Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an 5 tuan 12 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 12



<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc $23: Mùa thảo quả</b>


<b>I/ Mơc tiªu : </b>


1- Đọc diễn cảm bài văn nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh ,màu săc,mùi vị của
rừng thảo qu¶ .


2- Hiểu nội dung: vẻ đẹp, sự sinh sơi của rừng thảo quả.
3- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


4- K-G nêu tác dụng của cách dùng từ đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ chép nội dung đoạn 1</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Tiếng vọng của nhà văn Nguyễn Quang Thiều.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:



<b>a) Luyện đọc:</b>
-Mời 1 HS k-g đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc on 1


+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?


+Cỏch dựng từ đạt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?


+) Rút ý1:


-Cho HS c on 2


+Những chi tiết nào cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh?


+)Rút ý 2:


-Cho HS đọc đoạn 3



+Hoa th¶o qu¶ n¶y ra ở đâu?


+Khi tho qu chớn, rng cú nhng nột
gỡ đẹp?


+)Rót ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1
trong nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
-Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian
-Đoạn 3: các đoạn còn lại.


-Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan
xa


-Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại, câu 2


khá dài


-Qua mt nm, ht tho qu ó thnh cây,
cao tới bụng ngời. Một năm sau nữa mỗi
thõn


-Nảy dới gốc cây.


-Di ỏy rng rc lờn nhng chựm thảo
quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa nắng,


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>To¸n $56: Nh©n mét sè thËp ph©n </b>
<b> víi 10, 100, 1000,...</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết:- Nhân nhẩm mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000,…


-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.
-Làm BT1,2



<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 27,867 x 10 = ?
-Cho HS tù t×m kết quả.


Đặt tính rồi tính: 27,867
10
278,67


-Nêu cách nhân một số thập phân víi
10?


b) VÝ dơ 2:


-GV nªu vÝ dơ, cho HS làm vào bảng
con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


-Muốn nhân một số thập phân với 100
ta làm thế nào?



c) Nhận xét:


-Muốn nhân một số thập phân với 10,
100, 1000,ta làm thế nào?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
53,286


100


5328,6
-HS nªu.


-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xột SGK


2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (57): Nhân nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xÐt.


*Bài tập 2 (57): Viết các số đo sau dới
dạng số đo có đơn vị là cm.


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Kết quả:


a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894
*KÕt qu¶:


104cm 1260cm
85,6cm 57,5cm


3-Cđng cè, dỈn dò: GV nhận xét giờ học


<b>Chính tả (nghe </b>–<b> viÕt) $12: Mïa thảo quả</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Vit ỳng bi chớnh t ,trỡnh by ỳng hỡnh thc vn xuụi
-Lm BT2a;3a.


<i><b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b></i>



-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b.
-Bảng phụ, bút d¹.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ.


HS viÕt các từ ngữ theo yêu cầu bài tập 3a hoặc 3b, tiết chính tả tuần 11.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hớng dẫn HS nghe – viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khi thảo quả chín rừng có những nét
gì đẹp?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: nảy, lặng lẽ, ma rây,
rực lên, chứa lửa, chứa nắng…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.



- Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo
quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa
nắng…


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.


* Bài tập 2 (114):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lµm bµi: Tỉ 1, 2 ý a. Tỉ 3
ý b.


-Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.


- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (115):


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS thi làm theo nhóm 7 bài 3a
vào bảng nhóm, trong thời gian 5 phút,
nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm đó
thắng



- Mời đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.


- GV KL nhóm thắng cuộc.


*Ví dụ về lời giải:


-Sổ sách, vắt sổ, sổ mũi
-xổ xố, xổ lồng,


-Bát ngát, bát ăn, cà bát,
-chú bác, bác trứng, bác học,


* Ví dụ về lời giải:


Man mát, ngan ngát, chan chát


- khang kh¸c, nhang nhác, bàng bạc,


Sồn sột, dôn dốt, mồn một,


- xồng xộc, công cốc, tông tốc,


3-Củng cố dặn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<i><b> </b></i>



<i><b> Thø ba ngµy 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Luyện từ và câu $23: Më réng vèn tõ:</b>
<b> Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Hiu c nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu BT1.
-Biết ghép tiếng bảo(gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ


phức(BT2).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu BT3.(K-G nêu đợc nghĩa
của các từ ghép đợc ở BT2).


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT 1.
Bảng nhóm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


- HS nh¾c lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3, tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm


theo.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-GV treo hai bảng phụ ghi sẵn nội dung


*Lời giải:


a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân
dân ăn ở sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 phần a, b.


-Mời 2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhãm.


-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
*Bài tập 3:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-GV hớng dẫn:


+Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác
nh-ng nh-nghĩa của câu khônh-ng thay đổi.


-GV cho HS lµm vµo vë.


-Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
-HS khác nhận xét.


-GV phân tích ý đúng: Chọn từ giữ gìn,
gìn giữ thay thế cho từ bảo vệ.


-Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực
trong đó các lồi cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn lâu
dài.


b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:


-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện
đợc, giữ gìn đợc.


-Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
-Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hng, hao
ht.


-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiƯn


vËt…


-Bảo tồn: Giữ cho ngun vẹn…
-Bảo tồn: Giữ lại không để cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp .


-Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm
*Lời giải:


-Chỳng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.
-Chúng em gìn giữ mơi trờng sạch đẹp.
3-Củng cố, dặn dị: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã học trong bài.
<b>Toán $57: Luyện tập </b>


<b>I/ Môc tiêu: Biết </b>


-Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
-Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè tròn chục ,tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bớc tính.(Làm bµi 1a;2a,2b;3).


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bi c:


Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên? Muốn nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000 ta lµm thÕ nµo?


2-Bµi míi:



2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (58): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (58): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.


-Cho HS làm vào bảng con.
-HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 3 (58):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào vở.



-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 14,8 512 2571
155 90 100
*Kết quả:


384,5
10080
*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giê häc.


-Nh¾c HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số tự
nhiên, nhân một số thập phân víi 10, 100, 1000...


<b>Kể chuyện $12: Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/ mục tiêu:</b>


-Kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi
tr-ờng;lời kể rõ ràng ngắn gọn.


-Biết trao đổi đợc về ý nghĩa của câu chuyện đã kể biết nghe và nhận xét li k ca
bn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mt s truyn có nội dung bảo vệ mơi trờng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


<i>HS kể lại 1-2 đoạn truyện Ngời đi săn và con nai, nói điều em hiểu đợc qua câu</i>
chuyện


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
Một HS đọc thành tiếng đoạn văn trong
BT 1(55) để nắm đợc các yếu tố tạo
thành mơi trờng.


-Cho HS nèi tiÕp nhau nãi tªn câu
chuyện sẽ kể.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.



b) HS thc hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV
nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự
hớng dẫn trong gợi ý 2. Với những
truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Cho HS thi k chuyn trc lp:


+Đại diện các nhóm lên thi kÓ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bn v ni dung, ý ngha truyn.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:


+Bn tỡm c chuyn hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã
đọc có nội dung bảo vệ mơi tr ờng .


-HS c.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


-HS k chuyn theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


3-Cđng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán Lun tËp </b>
<b>I/ Mơc tiªu: BiÕt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên? Muốn nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000 ta làm thÕ nµo?


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 TÝnh nhÈm
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở


-Mi mt s HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.


*Bµi tËp 2


-Mời 1 HS c bi.


-Cho HS làm vào vở,hai em lên bảng
làm.


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.


*Bài tập 3


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào v.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


Bµi tËp 1: TÝnh nhÈm


a)5,38 x 10 ; 5,38x100 ; 5,38 x 1000


b)6,425 x10 ; 6,425 x 100 ; 6,425 x 1000
c) 1,7 x 10 ; 1,7 x 100 ;1,7 x 100
Bµi tËp 2:TÝnh nhanh


a) 4,56 x 6 + 4.56 x 4
b) 19,98 x37 + 63 x 19,98
Bµi tËp 3


Tìm chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng
5,23mvà chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
<i><b> Giải</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
5,23 x 3 = 15,69 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(15,69 + 5,23) x 2 = 41,84 (m)
Đáp số : 41,84m


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nh¾c HS vỊ häc kĩ lại nhân một số thập phân với một số tự
nhiên, nhân một số thập phân với 10, 100, 1000...


<i><b> Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc $24: Hành trình của bầy ong</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết đọc và diễn cảm bài thơ ,ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.



- Hiểu đợc những phẩm chất đáng quý của bầy ong: Cần cù làm việc để góp ích cho
đời(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK,thuộc hai khổ thơ cuối bài).K-G thuộc và đọc
diễn cảm toàn bài.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Mùa thảo quả.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ thơ đầu:


+Nh÷ng chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
+) Rút ý1:



-Cho HS c khổ thơ 2-3:


+Bầy ong đến tìm mật ở những nơi
no?


-Đoạn 1: Khổ thơ 1
-Đoạn 2: Khổ thơ 2
-Đoạn 3: Khổ thơ 3


-Đoạn 4: Khổ thơ còn lại.


-Nhng chi tit : đẫm nắng trời, nẻo đờng
xa, bay đến trọn đời, thời gian vô tận.
-Nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển
sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?
+Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào?
+)Rút ý 2:


-Cho HS đọc khổ thơ 4:


+Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ
muốn nói điều gì về công việc của loài
ong?


+)Rút ý3:



-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc TLvà thi đọc TL
khổ 3,4.




-Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm đợc hoa làm mật…
-Cơng việc của lồi ong có ý nghĩa thật
đẹp đẽ, lớn lao: Ong giữ hộ cho ngời
những …


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi


đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc diễn cảm.
-HS thi đọc thuộc lòng.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.


<b>To¸n $58: Nh©n mét sè thËp ph©n</b>
<b>víi mét sè thËp ph©n</b>
<b>I/ Mơc tiêu : Biết</b>


-Nhân một số thập phân víi mét sè thËp ph©n.


- Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hốn(làm BT1a;1c;2) .
<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nêu ví dụ: 6,4 x 4,8 = ? (m2)
-Cho HS đổi ra đơn vị dm sau đó tự tìm
kết quả tự tìm kết quả.


-GV hớng dẫn đặt tính rồi tính: 6,4
4,8


512
256
30,72
(m2)


-Nêu cách nhân một số thập phân với 1
STP?


b) VÝ dơ 2:


-GV nªu vÝ dơ, cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét, ghi bảng.


-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


-Muốn nhân một số thập phân với một số
thập phân ta làm thế nào?


c) Nhận xét:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.


-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính: 4,75
1,3
1425


475
6,175
-HS nêu.


-HS đọc phần nhận xét SGK
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (59): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào vở nháp.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (59): Tính rồi so sánh giá trị
của


*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a x b vµ b x a:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp. Nêu kết quả.
GV ghi kết quả lên b¶ng líp.


-Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức
a x b và b x a sau đó rút ra nhận xét


a x b = 9,912 vµ 8,235


b x a = 9,912 vµ 8,235
-NhËn xÐt: a x b = b x a


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


<b>Tập làm văn $23: Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nm c cấu tạo ba phần(mở bài,thân bài,kết bài) của bài văn tả ngời.
-Lập dàn ý chi tiết cho bài văn t mt ngi thõn trong gia ỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài Hạng A
Cháng.


-Giy kh to, bỳt d.
<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
2.2-Phần nhận xét :


-GV hớng dần HS HS quan sát tranh minh
hoạ bài Hạng A Cháng.


-Mi mt HS c bi vn.



-Mi mt HS đọc câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu
tạo bài văn.


-GV cho HS trao đổi nhóm 2 theo ND :
+Xỏc nh phn m bi?


+Ngoại hình của A cháng có những điểm gì
nổi bật?


+Qua on vn miờu t hoạt động của A
Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh thế nào?
+Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó?
+Từ bài văn, em hãy rút ra nhận xột v cu
to ca bi vn t ngi?


-Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xÐt, bỉ sung.
2.3-PhÇn ghi nhí:


Cho HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ.
2.4-Phần luyện tập:


-GV nh¾c HS chó ý:


+Khi lập dàn ý, em cần bám sát 3 phần (mở
bài, thân bài, kết bài) của bài văn MT ngời.
+Chú ý đa vào dàn ý những chi tiết có chọn
lọc-những chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính
tình, hoạt động của ngời đó.



-Mời một vài HS nói đối tợng định tả.


-Cho HS lËp dµn ý vào nháp, 2-3 HS làm vào
giấy khổ to.


-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, nhận xét kĩ cá bài
làm bằng giấy khổ to dán trên bảng


-HS c.


-Phn m bi: T u n p quỏ!
-Ngc nở vòng cung, da đỏ nh lim,
bắp chân bắp tay răn nh chắc gụ,…
-Ngời lao động rất rất khoẻ, rất giỏ,
cần cù, say mê lao động …


-PhÇn kÕt bài: Câu văn cuối.
-ý chính: Ca ngợi sức lực tràn trỊ
cđa…


-HS tù nªu.


-HS đọc và nêu.
-HS đọc u cầu.


-HS nối tiếp nhau nói đối tợng định
tả.



-HS lËp dµn ý vào nháp.
-HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về hoàn chỉnh dàn ý.
<b>LuyệnTập làm văn Luyện tả ngêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời thân trong gia đình.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngêi.
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu của giờ học
<b>Đề bài : Hãy tả ngời thân yêu nhất của em .</b>


<b>A.Lun lËp dµn ý</b>


-HS lµm dµn ý vào vở nháp .


-HS ni tip nhau c dn bi của mình .
-HS nhận xết ,bổ sung .


<b>B.Lun viÕt mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp .</b>
-HS viết vào vở nháp .


-Gọi HS nối tiếp nhau trình bµy.
-HS cïng GV nhËn xÐt.



<b>C.Luyện viết kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng.</b>
-Gọi HS đọc bài làm của mình ,nhận xét bài bạn.


-GVcïng HS nhËn xÐt .


<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục. $23: Động tác vơn thở, tay ,chân, </b>
<b> vặn mình và toàn thân</b>


<i><b> Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn</b></i>
<b>I / Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở ,tay, chân, vặn mình,tồn thâncủa bài thể
dục phát trin chung.


-Biết cách chơi và tham gia trò chơi trò chơi Ai nhanh và khéo hơn.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lªn líp .</b>


<b> Néi dung</b>
1.Phần mở đầu.


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giê häc.


-GIậm chân tại chỗ vỗ tay
-Khởi động xoay các khớp.


-Trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”.
2.Phần cơ bản.


*Ơn 5động tác: vơn thở, tay,
chân vặn mình ,tồn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn
5động tác.


-Chia nhóm để học sinh tự tập
luyện


-Ơn 5 động tác đã hc


*Trò chơi AI nhanh và khéo
hơn


+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi


3 Phần kết thúc.


-GV hớng dẫn học sinh thả
lỏng


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phót</b>


1-2 phót
1phót
2 phót
2-3 phót
<b>18-22 phót</b>
10-12 phót


8 phót


2 phót
5-7 phót


<b>4-5 phút</b>
1 phút


<b> Phơng pháp tỉ chøc</b>
-§HNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL:


* * * * * *


* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV cïng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


2 phót
1 phót


* * * * * * *


GV


<b>Luyện từ và câu $24: Lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Tìm đợc quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu(BT1:2).


-Tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu BT3;biết đặt câu với quan hệ từ đã cho ở
BT4 ( K-G đặt đợc 3 câu với 3 quan hệ từ BT4)



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhn xột.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 2 HS chữa bài


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm
7 vào bảng nhóm.


-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV t chc cho HS chi trũ chi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu
đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS
khác.


+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.


-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.


<b>*Lêi giải : Quan hệ từ và tác dụng</b>
<i><b>-Của nối cái cày với ng</b></i> ời Hmông
<i><b>-Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen</b></i>


<i><b>-Nh (1) nối vòng với hình cánh cung</b></i>
<i><b>-Nh (2) nối hùng dũng với một chàng hiệp</b></i>
sĩ cổ đeo cung ra trận.


*Lời giải:


<i>-Nhng biểu thị quan hệ tơng phản.</i>
<i>-Mà biểu thị quan hệ tơng phản.</i>


<i>-Nếu biểu thị quan hệ điều kiện, giả thì</i>
<i>thiết-kết quả.</i>


*Lời giải:


<b>Câu a và ; Câu b và, ở, của ; Câu c </b>
<b> thì, thì ; Câu d và, nhng</b>


*VD về lời giải:


Em dỗ mÃi mà bé không nín khóc./ HS lời
<b>học thì thế nào cũng nhận điểm kém../Câu</b>
<b>truyện của mơ rất hấp dẫn vì mơ kể bằng </b>
tất cả tâm hồn của mình.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan hệ từ.
<b>Toán $59: Luyện tập</b>


<b>I/ Mơc tiªu: BiÕt</b>



-Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001…(HS làm BT1)
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (60):
a)VÝ dơ:


*GV nêu ví dụ 1: 142,57 x 0,1 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả bằng cách đặt
tính và tính vào bảng con.


-Nêu cách nhân một số thập phân với
0,1?


*GV nªu vÝ dơ 2: 531,75 x 0,01 = ?
( Thực hiện tơng tự nh VD 1)


-Muốn nhân một số thập phân với 0,01
ta làm thế nào?


*Nhận xét:


-Muốn nhân mét sè thËp ph©n víi 0,1 ;
0,01 ; 0,001…ta lµm thÕ nµo?



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xột.


b)Tính nhẩm


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách lµm.


-Cho HS làm vào vở, sau đó đổi vở
kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mời một số HS đọc kết qu.
- GV nhn xột.


Đặt tính rồi tính: 142,57
0,1
14,257
-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính tơng tự nh
VD1


-HS nªu.
-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xét SGK
*Kết quả:


57,98 3,87 0,67
8,0513 0,6719 0,035
0,3625 0,02025 0,0056



3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học kĩ lại nh©n mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000... 0,1 ; 0,01 ; 0,001…


<b>LunTo¸n Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: Biết</b>


-Nhân nhẩm mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001…
-Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Muèn nh©n mét sè thËp phân với 10, 100, 1000 ta làm thế nào?
Muốn nhân mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 :Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS lm vo v, sau ú i v
kim tra chữa chéo cho nhau.
-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.



*Bµi tËp 2:tÝnh


-HS lµm vµo vë,mét sè lên bảng
chữa


-GV,HS nhận xét


*Bi 3: 2HS c bi ,c lp gii
vo v


-1 HS lên bảng làm- GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 1 :TÝnh nhÈm


3,9 x 0,1 ; 3,9 x 0,01 ; 3,9 x 0,001
29,8 x 0,1 ; 29,8 x 0,01 ; 29,8 x 0,001
0,1 x 0,1 ; 0,1 x 0,01 ; 0,01x 0,01
*Bµi tËp 2:tÝnh


a) 3,9 x 2,6 ;b) 2,18 x 2,6 ;c) 29,8 x,2,6
*KÕt qu¶:


2a)10,14 2b)5,668 2c)77,48


*Bài 3: Tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật có
chiều dai 4,6mvà chiều rộng kém chiều dài
0,7m.


<i><b>(chu vi:17m;diện tích:17,94m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>



3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>





<i><b> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2006</b></i>
<b>Thể dục $24: Ôn tập 5 động tác</b>


<b> cđa bµi thĨ dục phát triển chung</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thâncủa bài thể
dục phát triển chung.


-Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi Kết bạn.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một còi.


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b> Nội dung</b>


1.Phần mở đầu.


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.



-Chy chm theo a hỡnh t
nhiờn


-Khởi động xoay các khớp cổ
tay cổ chân,gối ,vai.


2.PhÇn cơ bản.


*ễn 5ng tỏc: vn th, tay,
chõn vn mỡnh ,toàn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hồn 5động
tác.


-Chia nhóm để học sinh tự tập
luyện


*Trß chơi Kết bạn
+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi


3 Phần kết thúc.


-GV hng dẫn học sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bi
-GV nhn xột ỏnh giỏ giao bi


tp v nh.


<b>Định lỵng</b>
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1phót
2 phót
<b>18-22 phót</b>
10-12 phót


8-10 phót
5-7 phót


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phót


<b> Ph¬ng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.




* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *


§HTC: GV


-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *


GV


<b> Tập làm văn $24: Lun tËp t¶ ngêi</b>


<b> ( quan sát và chon lọc chi tiết)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nhn bit đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật
qua hai bài văn mẫu SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng ph ghi nhng c im ngoại hìnhcủa ngời Bà (BT 1), những chi tiết tả ngời
thợ rèn đang làm việc (BT2)


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV KT một vài HS về việc hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn t mt ngi trong
gia ỡnh.



-Một HS nhắc lại nội dung cÇn ghi nhí trong tiÕt TLVtríc ( vỊ cÊu tạo 3 phần của bài
văn tả ngời).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.1-Giíi thiƯu bµi:


Các em đã nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời và luyện tập dàn ý cho bài văn
tả ngời ngời trong gia đình. Tiết học hơm nay giúp các em hiểu :phải biết chon lọc
chi tiết khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời.


2.2-Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc bài Bà tôi, cả lớp đọc thầm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2: Ghi lại những đặc
điểm ngoại hình của ngời bà trong đoạn văn.
-Mời đại din mt s nhúm trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xÐt, bæ sung.


-GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà. Một HS đọc.


-GV: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc
những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà
để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống
động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của ngời bà
trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình
u của đứa cháu nhỏ đối với bà qua từng lời
t.



*Bài tập 2:


(Cách tổ chức thực hiện tơng tự nh bài tập 1)
-GV kết luận: SGV-Tr.247


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc
chi tiết miêu tả?


-HS c.


-HS trao đổi nhóm hai.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc.


-Chọn lọc chi tiết khi miêu tả sẽ
làm cho đối tợng này không giống
đối tợng khác ; bài viết sẽ hp dn,
khụng lan man, di dũng.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà quan sát và ghi lại có chọn lọc kết quả
quan sát một ngời em thờng gặp.


<b>Toán $60: Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Biết:



-Nhân một số thập phân với một số thập phân.


-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.(Làm
BT1;2)


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (61):


a) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x
c vµ


a x (b x c).


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép cộng các số thập phân.



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


b)TÝnh b»ng c¸ch thuận tiện nhất:
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-HS làm bài.


-HS nêu tính chất kết hợp của phép nhân
các số thập phân.


(a x b) x c = a x (b x c)
*VD vỊ lêi gi¶i:


9,65 x 0,4 x 2,5
= 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (61): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhn xột.


*Kết quả:
151,68
111,5


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số thập phân.


<b>Luyệntập làm văn Lun tËp t¶ ngêi</b>


<b> ( Sắp xếp theo trình tự hợp lý )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết sắp xếp các ý của bài văn theo một trình tự hợp lý .
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>


-Bảng phụ ghi các ý của bài văn tả ngời.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1-KiĨm tra bµi cị:</b>


-GV KT mét vµi HS vỊ viƯc hoµn chØnh dµn ý chi tiết của bài văn tả ngời thân yêu
nhất.


<b></b>


<b> Lun tËp</b>


2.1-Giíi thiƯu bµi:


<b>-Tổ chức HS làm việc cá nhân-Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài làm </b>
<b>-GV cùng HS nhận xét</b>


<b>Đề bài: Sau đây là các ý của bài văn nhng cha đợc sắp xếp theo một trình tự hợp lý </b>
.Em hãy sắp xp li cho hp lý.


1. Bà ngoạibảy mơi tuổi.


2. Sáng nào bà cũng ra vờn chăm sóc cây.


3. Khi b mẹ đi làm chúng em đi học thì bà lại dọn dẹp nhà cửa.
4. Bà ngoại sống với gia đình em.


5. Tóc bà trắng nh cớc .


6. Bàn tay bà nhăn nheo,nổi những gân xanh .
7. Mắt bà còn rất tinh, luôn luôn ánh lên niềm vui.


8. Trớc khi đi ngủ bà ôm em vào lòng và kể chuyện cỏ tích cho em nghe.
9. Răng bà đen nhng nhức nh h¹t na.


10.Em mong bà thật khoẻ mạnh để sống mãi với em.
11. Lng bà đã hơi còng.


12.Bà em rất thích uống trà ớp hơng nhài.
13.Cả nhà em đều yêu qúy bà.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×