Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

câu 1 trong dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua có cường độ 16ma chạy qua sở giáo dục và đào tạo đăknông trường thpt trần hưng đạo đề thi học kỳ i môn vât lý 11 nâng cao th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐĂKNÔNG</b>


<b>Trường THPT Trần Hưng Đạo</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I</b>


<b>MÔN: VÂT LÝ 11 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>


Họ và tên thí


sinh:...Lớp:...


Số báo


danh:...
..


<b>Mã đề thi 111</b>


<b>Câu 1: Trong dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua có cường độ 1,6mA chạy qua.</b>
Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn là


A. 6.1019<sub> electron.</sub> <sub>B. 6.10</sub>17<sub> electron.</sub> <sub>C. 6.10</sub>18<sub> electron.</sub> <sub>D. 6.10</sub>20<sub> electron.</sub>


<b>Câu 2: Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện I = 2A chạy qua dây dẫn trong 1giờ và khi hiệu diện thế</b>
giữa hai đầu dây là 6V có giá tri


A. 86400J. B. 43200J. C. 1200J. D. 10800J.



<b>Câu 3: Chỉ ra công thức đúng của đinh luật Culông trong điện môi đồng chất?</b>
A.


1 2


<i>q q</i>


<i>F</i> <i>K</i>


<i>r</i>



. B.


1 2


<i>q q</i>


<i>F</i> <i>K</i>


<i>r</i> 




. C.


1 2


<i>q q</i>



<i>F</i> <i>K</i>


<i>r</i>



. D.


1 2
2


<i>q q</i>


<i>F</i> <i>K</i>


<i>r</i>



<b>Câu 4: Mợt điện tích q= 10</b>-6<sub>C sinh ra cơng A= 4.10</sub>-4<sub>J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế hai điểm A</sub>


và B là


A. 400V. B. 150V. C. 200V. D. 250V.


<b>Câu 5: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của </b>


A. các nguyên tử. B. các ion dương. C. các electron tự do. D. các ion âm.



<b>Câu 6: Suất điện động của một pin là 3mV. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4mC từ cực âm</b>
đến cực dương là


A. 3.10-3<sub>J.</sub> <sub>B. 12.10</sub>-12<sub>J.</sub> <sub>C. 12.10</sub>-6<sub>J.</sub> <sub>D. 3.10</sub>-9<sub>J.</sub>


<b>Câu 7: Cho hai điện tích q</b>1= 8.10-8C và q2= 2.10-8C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 12cm trong


chân khơng. Vi trí M tại đó cường độ điện trường bằng không thoả mãn
A. MA= 5cm, MB= 10cm. B. MA= 4cm, MB= 8cm.
C. MA= 10cm, MB= 5cm. D. MA= 8cm, MB= 4cm.


<b>Câu 8: Bản chất dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời có hướng của</b>


A. các ion dương cùng chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron bứt ra từ catốt khi bi nung nóng.


D. các electron ngược chiều điện trường.


<b>Câu 9: Muốn ghép ba pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 12V, điện trở trong 2</b> <i>Ω</i> thành bộ
nguồn 24V thì điện trở trong của bộ nguồn là


A. 2 <i>Ω</i> . B. 6 <i>Ω</i> . C. 3 <i>Ω</i> . D. 4 <i>Ω</i> .


<b>Câu 10: Công thức xác đinh công suất của nguồn điện là</b>


A. P= UIt. B. P= I. C. P=It. D. P=UI.


<b>Câu 11: Mợt quả cầu mang điện tích q= 2.10</b>-9<sub>C đặt trong khơng khí. Cường đợ điện trường tại một</sub>



điểm cách quả cầu 3cm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Một acquy có suất điện động 1,5V, điện trở trong 10m</b> <i>Ω</i> <sub>. Khi đoản mạch thì dòng điện</sub>


chạy qua acquy là


A. 20/3A. B. 150A. C. 0,06A. D. 15A.


<b>Câu 13: Công của lực điện trường làm dich chuyển một điện tích giữa hai điểm có U= 5000V là</b>
A= 1J. Đợ lớn điện tích q là


A. 2.10-3<sub>C.</sub> <sub>B. 5.10</sub>-5<sub>C.</sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>C.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-4<sub>C.</sub>


<b>Câu 14: Một bình điện phân dung dich CuSo</b>4 có anốt là Cu, điện trở bình diện phân là R= 10 <i>Ω</i>


được mắc vào hai cực của bộ nguồn 12V, điện trở trong r= 2 <i>Ω</i> . Khối lượng Cu bám vào catốt
trong 5h là


A. 10,5g. B. 5g. C. 5,97g. D. 11,94g.


<b>Câu 15: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy gồm m nguồn nối tiếp có điện trở trong r giống nhau thì</b>
điện trở trong bộ nguồn cho bởi biểu thức


A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n.


<b>Câu 16: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì</b>


A. ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. không ghép được.
C. ghép 3 pin nối tiếp. D. ghép 3 pin song song.



<b>Câu 17: Mắc nối tiếp các nguồn giống nhau có cùng suất điện động 3V, điện trở trong 1</b> <i>Ω</i> để
thắp sáng bóng đèn 120V- 60W. Để đèn sáng bình thường thì phải dùng bao nhiêu nguồn?


A. 24. B. 50. C. 40. D. 48.


<b>Câu 18: Tổ hợp các đơn vi đo lường nào không tương đương với đơn vi công suất trong hệ SI?</b>
A. J/s. B. A2<sub>. </sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>.</sub> <sub>C. A.V.</sub> <sub>D. </sub> <i><sub>Ω</sub></i> 2<sub>/V.</sub>


<b>Câu 19: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các</b>
A. electron đi về anốt và các ion dương đi về catốt.


B. ion âm đi về anốt và các ion dương đi về catốt.


C. ion âm, electron đi về anốt và ion dương đi về catốt.
D. electron đi từ catốt về anốt khi catốt bi nung nóng.


<b>Câu 20: Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm</b>
Q gây ra tại mợt điểm?


A. Khoảng cách từ Q đến q. B. Điện tích thử q.


C. Hằng số điện mơi của mơi trường. D. Điện tích Q.
<b>Câu 21: Cấu tạo pin điện hố là</b>


A. gờm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dich điện phân.


B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dich điện phân.


C. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.



<b>Câu 22: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các</b>
A. ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
B. electron ngược chiều điện trường.


C. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.


D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường.


<b>Câu 23: Nếu điện tích dich chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực</b>
điện trường


A. bằng không. B. âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.


.
. .


<i>m n</i>
<i>t</i>


<i>A I F</i>


. B. <i>m DV</i> . <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


. .
.



<i>m F n</i>
<i>I</i>


<i>A t</i>


. D.


<i>A</i>


<i>m F</i> <i>It</i>


<i>n</i>


.


<b>Câu 25: Hai điện tích điểm q</b>1= 4.10-6C, q2= - 4.10-6C đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực


tương tác giữa chúng là


A. 0,16N. B. 48N. C. 160N. D. 4,8N.


<b>Câu 26: Cho mạch điện gồm một pin có suất điện động 3V điện trở trong 0,5</b> <i>Ω</i> nối với mạch
ngồi là điện trở 2,5 <i>Ω</i> . Cường đợ dòng điện trong toàn mạch là


A. 1A. B. 3/5A. C. 3A. D. 2A.


<b>Câu 27: Công của lực điện trường không phụ tḥc vào</b>



A. vi trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng đường đi.


C. đợ lớn điện tích di chuyển. D. cường độ điện trường.
<b>Câu 28: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng</b>


A. trong kĩ thuật mạ điện. B. trong ống phóng điện tử.


C. trong kĩ thuật hàn điện. D. trong điôt bán dẫn.
<b>Câu 29: Chọn phát biểu đúng về điện trường?</b>


<b>A. Điện trường là vùng không gian có chứa hạt mang điện.</b>


<b>B. </b>Điện trường là vùng khơng gian bao quanh điện tích, nó tác dụng lực điện lên mợt điện tích
đặt trong nó.


<b>C. Điện trường do mợt điện tích đứng n tạo ra gọi là điện trường đều.</b>
<b>D. Điện trường là môi trường chứa hạt mang điện.</b>


<b>Câu 30: Đối với các vật dẫn ở trạng thái cân bằng điện, véctơ cường độ điện trường trên mặt vật</b>
dẫn luôn


<b>A. có phương vuông góc với bề mặt và có chiều hướng vào trong.</b>
<b>B. có phương tiếp tuyến với bề mặt.</b>


<b>C. </b>có phương vuông góc với bề mặt và có chiều hướng ra ngoài.
<b>D. có phương bất kỳ, tùy thuộc vào hình dạng bề mặt vật dẫn.</b>


<b>Câu 31: Cho mạch điện gồm hai điện trở R</b>1 và R2 mắc song song vào hiệu điện thế không đổi. Nếu


giảm tri số của điện trở R2 thì:



<b>A.</b> dòng điện qua R1 không đổi. <b>B. độ giảm điện thế trên R</b>2 giảm.


<b>C. dòng điện qua R</b>1 tăng lên D. công suất tiêu thụ trên R1 tăng.


<b>Câu 32: Hai điện tích âm có độ lớn bằng nhau được đặt cố đinh tại hai điểm A và B của một tam</b>
giác đều ABC trong mơi trường khơng khí. Vectơ cường đợ điện trường tởng hợp tại C có phương:


<b>A.</b> Song song với AB <b>C.</b> Vuông góc với AB


<b>B.</b> Hợp với AB một góc 30o <b><sub>D. Hợp với AB một góc 45</sub></b>o


<b>Câu 33: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi:</b>


<b>A. Điện phân dung dich muối của kim loại mà catot làm bằng chính kim loại đó.</b>
<b>B. Điện phân axít.</b>


<b>C. Điện phân bazơ.</b>


<b>D. </b>Điện phân dung dich muối của kim loại mà anot làm bằng chính kim loại đó.


<b>Câu 34: Mợt electron có khối lượng m</b>e= 9.10-31kg bay với vận tốc v=1,2.107 m/s từ 1 điểm có điện


thế V1= 605V, theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có


giá tri nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35: Hai điện trở khi mắc song song và khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương lần lượt là</b>
2Ω và 9Ω. Giá tri hai điện trở đó là?



<b>A. 4Ω và 5Ω</b> <b>B. 2,5Ω và 6,5Ω</b> <b>C.</b> 3Ω và 6Ω <b>D. 1Ω và 8Ω</b>


<b>Câu 36: Cho mạch điện gồm  = 6V, r = 1 và điện trở ngồi R là biến trở. Cơng śt cực đại của</b>
mạch ngoài bằng:


<b>A. </b>9W <b>B. 12W</b> <b>C. 9,25W</b> <b>D. 10W</b>


<b>Câu 37: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là 200nF và 400nF được mắc nối tiếp với nhau. Mỗi tụ</b>
có hiệu điện thế giới hạn là 60V. Hiệu điện thế giới hạn có thể đặt vào hai đầu bộ tụ là bao nhiêu để
các tụ không bi đánh thủng?


<b>A.</b> 120V <b>B. 30V</b> <b>C. 60V</b> <b>D. 90V</b>


<b>Câu 38: Có 3 tụ điện C</b>1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ được ghép theo cách


<b>A. C</b>1 nt C2 nt C3 <b>B. C</b>1 // C2 // C3 <b>C. (C</b>1 nt C2 ) // C3 <b>D.</b> (C1 // C2 ) nt C3


<b>Câu 39: Trong một mạch có các điện trở R</b>1=4 <i>Ω</i> , R2=6 <i>Ω</i> , R3=12 <i>Ω</i> được mắc vào một mạng


điện có U = 16V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A, các điện trở đó được


mắc theo cách nào sau đây?


<b>A. R</b>1 // R2 // R3 <b>B. </b>(R2 // R3 ) nt R1 C. (R1 // R3 ) nt R2 <b>D. (R</b>1 // R2 ) nt R3


<b>Câu 40: Có 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 12V; r = 2 mắc thành x dãy song song, mỗi</b>
dãy có y ng̀n nối tiếp. Mạch ngồi có 6 bóng đèn giống nhau được mắc song song. Khi đó hiệu
điện thế mạch ngồi là 120V và cơng śt mạch ngồi là 360W. Giá tri của x và y là:


<b>A. x = 12, y = 3.</b> <b>B. x = 4, y = 9.</b> <b>C. x = 6, y = 6.</b> <b>D. </b>x = 3, y = 12.



</div>

<!--links-->

×