Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 5 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.44 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15:


<b>Mục tiêu</b>


1.Đọc thành tiếng:


-Đọc đúng các tiếng, từ khó: Ch Lênh, chật ních, Rok, lũ làng.
-Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung đoạn.


2.§äc hiĨu:


-HiĨu nghĩa các từ: buôn, nghi thức, gùi.


-Hiểu nội dung bài: Tình cảm của ngời Tây Nguyên u q cơ giáo, biết trọng văn
hố, mong muốn cho con em dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi nghốo nn, lc
hu.


<b> Đồ dùng dạy học</b>
-Tranh trang114 SGK
-B¶ng phơ


Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
Hạt gạo làng ta và TLCH ni
dung bi.


-GV nhận xét và cho điểm



-3HS c v TLCH


<b>Bài mới: (30 phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


-GV cho HS quan sát tranh và


mô tả cảnh vẽ trong tranh. -HS quan s¸t
GV giíi thiƯu


<b>HĐ1: HD luyện đọc </b>
<b>và tìm hiểu bài</b>


*Luyện đọc *Luyện đọc nối tiếp-GV sửa lỗi phát âm cho HS. -Cho HS đọc nối tiếp -HS đọc phát âm
-Gọi HS đọc phần chú giải -HS đọc


*Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -2HS ngồi cùng bàn
luyện đọc từng đoạn
*gọi HS đọc tồn bài


*GV đọc mẫu -1HS đọc


*Tìm hiểu bài -GV cho hS đọc thầm cả bài -HS đọc thầm


<b>Nội dung bài: Bài văn </b>
nói lên tình cảm của
ngời Tây Ngun u
q cơ giáo, trọng văn
hố, mong muốn cho


con em mình đợc đi
học để thốt khỏi cảnh
nghèo nàn, lạc hậu.


-Cơ giáo Y Hoa đến bn Ch
Lênh làm gì?


-Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ
giáo Y Hoa NTN?


-Những chi tiết nào cho thấy dân
làng háo hức chờ đợi và u q
cái chữ?


-Tình cảm của cơ giáo Y Hoa
đối với ngời dân nơi đây NTN?
-Tình cảm ngời Tây Nguyên với
cơ giáo, với cái chữ đã nói lên
điều gỡ?


-Bài văn cho em biết điều gì?


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ2: Đọc diễn cảm</b> -Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn,
yêu cầu HS theo dõi và tìm cách
đọc hay.


-4HS đọc và tìm cách
đọc hay



*Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn 3,4


+GVHDHS đọc
+GV đọc mẫu


-Yêu cầu hS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn


c¶m.


-GV cho HS bỡnh chn bn c
hay.


-GV nhận xét và cho điểm.


-3HS đọc


- HS bình chọn bạn đọc
hay.


<b>Cđng cè </b>–<b> DỈn dò</b>
(5phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Mục tiêu</b>
Giúp HS:



-Cđng cè quy t¾c chia 1 sè TP cho 1 số TP.
-Rèn kĩ năng thực hiÖn chia 1 sè TP cho 1 sè TP.
-Lun tËp t×m TP cha biÕt trong phÐp tÝnh.


-Giải bài tốn có sử dụng phép chia 1 số TP cho 1 số TP.
Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> Yêu cầu HS làm bài sau:
Tìm x, biết:


X x1,6 =86,4


32,68 x X =99,3472


-GV nhận xét và cho điểm


-2HS làm bảng, cả
lớp lµm vë.


<b>Bµi míi: (30phót)</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>*HD lun tËp</b>
Bµi 1:


a.17,55 : 3,9 =


b.0,603 : 0,09 =
c.0,3068 : 0,26 =
d.98,156 :4,63 =


GV giíi thiƯu bµi


Cho HS nêu yêu cầu bài
-yêu cầu HS tự làm
-GV nhận xét


-HS nêu


-4HS làm bảng, HS
khác làm vở.


-HS chữa bài
Bài 2: Tìm x


a)X x 1,8 = 72


b)X x 0,34 = 1,19 x 1,02


-Gọi HS nêu yêu cầu bài
-Yêu cầu HS làm


-muốn tìm thõa sè cha biÕt ta
lµm thÕ nµo?


-1HS đọc
-HS làm vở



-HS i v kim tra
nhau.


Bài 3:
Bài giải


1lít dầu hoả nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hoả có là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)
Đáp số: 7 lít


-Gi HS c


-Nờu yêu cầu đề và phân tích đề.
-Yêu cầu HS làm bài


-1HS đọc
-HS làm vở
-HS chữa bài


Bµi 4:


2180 3,7
330
340 58,91
070


33



-GV gọi HS c


-Để tìm số d của 2180 : 3,7
Chúng ta phải làm gì?


-Bi tp yờu cu chỳng ta thực
hiện phép chia đến khi nào?
-GV yêu cầu HS đặt tính rồi
tính.


-1HS đọc đề
-HS nêu


-HS lµm
<b>Cđng cố </b><b> Dặn dò</b>


(5phút)


-GV nhận xét giờ học
-Dặn dò chuẩn bị giờ sau


<b>chính tả</b>

( Nghe-viết)



<b>Buụn Ch Lờnh đón cơ giáo</b>



<b>Mơc tiªu</b>


-Nghe viết chính xác, đẹp đoạn từ Y Hoa lấy trong gùi ra…chữ cô giáo trong bài
Bn Ch Lênh đón cơ giáo.



-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ ch.
-Rèn viết chữ đúng và đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đồ dùng dạy học</b>
-bảng phụ, bút dạ
Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Yêu cầu HS viết các từ có
âm đầu tr/ ch


-GV c cho HS vit


-2HS viết bảng còn
HS khác viết nháp
-GV nhận xét chữ viết của


hS
<b>Bài mới: (30phút)</b>


<b>Giới thiệu bài </b> -GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: HD viết chính t¶</b>


a)Trao đổi về nội dung đoạn
văn.


-Yêu cầu HS đọc đoạn văn
-Đoạn văn cho em biết điều


gì?


-2HS đọc
-HS nêu
b)HD viết từ khó -u cầu HS đọc, tìm từ khó


khi viết chính tả. -HS nêu
-Yêu cầu HS luyện đọc và


viết các từ vừa tìm đợc. -HS viết các từ khó
c)Viết chính tả -GV đọc cho HS viết -HS viết


d)Sốt lỗi chính tả, chấm bài -GV đọc cho HS sốt lỗi


-GV chấm bài -HS soát lỗi -HS đổi vở sốt lỗi
<b>HĐ2: HD làm bài tập </b>


<b>chính tả</b> -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫucủa bài -1HS đọc
Bài 2a:


Tra (tra lóa) – cha(cha mĐ)
Trµ(ng trµ)- chµ( chà sát)
Tròng (tròng dây)


Chòng(chòng ghẹo)
Trồi (trồi lên)


chồi( chồi cây)


-Yờu cu HĐ theo nhóm


-u cầu tìm các tiếng tức
là phải xác định nghĩa của
từ trong câu.


-Gäi c¸c nhãm nêu kết quả,
yêu cầu các nhóm khác bổ
sung


-GV cht li kt qu ỳng


-4HS tạo thành 1
nhóm , TLN và viết
vào bảng phụ


-cỏc nhúm nêu két quả
-1HS đọc lại các từ
tìm đợc


Bài3a: -GV gọi HS đọc yêu cầu và


nội dung -1HS c


-Yêu cầu HS làm


-Gi HS cha bi -HS làm vở-HS chữa bài
-Truyện đáng cời ở chỗ no?


-Theo em, ngời ông sẽ nói
gì khi nghe lời bào chữa của
cháu?



-HS nêu


<b>Củng cố- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lịch sư



<b>chiến thắng biên giới thu đơng 1950</b>



<b>mơc tiªu</b>


Sau bài học HS nêu đợc:


-Lý do ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu-đơng 1950.
-Trình bày sơ lợc diễn biến chiến dịch Biên giới thu-đông 1950.
-ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu -đông 1950.


-Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947và chiến thắng Biờn
gii thu -ụng 1950.


<b>Đồ dùng dạy học</b>


-Lc chiến dịch Biên giới thu- đơng 1950
-Hình minh hoạ SGK


<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Thực dân Pháp mở cuộc tấn


công lên VB nhằm âm mu gì?
-Nêu ý nghĩa của thắng li VB
thu- ụng 1947?


-GV nhận xét và cho điểm


-2HS nêu


<b>Bài mới :(30phút)</b>


<i><b>Gii thiu bi </b></i> -GV gii thiu bi
<b>H1: Ta quyết định mở </b>


<b>chiến dịch Biên giới thu- </b>
<b>đông 1950.</b>


-Phá tan âm mu khoá chặt
biên giới của địch, khai
thông biên giới ,mở rộng


-GV dùng bản đồ VN giới thiệu
các tỉnh trong căn cứ địa VB.
-Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt
Biên giới VB, sẽ ảnh hởng gì
đến căn cứ địa VB của ta?


-VËy nhiƯm vơ kháng chiến lúc
này là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quan hệ giữa ta và quốc tế. <i>*GV kết luận:</i>


<b>HĐ2: Diễn biến, kÕt qu¶ </b>


<b>chiến dich biên giới thu </b>
<b>đơng 1950 </b>


-GV yêu cầu HS làm nhóm, đọc
SGK, sử dụng lợc đồ trình bày
diễn biến chiến dịch Biên giới
thu- đơng 1950.


-HSTL nhúm, quan
sỏt lc


-HS trình bày


-Qua 29 ngày đêm chiến
đấu, ta đã diệt, bắt sống
hơn 8 nghìn tên địch giải
phóng 1 số thị xã và thị
trấn, làm chủ 750 km trên
dải Biên giới VT, căn cứ
địa VB đợc củng cố và mở
rộng.


-GV đa câu hỏi HS định lợng
+Trận đánh mở màn cho chiến
dịch là trận nào?


+Hãy thuật lại trận đánh đó.
+sau khi mất Đơng Khê, địch


làm gì? Quân ta làm gì trớc
hành động của địch?


+Nêu kết quả của chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950?
-Em có biết tại sao ta lại chọn
Đơng Khê là trận mở đầu chiến
dịch Biên giới thu - đơng1950?


-HS nªu
-HS nªu


-HS nªu
<i>*GV kÕt ln:</i>


<b>HĐ3: ý nghĩa của chiến </b>
<b>thắng Biên giới thu- đơng</b>
<b>1950.</b>


-u cầu HS TL nhóm đơi rỳt


ra ý nghĩa ? -HSTL và nêu


-Thng li ny tạo 1
chuyển biến cơ bản cho
cuộc kháng chiến của nhân
dân ta đa kháng chiến vào
giai đoạn mới, giai đoạn
chúng ta nắm quyền chủ
động tiến công, phản công


trên chiến trờng Bắc Bộ.


-Cho HS TL để thấy đợc sự
khác nhau giữa chiến dịch Biên
giới thu- đông 1950 với chiến
dịch Biên giới thu- đông 1947?
-Chiến thắng Biên giới thu-
đông 1950 đem lại kết quả gì
cho cuộc kháng chiến của nớc
ta ?


-HS nªu


-HS nªu


-Chiến thắng này có tác động
thế nào n ch?


<i>*GV kết luận</i>
<b>HĐ4: Bác Hồ trong chiến</b>


<b>dch Biờn gii thu- đông </b>
<b>1950, gơng chiến đấu </b>
<b>dũng cảm của anh La </b>
<b>Văn Cầu.</b>


-GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân, xem hình 1 và nêu suy
nghĩ về hình ảnh Bác Hồ trong
chiến dịch Biên giới thu- đông


1950.


-HS làm việc cá nhân
và quan sát hình ảnh
Bác Hồ và nêu.
-HÃy kể những điều em biết về


gng chin đấu dũng cảm của
anh L a Văn Cầu?


-HS nªu
-Em cã suy nghÜ g× vỊ anh La


Văn Cầu và tinh thần chiến đấu
của bộ đội ta?


-HS nªu
<b>Cđng cè </b><b> Dặn dò</b>


(5phút) -GV tổng kết bài học-Nhận xÐt giê häc

<b>Híng dẫn học</b>


-Yêu cầu HS tự hoµn thµnh bµi trong ngµy.


-GV gióp HS u hoµn thµnh bµi


-GV tổng kết kiến thức đã học trong ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu</b>



Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc




<b>Mục tiêu</b>


-HS hiu c ngha của từ hạnh phúc.


-Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc.


-Biết trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc.
<b>Đồ dùng dạy học</b>


-Tõ ®iĨn HS


<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Yêu cầu 3 HS đọc đoạn
văn tả mẹ đang cấy lúa.
-GV nhận xét và cho điểm


-3HS
<b>Bµi míi: (30phót)</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi </b></i> GV giíi thiƯu bµi
<b>1.HD lµm bµi tËp</b>


<b> Bài 1: </b> -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập -1HS đọc
-Yêu cầu HS làm việc theo


cặp: Khoanh tròn vào chữ


cái đặt trớc ý giải thích
đúng của từ hạnh phúc


-2HS ngåi cïng bàn thảo
luận


GV nhận xét kết luận lời


gii ỳng -1HS làm bảng -HS khác làm vở
-Yêu cầu HS đặt câu với


tõ h¹nh phóc.


-GV nhận xét đặt câu của
HS.


-HS nối tiếp đặt câu


<b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc yờu cu bi


tp -1HS c


-Yêu cầu HS làm bài trong


nhóm -Thảo luận nhóm 4, thảo luận tìm từ (mỗi HS ghi 1
từ)


+T ng ngha vi từ
hạnh phúc: sung sớng,
may mắn,…



+Tõ tr¸i nghÜa víi tõ
h¹nh phóc:bÊt h¹nh,
khèn khỉ…


-GV kết luận các từ đúng -HS viết vở


-Yêu cầu HS đặt câu với


các từ vừa tìm đợc. -HS đặt câu
-GV nhận xét câu HS vừa


đặt


<b>Bài 3:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu và


mẫu của bài -1HS đọc


-Tæ chøc cho HS thi tìm từ


tiếp sức. -Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi HS viÕt 1 tõ
C¸c tõ : phóc Êm, phóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phúc tinh, vô phúc, nghĩa các từ


-GV yêu cầu HS đặt câu
với các từ có tiếng “phúc”
vừa tìm đợc.


-HS đặt câu


<b>Bài 4:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu và


nội dung bài -1 HS đọc


-Yờu cu HS trao i theo


cặp trả lời câu hỏi -2HS ngồi theo bàn TL-HS nêu ý kiến
-Gọi HS phát biểu và giải


thớch vỡ sao chn ý ú? -HS nờu
*GV kt lun


<b>Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


(5phỳt) -Nhận xét giờ học-Dặn HS ghi nhớ các từ
vừa tỡm c.


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


-Chuyển phân số TP thành số TP.
-Cộng các số TP.


-Chuyển các hỗn số thành số TP
-So sánh các số TP



-Thùc hiÖn chia 1 sè TP cho 1 sè TP.


-Tìm thành phần cha biết của phép tính với số TP.
-Rèn kĩ năng cộng, so sánh số TP


<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>KTBC : (5phút)</b> Yêu cầu HS làm bài tập:
*Tính giá trÞ cđa biĨu thøc
8.31-(64,784 + 9,999):


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9,01


-GV nhận xét và cho điểm
<b>Bài mới: (30phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài </b></i> -GV giíi thiƯu bµi
<b>*HD lun tËp</b>


<b>Bµi 1: </b>


c)100 + 7 + 8
100


GV yêu cầu HS đọc đề
-Để viết đợc kết quả của
phép cộng trên dới dạng số


TP trớc hết chúng ta phải
làm gì?


-1HS đọc
-HS nêu


8


100 = 0,08 -Yêu cầu HS viết


8
100
d-ới dạng số TP


-1HS viết bảng
100 +7 +0,08 = 107,08 -Yêu cầu HS thực hiện


phép cộng


-GV yêu cầu HS làm tiếp


các phần còn lại của bài -2HS làm bảng, HS khác làm vở
-GV chữa bài cho HS


<b>Bài 2: So s¸nh c¸c sè </b>


43


5 …4,35
43



5 =
23


5 = 23:5= 4,6
4,6 > 4,35


Vậy 43


5 > 4,35
<b>Bài 3:</b>


-Bài tập yêu cầu gì?


- thực hiện đợc phép so
sánh này trớc hết chúng ta
phi lm gỡ?


-GV yêu cầu hS chuyển
hỗn số 43


5 thành số TP
rồi so sánh


-Yêu cầu HS làm các phần
còn lại tơng tự.


-GV chữa bài


-Yêu cầu HS đọc đề toán


-Em hiểu yêu cầu bi toỏn
NTN?


-HS nêu


-Chuyển hỗn số thành
số TP


-HS làm vë


-HS nªu


6,251: 7 = 0,89 (d 0,021)
33,14: 58 = 0,57 (d 0,08)
375,23: 69 = 5,43( d 0,56)


-Yêu cầu hS làm vở


-GV chữa bài -HS nêu kết quả bài
tập


<b>Bài 4: </b> -Yêu cầu HS tự làm -HS làm vë
a)0,8 x X = 1,2 x 10


0,8 x X = 12
X = 12 : 0,8
X = 15


b)210 : X = 14,92 - 6,52
210 : X = 8,4



X = 210 : 8,4
X = 25


-GV cho HS chữa bài


-Cho HS nêu cách tìm x? -4HS nêu


<b>Củng cố- Dặn dò</b>


(5phút) -Nêu cách so sánh số tP?-Nêu c¸ch céng c¸c sè TP?
-GV tỉng kÕt c¸c kiÕn thøc
-NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>Mơc tiªu </b>


-HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


-HS phải hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể, ý nghĩa việc làm của nhân vật
trong truyện.


-Lời kể tự nhiên sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
-Biết nhận xét đánh giỏ ni dung truyn, li k ca bn.


<b>Đồ dùng dạy häc</b>



-HS và GV chuẩn bị truyện, báo cáo nội dung nh đề bài.
-Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá


<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau
kể lại câu chuyện Pa-xtơ và
em bé.


-Mỗi HS kể nội dung của
2 bức tranh minh hoạ
-Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu


chuyện.


-GV nhận xét và cho điểm
<b>Bài mới: (30phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>*HD k chuyn </b>
a.Tìm hiểu đề bài


-GV giới thiệu bài
-Gọi HS đọc đề bài


-2HS nối tiếp nhau đọc



-Yêu cầu HS gạch chân dới
<i><b>các từ: đợc nghe, đợc đọc, </b></i>


<i><b>chống lại đói nghèo, lạc hậu,</b></i>
<i><b>vì hạnh phúc của nhân dân </b></i>


-Yêu cầu HS đọc phần gợi ý -4HS đọc nối tiếp
-Gọi HS giới thiệu những câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)Kể trong nhóm -Yêu cầu hS thực hành kĨ
trong nhãm


-GV híng dÉn nhãm u, gỵi
ý HS cách làm việc


-4HS ngi thnh 1 nhúm
cùng kể, trao đổi với
nhau về ý nghĩa của
truyện


+Giíi thiƯu trun


+Kể những chi tiết làm nổi rõ
hoạt động của nhân vật


+Trao đổi ý nghĩa của truyện


c)KĨ tríc líp -Tỉ chøc cho HS thi kĨ -5-7HS thi kĨ
-NhËn xÐt, b×nh chän



+HS cã c©u chun hay nhÊt
+HS kĨ chun hÊp dÉn nhất
<b>Củng cố </b><b>Dặn dò</b>


(5phỳt) -Nhn xột gi học-Nhắc HS chuẩn bị 1 câu
chuyện về 1 buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình


Khoa häc



<b>Thủ tinh</b>



<b>Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


-Nhận biết đợc làm bằng thuỷ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nêu đợc tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
-Biết cách bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh


<b>Đồ dùng dạy học</b>
-Hình minh hoạ trang 60-61


-Mét sè cèc thủ tinh, b×nh thủ tinh
-GiÊy khỉ to, bót d¹


<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>KTBC: (5phót)</b> -Nªu tính chất và cách bảo quản
xi măng?


-Xi măng có ích lợi gì trong cuộc
sống?


-GV nhận xét và cho điểm


-2HS TLCH


<b>Bµi míi : (30phót)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> -GV đa ra 1 chiéc lọ hoa đẹp+Lọ hoa này đợc làm từ vật liu
gỡ?


-GV giới thiệu bài


-HS quan và nêu


<b>H1: Nhng dùng làm</b>


<b>bằng thuỷ tinh:</b> -Hãy kể tên các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh mà em biết? -HS nối tiếp nhau kể
Chai, lọ, li, cốc, bát, vật lu


niÖm ,…


-GV ghi nhanh tên các đồ dùng
lên bảng



-Dựa vào những kinh nghiệm
thực tế đã sử dụng đồ thuỷ tinh,
em thấy thuỷ tinh có tính chất
gì?


-HS nªu


-GV cầm 1 chiếc cốc và hỏi: Nếu
cô thả chiếc cốc này xuống sàn
nhà thì điều gì sẽ xảy ra? Tại
sao?


*GV kết luận:


-HS dự đoán điều
sẽ xảy ra


<b>Hot động 2: Các loại </b>
<b>thuỷ tinh và tính chất của</b>
<b>chúng:</b>


-Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm.


-GV ph¸t cho tõng nhãm 1 sè
dơng cơ:


+1 bóng đèn


+1 lä hoa b»ng thuû tinh


+GiÊy khỉ to, bót d¹


-Hoạt động nhóm
4


<i><b>*Thủ tinh thờng: Bóng </b></i>
điện


-Trong suốt, không rỉ, cứng,
dễ vỡ.


-Khụng chỏy, khơng hút
ẩm, khơng bị a xít ăn mịn
<i><b>*Thuỷ tinh chất lợng cao </b></i>
(lọ hoa, dụng cụ TN)
-Rất trong, chịu đợc nóng
lạnh


-BỊn, khã vì


-u cầu HS quan sát vật thật,
Đọc thông tin trong SGK(61),
xác định vật nào là thuỷ tinh
th-ờng, vật nào là thuỷ tinh chất
l-ợng cao và nêu căn cứ xác định.
-GV đi giỳp tng nhúm


-HS thảo luận
nhóm



-HS trình bày kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bằng thuỷ tinh thờng và thủ tinh
chÊt lỵng cao?


*GV kÕt ln:


-Em cã biÕt ngêi ta chế tạo thuỷ


tinh bằng cách nào không? -HS nêu
GV giảng thêm


<b>H3: cỏch bo qun </b>


<b>thu tinh</b> -Nờu cỏch bảo quản đồ thuỷ tinh? -HS nêu
-Để nơi chắc chắn


-Không va đập đồ dùng
thuỷ tinh vào các vật rắn.
-Dùng đồ thuỷ tinh xong
phải rửa sạch, để ở nơi chắc
chắn, tránh rơi vỡ.


-Ph¶i cÈn thËn khi sư dơng.


-GV chốt kiến thức và ghi bảng


<b>Củng cố </b><b>Dặn dò</b>



(5phút) -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị giờ sau: 1quả bóng
cao su hoặc 1 đoạn dây chun


<b>Hớng dẫn học</b>



-Yêu cầu HS hoàn thiệnbài trong ngày.


-GV giúp đỡ HS yếu hoàn thiện bài tập trong ngày.
-Rèn chữ viết cho HS


<i><b>Thø t</b><b> ngày tháng năm 2007</b></i>


<b>Tp c</b>



Về ngôi nhà đang xây



<b>Mục tiêu</b>


1.Đọc thành tiếng:


-c ỳng cỏc tiếng, từ khó: giàn giáo, hơ hơ, nồng hăng, làn gió
-Đọc trơi chảy tồn bài


-Đọc diễn cảm toàn bài
2.Đọc hiểu:


-Hiểu nghĩa các từ ngữ: giàn giáo, trụ bê tông,


-Hiu ni dung bài: Hình ảnh đẹp và sống động của ngơi nhà đang xây thể hiện sự
đổi mới hàng ngày trên t nc ta.



<b>Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh hoạ (SGK), tranh ảnh về những công trình đang xây
-Bảng phụ


Hot ng dy hc


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Gọi HS nối tiếp nhau đọc toàn
bài và TLCH về nội dung bài
Bn Ch Lênh đón cơ giáo.
-Cho HS nêu nội dung chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

toµn bµi.


-Nhận xét bạn c
<b>Bi mi: (30phỳt)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


-Yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ và mô tả những gì vẽ
trong tranh


-GV giới thiệu bài thơ


-HS quan sát



<b>H1: HD luyn c </b>
<b>v tìm hiểu bài </b>
a.Luyện đọc


*Yêu cầu HS đọc nối tiếp ton


bi -HS c ni tip


-GV sửa lỗi phát âm sai cho HS


-Gi HS c phn chỳ giải -1HS đọc


*Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -2HS ngồi cùng bàn
luyện đọc


*Gọi HS đọc toàn bài -2HS
*GV đọc mẫu


b.Tìm hiểu bài -GV yêu cầu HS đọc thầm và
TLN trả lời câu hỏi SGK
+Các bạn nhỏ quan sát những
ngôi nhà đang xây khi nào?
<i><b>(Khi i hc v)</b></i>


+Câu hỏi1(SGK)


<i><b>(Những ngôi nhà đang xây với </b></i>


<i><b>giàn giáo nh cái lồng che chở, </b></i>
<i><b>trụ bê tông.những rÃnh tờng</b></i>


<i><b>cha trát)</b></i>


+Câu hỏi 2(SGK)


(Giàn giáo tựa cái lồng , trụ bê
tông nhú lên nh một mầm cây,
ngôi nhà.)


+Câu hỏi 3( SGK)


<i><b>(ngôi nhà tựa vàothở mùi</b></i>


<i><b>nng ng ng quên…lớn lên </b></i>
<i><b>…)</b></i>


+C©u hái 4(SGK)


<i><b>(Đất nớc ta đang trên đà PT)</b></i>


-HS đọc thầm
-HS nêu


<b>Nội dung: Hình ảnh </b>
đẹp và sống động của
ngôi nhà đang xây thể
hiện sự i mi hng
ngy trờn t nc ta.


-Bài thơ cho em biết điều gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H2: c din cm</b> -Yêu cầu HS đọc toàn bài
-GV hớng dẫn cách đọc
+Đọc mẫu


+Yêu cầu luyện đọc theo cặp
chú ý cách ngắt nhịp thơ


<i><b>VD: ChiÒu/ ®i häc vÒ</b></i>


<i><b> Chóng em…….x©y dë// </b></i>
<i><b> Giàn giáoche chở//</b></i>


-T chc cho HS thi c din
cm


-GV nhận xét và cho điểm


-1HS c, HS khỏc theo
dõi tìm cách đọc hay
-2HS ngồi cùng bàn
luyện đọc


-3HS thi c


<b>Củng cố- Dặn dò </b>


(5phút) -Nhận xét giờ học-Khuyến khích HS học thuộc bài
thơ và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>




<b>Luyện tập chung ( </b>

tiếp)


<b>Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


-Kĩ năng thực hiƯn víi c¸c phÐp tÝnh víi c¸c sè TP.
-Tính giá trị của biểu thức số.


-Tìm thành phần cha biết của phép tÝnh.


-Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép chia 1 số TN cho 1 số TP.
<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Yêu cầu HS làm bài toán:
Một khu đất HCN có chiều
rộng bằng 2


5 chiều dài và
kém chiều dài 13,2 m. Tính
chu vi và din tớch ca khu
t ú.


-1HS làm bảng, HS #
làm nháp


-GV nhận xét và cho điểm
<b>Bài mới: (30phút)</b>



<b>Giới thiệu bµi </b> GV giíi thiƯu
<b>*HD lun tËp</b>


Bµi 1:


Kết quả đúng


a)266,22 : 34 = 7,83
b)483 : 35 = 13,8
c)91,08 : 3,6 = 25,3
d)3: 6,25 = 0,48


-Cho HS nêu yêu cầu bài
-Yêu cầu HS tự làm
-Yêu cầu HS chữa bài và
nêu rõ cách thực hiện phép
tính


-GV nhn xột v cht kt
qu ỳng


4HS làm bảng, cả lớp
làm vở


Bài 2: Tính giá trị của biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a)(128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32
=55,2 : 2,4 - 18,32



=23 - 18,32
=4,68


b)8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
=8,64 : 4,8 + 6,32


=1,8 +6,32
=8,12


-HÃy nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu
thức?


-Yêu cầu HS làm bài
-GV cho HS chữa bài
-GV nhận xét


-2HS làm bảng, HS
khác làm vë


-HS đổi chéo vở kiểm
tra kết quả


Bµi 3:


Bài giải


ng c đó chạy đợc số giờ
là:



120: 0,5 = 240 (giê)
Đáp số: 240 giờ


-Gi HS c toỏn


-GV yêu cầu HS tự làm bài
-Cho HS chữa bài


-GV nhn xột v thng nht
kt qu ỳng


-1HS đọc
-1HS làm bảng


Bµi 4:


a)x - 1,27 = 13,5 : 4,5
x- 1,27 = 3


x = 3 +1,27
x = 4,27


b)x+ 18,7 = 50,5 : 2,5
x +18,7 = 20,2
x =20,2 - 18,7
x = 1,5


-GV cho HS lµm bµi và


chữa bài -4HS làm bảng, HS khác làm vở


-Đổi vở kiểm tra kết
quả


<b>Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>



(T hot ng )



<b>Mơc tiªu</b>


-Xác định đợc các đoạn của bài văn tả ngời, nội dung chính của từng đoạn, những
chi tiết tả hoạt động của ngời.


-Viết đoạn văn tả hoạt động của một ngời mà em yêu mến.
-Rèn kĩ năng viết đoạn văn tả hoạt động của ngời.


<b>§å dïng dạy học</b>


-HS chuẩn bị ghi chép về HĐ của 1 ngời
-Bảng phụ, bút dạ


<b>Hot động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Gọi 2 HS đọc biên bản một cuộc họp
t, hp lp, chi i



-Gọi HS nhận xét bài bạn
-GV nhận xét và cho điểm
<b>Bài mới: (30phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> -GV giíi thiƯu bµi
<b>*HD lµm bµi tËp</b>


<b>+Bài 1</b> -Gọi HS đọc bài văn và yêu cầu của bài


tập. -2HS đọc


-Yêu cầu HS làm theo cặp(Y/C HS dùng
bút chì đánh dấu các đoạn văn, gạch
chân dới chi tiết tả HĐ của bác Tâm)


-2HS ngồi cùng bàn
trao đổi


-Xác định các đoạn của bài văn -HS nêu
-Nêu nội dung chính từng đoạn


-Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác
Tâm trong bài?


<b>+Bài 2:</b> Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập -2HS đọc
-Hãy giới thiệu về ngời em nh t?


-Yêu cầu HS viết đoạn văn -HS nối tiÕp giíi thiƯu
-HS viÕt vë



-HS đọc đoạn mình
viết


-GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt cho HS
-GV cho điểm HS viết đạt u cầu
<b>Củng cố </b>–<b>Dặn </b>


<b>dß</b>
(5phót)


-NhËn xét giờ học


-Về hoàn thành đoạn văn và quan sát
HĐ của 1 bạn nhỏ hay 1 em bé đang
tuổi tập nói, tập đi.


<b>o c</b>



Tôn trọng phụ nữ

(Tiết 2)
<b>Mơc tiªu</b>


Gióp HS hiĨu:


-Phụ nữ giữ 1 vai trò quan trọng trong gia đình và xã hội.
-Cần phải tơn trọng và giúp đỡ phụ nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Giáo dục HS có thái độ, hành động giúp đỡ mẹ, quan tâm, chăm sóc phụ nữ trong
cuộc sống hằng ngày.


<b>Đồ dùng dạy học</b>


-Phiếu học tập, bảng phụ
Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phót)</b> -GV kiĨm tra phÇn ghi nhí ë tiÕt


trớc. -2HS đọc


GV nhận xét và đánh giá
<b>Bài mới : (30phút)</b>


<b>*H§1: Xử lý tình </b>
<b>huống</b>


-GV tổ chức cho HS làm việc
theo nhóm


+đa 2 tình huống bài tập 3
+Yêu cầu các nhóm TL


-GV tổ chức cả lớp nêu kết quả
thảo luận


-Các nhóm thảo luận
tìm cách xử lý cho mỗi
tình huống và giải
thích.


-Đại diện trình bày


-Yêu cầu các nhóm khác nhận xét


và bổ sung


+Cỏch xử lý của các nhóm đã thể
hiện đợc sự tơn trọng và quyền
bình đẳng của phụ nữ cha?


-HS nêu
-GV nhận xét


<b>HĐ2: Làm việc với </b>


<b>phiếu bài tập</b> -GV phát phiếu bài tập -GV tổ chức làm việc cả lớp
-Cho các nhóm khác nhận xét
* GV kết luận


-HS làm theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm
trình bày


<b>HĐ3: Ca ngợi phụ </b>


<b>nữ Việt Nam </b> -GV chia lớp thành nhóm thảo luận nội dung : có thể là câu
chuyện, bài hát, bài thơca ngợi
phụ nữ Việt Nam


-Cho các nhóm trình bày


-HS thảo luận nhóm



-Đại diện nhóm trình
bày


-Qua các câu chuyện, bài hát
có suy nghĩ gì về ngời phụ nữ
Việt Nam


-HS nêu


-H ó cú nhng úng gúp NTN
cho gia đình và xã hội ? Hãy lấy
VD?


-HS nêu
<b>Củng cố </b><b>Dặn dò</b>


(5phút)


-GV tổng kết nội dung toµn bµi
-GV nhËn xÐt giê häc


<b>Híng dÉn häc</b>



-Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2007</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn từ</b>




<b>Mục tiêu</b>


-Tìm đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc ta.
-Tìm đợc những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao, nói về quan hệ gia đình, thầy trị,
bạn bè, và hiểu nghĩa của chúng.


-T×m những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.


-Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời để viết đoạn văn tả ngời.
<b>Đồ dùng dạy hc</b>


-Bảng phụ, bút dạ


<b>Hot ng dy hc</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


KTBC: (5phút) -Gọi HS đặt câu với các từ
có tiếng phúc đã tìm tit
tr-c


-3HS
-Thế nào là hạnh phúc?


-Tỡm t ng ngha, trỏi
ngha vi hnh phỳc?


-HS nêu
-GV nhận xét và cho điểm



Bài mới: (32phút)


Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài
Bµi 1:


*Những từ chỉ ngời thân
trong gia đình : Cha, mẹ,


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chú, dì, anh, chị, em
*Chỉ những ngời gần gũi em
trong trờng học:


Thầy giáo, cô giáo, bạn bè,
bạn thân


*Chỉ các nghề nghiệp khác
nhau: công nhân, nông dân,
b¸c sÜ, kÜ s…


*Chỉ các dân tộc trên đất
n-ớc ta: Ba-na, ấ-ờ, Dao,Ty,
Nựng


-GV cho các nhóm trình bày
kết quả


-Nhn xột kt lun cỏc t


ỳng


-Tuyên dơng nhóm tìm tốt


vào bảng phụ.


-Đại diện nhóm trình
bày kết quả


-HS viÕt vë


Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


của bài


-Gọi HS nêu câu thành ngữ,


tc ng của mình tìm đợc -HS nêu nối tiếp
a)Tục ngữ nói v quan h


gia ỡnh:


+Chị ngÃ, em nâng.


+Anh em nh thể tay chân.
b)Tục ngữ, ca dao, thành
ngữ nói về quan hệ thầy trị:
+Khơng thầy đố mày làm
nờn.



c)Nói về quan hệ bạn bè:
+Học thầy không tày học
bạn.


*GV nhận xét và chốt câu


ỳng. -HS vit v-HS giải nghĩa câu
thành ngữ, tục ngữ.


Bµi 3:


a)Từ ngữ miêu tả mái tóc:
Đen nhánh, đen mớt,…
b)Miêu tả đơi mắt: mt mớ,
en lỏy, nõu en


c)Miêu tả khuôn mặt: trái
soan, thanh tú,


d)Miêu tả làn da: trắng trẻo,
trắng hồng,


e)Miêu tả vóc ngời: vạm vở,
lực lợng,


-Gi HS c yờu cu
-T chc cho HS H theo
nhúm.


-Cho HS nêu kết quả



-GV nhận xét nhóm làm tốt
-GV chốt kết quả đúng.


-HSH§ nhóm 4 ghi
kết quả vào bảng phụ
-Đại diện nhóm trình
bày


Bi 4: Gi HS c yờu cu


-Yêu cầu hS tự làm bài
-Cho HS viết đoạn văn
-GV söa cho HS


-Nhận xét cho điểm HS viết
đạt yêu cầu.


-1HS viết bảng phụ
-HS khác viết vở
-HS đọc đoạn vn
vit.


Củng cố-Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Toán



<b>Tỉ số phần trăm</b>



<b>Mục tiªu</b>


Gióp HS


-Dùa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm
-Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm


-Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm
<b>Đồ dùng dạy häc</b>


-1hình vng kẻ 100 ơ, tơ màu 25 ô để biểu diễn 25%
<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> Yêu cầu HS làm bài tập
4 ngày: 10,8 tạ đờng
3 ngày: 8,1 tạ


Hỏi TB mỗi ngày ? kg đờng? Tấn
đờng?


-1HS làm bảng,
HS khác làm
nháp


GV nhận xét và cho ®iĨm
<b>Bµi míi: (32phót)</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi </b></i> -GV giíi thiƯu bµi
<b>1)Giới thiệu khái niệm về tỉ </b>



<b>số </b>


<b>Bài toán1:</b>


DT vn hoa: 100m2<sub> trong đó </sub>


25m2<sub> trång hoa hång.</sub>


Hái: T×m tØ sè cđa DT hoa
hång vµ DT vên hoa.


-GV nêu bài toán


-Yêu cầu HS tìm tỉ số DT trång


hoa hång víi DT vên hoa. -HS nªu


(25 : 100 hay 25
100 )
ViÕt 25


100 = 25% đọc l hai
mi lm phn trm


-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
GV giới thiệu


+DT vờn hoa: 100m2


+DT trồng hoa: 25m2



+TØ sè DT trång hoa hång vµ DT
vên hoa 25


100


-HS đọc và viết
25%


<b>2)ý nghÜa cña tØ số phần </b>
<b>trăm</b>


<b>Bài toán2:</b>


1trờng có: 400HS
HS giỏi: 80HS


Hỏi: Tìm tỉ sè cđa HS giái vµ
HS toµn trêng?


(80 : 400 hay 80
100 )
<b>3)Luyện tập</b>
Bài 1:
75
300=
25


100= 25%
60



400=
15


100= 15%


-GV nêu bài toán


-Yêu cầu HS tính tỉ số giữa số HS
giỏi và HS toàn trờng


-HÃy viết tỉ số giữa HS giỏi và số
HS toàn trờng dới dạng phân số
TP.


-HÃy viÕt tØ sè 20


100 díi d¹ng tØ
sè phần trăm.


-Vậy số HS giỏi chiếm bao nhiêu
% số HS toàn trờng?(20%)


-GV viết bảng phân số 75
300
yêu cầu HS viết phân số trên
thành phân số TP và viết dới dạng
tỉ số phần trăm


-Cho HS nêu kết quả:



-GV chốt kiến thức đúng và viết


-HS tÝnh


-HS viÕt vµ nêu
80


400=
20
100
-HS lên bảng
viết


Dới lớp viết ra
nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

60
500=


12


100= 12%


bảng


-Yêu cầu HS làm tiếp các phần


còn lại -HS làm vở, 3HS làm bảng
Bài 2:



Bài giải


T s phần trăm của số sản
phẩm đạt chuẩn và tổng số
sản phẩm là:


95 : 100 = 95


100 = 95%
Đáp số: 95%


-Gi HS c toán


-Mỗi lần ngời ta kiểm tra đợc bao
nhiêu sản phẩm?


-Mỗi lần có bao nhiêu sản phẩm
đạt chuẩn?


-Tính tỉ số giữa sản phẩm đạt
chuẩn và số sản phẩm đợc kiểm
tra.


-HS đọc thầm
-HS nêu


-Hãy viết tỉ số giữa số sản phẩm
đạt chuẩn và sản phẩm đợc kiểm
tra dới dạng tỉ số phần trăm.



-HS lµm vở
-GV yêu cầu HS nêu bài giải -HS nêu bài giải
Bài 3:


Bài giải


a)Tỉ số phần trăm của số cây
lấy gỗ và số cây trong vờn là:


Gi HS c yờu cu đề toán.
-Muốn biết số cây lấy gỗ chiếm
bao nhiêu phần trăm số cây trong
vờn ta làm thế nào?


HS đọc thầm
-HS trao đổi ý
kiến


540 : 1000 = 540


1000 = 54%
b)Số cây ăn quả trong vờn là:
1000 - 540 =460 (cây)
c)Tỉ số phần trăm của số cây
ăn quả và số cây trong vờn là:
460 :1000 = 460


1000 = 46%
Đáp số: a) 54%; b) 46%



-GV yêu cầu hS tính


-Trong vờn có bao nhiêu cây ăn
quả?


-Tính tỉ số phần trăm giữa số cây
ăn quả và số cây trong vờn?
-Yêu cầu HS nêu bài giải
-GV nhận xét lời giải


-HS tính


-HS nêu bài giải


Củng cố Dặn dò


(3phút) -Nêu cách tính tỉ số phần trăm?-GV nhận xét giờ học -HS nêu


<b>Địa lý</b>



Thơng mại và du lịch


<b>Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy HS:


-Biết sơ lợc về các khái niệm, thơng mại, nội thơng, ngoại thơng; thấy đợc vai trò
của ngành thơng mại trong đời sống sản xuất.


-Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.


-Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch của nớc ta.


-Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và
các trung tâm du lch ln ca nc ta.


<b>Đồ dùng dạy học</b>


-Bn đồ hành chính Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KTBC: (5phút)</b> -Nêu 1 vài đặc im phõn b


mạng lới giao thông của nớc
ta?


-Yờu cầu HS chỉ trên bản đồ
Đờng sắt Bắc- Nam, quốc lộ
1A, các sân bay, cảng biển.
-GV nhận xét v cho im.


-3HS


<b>Bài mới:(30phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài </b></i>


<b>*HĐ1: Làm việc cả lớp</b>


<i><b>1)Hot ng th</b><b> ng mi</b></i>



-GV giới thiệu bài


-Yờu cu HS c cỏc cõu hi


SGK và thảo luận các câu hỏi. -HS thảo luận nhóm
4


-Nội thơng: buôn bán trong
nớc.


-Ngoại thơng: Buôn bán với
nớc ngoài


-Địa phơng PT nhÊt:


Hµ Néi, thµnh phè Hå ChÝ
Minh.


-Thơng mại gồm các hoạt
động nào?


-Những địa phơng nào có HĐ
thơng mi phỏt trin nht c
n-c?


-HS nêu


-là cầu nối giữa sản xuất với


tiêu dùng. -Nêu vai trò của ngành thơng mại. -HS nêu


-Kể tên các mặt hàng xuất,


nhp khu chủ yếu của nớc ta.
-GV cho HS lên chỉ trên bản
đồ về các trung tâm thơng mại
lớn nhất cả nớc.


-HS nªu


-2HS chỉ trên bản đồ
*GV nhận xét và cht li kin


thức
<b>*HĐ2: Làm việc theo </b>


<b>nhóm</b>


<i><b>2)Ngành du lịch</b></i>


-Cho HS dựa vào SGK tranh
ảnh và hiểu biết để trả lời câu
hỏi mục 2


-HS quan s¸t tranh
ảnh và TL nhóm 4
-Cho HS nêu kết quả TL -Đại diện nêu
-Nớc ta có điều kiện PT du


lch -Cho biết vì sao những năm gần đây, lợng khỏch du lch
n-c ta ó tng lờn?



-HS nêu
-Các trung tâm du lịch lớn:


Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh, Hạ long, Huế, Đà
Nẵng, Vũng Tàu


-Kể tên các trung tâm du lịch
lớn của nớc ta?


-GV cho HS quan sát tranh


ảnh -HS quan sát


*GV kết luận
<b>Củng cố- Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Kĩ thuật</b>



Ct,khõu, thờu tỳi xỏch tay đơn giản (tiết2)


<b>Mục tiêu</b>


-HS biết cắt, khâu, thêu, trang trí túi xách tay đơn giản.
-Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay


-HS yêu thích, tự hào về sản phẩm do mình làm ra.
<b>Đồ dùng dạy học</b>


-1 mảnh vải trắng(50cm x 70cm)


-Khung thêu, kim khâu, kim thêu.
-Chỉ khâu, chỉ thêu các màu.
<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Bài mới: (35phút)</b>


*HĐ1: KIểm tra dụng cụ -GV kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.


-Kiểm tra sản phẩm HS đo
cắt ở giờ trớc.


*HĐ2: GV HD HS trang
trí trên vải


-Cho HS quan sỏt cỏc mu
tỳi xỏch try v quan sát
các mẫu để chọn thêu


-HS quan s¸t
-GV hái HS chọn mẫu


thêu nào thêu trên vải. -HS nêu
-Cho HS chọn chỉ thêu


cho thích hợp với mẫu -HS chọn
-Yêu cầu HS vẽ; in mẫu



thờu ú lờn vi
*HĐ3: HS thực hành


thªu -GV tỉ chøc theo nhãm-GV quan sát giúp HS
thêu.


-HS ngồi theo nhóm 4
-HS thực hành thêu
<b>Củng cố- Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2007</b></i>


<b>Luyn tập tả ngời</b>


<b>Tả hoạt động</b>



<b>Mơc tiªu</b>


-HS lập đợc dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của 1 bạn nhỏ hoặc 1 em bé đang
tuổi tập nói, tập đi.


-Chuyển 1 phần dàn ý đã lập thành 1 đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.
-Giáo dục HS qua bài văn thể hiện đợc tình cảm của mình với ngời đợc tả.
<b>Đồ dùng dạy học</b>


-Tranh ảnh về em bé
-Bảng phụ, bút dạ
Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>KTBC : (5phút)</b> -GV chấm đoạn văn tả HĐ của 1 ngời mà
em yêu thích.


-GV nhận xét
<b>Bài mới: ( 32phút)</b>


<i>Giới thiệu bµi </i>


<b>*HD làm bài tập</b> -GV giới thiệu bài-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý bài tập 1 -2HS đọc
-Yêu cầu HS tự lập dàn ý. -1HS làm bảng


Bµi 1: phụ HS khác làm


vào vở
-GV gợi ý HS lập theo dµn ý


+Mở bài: Giới thiệu em bé định tả
Bé đó là bé trai hay bé gái?


Tên bé là gì? bé mấy tuổi? Con nhà ai?...
+Thân bài:


*Tả bao quát về hình dáng:
-Thân hình bé NTN?


-Mái tóc, khuôn mặt, miệng, răng, tay,
chân,


*Tả HĐ của em bé



+Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về em
bé.


-GV sửa chữa và bổ sung


-1HS làm bảng


-1HS làm bảng


-HS nêu dµn ý


Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-Yêu cầu HS tự làm và đọc bài -HS làm vở5HS đọc
-GV nhận xét và sửa chữa, cho điểm HS


viết tốt
<b>Củng cố </b><b>Dặn dò</b>


(5phút)


-Nhắc HS về hoàn chỉnh bài viết chuẩn bị
tiết kiểm tra viết.


<b>Toán</b>



Giải toán về tỉ số phần trăm


<b>Mục tiêu</b>


Giúp HS:



-Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>KTBC: (5 phút)</b> -Yêu cầu HS làm bài tập
-1 trờng có: 1000HS
Cấp1: 480HS


Cấp2: 2


3 cấp1
Còn lại cấp 3


a.tìm tỉ số phần trăm của HS
cấp1 với sè HS toµn trêng.
b.Sè HS cÊp 2 chiÕm ? % số
HS toàn trờng.


-GV nhận xét và cho điểm


-HS làm


<b>Bài mới: (32phút)</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>1)Giới thiệu cách tìm tỉ số </b>


<b>phần trămcủa 315 và 600</b>


-GV giới thiệu
Bài toán


Trờng Vạn Thọ: 600HS
HS nữ :315HS


Tìm tỉ số phần trăm của HS nữ
và số HS toàn trờng.


-GV nờu toỏn, yờu cu HS
túm tt


-Yêu cầu hS làm vở


-Viết tỉ số giữa số HS nữ và
số HS toàn trờng.


-Tìm thơng 315 :600


-HÃy nhân 0,525 với 100 rồi
chia cho 100


-Viết 52,5 :100 thành tỉ số
phần trăm


Có thể viết:


315 :600 = 0,525= 52,5%



-HS làm và nêu kết
quả từng bớc


-HÃy nêu các bớc tìm tỉ số
phần trăm của 2 số 315 và
600


-HS nêu
<b>2.HD giải bài toán về tìm tỉ </b>


<b>số phần trăm</b>
Bài toán:
Bài giải


Tỉ số phần trăm của lợng muối
trong nớc biển là:


2,8 : 80 =0,035
0,035 = 3,5%
Đáp số : 3,5%


-GV nêu đề bài, u cầu HS
tóm tắt bài tốn


*GV giải thích thêm
-GV yêu cầu HS làm bài
-Yêu cầu HS trình bày bài
giải



-GV nhn xột cht li gii
ỳng


-1HS làm bảng, HS
khác làm vở


-HS i v kim tra
kết quả


<b>3)LuyÖn tËp </b>


Bài 1: -Yêu cầu HS đọc bài mẫu và tự làm -HS làm , đổi vở kiểm tra kết quả
của nhau


0,57 = 57%
0,3 = 30%
0,234 = 23,4%
1,35 = 135%


-GV cho HS đọc các tỉ số
phần trăm vừa tìm


-GV nhËn xÐt.


-HS đọc nối tiếp


Bµi 2:


19 : 30 = 0,6333…= 63, 33%
45 :61 = 0,7377…= 73,77%



-GV gọi HS đọc yêu cầu bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1,2 : 36 = 0,0333… = 3,33% -GV cho HS nêu bài làm và
chốt lời giải đúng và lu ý
HS : khi tìm thơng của 2 số
chỉ tìm c thng gn ỳng.


-3HS làm bảng
-HS khác nêu
miệng


Bài 3:


Bài giải


Tỉ số phần trăm của số HS nữ
và số HS cả lớp là:


-Gi HS c toỏn


-muốn biết số HS nữ chiếm
bao nhiêu phần trăm số HS cả
lớp chúng ta phải làm thế
nào?


-1HS c
-HS nờu



13 : 2,5 = 0,52
0,52= 52%
Đáp số: 52%


-Yờu cu HS t lm
-GV cho HS nêu bài giải
-GV chốt lời giải đúng


-1HS làm bảng ,
HS khác làm vở
-HS nêu bài giải
<b>Củng cố- Dặn dò</b>


(3phút)


-GV chốt lại kiến thức
-Nhận xÐt giê häc


<b>Khoa häc</b>


<b>Cao su</b>



<b> Mơc tiªu </b>
Gióp HS:


-Kể tên 1 số đồ dùng làm bằng cao su.
-Nêu đợc các vật liệu để chế tạo ra cao su.


-Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su.
-Biết cách bảo quản các đồ dùng làm bằng cao su.
<b>Đồ dùng dạy học</b>



-HS chuẩn bị bóng cao su và dây chun
-Hình minh hoạ trang 62-63 SGK
<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KTBC: (5phút)</b> -Nêu tính chất của thuỷ tinh
-Kể tên các đồ dùng đợc làm
thu tinh m em bit?


-HS nêu
-GV nhận xét và cho ®iĨm


<b>Bµi míi : ( 32phót)</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>*HĐ1: Một số đồ dựng </b>
<b>-c lm bng cao su:</b>


ủng, tẩy, xăm xe, bóng
chun,…


-GV giíi thiƯu bµi


-Hãy kể tên các đồ dùng bằng
cao su mà em biết?


-Dựa vào những kinh nghiệm


thực tế đã sử dụng đồ dùng làm
bằng cao su, em thy cao su cú
tớnh cht gỡ?


-HS nêu
-HS nêu


<b>*HĐ2: TÝnh chÊt cđa cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đồ dùng thí nghim ó chun


bị cáo


-Yêu cầu HS làm TN theo HD


của GV -HS quan sát và mô tả hiện tợng và kết
quả quan sát.


-GV cho HS lm tng TN
-GV quan sát các nhóm làm
TN và HD nhóm làm cha đợc


-HS thùc hµnh TN
theo nhãm , nhãm
trởng ghi lại kết quả
quan sát


-Cho HS mô tả lại TN
-GV làm TN 4 trớc lớp



-GV mi 1 HS lên cầm 1 đầu
sợi dây cao su, đầu kia GV bật
lửa đốt. Em có thấy nóng tay
khơng? Điều đó chứng tỏ điều
gì?


-HS quan sát
-HS nêu
-Cao su có tính chất đàn


håi tèt, kh«ng tan trong
n-íc, cách nhiệt.


-Qua các TN trên em thấy cao


su có những tính chất gì? -HS nêu
-Cao su có 2 loại:


Cao su tự nhiên và cao su
nhân tạo


-cao su c sử dụng làm
săm, lốp xe, làm đồ dùng
trong gia đình,…


<b>*KÕt luËn:</b>


-Cao su đợc sử dụng làm gì? -HS nêu


<b>*HĐ3: cách bảo quản</b>


-Khi sử dụng đồ dùng bằng
cao su khơng nên để ngồi
nắng, khơng để hố chất
dính vào, khơng để ở nơi
có nhiệt độ q cao hoặc
quá thấp.


-Chúng ta cần lu ý điều gì khi
sử dụng đồ dùng bằng cao su?


-HS nªu


<b>Cđng cè- Dặn dò </b>


(3phút) -Cho HS nêu tính chất, công dụng, cách bảo quản cao su?
-GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt</b>



<b>TuÇn 15</b>



<b>I -Mơc tiªu</b>


- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 15
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 16
<b>II- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1 n nh t chc </b>



cả lớp hát một bài
<b>2 Líp sinh ho¹t</b>


Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về t trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt
động giữa giờ ,....


Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
Lớp trëng tỉng kÕt líp ....


<b>3 GV nhËn xÐt chung </b>


Khen những HS có ý thức ngoan, học giỏi:


...
...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :


...
...
<b>4 Phơng hớng tuần sau :</b>


Duy trì nề nếp học tập


Thi ua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hoạt động của trng lp


Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
<b>5.Văn nghệ: </b>


Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát



<b>Hớng dẫn học</b>



<b>Hoàn thành bài buổi sáng</b>



Hoàn thành bài văn bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×