Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>công nghiƯp silicat</b>
H·y cho biÕt tÝnh
chÊt cđa thuỷ tinh ?
<b>A. Thủy tinh </b>
- Thành phần chính gồm: <b>Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>, CaSiO<sub>3</sub>, SiO<sub>2</sub></b>
<i>- Thành phần hóa học: </i><b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
Thành phần hóa học:
Thành phần hoá
học chủ yếu của
thuỷ tinh?
TÝnh chÊt:
øng dơng:
dùng làm cửa kính, chai, lọ, đồ dùng, đồ trang trí…Kể tên các vật dụng làm bằng <sub>thuỷ tinh? Làm thế nào để bảo </sub>
<b>Hỗn hợp: SiO<sub>2</sub> , CaCO<sub>3 </sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
Thủy tinh nhÃo
Nấu chảy ở 1400o<sub>C</sub>
Thủy tinh dẻo
Làm nguội từ tõ
Ðp, thæi
<b>Thuỷ tinh siêu tinh khiết</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>thạch anh</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>kali</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>pha lê</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>thường</b>
<b> Công dụng </b>
<b> Thành phần </b>
<b>Tên gọi </b>
<b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
<b>Chứa nhiều oxit chì</b>
<b>K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
<b>SiO<sub>2 </sub>tinh khiết</b>
<b>Cửa kính, chai, lọ</b>
<b>Làm đồ dùng </b>
<b>bằng pha lê</b>
<b>Dùng làm dụng </b>
<b>cụ thí nghiệm</b>
<b>Sản phẩm mĩ </b>
<b>nghệ, trang sức</b>
<b>Làm đồ dùng, </b>
<b>đồ trang sức</b>
<b>Thuỷ tinh </b>
<b>màu</b>
<b>Thêm vào một số oxit </b>
<b>kim loại(Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, CoO)</b>
<b>Cáp quang</b>
<b>B. §å gèm </b>
Ngun liệu
chính để chế
tạo đồ gốm?
t sột v cao lanh
<b>Đồ GốM</b>
<b>Gốm XÂY DùNG </b> <b>Gèm KÜ THT</b> <b>Gèm D¢N DơNG</b>
Đất sét th ờng,
một ít cát
Nhào với<b> H<sub>2</sub>O</b>
Khối dẻo
Tạo hình, sấy khô
Gạch, ngói mộc
Nung ở 900 -1000o<sub>C</sub>
<b>G¹ch, ngãi</b>
<i>(Gốm xây dựng)</i>
• Được dùng để lót lị cao,lị luyện thép,lị nấu thủy tinh.
• Có 2 loại gạch chịu lửa chính là
– Gạch đinat :phối liệu để sản xuất gồm 93%-96% Si02, 4-7%
CaO và đất sét, nhiệt độ nung khoảng 1300-1400°C.Gạch
đinat chịu được nhiệt độ khoảng 1690-1720°C.
– Gạch samôt :phối liệu sản xuất gồm bột samôt (là đất sét
nung ở nhiệt độ cao rồi nghiền nhỏ) trộn với đất sét và nước
rồi đem đi đóng khn và sấy khơ, được nung ở
<i><b> Sµnh:</b></i>
<i><b> Sø: </b></i>
<b> MỘT SỐ SẢN PHẨM LÀM </b>
<b>BẰNG SỨ</b>
<b>Vật </b>
<b>dụng </b>
<b>gia </b>
<b>đình</b>
Bình hoa làm
bằng sứ
<b>MỘT SỐ </b>
<b>DỤNG CỤ </b>
<b>BẰNG SỨ </b>
<b>TRONG </b>
<b>PHỊNG THÍ </b>
<b>NGHIỆM</b>
<b> So sỏnh snh v sứ:</b>
Sành Sứ
Đặc điểm
Sản xt
øng dơng
Lµ vËt liƯu cøng, cã
màu xám, vàng hoặc
nâu, gõ kêu, rất bền
với hóa chất.
Là vật liệu cứng, xốp, có
màu trắng, gõ kªu, bỊn
víi hãa chÊt.
- Đ ợc làm từ đất sét
nung ở 1200-1300o<sub>C.</sub>
- Mặt ngoài là lớp men
mỏng, tạo độ bóng và
khơng thấm n ớc
-Phèi liÖu: Cao lanh, fenspat,
thạch anh, 1 số oxit kim loại.
- Đồ sø nung 2 lÇn: LÇn
1(10000<sub>C), tráng men, trang trí. </sub>
Lần 2 ( 1400-14500<sub>C)</sub>
Lm đồ dùng
sinh hoạt
Sứ dân dụng(chén, bát
đĩa), sứ kĩ thuật (tụ điện,
dụng cụ PTN)
<b>I. Thành phần hóa học và ph ơng pháp sản xuất:</b>
<i><b> Thành phần chính: Canxi silicat 3CaO.SiO</b></i><sub>2</sub>,
2CaO.SiO<sub>2</sub> vµ canxi aluminat 3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.
<i><b> Sản xuất xi măng: </b></i>
<i><b>Nguyờn liu chớnh: t sét, đá vơi, cát, 1 ít quặng sắt</b></i><b>… </b>
<b>Đá vôi, đất sét, 1 ớt qung st</b>
Bùn
Nghiền nhỏ, trộn
<b>với cát và H<sub>2</sub>O</b>
Clanhke rắn
Để nguội, rồi nghiền
cùng với chất phụ gia
<b>Xi măng</b>
Nung 14000<sub>C n </sub>
<b>Một số hình ảnh về các nhà máy xi măng ở n ớc ta</b>
Nhà máy xi măng Hoàng Mai Nhà máy xi măng Hải Phòng
<b>Câu 1. Dựa vào tính chất nào của thủy tinh để tạo ra </b>
<b>những vật liệu có hình dạng khác nhau?</b>
<b>B. Khi đun nóng thủy tinh mềm ra rồi mới chảy.</b>
<b>A. Thủy tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.</b>
<b>D. Thđy tinh gißn, dƠ vì.</b>