Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an lop 5 tuan 10 CKTKN da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.3 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠO ĐỨC
<b>TÌNH BẠN (Tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>-Tiếp tục củng cố cho học sinh biết ai cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè cần phải</b>
đòan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, họan nạn.
-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- GV : Những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề
tình bạn.


- HS: Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát…
về chủ đề tình bạn.


<b>III. NOÄI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>1 Bài cũ: </b>


<b>-</b> Nêu những việc làm tốt của em đối
với bạn bè xung quanh.


<b>- Em đã làm gì khiến bạn buồn?</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2) </b>
<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>


<b>- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.</b>


• Thảo luận làm bài tập 1.




<b>-</b> Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi
nhân vật.


<b>-</b> Vì sao em lại ứng xử như vậy khi
thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?


<b>-</b> Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em có
giận, có trách bạn không? Bạn làm như
vậy là vì ai?


<b>-</b> Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng
xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp?
Vì sao?


- Hát
<b></b>


<b>-- Học sinh nêu</b>


+ Thảo luận nhoùm.


<b>- Học sinh thảo luận – trả lời.</b>
<b>- Chon 1 tình huống và cách ứng xử</b>


cho tình huống đó  sắm vai.


<b>- Các nhóm lên đóng vai.</b>
+ Thảo luận lớp.


<b>- Học sinh trả lời.</b>


<b>- Học sinh trả lời.</b>


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn
tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
<b> Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


-GV yêu cầu HS tự liên hệ


 Kết luận: Tình bạn không phải tự
nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây
dựng từ cả hai phía.


<b> 3/Củng cố, dặn dị : cho HS Hát, kể</b>
chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ
đề tình bạn.


<b>- Giới thiệu thêm cho học sinh một số</b>
truyện, ca dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.</b>


<b>- Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ </b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Làm việc cá nhân.
<b>- Trao đổi nhóm đơi.</b>


<b>- Một số em trình bày trước lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP</b>


( Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.


- Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến
tuần 9 ( theo mẫu trong SGK).


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được moat số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu),bảng
nhóm, bảng phu.



+ HS: SGKï
<b>III. NỘI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng
đoạn.


<b>- Giáo viên nhận xét cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Ôn tập và kiểm tra.</b>


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm</b>
và đọc bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ôn</b>
lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm:
Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hịa
bình. Con người với thiên nhiên.


<b>- Phát bảng nhóm cho học sinh ghi theo</b>
cột thống kê.


<b></b>


<b>--</b> Giáo viên u cầu nhóm đính kết


quả lên bảng lớp.


<b>- Giáo viên nhận xét bổ sung.</b>


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết
quả làm bài.


<b>3Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Học sinh đọc từng đoạn.</b>
<b>- Học sinh trả lời câu hỏi </b>


Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời
câu hỏi


Học sinh thảo luận theo nhoùm


<b>- Lập bảng thống kê các bài tập</b>
đọc và học thuộc lòng từ tuần 1
đến tuần 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Ơn tập(tt)”.</b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết :



-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”.
- HS làm bài 1,2,3,4.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ .
+ HS: SGK.


<b>III. NOÄI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh lần lượt sửa bài 4</b>
<b>- Giáo viên nhận xét </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
chuyển phân số thập phân thành STP và
cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP


<b> Bài 1:Y/c HS đọc yêu cầu.</b>


- Y/c HS nêu cách đổi 127<sub>10</sub> thành số


thập phân.


<b>- GV đọc : </b> 65<sub>100</sub> <i>,</i>2005
1000<i>,</i>


8
1000
<b> Baøi 2:</b>


<b>-</b> Y/c HS đọc đề bài và phân
tích đề bài.


- GV nhận xét.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
luyện giải tốn.


<b> Bài 4:</b>


<b>- Học sinh sửa bài.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS đọc y/c SGK/48
- HS khá, giỏi nêu:
+ Đổi ra hỗn số.


+ Đổi ra số thập phân.
- Học sinh làm bảng con



<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>
<b>-</b> HS khá, giỏi phân tích đề bài
theo gợi ý của GV .


<b>-</b> Hs làm phiếu bài tập.
<b>-</b> Sửa bài.


- Học sinh đọc đề.


<b>- Học sinh làm bài và sửa bài .</b>
<b> Giải:</b>


<b> Mua 36 hộp đồ dùng hết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Học sinh nhắc lại nội dung.</b>
<b>- Về nhà làm bài 4</b>


<b>- Chuẩn bị: “Kiểm tra”</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


Đáp số: 540.000 ( đồng)
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh nêu</b>



<b>ĐỊA LÍ </b>
<b>NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp.


+Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng nhiều
ở miền núi và cao nguyên.


+Lợn, gia cầm được ni nhiều ở đồng bằng; trâu, bị được nuôi nhiều ở miền
núi và cao nguyên.


+Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiiều nhất.
+Nhận xét trên bản đố vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở
nước ta( lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu, bò, lơn, gà).


+Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp:
lúa gạo ở đồng bằng; cây công nghiệp ở vùng núi và cao nguyên; trâu bò ở vùng
núi, gia cầm ở đồng bằng.


- HS khá, giỏi:


+ Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn
thức ăn.


+Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.



+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn
quả ở nước ta.


<b>III. NOÄI DUNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>


<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng
sinh sống?


<b>-</b> Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu?
Cao hay thấp?


<b>- Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược</b>
đồ).


<b>- Giáo viên đánh giá.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”
<b>1. Ngành trồng trọt</b>


<b> Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>
_GV nêu câu hỏi :


+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành
trồng trọi có vai trị như thế nào trong sản
xuất nơng nghiệp ở nước ta ?


<b>- Giáo viên tóm tắt :</b>


<b>2. Ngành chăn nuôi </b>


<b>- Học sinh trả lời.</b>
<b>- Học sinh nhận xét.</b>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Quan sát lược đồ/ SGK.


1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.


2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh
hơn chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>


Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những
loại cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhhất ?


GV nêu câu hỏi :


Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ
nóng ?


+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?


<b> Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng</b>


<b>3 Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Học bài</b>


<b>- Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


Lúa, cây ăn quả, cà phê.


Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó,
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công
nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày
càng nhiều


-Phù hợp khí hậu nhiệt đới.


- VN trở thành một trong những nước
xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau
Thái Lan)


- Quan sát lược đồ phân bố cây trồng,
chuẩn bị trả lời câu hỏi 2.


<b>-Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ</b>
vùng phân bố cây trồng).


<b>-Vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng);</b>
cây công nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng)


- Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh
về các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây


công nghiệp của nước ta.


<b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được moat số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.


- Nghe – viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá
5 lỗi.


- GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và
tài nguyên đất nước.


<b>II CHUAÅN BỊ : </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. NỘI DUNG:</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm</b>
và đọc bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>


<b>-</b> Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.


<b>- Nêu ý bài?</b>


-Nêu tên các con sông cần phải viết hoa
trong bài.


<b>- Cho HS tìm các từ khó viết trong bài</b>
, phân tích, viết bảng con


- Đọc cho học sinh viết
- Đọc cho học sinh dị
- Cho HS Sốt lỗi


<b>- Giáo viên chấm một số vở.</b>


Giáo dục: Qua bài viết giúp ta thêm ý thức


về việc bảo vệ môi trường, lên án những
người phá hoại môi trường thiên nhiên và
tài nguyên đất nước.


<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Luật bảo vệ mơi trường”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời
câu hỏi


<b>- Học sinh đọc thầm toàn bài.</b>


<b>- Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác</b>
giả về trách nhiệm của con người đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống
bình yên trên trái đất.


<b>- Học sinh nêu : Sông Hồng, sông</b>
Đà.


<b>- Học sinh tìm các từ khó viết trong bài ,</b>
phân tích, viết bảng con


HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP</b>



( Tiết 3)
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài; nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất
trong bài văn( BT2).


<b>II CHUẨN BỊ : </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. NỘI DUNG:</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm</b>
và đọc bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>


<b>-</b> Giáo viên GV ghi lên Bảng 4 bài :
<i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa , một</i>
<i>chuyên gia máy xúc , Kì diệu rừng xanh ,</i>
<i>Đất Cà Mau .</i>


<b>-</b> Cho học sinh ghi lại chi tiết mình
thích nhất trong bài và suy nghĩ để giải
thích lí do vì sao mình thích chi tiết đó


<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Chuẩn bị: n tập tiết 4</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời
câu hỏi


<i><b>- Học sinh đọc thầm Quang cảnh làng</b></i>
<i>mạc ngày mùa , một chuyên gia máy xúc ,</i>
<i>Kì diệu rừng xanh , Đất Cà Mau .</i>


-HS ghi lại chi tiết mình thích nhất trong
bài và suy nghĩ để giải thích lí do mình
thích chi tiết đó.


-HS tiếp nối nhau nêu chi tiết mình thích


trong mỗi bài và giải thích .


- HS khá giỏi nêu cảm nhận của mình về
chi tiết thích thú nhất trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KHOA HỌC
<b>PHÒNG TRÁNH </b>


<b>TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham </b>
gia giao thông đường bộ.


- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao
thông.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .


- HS: SGK
<b>III. NOÄI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.</b>



<b>-</b> Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn
học sinh trả lời.


•- Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?
• -Nêu những người em có thể tin cậy,
chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm
hại?


<b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


“Phòng tránh tai nạn giao thông đường
bộ”


<b> Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
Cho học sinh Làm việc theo cặp.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các hình
1, 2 , 3 , 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi
phạm của người tham gia giao thông
trong từng hình.


<b> Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.</b>
Cho học sinh Làm việc theo cặp.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau
cùng quan sát các hình 5, 6, 7 trang 37
SGK và phát hiện những việc cầm làm
đối với người tham gia giao thơng được
thể hiện qua hình.



<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các
biện pháp an toàn giao thơng.


 Giáo viên chốt.


-Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
<b>- Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.</b>


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>


<b>- Học sinh trả theo gợi ý?</b>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- HS làm việc theo cặp


- 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7
Tr 41 SGK


- H 5 : Thể hiện việc HS được học về
Luật Giao thông đường bộ


- H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên
phải và có đội mũ bảo hiểm


- H 7: Những người đi xe máy đi đúng
phần đường quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3/Củng cố, dặn dò </b>



<b>-</b> HS Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu
tầm và thuyết trình về tình hình giao
thông hiện nay.


<b>- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>- Xem lại bài + học ghi nhớ.</b>


<b>- Chuẩn bị: Ơn tập: Con người và sức</b>
khỏe.


<b>- Nhận xét tiết học .</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP</b>


( tiết 4)


<b>IMỤC TIÊU : </b>


- Lập được bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) về chủ
điểm đã học( BT1)


- Tìm được những từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ HS: SGK.
<b>III. NOÄI DUNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
từng đoạn.


<b>- Giáo viên nhận xét cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Ôn tập</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài :
(9 học sinh)


-GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>* Baøi 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
<i>thầm vở kịch “Lòng dân”và nêu tính</i>
cách từng nhân vật


-Giáo viên chốt.


<b> 3/Củng cố, dặn dò . </b>


– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn
cảm một đoạn mình thất nhất.



<b>- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn</b>
nhỏ”.


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>- Học sinh đọc từng đoạn.</b>


- Học sinh lên bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi


<b>- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.</b>
<b>- Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về</b>
tính cách của từng nhân vật trong vở kịch
- Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch
- Cả lớp nhận xét và bình chọn


<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> -Cộng hai số thập phân.</b>


-Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
- HS làm bài 1(a,b); bài 2( a,b); bài 3.



<b>II. CHUAÅN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. NỘI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh sửa bài nhà (SGK).</b>
<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Cộng hai số thập phân


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hiện phép cộng hai số thập phân.


<b>-</b> Giáo viên nêu bài toán dưới
dạng ví dụ.


<b>- Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu</b>
những trường hợp xếp sai vị trí số thập
phân và những trường hợp xếp đúng.


- Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
<b>- Giáo viên nhận xét.</b>


<b>- Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành phép cộng hai số thập phân, biết
giải bài tốn với phép cộng các số thập


phân.


<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hiện
bảng con các phép tính:


a) 58,2 + 24,3 b)19,36 + 4,08
c) 75,8 + 249,19 d) 0,995 + 0,868
<b> Bài 2: Đọc y/c bài</b>


-Giáo viên cho học sinh thực hiện vở


- Học sinh sửa bài.
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh thực hiện.</b>
1,84 m = 184 cm


2,45 m = 245 cm
429 cm
= 4,29 m


<b>- Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ</b>
đó nêu cách cộng hai số thập phân.


1,84
2,45
3,26



<b>- Học sinh nhận xét cách xếp đúng.</b>
<b>- Học sinh nêu cách cộng.</b>


<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- Học sinh rút ra ghi nhớ.</b>


- HS nêu cách đặt tính .


<b>- Học sinh làm bảng phần a,b.</b>


<b>-</b> HS khá giỏi lean thực hiện bảng lớp
phần c,d.


<b>- Học sinh nhận xét.</b>


<b>-</b> HS đọc.


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhaùp :


a7,8 + 9,6 b)34,82+9,75 c)57,648 + 35,37


<b> Bài 3:</b>


<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>- Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.</b>
<b>- Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.</b>


<b>- Chuẩn bị: Luyện tập. </b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


- HS nêu cách đặt tính .
<b>- Học sinh làm vở nháp.</b>


- HS sửa bài, HS khá, giỏi nêu cách làm bài phần
c.


<b>- Học sinh đọc đề.</b>
<b>- Tóm tắt bài tốn:</b>
Nam : 32,6 kg


Hải : 4,8kg


<b>- Học sinh làm bài.</b>
Giải :
Tiến cân nặng :


32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg)


Đáp số: 37,4 ( kg)
<b>- Học sinh sửa bài.</b>


<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP</b>



( TIẾT 5)


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đọc trơi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>- Nêu được moat số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân </b></i>
và bước đầu có giọng đọc phù hợp.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu),kẻ sẵn
bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,bảng nhóm, bảng phụ .


+ HS: SGK.
<b>III. NOÄI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Đại từ”</b>


• - Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• - Giáo viên nhận xétù


<b>2. Giới thiệu bài mới: Oân tập </b>
<b>Hoạt động 1</b>


- Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9
học sinh)



- GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>  Hoạt động 2</b>


Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ
ngữ về 3 chủ điểm đã học .


<b>* Baøi 1:</b>


<b>- Nêu các chủ điểm đã học?</b>


<b>- Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ</b>
theo các chủ điểm đã học.


• - Bảng từ ngữ được phân loại theo u
cầu nào?


• - Giáo viên chốt lại.


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh củng</b>
cố kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, hướng vào các
chủ điểm ôn tập (thảo luận nhóm,


<b> * Bài 2:</b>


<b>- Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>
<b>- Từ trái nghĩa?</b>


<b>- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái</b>


nghĩa với từ đã cho.


<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


- HS sửa bài.


- Học sinh lên bốc thăm đọc bài và
trả lời câu hỏi


<b>- Học sinh nêu.</b>


<b>- Hoạt động các nhóm bàn trao</b>
đổi, thảo luận để lập bảng từ ngữ
theo 3 chủ điểm.


<b>- Đại diện nhóm nêu.</b>


<b>- Nhóm khác nhận xét – có ý</b>
kiến.


<b>- 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ.</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b>
<b>- Hoạt động cá nhân.</b>


<b>- Học sinh làm bài.</b>
<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Lần lượt học sinh nêu bài</b>
làm, các HS nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ</b>
“bình n”.


<b>- Đặt câu với từ tìm được.</b>


<b>- Hồn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”.</b>


- Nhận xét tiết học


từ.


<b>-</b> HS thi đua nhau trả lời.
<b>-</b> Hs khá, giỏi trả lời.


<b>KĨ THUẬT </b>


<b>BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


* GV:


- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. NOÄI DUNG : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét, tun dương.
<b>1. Bài mới :.</b>


a) Giới thiệu bài : Bày , dọn bữa ăn trong gia
đình


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và </b></i>


dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a
, đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của
việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn .


- Mục đích , tác dụng của việc bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ?


-Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn?
-Nêu các công việc cần thực hiện khi bày
món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn
nhằm đảm bảo các yêu cầu trên ?



- HS nêu cách luộc rau.


- Trình bày kết quả thực hành luộc rau tại
nhà.


- Theo dõi , trả lời .


-HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a trả lời câu
hỏi


<b>-</b> Bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp
mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ
sinh .


- Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy
đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người


- Dụng cụ ăn uống phải khô ráo , sạch
sẽdụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món
ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi
người


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa </b></i>


aên .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày ,
dọn bữa ăn .



HS- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia
đình .


- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở
gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu .


<i><b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .</b></i>


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


Hoạt động lớp .


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự
đánh giá kết quả học tập của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu lại ghi nhớ SGK .
<b>2/Củng cố, dặn dò </b>


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình
bày , dọn trước và sau bữa ăn .


- Nhận xét tiết học .


- Thực hiện giúp gia đình bày dọn bữa
ăn hàng ngày .



- HS nêu.


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP </b>


<b>( Tiết 6)</b>
<b>I/MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của bài
tập 1, BT2 ( mục a,b,c).


<b>-</b> Đặt câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3, BT4).
<b>-</b> HS khá, giỏi thực hiện được tồn bộ BT2.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ.
+ HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh sửa bài.</b>


<b>- Giáo viên nhận xét – cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.</b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh</b>
nắm được những kiến thức cơ bản về


nghĩa của từ


<b>*Bài 1:</b>


• Giáo viên chốt lại
+ Từ đồng nghĩa
+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.


+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
<b> * Bài 2:</b>


- GV dán phiếu


Giáo viên chốt lại.
<b> * Baøi 3:</b>


- cho học sinh làm vào vở : mỗi em có
thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm
hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm


- Giáo viên chốt lại: từ đồng âmvà Từ
nhiều nghĩa


<b> *Bài 4: Cho học sinh làm việc cá nhân</b>
đặt câu đúng với nghĩa đã cho của từ
<i>đánh </i>


<b>- 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.</b>


<b>- 2 học sinh nêu bài tập 4.</b>
<b>- Học sinh nhận xét.</b>


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>- 1 học sinh đọc u cầu bài 1.</b>


<b>- Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu</b>
nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức
cần ôn.


- Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng
cột.


<b>- Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.</b>
<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


<b>- Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những</b>
từ đúng.


<i><b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b></i>


<b>- Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau</b>
khi đã điền đúng các từ trái nghĩa


<b>- Học sinh đọc kết quả làm bài.</b>
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>



<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.</b>
<b>- Học sinh làm bài.</b>


<b>- Học sinh nêu kết quả làm bài.</b>


<b>- Học sinh đọc u cầu bài 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


- Tìm 1từ đồng âm từ đồng nghĩa , từ trái
nghĩa


<b>- Chuẩn bị tiết sau</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>
- HS nêu


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TỐN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:Biết: </b>


-Cộng các số thập phân.


-Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài tốn có nội dung hình học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



 GV: Phiếu bài tập, bảng phụ.
 HS: SGK.


<b>III. NỘI DUNG:</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Baøi cuõ: </b>


<b>- Làm bài: 13,5 +4,37 ; 425,9 + 12,13</b>
<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng</b>
cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết
tính chất giao hốn của phép cộng các số
thập phân.


<b> Bài 1:y/c HS đọc y/c bài 1 SGK/50</b>


<b>-</b> GV treo bảng ghi sẵn nội dung
bài :


a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09



a + b 5,7+6,24=11,94
b + a 6,24+5,7=11,94


- Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hốn :
<b> a + b = b + a</b>


<b> Bài 2: Đọc y/c SGK/50</b>


a) 9,46 + 3,8 b) 45,08 + 24,97 c) 0,07+0,09


<b> Bài 3: Đọc y/c SGK/51</b>


<b>- - Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P).</b>


- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: </b>


Cho hoïc sinh tính theo dãy A và B


- Học sinh làm bài.
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- - Học sinh đọc đề.</b>
<b></b>


<b>-- -- Học sinh làm bài giấy nháp.</b>
<b>- - Học sinh lần lượt sửa bài.</b>
<b>- - Lớp nhận xét.</b>



<b>- - Học sinh nêu tính chất giao hốn.</b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>


<b>-- -- Học sinh đọc đề.</b>
<b>- - Học sinh làm bài.</b>


<b>- Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao</b>
hốn.


<b>- - Lớp nhận xét.</b>
<b>- - Học sinh đọc đề.</b>
<b>- - Học sinh tóm tắt.:</b>
<b>- Chiều rộng: 16,34m</b>


<b>- Chiều dài: hơn chiều rộng 8,32m.</b>
<b>- Chu vi: …….m ? </b>


<b>- - Học sinh làm bài phiếu BT.</b>
<b>- Giaûi</b>


<b>- Chiều dài hình chữ nhật:</b>
<b>- 16,34 + 8,32 = 24,66( m)</b>
<b>- Chu vi hình chữ nhật: </b>


<b>- ( 24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)</b>
<b>- Đáp số: 82 m</b>
<b>- - Học sinh sửa bài.</b>



<b>- - Lớp nhận xét.</b>
-Đọc đề, tóm tắt đề bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- </b>


<b>- Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù</b>
hợp nhất.


- GV nhận xét.


<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Ôn lại kiến thức vừa học.


<b>-</b> Xem trước bài tổng nhiều số
thập phân.


- Nhận xét tiết học


Tuần đầu: 314,78m vải
Tuần sau: 525,22m vải


Bán hết các ngày trong tuần.
Trung bình 1 ngày …….m ?


<i><b>Giải:</b></i>


Hai tuần có:



7 x 2 = 14 ( ngày)
Hai tuần cửa hàng bán:


314,78 + 525,22 = 840 (m vải)
Trung bình 1 ngày cửa hàng bán:
840 : 14 = 60 ( m vải)


Đáp số: 60 mét vải.


<b>-</b> Đại diện từng dãy nêu cách
giải.


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình( Hà Nội),
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập:


+ Ngày 2/9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ
Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên chính phủ lâm thời. Đến


chiều, buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ: nay là sự kiện loch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hịa.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


+ GV: nh Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập.
+ HS: SGK.


<b>III. NỘI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8
làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng
Tám 1945?


<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa
năm 1945?


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc</b>
lập”.



<b> Hoạt động 1: </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK,</b>
đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản
“Tuyên ngôn Đọc lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại diễn
biến của buổi lễ tuyên bố độc lập.


- GV giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên
ngôn độc lập”.


<b> Hoạt động 2: Trình bày nội dung</b>
chính của bản “Tun ngơn độc lập”?


- Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ
thay mặt nhân dân VN khẳng định điều
gì ?


 Giáo viên nhận xét.
<b> 3/Củng cố, dặn dò . </b>


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về
ngày 2/ 9.


<b>- - Chuẩn bị: “Ôn tập.”</b>
<b>- - Nhận xét tiết học </b>


- Học sinh nêu.


<b></b>


<b></b>


-- Học sinh nêu.


HS thảo luận theo cặp


<b>- Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau</b>
nghe đoạn đầu của buổi lễ tun bố độc
lập.


- Học sinh thuật lại.
- HS theo dõi.


<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm 4,
nêu được các ý.


<b>- Gồm 2 nội dung chính:</b>


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy.


<b>- - HS nêu như SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TỐN </b>



<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:Biết:</b>


-Tính tổng nhiều số thập phân.


-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- HS làm bài 1(a,b), BT2, BT3( a,c).


- HS khá, giỏi làm hoàn thiện bài 1,3.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ.
+ HS: SGK.


<b>III. NOÄI DUNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cũ: HS sửa bài 4 SGK/51</b>
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự</b>


<b>-</b> Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự
như tính tổng hai số thập phân).


• - Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?


- Giáo viên chốt lại:


<b>- + Cách xếp các số hạng.</b>
<b>- + Cách cộng. </b>


<b>Baøi 1:</b>


<b>-</b> GV đọc: 5,27 + 14,35 + 9,25
6,4 + 18,36 + 52


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng
và biết áp dụng tính chất của phép cộng
vào số thập phân tính nhanh..


 <b>Bài 2:</b>


<b>- - Giáo viên nêu:</b>
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + 1,9 =


5,4 + (3,1 + 1,9) =
• - Giáo viên chốt lại.



a + (b + c) = (a + b) + c


• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất kết hợp của phép cộng.


 <b>Bài 3:</b>


12,7 + 5,89 + 1,3
38,6 + 2,09 + 7,91


<b>-</b> Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
– Hỏi cách làm của bài tốn 3, giúp đỡ
những em cịn chậm.


•- Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách


<b></b>


<b>-- -- Học sinh tự xếp vào bảng con.</b>
<b>- - Học sinh tính (nêu cách xếp).</b>
<b>- - 1 học sinh lên bảng tính.</b>
<b>- - 2, 3 học sinh nêu cách tính.</b>


<b>-</b> Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như
cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của
tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng.


<b>- - Học sinh đọc đề SGK/51.</b>
<b>- - Học sinh làm bảng con.</b>


<b>- - Lớp nhận xét.</b>


<b>- 2 HS khá, giỏi lên thực hiện nhanh câu</b>
c,d.


<b>- - Học sinh đọc đề SGK/52</b>
<b></b>


<b>-- -- Học sinh tính.</b>
<b>- -Học sinh tính.</b>


<b>- - Học sinh rút ra kết luận.</b>


<b>- Muốn cộng tổng hai số thập phân với</b>
một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất
với tổng của số thứ hai và số thứ ba.


<b>-</b> HS laøm baøi 2 SGK.
<b>-</b> Nêu kết quả.


<b>- Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất</b>
kết hợp.


<b>- - Học sinh đọc đề.</b>
<b></b>


<b></b>


<b>-- -- Học sinh làm bài vở.</b>


<b>- </b>


<b>- -Học sinh sửa bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tính nhanh của bài cộng tình tổng của
nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất
gì?


<b> 3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>- - Học thuộc tính chất của phép</b>
cộng.


<b>- - Chuẩn bị: Luyện tập.</b>
<b>- - Nhận xét tiết học </b>


<b>KHOA HỌC </b>


<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE (Tiết 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Ôn tập kiến thức về: </b>


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm
HIV/AISD


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>-</b> Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm, bảng phụ



<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. NOÄI DUNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Phịng tránh tai nạn giao thông
đường bộ .


 Giáo viên nhận xét,cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập: Con người và sức khỏe.


<b> Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. </b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>-</b> Giáo viên yêu cầu quan học sinh
làm việc theo nhóm theo yêu cầu bài
tập 1, 2 , 3 trang 42/ SGK.


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>  Hoạt động 2: Trị chơi “Ai nhanh, ai</b>
đúng “



* GV Tổ chức Hướng dẫn học sinh
tham khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm
gan A ở trang 43/ SGK. Các nhóm bốc
thăm các bệnh


<b>-</b> Phân công các nhóm: chọn một
bệnh để vẽ sơ đồ về cách phịng tránh
bệnh đó.


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay
nhất.


<b> 3/Cuûng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc
điểm tuổi dậy thì?


<b>-</b> Nêu cách phòng chống các bệnh
sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A, phòng nhieãm HIV/ AIDS?


<b>-</b> Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn
dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc
điểm giai đoạn đó.


20tuổi


Mới sinh trưởng thành



<b>-</b> Cá nhân trình bày với các bạn trong
nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai
đoạn đó.


<b>-</b> Các bạn bổ sung.


<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ
dán lên bảng và trình bày trước lớp.


Ví dụ: 20 tuoåi


Mới sinh 10 dậy thì 15 trưởng tha


- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.


<b>-</b> Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm
HIV/ AIDS


Nhóm nào xong trước và đúng là thắng
cuộc .


<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng?


(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).



<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và
có thể nếu ý tưởng mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và
sức khỏe (tt).


</div>

<!--links-->

×