (-1) D. (+1)
2) Biểu thức <sub>√</sub><i>2 x −3</i> xác định khi:


A. x 3


2 B. x
3


2 C. x


<i>− 3</i>



2 D. √<i>2 x 3</i> 0


3)Giá trị của biểu thức :


3 2 2 3
6 2




 <sub> lµ:</sub>


A. 3 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 2


4) Giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng y = (2a – 1) x + 1 – b và y = (2 – a)x + b – 2 trùng
nhau :


A. a = 1; b = 3<sub>2</sub> B. a = 1; b = 1 C. a = 1<sub>3</sub> ; b = 3<sub>2</sub> D. a = 1<sub>3</sub> ;
b = 1.


5) Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3,
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là - 1.


A. a = 3; b = -1 B. a = -1; b = 3 C. a = -1 ; b = -1 D. a = 3; b = 3.
6) Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài là 4
cm, 9 cm. Độ dài đường cao AH là:


A. 3cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm


<i> II. TỰ LUẬN:</i>



<b>Bài 2 (3,5điểm)</b>


Cho biểu thức : P =

(

1


1+√<i>x</i>+


2


<i>x −1</i>

)

:

(


√<i>x</i>
√<i>x −1−</i>


1


<i>x −</i>√<i>x</i>

)

víi x>0; x1


a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
a) Rỳt gọn P


b)Tìm các giá trị của x để P >0


<b>Bài 3: ( 3,5 điểm) Cho đường trịn (O;R), đường kính AB. Qua A, B lần lượt vẽ 2 tiếp </b>


tuyến (d) và (d/ <sub>) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và </sub>


cắt đường thẳng (d/ <sub>) ở P. Từ O vẽ một tia vng góc với MP và cắt đường thẳng (d</sub>/ <sub>) ở N</sub>


a) Chứng minh OM= OPvà <i>Δ</i> NMP cân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Bài 1 : (3đ) Trả lời đúng mỗi câu được (0,5 đ) </b>


1 2 3 4 5 6


A B A A D B


<b>Bài 2 : (3,5đ) </b>


a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, (1đ)
b) Tính được P = √<i>x</i>


<i>x −1</i> (1,5đ)


c) Tìm được x > 1 (1đ)


<b>Bài 3: (3,5đ)</b>



<i>Đề 1: Vẽ hình đúng (0,5đ)</i>



a) (1đ) C/m

<i>Δ</i>

<sub> AOM = </sub>

<i>Δ</i> <sub> BOP ( gcg) => OM = OP</sub>


<i>Δ</i> NMP có NO  MP (gt), OM = OP ( c/ m trên) <i>Δ</i> x y


=>

<i>Δ</i>

<sub> NMP là tam giác cân tại N I</sub>



b)(1đ)

<i>Δ</i>

NMP cân tại N => ON là phân giác M N



=> OI = OB = R => MN là tiếp tuyến của (O,R)




c) (1đ)Trong

<i>Δ</i>

vng MON có IM . IN = OI

2


=> AM . BN = R

2

<sub> A B</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đề thi khảo sát học kỳ I</b></i>



Môn thi: Toán 9
Thêi cian : 60 phót


<b>B. ĐỊ RA</b>


<i><b> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b></i>
<b>Bài 1 (3 ®iÓm) : Chọn câu trả lời đúng:</b>


1) BiÓu thøc <i>5 2</i>
2




có giá trị là:


A. (2- <sub>√</sub>5 ) B. ( <sub>√</sub>5 - 2) C. (-3) D. (+3)
2) Biểu thức : <i>1 5x</i> xác định khi và chỉ khi:


A. x


1
5




; B. <i>1 5x</i> <sub>0 C. x </sub>


1
5


; D. x


1
5



3) Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc :


3 2 2 3
2 6 4




 <sub> lµ:</sub>


A. 3 ; B.


3


2 <sub> ; C. 2 ; D. </sub> 2



4) Giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng y = (2a – 1) x + 1 – b và y = (2 – a)x + b – 2 trùng
nhau :


A. a = 1; b = 3<sub>2</sub> B. a = 1<sub>3</sub> ; b = 1. C. a = 1; b = 1 D. a = 1<sub>3</sub> ; b =


3
2


5) Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3,
cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ là - 1.


A. a = -1 ; b = -1 B. a = 3; b = 3 C. a = 3; b = -1 D. a = -1; b = 3 .
6) Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài là 4
cm, 9 cm. Độ dài đường cao AH là:


A. 5cm B. 3 cm C. 5 cm D. 6 cm


<i> </i>


<i> II. TỰ LUẬN:</i>


<b>Bài 2 (1.đ) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định a; b trong các trường hợp sau :</b>


a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1/2; 7/4) và song song với đường thẳng y = 3/2 x .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm B(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


<b>Bài3: (2,5 điểm) Cho biểu thức : A = </b>

(

√<i>x</i>


√<i>x −2</i>+
√<i>x</i>


√<i>x +2</i>

)

.


<i>x − 4</i>
√<i>4 x</i>


a/ T×m §KX§ cđa A
b/Rót gän A


<b>Bài 4 ( 3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vng </b>


góc với AB. (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB)Qua M
thuộc nửa đường tròn( M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn nó cắt Ax và By
theo thứ tự ở Cvà D. Chứng minh:


a) Góc COD = 90 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) AC . BD = R2


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Bài 1 : (3đ) Trả lời đúng mỗi câu được (0,5 đ) </b>


1 2 3 4 5 6


B C B A B D


<b>Bài 2 : (1,5đ) Xác định được a, b trong mỗi trường hợp được (0,75 đ)</b>
<b>Bµi 3: (2 ®)</b>


a/ ®iỊu kiƯn(0,5®iĨm)



víi ®k: x> 0 ; x <sub>4 ta cã: </sub>


b/ rót gän (1,5®iĨm)
ta cã A =

(

√<i>x</i>


√<i>x −2</i>+
√<i>x</i>
√<i>x +2</i>

)

.


<i>x − 4</i>


√<i>4 x</i> = √<i>x</i>


<b>Bài 4: (3,5đ)</b>



Vẽ hình đúng (0,5đ)



a) (1đ) C/m được COD = 90

0

<sub> </sub>



CM, CA là tiếp tuyến nên OC là phân ciác COM ; CA = CM (1)


DM, DB là tiếp tuyến nên OD là phân ciác MOB ; DB = DM (2)


Nªn tõ (1) (2) ta cã COD = 90

0


b) (1đ) C/m được

CD = AC + BD


c) (1đ) C/m được

AC . BD = R2


<i>Δ</i>

COM có OM là đờnc cao x y




Nªn CM.MD = OM

2

<sub> = R</sub>

2

D



VËy AC.BD = R

2

<sub> M</sub>





C



A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>Bài 1 : (2đ) Trả lời đúng mỗi câu được (0,4 đ) </b>


<b>Bài 2 : (1,5đ) Xác định được a, b trong mỗi trường hợp được (0,75 đ)</b>
<b>Bài 3 : (2,5đ)</b>


Đề 1: a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, (0,5đ)
b) Tính được P = √<i>x</i>


<i>x −1</i> (1đ)


c) Tìm được x > 1 (1đ)


<b>Bài 3 : (2,5đ)</b>


Đề 2: a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, x ≠ 4 (0,5đ)
b) Tính được Q = √<i>x − 2</i>


3√<i>x</i> (1đ)



c) Tìm được x > 4 (1)


<i>Đại số tiết 18 - Kiểm tra Họ và tên: Líp: 9D </i>
<i> §iĨm: NhËn xÐt:</i>


<i> </i>


<b>§Ị Sè<sub>:1 PhầnA: </sub></b>Trắc nghiệm khách quan:


Hóy khoanh trũn ch cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn:
Câu1:Câu nào sau õy ỳng nht?


Căn bậc hai của 9 bằng:


A. 3 ; B. -3 ; C. 3 hc -3 ; D. 3 và -3
Câu 2: Biểu thức <i>2</i>3


2




có giá trị là:


A. (2- <sub>√</sub>3 ) B. ( <sub>√</sub>3 - 2) C. (-1) D. (+1)
C©u 3: BiĨu thøc <i>5 2</i>


2





có giá trị là:


A. (2- <sub>√</sub>5 ) B. ( <sub>√</sub>5 - 2) C. (-3) D. (+3)
Câu 4 : Biểu thức <sub>√</sub><i>2 x −3</i> xác định khi:


A. x 3


2 B. x
3


2 C. x


<i>− 3</i>


2 D. √<i>2 x −3</i> 0


Câu 5 : Biểu thức : <i>1 5x</i> xác định khi và chỉ khi:
A. x


1
5


; B. <i>1 5x</i> <sub>0 C. x </sub>


1
5




; D. x


1
5



C©u 6 : Giá trị của biểu thức :


3 2 2 3
6 2




 <sub> lµ:</sub>


A. 3 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 2
C©u 7 : BiÓu thøc : 316. 256 b»ng :


A. 24<sub> .</sub>32<sub> ; B. 2</sub>5<sub> .</sub>32<sub> ; C. 2</sub>5<sub> .</sub>32<sub>.</sub> 2<sub>; D. 2</sub>4<sub> .</sub>32<sub>.</sub> 2


C©u 8 : Phơng trình : 4 4 <i>x x</i> 2  <i>x</i> 2:


A. V« nghiƯm; B. V« sè nghiƯm
C. Cã 1 nghiƯm ©m ; D. Có 1 nghiệm dơng
Phần B : Tự luận: C©u1: Cho biĨu thøc: M = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ Tìm x để M = 1/3



b/ Tìm số nguyên x để giá trị của biểu thức M là một số nguyên
c/ Tìm giá trị lớn nhất của M khi đó x là bao nhiêu


C©u2: Cho biĨu thøc : A =

(

√<i>x</i>


√x −2+
√<i>x</i>
√<i>x +2</i>

)

.


<i>x − 4</i>
√<i>4 x</i>


a/ T×m §KX§ cđa A
b/Rót gọn A


<i>Đại số tiết 18 - Kiểm tra Họ và tên: Líp: 9D </i>
<i> §iĨm: NhËn xÐt:</i>


<i> </i>


<b>Đề Số<sub>:2 PhầnA: </sub></b>Trắc nghiệm khách quan:


Hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc câu trả lời mà em chọn:
Câu1:Câu nào sau đây đúng nht?


Căn bậc hai số học của 9 bằng:


A. 3 ; B. –3 ; C. 3 hc –3 ; D. 3 và -3
Câu 2: Biểu thức <i>3 2</i>



2




có giá trị là:


A. (2- <sub>√</sub>3 ) B. ( <sub>√</sub>3 - 2) C. (-1) D. (+1)
C©u 3: BiĨu thøc <i>2</i>5


2




có giá trị là:


A. (2- <sub></sub>5 ) B. ( <sub>√</sub>5 - 2) C. (-3) D. (+3)
Câu 4 : Biểu thức <sub>√</sub><i>2 x −1</i> xác định khi:


A. x 1


2 B. x
1


2 C. x


<i>− 1</i>



2 D. √<i>2 x −1</i> 0


Câu 5 : Biểu thức : <i>3 5x</i> xác định khi và chỉ khi:
A. x


3
5


; B. <i>3 5x</i> <sub>0 ; C. x </sub>


3
5


; D. x


3
5



Câu 6 : Giá trị của biÓu thøc :


3 2 2 3
2 6 4




 <sub> lµ:</sub>



A. 3 ; B.


3


2 <sub> ; C. 2 ; D. </sub> 2


C©u 7 : BiÓu thøc : 316. 128 b»ng :


A. 24<sub> .</sub>32<sub>.</sub> 2<sub> ; B. 2</sub>5<sub> .</sub>32<sub> ; C. 2</sub>5<sub> .</sub>32<sub>.</sub> 2<sub>; D. 2</sub>3<sub> .</sub>32<sub>.</sub> 2


Câu 8 : Phơng trình : 9 6 <i>x x</i> 2  <i>x</i> 3:


A. V« sè nghiƯm ; B. V« nghiÖm


C. Cã 1 nghiƯm ©m ; D. Cã 1 nghiệm dơng
Phần B : Tự luận<sub>: C©u1: Cho biĨu thøc: N = </sub> 3


√<i>x +1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ Tìm số nguyên x để giá trị của biểu thức N là một số nguyên
c/ Tìm giá trị lớn nhất của N khi đó x là bao nhiêu


C©u2: Cho biÓu thøc : B =

(

√<i>x</i>


√<i>x −3</i>+
√<i>x</i>
√x +3

)

.


<i>x − 9</i>


√<i>4 x</i>


a/ Tìm ĐKXĐ cđa B
b/ Rót gän B


III.Đáp án và thang điểm:


1: 1.trc nghim 4 im ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )


1 2 3 4 5 6 7 8


D A B B C A B A


2.Tù luận:


Câu1 (3điểm) a/ M = 1


3 ❑⃗


5


√<i>x +1</i> =


1


3 ❑⃗ √<i>x</i> = 14 ❑⃗ x= 196


b/ M Z <sub>❑</sub>⃗ <sub>√</sub><i><sub>x</sub></i> + 1 U(5)





√<i>x</i> +1 -1 1 -5 5


<i>x</i> -2 0 -4 6


x 0 36


c/
Câu2: (3 điểm)


a/ ®iỊu kiƯn(1®iĨm)


víi ®k: x> 0 ; x <sub>4 ta cã: </sub>


b/ rót gän (2®iĨm)
ta cã A =

(

√<i>x</i>


√x −2+
√<i>x</i>
√<i>x +2</i>

)

.


<i>x − 4</i>


√<i>4 x</i> = <i>x</i>


Đề2: 1.Trắc nghiệm ( 4đ)


1 2 3 4 5 6 7 8


A A B B A B A B



2/ Tự luận (Tơng tự đề 1)


<i>Thø 7 ngày 16 tháng 12 năm 2006 </i>


<b>Tit 34-35 </b>



<i><b>KIM TRA HC KỲ I</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>- Về kiến thức : Kiểm tra các kiến thức cơ bản của 2 chương, bao gồm Căn bậc hai, </b>


nh ngha, tớnh cht, th ca hàm số bậc nhất, các vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
- Về kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính trên căn thức, vẽ đồ thị hàm
số bậc nhất, tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị, viết phương trình đường thẳng.


- Kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức của hsinh, qua đó thấy đợc tính sáng tạo của
hsinh trong từng bài làm.Qua đó GV có định hớng giảng dạy cho phù hợp đối tợng hsinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ SỐ 1</b>



I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:


<b>Bài 1(2đ) : Chọn câu trả lời đúng:</b>


a) Với giá trị nào của k thì hàm số y = ( 1<sub>2</sub> - 2k)x + 3 đồng biến trên tập số thực R.
A. <i>k <</i>1


4 B. k < 4 C. k >
1



4 D. k > 4


b) Giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng y = (2a – 1) x + 1 – b và y = (2 – a)x + b – 2 trùng
nhau :


A. a = 1; b = 3<sub>2</sub> B. a = 1; b = 1 C. a = 1<sub>3</sub> ; b = 3<sub>2</sub> D. a = 1<sub>3</sub> ; b =
1.


c) Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y = <i>x</i><sub>2</sub> + 3 và y = - x + 1<sub>2</sub> là
A.

(

5<sub>3</sub><i>;</i>23


6

)

B.

(

<i>−5 ;</i>
1


2

)

C.

(

<i>−</i>
5
3<i>;</i>


13


6

)

D.

(

<i>5 ;</i>
11


2

)



d) Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3,
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là - 1.


A. a = 3; b = -1 B. a = -1; b = 3 C. a = -1 ; b = -1 D. a = 3; b = 3.



e) Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài là 4
cm, 9 cm. Độ dài đường cao AH là:


A. 3cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm
II. TỰ LUẬN:


<b>Bài 2 (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định a; b trong các trường hợp sau :</b>


a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1/2; 7/4) và song song với đường thẳng y = 3/2 x .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm B(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


<b>Bài 3 ( 2.5 điểm)</b>


Cho biểu thức : P =

(

1


1+√<i>x</i>+


2


<i>x −1</i>

)

:

(


<i>x</i>
√<i>x −1−</i>


1


<i>x −</i>√<i>x</i>

)



a) Tìm điều kiện của x để P xác định
b) Rút gọn P



c)Tìm các giá trị của x để P >0


<b>Bài 4: ( 4 điểm) Cho đường trịn (O;R), đường kính AB. Qua A, B lần lượt vẽ 2 tiếp tuyến </b>


(d) và (d/ <sub>) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt </sub>


đường thẳng (d/ <sub>) ở P. Từ O vẽ một tia vng góc với MP và cắt đường thẳng (d</sub>/ <sub>) ở N</sub>


a) Chứng minh OM= OPvà <i>Δ</i> NMP cân


b) Hạ OI vng góc với MN. C/m OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) C/m AM . BN = R2


d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất


<b>ĐỀ SỐ 2</b>



I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Với giá trị nào của k thì hàm số y = ( 1<sub>2</sub> - 2k)x + 3 đồng biến trên tập số thực R.
A. k > 1<sub>4</sub> B. k > 4 C. <i>k <</i>1


4 D. k < 4


b) Giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng y = (2a – 1) x + 1 – b và y = (2 – a)x + b – 2 trùng
nhau :


A. a = 1; b = 3<sub>2</sub> B. a = 1<sub>3</sub> ; b = 1. C. a = 1; b = 1 D. a = 1<sub>3</sub>
; b = 3<sub>2</sub>



c) Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y = <i>x</i><sub>2</sub> + 3 và y = - x + 1<sub>2</sub> là
A.

(

<i>5 ;</i>11


2

)

B.

(

<i>−5 ;</i>
1


2

)

C.

(

<i>−</i>
5
3<i>;</i>


13


6

)

D.

(


5
3<i>;</i>


23
6

)



d) Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3,
cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ là - 1.


A. a = -1 ; b = -1 B. a = 3; b = 3 C. a = 3; b = -1 D. a = -1; b = 3 .


e) Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài là 4
cm, 9 cm. Độ dài đường cao AH là:


A. 5cm B. 3 cm C. 5 cm D. 6 cm
II. TỰ LUẬN:



<b>Bài 2 (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định a; b trong các trường hợp sau :</b>


a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1/2; 7/4) và song song với đường thẳng y = 3/2 x .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm B(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


<b>Bài 3 ( 2.5 điểm)</b>


Cho biểu thức : Q =

(

1


√<i>x −1−</i>


1


√<i>x</i>

)

:

(


√<i>x +1</i>
√<i>x −2−</i>


√<i>x +2</i>
√<i>x − 1</i>

)



a) Tìm điều kiện của x để Q xác định
b) Rút gọn Q


c)Tìm các giá trị của x để Q >0


<b>Bài 4 ( 4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vng </b>


góc với AB. (Ax, By và nửa đường trịn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB)Qua M
thuộc nửa đường tròn( M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn nó cắt Ax và By


theo thứ tự ở Cvà D. Chứng minh:


a) Góc COD = 90 0


b) CD = AC + BD c) AC . BD = R2


d) Tìm vị trí của M để chu vi tứ giác ACDB là nhỏ nhất


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Bài 1 : (2đ) Trả lời đúng mỗi câu được (0,4 đ) </b>


<b>Bài 2 : (1,5đ) Xác định được a, b trong mỗi trường hợp được (0,75 đ)</b>
<i><b>Bài 3 : (2,5đ) Đề 1:</b></i> a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, (0,5đ)


b) Tính được P = <i><sub>x −1</sub></i>√<i>x</i> (1đ) c) Tìm được x > 1 (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Tính được Q = √<i>x − 2</i>


3√<i>x</i> (1đ) c) Tìm được x > 4 (1đ)


<b>Bài 4: (4đ)</b>



<i>Đề 1: Vẽ hình đúng (0,5đ)</i>



a) (1đ) C/m

<i>Δ</i>

AOM =

<i>Δ</i> <sub> BOP ( gcg) => OM = OP</sub>


<i>Δ</i> NMP có NO  MP (gt), OM = OP ( c/ m trên) <i>Δ</i> x y


=>

<i>Δ</i>

NMP là tam giác cân tại N I




b)(1đ)

<i>Δ</i>

<sub>NMP cân tại N => ON là phân giác M N</sub>



=> OI = OB = R => MN là tiếp tuyến của (O,R)



c) (0,75đ)Trong

<i>Δ</i>

<sub>vng MON có IM . IN = OI</sub>

2


=> AM . BN = R

2

<sub> A B</sub>



d) b(0.75đ) AMNB hình thang => Oô



S

AMNB =

(MI+IN). AB<sub>2</sub> = MN . R


S

nhỏ

<sub>nhất MN nhỏ nhất  MN = AB P </sub>


 MN // AB hay AM = R



<b>Bài 4 (4đ)</b>



<i>Đề 2 : Vẽ hình đúng (0,5đ)</i>



a) (1đ) C/m được góc COD = 90

0

<sub> </sub>



b) (1đ) C/m được

CD = AC + BD


c)(0,75đ) C/m được

AC . BD = R2


d)(0,75đ) Chu vi ACBD = AB + AC + CD + DB x y


= AB + 2CD D


M




Chu vi ACBD bé nhất khi CD bé nhất hay


CD // AB và khi đó M chia đơi cung AB C



A B



O



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>Bài 1 : (2đ) Trả lời đúng mỗi câu được (0,4 đ) </b>


<b>Bài 2 : (1,5đ) Xác định được a, b trong mỗi trường hợp được (0,75 đ)</b>
<b>Bài 3 : (2,5đ)</b>


Đề 1: a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, (0,5đ)
b) Tính được P = √<i>x</i>


<i>x −1</i> (1đ)


c) Tìm được x > 1 (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đề 2: a) Tìm được Đk x >0, x ≠ 1, x ≠ 4 (0,5đ)
b) Tính được Q = √<i>x − 2</i>


3√<i>x</i> (1đ)


c) Tìm được x > 4 (1đ)


TiÕt 35: Ôn tập học kì I



I.Mục Tiêu:


Ôn tập một cách có hệ thống các kiến thức học kì I
- Cách tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Các phép biến đổi căn thức bậc hai


- Các kiến thức về hàm số bậc nhất: định nghĩa , tính chất


- Điều kiện để hai đờng thẳng song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nht.


II.Cỏc hot ng dy hc:
A.Lý thuyt:


H/S trà lời các câu hái sau:


1. Nêu điều kiện xác định của <sub>√</sub><i>A</i>


2. Viết các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai


3. Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất


4. Khi nào thì hai đờng thẳng : y = a x +b và y = a’x +b’ song song với nhau ? ; cắt nhau
? ; trùng nhau ?


B. Bµi tËp:


Bài1:Hãy tìm các giá trị của x để giá trị của các biểu thức sau đợc xác định.
a) <sub>√</sub><i>3 x −2</i> b) <sub>√</sub><i>3− 2 x</i> ; c)

3



<i>x</i>2 ; d)



3


<i>x +3</i> ; e)



<i>− 3</i>
<i>x</i>2+5


GV yêu cầu cả lớp cùng giải – gọi lần lợt HS lên bảng giải – gọi HS nhận xét
a)Ta có: √<i>3 x −2</i> xác định khi : 3x – 2 0  3x 2  x <sub>3</sub>2


d)Ta cã:

3


<i>x +3</i> xác định khi : x + 3 > 0  x > - 3


Bµi2: Cho biĨu thøc : M =

(

<i>2 x +1</i>

<i>x</i>3<i>−1−</i>


√<i>x</i>
<i>x +</i>√<i>x+1</i>

)

.

(



1+

<sub>√</sub>

<i>x</i>3


1+√<i>x</i> <i>−</i>√<i>x</i>

)



a) Rút gọn M
b) Tìm x M = 3


GV chia lớp thành các nhóm yêu cầu cả lớp cùng giải gọi nhóm nào giải nhanh nhất lên


giải gọi HS nhóm khác nhận xÐt ; chØnh sưa nÕu cã


Bµi 3:Cho biểu thức : P =

(

1


1+√x+


2


<i>x −1</i>

)

:

(


<i>x</i>
√<i>x −1−</i>


1


<i>x −</i>√<i>x</i>

)

víi x>0; x1


a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
a) Rỳt gọn P


b)Tìm các giá trị của x để P >0


Bµi 4:Cho biểu thức : Q =

(

1


√<i>x −1−</i>


1


√<i>x</i>

)

:

(


√<i>x +1</i>
√x −2<i>−</i>


√<i>x +2</i>
√x − 1

)



a) Tìm điều kiện của x để Q xác định
b) Rút gọn Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi3: Cho hµm sè: y = ( m – 2 ) x + 5


a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến.
b) Tìm giá tr ca m hm s nghch bin


GV yêu cầu cả lớp cùng giải gọi HS xung phong lên giải gọi HS nhận xét
Bài4: Cho các hàm số : y = ( m + 1 ) x + n ( d1)


y = 3x – 5 ( d2 )


Tìm các giá trị của m và n để :
a) ( d1) cắt ( d2 )


b) ( d1) // ( d2 )


c) ( d1) ( d2 )


GV yêu cầu cả lớp cùng giải gọi HS xung phong lên giải gọi HS nhận xét ; chỉnh sửa
nếu có


Dặn dò:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×