Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiõt 22 bµi 21 ho¹t ®éng h« hêp tieát 23 veä sinh hoâ haáp i caàn haïn cheá taùc nhaân coù haïi cho heä hoâ haáp taùc nhaân buïi khí ñoäc caùc vi sinh vaät gaây beänh caùc chaát ñoäc haïi caàn tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 23 </b>: <b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>


<b>Tiết 23 </b>: <b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I.Cần hạn chế tác nhân có hại cho hệ hô hấp </b>


<b>-Tác nhân : Bụi, khí độc, các vi sinh vật gây bệnh, các chất độc </b>
<b>hại</b>


<b>- Cần tích cực xây dựng môi trường sống và làm việc có bầu </b>
<b>khơng khí trong sạch, ít ơ nhiễm bằng các biện pháp như :</b>


<b>+Trồng nhiều cây xanh</b>
<b>+Không xả rác bừa bãi</b>
<b>+Không hút thuốc lá</b>


<b>+Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở </b>
<b>môi trường nhiều bụi……</b>


<b>II.Cần rèn luyện để có hệ hơ hấp khỏe mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sù th«ng khÝ </b>


<b>ë phỉi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Thơng khí ở phổi</b>



Tế Bào



Hoạt động



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>




<b>Hít vào và thở ra một </b>


<b>cách nhịp nhàng</b>



<b>Cứ một lần hít vào và </b>


<b>một lần thở ra là một </b>


<b>cử động hô hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cử </b>


<b>Cử </b>


<b>động </b>


<b>động </b>


<b>hô </b>


<b>hô </b>


<b>hấp</b>


<b>hấp</b>



<b>Hoạt động của các cơ quan</b>



<b>Hoạt động của các cơ quan</b>



<b>Cơ liên s </b>



<b>Cơ liên s </b>



<b>ờn</b>



<b>ờn</b>

<b>X ơng s </b>

<b>X ơng s </b>

<b>ờn</b>

<b>ờn</b>

<b>hoành</b>

<b>hoành</b>

<b>Cơ </b>

<b>Cơ </b>



<b>Phổi</b>


<b>Phổi</b>



<b>(Thể </b>


<b>(Thể </b>


<b>tích)</b>


<b>tích)</b>


<b>Hít </b>


<b>Hít </b>


<b>vµo</b>


<b>vµo</b>


<b>Thë</b>



<b>Thë</b>

ra

<sub>ra</sub>



<b>Co</b>



<b>Co</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>âng </b>

<b>âng </b>



<b>lên</b>



<b>lên</b>

<b>Co</b>

<b>Co</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>ăng</b>

<b>ăng</b>



<b>D·n</b>



<b>D·n</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>H¹ </b>

<b>H¹ </b>


<b>xuèng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Các cơ xương ở lồng ngực đã phối </b>



<b>hợp hoạt động với nhau như thế nào </b>


<b>để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít </b>


<b>vào và làm giảm thể tích lồng ngực khi </b>



<b>thở ra?</b>



-

<b>Cơ liên sườn ngoài co làm các xương sườn </b>


<b>và xương ức được nâng lên Làm thể tích </b>



<b>lồng ngực nở rộng theo hướng trước sau và </b>


<b>hai bên</b>



-

<b>Cơ hoành co ép xướng khoang bụng làm </b>


<b>lồng ngực mở rộng về phía dưới</b>



<b> </b>

<b>Tăng thể tích lồng ngực khi hít vào</b>



<b>Cơ liên sườn ngồi và cơ </b>



<b>hoành dãn ra làm cho lồng </b>


<b>ngực thu nhỏ trở về vị trí </b>



<b>cũ </b>

<b> Giảm thể tích lồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khí lưu thơng</b>



<b>Khí bổ sung</b>


<b>Khí dự trữ</b>



<b>Dung tích </b>


<b>sống</b>


<b>Khí cặn </b>


<b>Tổng </b>


<b>dung </b>



<b>tích của </b>


<b>phổi</b>



<b>Dung tích phổi có thể phụ </b>


<b>thuộc vào yếu tố nào?</b>



-

<b>Tầm vóc</b>



-

<b>Giới tinh</b>



-

<b>Tình trạng sức khỏe</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Sự thơng khí ở phổi</b>



-

<b>Khơng khí ở phổi cần được thường xun đổi </b>


<b>mới để có đủ oxi cung cấp cho tế bào họat </b>



<b>động</b>



-

<b>Nhờ hoạt động của các cơ quan hô hấp qua </b>


<b>động tác hít vào và thở ra giúp cho khơng khí </b>


<b>trong phổi ln được đổi mới</b>



-

<b>Động tác hít vào, thở ra được thực hiện nhờ </b>


<b>hoạt động của lồng ngực </b>

<b>và cơ hô hấp</b>



-

<b>Mỗi lần hít vào thở ra là một cử động hô hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Trao i khớ phi v t bo</b>




<b>Kết quả đo một số thành phần không khí </b>



<b>Kết quả đo một số thành phần không khí </b>



<b>hít vào và thở ra.</b>



<b>hít vào và thở ra.</b>



<b>O</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>Hơi n ớc</b>

<b>Hơi n ớc</b>


<b>Khí hÝt </b>



<b>KhÝ hÝt </b>



<b>vµo</b>



<b>vµo</b>

20,96%

20,96%

0,02%

0,02%

79,02%

79,02%

Ý

Ý

t

t



<b>KhÝ thë </b>



<b>KhÝ thë </b>



<b>ra</b>



<b>ra</b>

<b>16,40%</b>

<b>16,40%</b>

<b>4,10%</b>

<b>4,10%</b>

<b>79,50%</b>

<b>79,50%</b>

<b>B·o hßa</b>

<b>B·o hßa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vì sao O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ phế nang vào máu; </b>


<b>CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ máu ra phế nang?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Vì sao O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ máu vào </b>



<b>tế bào; CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ tế bào </b>



<b>vào máu ?</b>



<b>Trao i khớ t bo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Trao </b>

<b>đổi khí ở phổi và tế bào</b>



-

<b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo </b>


<b>cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến </b>


<b>nơi có nồng độ thấp</b>



-

<b> Sự trao đổi khí ở phổi gồm:</b>



<b>+ Sự khuếch tán của O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> từ phế nang vào máu</b>


<b>+ Sự khuếch tán của CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> từ máu vào phế nang</b>



-

<b> Sự trao đổi khí ở tế bào gồm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KẾT LUẬN

KẾT LUẬN



Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể



tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở


ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xun



được đổi mới.




Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán O

<sub>2</sub>

từ



khơng khí ở phế nang và của CO

<sub>2 </sub>

từ máu vào


khơng khí phế nang.



Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O

<sub>2 </sub>

từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

DẶN DÒ



Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc “em có biết?”



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào có liên quan đến nhau </b></i>


<i><b>nh thế nào?</b></i>



a) Thực chất của q trình trao đổi khí là ở tế bào, q trình


trao đổi khí ở phổi chỉ là giai đoạn trung gian.



b) Tế bào mới là nới lấy O

<sub>2</sub>

và thải CO

<sub>2</sub>

, đó là nguyên nhân


bên trong dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở


phổi tạo điều kiện cho sự trao đổi khí ở tế bào.



c) Sự trao đổi khí ở tế bào tất yếu dẫn đến sự trao đổi khí ở


phổi



</div>

<!--links-->

×