Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.8 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 08-11-2009
Ngày dạy : 09-11-2009
TẬP ĐỌC
<b>A – Mục tiêu yêu cầu:</b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm
<i>vẻ đẹp ,, đẹp mê hồn ...</i>
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời các câu
hỏi trong sgk )
<i><b>B - Đồ dùng dạy học: </b></i>- Tranh ảnh minh họa sgk.
<i><b>C - Lên lớp:</b></i><b> ( Tiết 1 ) </b>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(3’)
(1’)
(18’)
(8’)
<i>A - Ổn định: Đọc 5 Điều Bác Hồ dạy.</i>
<i>- Soát đồ dùng học tập.</i>
<i>B - Bài cũ : Mẹ</i>
<i> - Kiểm tra 3 học sinh đọc và trả lời câu </i>
hỏi trong bài tập đọc : “ Mẹ “
<i>C - .Bài mới : BÔNG HOA NIỀM VUI </i>
<i> 1) Phần giới thiệu :Tuần trước các em </i>
<i>học “Sự tích cây vú sữa” nói về mẹ rất </i>
<i>thương yêu các con. Vậy các con thương </i>
<i>yêu bố mẹ như thế nào, Các em đọc </i>
<i>bài:Bông hoa niềm vui các em hiểu rỏ hơn,</i>
<i> 2) Luyện đọc : </i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả .
- Yêu cầu đọc từng câu .
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-GV luyện đọc ngắt nhịp bảng phụ.
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
- YC các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân
-Lắng nghe nhận xét .
<i>* Đọc đồng thanh -u cầu đọc đồng </i>
thanh
c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2
- Lớip trưởng điều khiển lớp đọc.
- Ba em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Hs nhìn SGK đọc thầm.
-HS đọc nối tiếp mỗi em một câu.
-HS đọc các từ như : bệnh viện , dịu cơn
<i>đau , ngắm vẻ đẹp , hái hiếu thảo , đẹp mê </i>
-Lần lượt nối tiếp đọc từng đoạn cho hết
bài.
- Em muốn đem tặng bố / một bông hoa
Niềm vui / để bố dịu cơn đau .// Những
bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh
mặt trời buổi sáng .//
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
(15’)
(15’)
(5’)
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời
-Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?
<i>- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa </i>
<i>để làm gì?</i>
<i>- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để làm gì ?</i>
<i>- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là</i>
<i>bông hoa Niềm vui ?</i>
<i>- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?</i>
<i>- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?</i>
<i>- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?</i>
<i>- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?</i>
<i>- Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để</i>
bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn trường
là của chung , Chi không dám ngắt . Để
biết Chi sẽ làm gì chúng ta cùng đi tìm
hiểu tiếp bài .
<b>Tiết 2 </b>
<i>* Luyện đọc đoạn 3 và 4 :</i>
-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở
tiết 1 .
<i> d) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 TLCH:
-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?
<i>-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bơng </i>
<i>hoa cơ giáo đã làm gì ?</i>
<i>- Thái độ của cơ giáo ra sao ?</i>
<i>- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?</i>
<i>- Theo em bạn chi có những đức tính gì </i>
<i>đáng q?</i>
<i> d) Thi đọc theo vai:</i>
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i> e) Củng cố dặn dò : </i>
-Qua câu chuyện này em rút ra được điều
<i>gì ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
-Lớp đọc thầm đoạn 1 , 2
-Kể về bạn Chi .
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh , được cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .
- Chi muốn muốn hái bông hoa Niềm Vui
tặng bố để làm dịu cơn đau của bố .
- Màu xanh là màu hi vọng vào những
điều tốt lành .
- Bạn rất thương bố, mong bố nhanh khỏi
bệnh.
- Rất lộng lẫy .
- Vì nhà trường có nội qui khơng ai được
ngắt hoa trong vuờn trường .
-Biết bảo vệ của công .
- Luyện đọc theo u cầu giáo viên .
-Lớp đọc thầm theo .
- Xin coâ cho em ....bố em đang ốm nặng .
- Ôâm Chi vào lòng và nói : Em hãy ...hiếu
thảo.
- Trìu mến và cảm động .
- Đến trường cảm ơn cô giáo và tặng
nhàtrường khóm hoa cúc màu tím .
- Thương bố , tôn trọng nội qui nhà
trường , thật thà ...
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Tình yêu thương của mẹ giành cho con .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
<b>Toán</b>
<i><b>I- Mục tiêu</b></i> :
- Biết cách thức hiện phép trừ dạng, 14 trừ đi cho một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 trừ 8
II -<i><b> Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính
<i><b> III – Các hoạt đông dạy và học chủ yếu</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(1’)
(5’)
(1’)
(5’)
<i>A- Ổn định:Soát đồ dùng học tập.</i>
<i>B- Bài cũ : Luyện tập</i>
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập cả lớp
làm bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng
14 - 8 tự lập và học thuộc công thức
14 trừ đi một số.
<i> 2) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 </i>
- Nêu bài tốn : Có 14 que tính bớt đi
8 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào?</i>
- Viết lên bảng 14 - 8
<i>* Tìm kết quả :</i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 8 que tính , u cầu trả lời xem
cịn bao nhiêu que tính
- u cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước .</i>
<i>Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que</i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que
cịn lại 6 que .
-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn
<i>mấy que tính ?</i>
HS 1: HS 2: HS 3:
93-46 83-27 43-14
93 83 43
- 46 -27 -14
47 56 29
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính bớt 8 que tính cịn 6
quetính.
- Ta thực hiên phép tính trừ.
- Thao tác trên que tính và nêu cịn 6 que tính
- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6
14
- 8
(5’)
(5’)
(4’)
(10’)
<i>- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 </i>
<i>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i>* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một</i>
<i>số </i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14
trừ đi một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc
thuộc lòng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lịng .
c) Luyện tập :
Bài 1: Tính nhẩm
- u cầu HS làm vào SGK và đọc kết
quả.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu tự làm vào SGK và lên
bảng phụ chữa bài..
GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề.
- Đặt tính rồi tính hiệu,biết số bị try72
và số trừ lần lượt là:
14 vaø 5 , 14 vaø 7 , 14 vaø 9
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở .
<i>- Bán đi nghóa là thế nào ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
bằng 0.
- Tự lập công thức :
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh.
-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 14 trừ đi một
số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức
- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ 9
bằng 5 ,...
- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng
thì tổng khơng thay đổi .
- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và
14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phép
cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi số hạng
này ta được số hạng kia .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- HS thực hiện - HS khá- giỏi
a. 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 7 + 7 =14
9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 14 – 7=7
14-4-2=8 14-4-5=9 14-4-1=9
b. 14 – 6 =8 14 – 9 = 5 14 – 5 = 9
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào SGK.
- 3 em lên bảng làm .(HS khá – giỏi làm)
- Lớp chia 3 nhóm làm bảng phụ và dán kết
quả: (HS khá giỏi làm)
14 và 5 14 và 7 14 và 9
14 14 14
- 5 - 7 - 9
9 7 5
(3’)
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i> </i>
<i> </i>
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>
- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm
<i>như thế nào ? </i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài :34 -8
-Trang: 62 .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt : Có : 14 quạt điện
<i> Bán ñi : 6 quaït điện</i>
<i> Còn lại : ... quạt điện ?</i>
- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải
Số quạt điện cịn lại là :
14 - 6 = 8 ( quạt điện )
Đ/S : 8 quạt điện
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài
Ngày soạn: 08-11-2009
Ngày dạy : 09-11-2009
ĐẠO ĐUỨC
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết được bạn bè cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và
sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận.
- HS: Vở
<b>III. Các hoạt động dãy và học chủ yếu</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(2’)</b>
<b>(10’)</b>
<b>(10’)</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
ª <i><b>Hoạt động 1: Trị chơi : Đúng hay sai. </b></i>
- Chia lớp thành 2 đội .
-Phát cho mỗi đội 1 lá cờ để giơ lên trả lời câu
hỏi .
-Đọc câu hỏi đội nào đưa lá cờ lên trước thì
đội đó được quyền trả lời .
- Giáo viên làm giám khảo cho hai đội chơi ,
đội nào trả lời nhanh và đúng nhiều câu hỏi
hơn thì đội đó chiến thắng .
-Mời học sinh lên chơi mẫu .
- Tổ chức cho 2 đội thi .
- Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra .
<i>- Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn </i>
<i>- Góp chung tiền để mua tặng bạn sách vở .</i>
<i>- Tham gia tích cực vào phong trào ủng hộ các </i>
<i>bạn học sinh vùng lũ .</i>
<i>- Nặng nề phê bình bạn trước lớp vì bạn luôn </i>
<i>đi học muôn.</i>
<i>- Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp .</i>
- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất .
ª Hoạt động 2: Liên hệ thực tế .
- Mời một số em lên kể trước lớp câu chuyện
về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè mà mình đã
chuẩn bị ở nhà .
- Khen những em có việc làm giúp đỡ bạn .
- Kết luận :Cần phải quan tâm , giúp đỡ bạn
<i>đúng lúc , đúng chỗ có như thế mới mau giúp </i>
- HS hát : Múa vui
- Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều
khiển đội mình làm việc .
-Lần lượt một số em trả lời câu hỏi
trước lớp
- Việc làm này sai không nên làm .
- Đây là việc làm tốt chúng ta cần phát
huy
- Rất cần thiết để giúp bạn vượt khó
trong học tập .
- Mỗi học sinh cần làm để giúp đỡ
bạn khó khăn
- Khơng nên phê bình nặng nề bạn
trước lớp cần nhẹ nhàng khuyên và
giúp đỡ bạn đi học đúng giờ .
- Không nên cho bạn mượn chuyện
trong giờ học như vậy bạn sẽ không
hiểu bài .
<b>(10’)</b>
<b>(3’)</b>
<b>(3’)</b>
<i>bạn tiến bộ hơn được .</i>
ª Hoạt động 3: Tiểu phẩm.
- Yêu cầu một số em lên đóng tiểu phẩm có
nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn chơi
<i>đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi bi thì </i>
<i>Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn khơng cho </i>
<i>Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố mẹ làm nghề </i>
<i>quét rác . Nam ở trong nhóm nghe nói vậy liền </i>
<i>phán đối và kéo Việt vào cùng chơi </i>
- Yêu cầu lớp thảo luận : Em đồng tình với
cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ?
- Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên điều
gì ?
-Nhận xét ý kiến của học sinh .
* Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè không
<i>nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo gặp </i>
<i>hồn cảnh khó khăn ... Đó chính là thực hiện </i>
<i>quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em .</i>
<i><b> 3. Củng cố:</b></i>
<i>+Vì sao ta cần quan tâm giúp đỡ bạn?</i>
<i><b>4. dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học .
- Dặn HS về xem bài: “ Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp”
- Một số đại diện lên tham gia tiểu
phẩm .
- Lớp quan sát , theo dõi các bạn
diễn .
- Tán thành cách cư xử của Nam
không tán thành với Tuấn . Vì tất cảc
các bạn trong lớp đều có quyền được
chơi nhau khơng phân biệt đối xử .
- Theo em tiểu phẩm muốn nói lên Bất
kì ai cũng được quan tâm giúp đỡ .
-Lớp lắng nghe nhận xét ý kiến của
bạn .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
Bạn bè như thể anh em
Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình
- Vài HS trả lời.
<b>Kể chuyện</b>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách; theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện
(BT1)
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối câu chuyện (BT3).
B <i><b>/ Chuẩn bị</b></i><b> ;</b>
-Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
(5’)
(27’)
<i><b>1. Bài cũ :</b></i> - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện : “ Sự tích cây vú
sữa “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện
.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Bông
hoa niềm vui “
b) <i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
<i><b> Bước 1 : </b>Kể lại đoạn mở đầu<b>:</b></i>
-Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự
câuchuyện
-Em cịn cách kể nào khác khơng ?
<i>- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?</i>
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm . Em hãy nêu hoàn cảnh của Chi
trước lúc vào vườn .
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
<i><b>Bước 2: </b>Kể lại phần chính ( đoạn 2,3 ) </i>
<i>câuchuyện</i>
- Treo bức tranh 1 và hỏi : Bức tranh vẽ
<i>cảnh gì ?</i>
<i>-Thái độ của Chi ra sao ?</i>
<i>- Chi không dám hái vì điều gì ? </i>
- Treo bức tranh 2 : Bức tranh có những ai
<i>- Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?</i>
<i>- Chi đã nói gì với cơ giáo mà cơ lại cho </i>
<i>Chi ngắt hoa ?</i>
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : “ Bông hoa niềm vui “ .
- Kể đoạn từ : “ Mới tinh mơ ...dịu cơn đau
- Thực hành kể theo đúng trình tự câu
chuyện .
- Nhận xét lời bạn kể .
- Kể theo ý của mình .
- Vì Bố của Chi đang bị ốm nặng .
- Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em không cần
theo đúng trình tự câu chuyện .
- Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa .
- Chần chừ không dám hái .
- Hoa của trường mọi người cùng vun
- Cô giáo và bạn Chi .
- Bông hoa cúc .
(3’)
<i>- Cơ giáo nói gì với Chi ? </i>
- Yêu cầu học sinh lên kể lại nội dung
chính.
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn
kể .
<i><b>Bước3: </b>Kể lại đoạn .</i>
<i><b>Hỏi:</b></i> -Nếu em là bố của bạn Chi thì em sẽ
<i>nói gì với cơ giáo ?</i>
- Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói lời
cảm ơn của mình .
*<i><b>)Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .
<i><b> </b></i>
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .
-Em hãy hái ...là người con hiếu thảo .
- Hai em kể lại nội dung chính của câu
chuyện .
- Lắng nghe và nhận xét lời bạn kể .
- Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa / Gia
đình tơi xin tặng nhà trường khóm hoa làm
kỉ niệm/ Gia đình tơi rất cám ơn cơ vì sức
khỏe của tơi.
- Một số em lên tập nói lời cám ơn của bố
Chi .
<b>- HS khá giỏi kể:</b>
-Nối tiếp nhau kể lại .
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
Ngày soạn: 09-11-2009
Ngày dạy : 10-11-2009
<b>Chính tả ( Tập chép)</b>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :
- Baûng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>(27’)</b></i>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i> - Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu
lớp viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới:Bông hoa Niềm Vui</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Bơng hoa niềm vui“, và các tiếng có
âm đầu r/ d ; iê / yê .
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo
-Đọan chép này là lời của ai ?
-Cô giáo nói gì với Chi ?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>
<i>- Những chữ nào trong bài được viết </i>
<i>hoa ?</i>
<i>- Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết </i>
<i>hoa ?</i>
<i>- Đoạn văn có những dấu gì ?</i>
* Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch
ngang . Chữ cái đầu câu và tên riêng
phải viết hoa . Cuối câu phải có dấu
chấm .
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i> *Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép </i>
bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Ba em lên bảng viết các từ có chứa các âm
d / r / gi .
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
–
- Đoạn văn là lời của cô giáo , của Chi .
- Em hãy hái thêm ... hiếu thảo .
- Đoạn văn có 3 câu .
- Em , Chi , Một .
- Chi là tên riêng .
- Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu
phẩy , dấu chấm .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
<i>- hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy dỗ ,</i>
<i>hiếu thảo . </i>
- Nhìn bảng chép bài .
<i><b>(3’)</b></i>
<i> *Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,</i>
tự bắt lỗi
<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút
dạ cho từng em
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
<b>Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài : Quà của bố
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm từ và
viết vào giấy .
- yêú , kiến , khuyên .
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 2 em làm trên bảng .
<i>- Mẹ em đi xem múa rối nước .</i>
<i>-Gọi dạ bảo vâng .</i>
<i>- Miếng thịt này rất mỡ .</i>
<i>Tôi cho bé nửa bánh .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
<b>Tốn</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>(27’)</b></i>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên làm bài tậpø
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi
một số
-HS2: Thực hiện một số phép tính dạng
14 - 8.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: 34 - 8</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
34 - 8.
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 34 - 8</b> <b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 34 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 34 -8
<i><b>* Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
.
- Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , yêu cầu trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính .
- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình
.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta</i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì</i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .
-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
<i>que tính ?</i>
<i>- Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ?</i>
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 34 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 26
que tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 26 que tính .
- 34 trừ 8 bằng 26
<i><b>(3’)</b></i>
<i>-Viết lên bảng 34 - 8 = 26 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<b> c)</b><i><b> Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một yù .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt : - Nhà Hà nuôi : 34</i>
<i>con gà </i>
<i> - Nhaø Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9</i>
<i>con gà </i>
<i> - Nhà Ly nuôi : ...?</i>
<i>con gaø</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 : Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>
-Nêu cách tìm thành phần đó ?
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<i> <b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết
6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .( Cột 4 và 5
<b>câu a,b HS khá giỏi làm)</b>
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện <b>(HS khá giỏi)</b>
a. 64 b. 84 c. 94
- 6 - 8 - 9
58 76 85
- Đọc đề .
- Bài tốn về ít hơn .
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 - 9 = 25 ( con gaø )
Đ/ S : 25 con gà .
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề .
- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36
x = 34 - 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
- Em khác nhận xét bài bạn
<b>Tự nhiên xã hội</b>
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- Tranh vẽ SGK trang 28 , 29 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn maøu.
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>(27’)</b></i>
<i><b>1. Bài cũ : </b></i>- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội
dung bài “ Đồ dùng trong gia đình “
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b> Yêu cầu lớp kể về việc làm giữ vệ sinh </b>
nơi làng , hoặc khu phố em đang ở .
<i><b>b) Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm ( làm </b></i>
<i><b>việc với SGK)</b></i>
*Bước 1: YC lớp q/s hình 1 - 5 sách thảo
luận
<i>- Mọi người trong các bức tranh đang làm </i>
<i>gì ? Làm như thế có mục đích gì ?</i>
*Bước 2 : Mời đại diện các nhóm nêu kết
quả .
- Hình 1:
- Hình 2 :
- Hình 3 :
- Hình 4 :
- Hình 5 :
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở </i>
<i>vùng nào họăc nơi nào ?</i>
<i>* Giáo viên rút kết luận .</i>
c)<i><b>Hoạt động 2 :</b><b>Thảo luận nhóm .</b></i>
* Bước 1 : Phát phiếu thảo luận đến các
nhóm .
- Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :
- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch
<i>sẽ , bạn đã làm gì ? </i>
- HSnêu tên các đồ dùng , công dụng và
cách giữ gìn bảo quản các đồ dùng trong
gia đình mình .
- Vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận .
- Các nhóm thực hành quan sát và trả lời .
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các bạn quét rác trên hè phố và trước
cửa nhà để hè phố nhà cửa sạch sẽ thoáng
mát .
- Mọi người chặt bớt cành cây phát quang
bụi rậm để ruồi muỗi không còn chỗ ẩn
nấp gây bệnh .
-Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng lợn để
giữ sạch môi trường xung quanh , ruồi
muỗi khơng cịn chỗ đậu .
-Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ
sinh , va øđang dọn sạch cỏ xung quanh khu
vực giếng nước để giữ vệ sinh nguồn nước
.
- Các em khác nhận xét bổ sung nhóm bạn
nếu có .
- Hình 1 : Sống ở thành phố ; hình 2 : Sống
ở nơng thôn ; 3 Miền núi ; 4 Miền núi ;
5. Nơng thơn .
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
<i><b>(3’)</b></i>
* Bước 2: Yêu cầu các nhóm lên trình bày
kết quả
<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học</i>
sinh .
<i><b> d) Hoạt động 3 :</b><b>Trò chơi thi ai ứng xử </b></i>
<i><b>nhanh </b></i>
* Bước 1 : Đưa ra1, 2 tình huống yêu cầu
lớp thảo luận đưa ra câu trả lời .
- Hà vừa quét rác xong thì bác hàng xóm
<i>lại vứt rác ra trước cưả . Hà nói thì bác </i>
<i>nói lại : “ Bác vứt rác trước cửa nhà bác </i>
<i>chứ bác có vứt rác sang cửa nhà cháu đâu </i>
<i>“ Nếu em là bạn Hà thì em sẽ nói với bác </i>
<i>hàng xóm ra sao ?. </i>
* Bước 2 : Yêu cầu các nhóm lên nêu
cách xử lí .
<i>* Nhận xét về cách xử lí của học sinh .</i>
<i><b> đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc </i>
sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem
trước bài
- Các nhóm thực hiện :
-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực tiếp
...
- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời của
từng nhóm .
Ngày soạn: 10-11-2009
Ngày dạy : 11-11-2009
<b>Tập đọc</b>
<i>1. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>
<i>- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.</i>
<i><b> </b></i>- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tỏa , quấy , tóe , nước , con muỗm, cánh xoăn .Nghỉ hơi
đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .Nhấn giọng ở các từ gợi tả , gợi cảm .
<i>2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</i>
<i>- Hiểu ND: Tình cảm thương yêu của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.(Trảlời </i>
<i>được các CH trong SGK </i>
<i><b> B/ Chua</b></i>å<i><b> n bò</b><b> </b></i> :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>(27’)</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Kiểm tra 4 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài “ Bông hoa niềm
vui “.<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới Quà của bố </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Quà </i>
của bố<i><b>” </b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng nhẹ nhàng , vui hồn nhiên.
- Gọi một em đọc lại .
<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương </i>
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học
ở các tiết trước
- Yêu cầu đọc từng câu .
* Hướng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : thúng câu , cà
<i>cuống , niềng niễng , nhộn nhạo , cá sộp </i>
<i>xập xành .</i>
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
- Hai em đọc bài “Bông hoa niềm vui “ và
trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .
-Rèn đọc các từ như : tỏa , quấy , tóe ,
<i>nước , con muỗm, cánh xoăn </i>
-Hai đến ba học sinh đọc.
- Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới
nước://
cà cuống ,/ niềng niễng đực , / cà cuống ,/
niềng niễng cái ,bò nhộn nhạo .//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe giáo viên .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
<i><b>(3’)</b></i>
cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng </i>
thanh cả bài
<i><b> c)</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :
-Bố đi đâu về các con có quà ?
<i>- Quà của bố đi câu về có những gì ?</i>
<i>-Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới </i>
nước “?
<i>Các món quà dưới nước của bố có đặc </i>
<i>điểm gì ?</i>
<i>- Bố đi cắt tóc về có quà gì ?</i>
<i>- Em hiểu thế nào là “một thế giới mặt đất </i>
“?
<i>- Những món quà đó có gì hấp dẫn ?</i>
<i>- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích </i>
<i>- Theo em vì sao các con lại thấy “ giàu </i>
quá “trước những món quà đơn sơ ?
<i>-Bố đã mang về cho các con một thế giới </i>
dưới nước , một thế giới mặt đất cho thấy
bố rất thương u các con .
<i> <b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
<i>- Bài này muốn nói với chúng ta điều gì ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
- Đi câu , đi cắt tóc dạo .
- cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối ,..
- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Tất cả đều sống động , bò nhộn nhạo ,
tỏa hương thơm lừng , quẫy tóe nước, mắt
thao láo ..
- Con xập xành , com muỗm , con dế .
-Những con vật ở trên mặt đất .
- Con xập xành , con muỗm to xù , mốc
thếch , ngó ngốy . Con dế đực cánh
xoăn , chọi nhau .
- Hấp dẫn , giàu quá !
- Vì nó thể hiện tình thương của bố giành
cho con / Vì đó là những món q trẻ em
thích ...
- Vài HS trả lời
<b>Tốn</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>(27’)</b></i>
<i><b>1.Bài cũ :34 - 8</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về
nhà
HS1 : Thực hiện đặt tính và tính : 74
-6 ; 44 - 5
- Nêu cách đặt tính , cách tính 74 - 6
-HS2: Thực hiện tính x : x + 7 = 54
- Nêu cách đặt tính , cách tính 54 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: 54 -18 </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
trừ dạng
54 - 18.
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 54 - 18</b> <b> </b></i>
- Nêu bài tốn : Có 54 que tính bớt đi
18 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào?</i>
- Viết lên bảng 54 -18
<i><b>*Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách
bớt 18 que tính , u cầu trả lời xem
cịn bao nhiêu que tính .
- u cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . </i>
<i>Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que </i>
<i>tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 Thực hiện đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện tìm x . Nêu cách
đặt tính và cách tính 54 - 7.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 54 -18
- Thao tác trên que tính và nêu còn 36 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 54 que tính ( gồm 5 bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 36 que tính .
- 54 trừ 18 bằng 36
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que
cịn lại 6 que .
-Vậy 54 que tính bớt18 que tính cịn
<i>mấy que tính?</i>
<i>- Vậy 54 trừ 18 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 54 - 18 = 36 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính
sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b>c)Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề </b>
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .
- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt- Vải xanh dài : </i>
<i>34 dm</i>
<i> ải tím ngắn hơn vải xanh : 15 </i>
<i>dm </i>
<i> Vải tím dài : ...?</i>
<i>dm</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 : Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Vẽ hình lên bảng và hỏi :
<i>- Mẫu vẽ hình gì ?</i>
<i>- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải </i>
<i>nối mấy điểm với nhau ?</i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8
bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 .1 thêm 1 bằng 2 . 5 trừ
2 bằng 3 , viết 3.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
<b>( Câu b HS khá giỏi làm)</b>
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
74 64 44
- 47 -28 -19
27 36 25
- Đọc đề .
- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .
Bài giải
- Đọc đề .
<i><b>(3’)</b></i> học sinh .<i> <b>d) Củng cố - Dặn doø:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
<b>Luyện từ và câu</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu:</b></i>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3)
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm , bút dạ . 3 bộ thẻ có ghi mỗi
từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ .
<i><b>C/ Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)
(27’)
<i>1.Bài cũ : </i>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo
mẫu ở tiết học trước .
- Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .
<i>2.Bài mới: </i>
a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “
Từ chỉ về hoạt động và kiểu câu
<i>Ai làm gì ? “ </i>
b)Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1 : Treo bảng phụ và yêu cầu
đọc .
- Yêu cầu lớp chia thành 4
nhóm .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ
vừa tìm được .
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc .
Bài 2:Mời một em đọc nội dung
bài tập 2
- Mời 3 em lên làm trên bảng .
- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh
gạch 1 gạch dưới các bộ phận trả
lời Ai và gach 2 gach dưới bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì ?
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
Bài 3: - Trò chơi : - Mời 1 em
đọc u cầu đề
- Yêu cầu 3 nhóm HS , mỗi nhóm
- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai ( cái gì ,
<i>con gì ) làm gì ?.</i>
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm các từ chỉ cơng việc trong nhà.
- Làm việc theo nhóm .
- qt nhà , trơng em , nấu cơm , dọn dẹp nhà cửa
<i>, tưới cây , cho gà ăn , rử chén ,...</i>
- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được .
- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? làm
<i>gì ? </i>
- 3 em lên làm , lớp làm vào vở .
- a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh
b/ Cây xịa cành ôm cậu bé .
c/ Em làm 3 bài tâp.
- Ghi vào vở.
- Một em đọc đề bài .
- Nhận thẻ từ và ghép , Lớp viết vào nháp .
- 3 em nhóm lên bảng ghép
- Em giặt quần áo .
<i>- Chị em xếp sách vở . Linh xếp sách vở /rửa bát </i>
<i>đũa/ Cậu bé giặt quần áo / rửa bát đũa .</i>
<i>- Em và Linh quét dọn nhà cửa .</i>
(3’)
3 em phát thẻ từ cho học sinh và
nêu yêu cầu .
- Trong 3 phút nhóm nào ghép
được nhiều câu đúng theo mẫu :
<i>Ai làm gì ? nhất là chiến thắng </i>
- Mời lần lượt từng em đọc câu
vừa ghép được .- Gọi HS dưới lớp
bổ sung .
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc .
<i>d) Củng cố - Dặn dò</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà học bài xem trước
Ngày soạn: 11-11-2009
Ngày dạy : 12-11-2009
<b>Chính tả ( Nghe viết )</b>
<i>-</i> <i>Nghe – Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xicó nhiều dấu câu.</i>
<i>-</i> <i>Làm được BT2,BT (3) a / b, hoặc BT CT ph7ưong ngữ do GV chọn.</i>
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i> : Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt đông của học sinh
(5’)
(27’)
<i>1.Bài cũ:</i>
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do
giáo viên đọc
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<i>2.Bài mới: Quà của bố</i>
<i> a) Giới thiệu bài</i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
một đoạn trong bài “ Quà của bố “
<i> b) Hướng dẫn nghe viết : </i>
<i> *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
- Treo bảng phụ đoạn cần viết u cầu
đọc.
-Đoạn trích nói về những gì ?
<i>- Quà của bố khi đi câu về có những gì</i>
<i>?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Đoạn trích này có mấy câu?
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Trong đoạn trích có những loại dấu </i>
<i>nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó
.
<i>* Đọc viết </i>
-Đọc thong thả từng câu, các dấu
chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i> *Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.
-Hai em lên bảng viết các từ : Yếu ớt , kiến
<i>đen , khuyên bảo , múa rối , nói dối , mở </i>
<i>cửa ...</i>
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối .
-Có 4 câu .
- Phải viết hoa .
- Dấu phẩy , dấu chấm , dấu 2 chấm , 3 chấm.
- Nêu các từu khó và thực hành viết bảng -cà
<i>cuống , nhộn nhạo , tóe nước , tỏa ,..</i>
-Lớp nghe đọc chép vào vở .
(3’)
<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>
<i>Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề </i>
- Yêu 2 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của
bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
Bài 3: Yêu cầu một em đọc đề .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài
- Hai em lên bảng làm bài , lớp làm vở .
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
-Đọc yêu cầu đề bài .
- Lớp làm bài vào vở .
- a/ Dung dăng dung dẻ / Dắt trẻ đi chơi
<i>Đến cổng nhà giời / Lạy cậu lạy mợ’</i>
<i>Cho cháu về quê / Cho dê đi học </i>
<b>Tốn</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực được phép trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
(5’)
(27’)
<i>1.Bài cũ : 54 - 18</i>
-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập.
-HS1 : Đặt tính rồi tính : 73 - 6 ; 43 - 5
- Nêu cách thực hiện phép tính 73 -6
-HS2: Tìm x : x + 7 = 53
- Nêu cách thực hiện phép tính 53 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i> 2.Bài mới: Luyện tập</i>
<i> a) Giới thiệu bài: </i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép
trừ dạng
14 - 8 ; 34 - 8 ; 54 - 18 .
b) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện nhẩm
phép tính :
14 - 4 và 14 - 8
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .
- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
Bài 3: Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
<i>như thế nào ?</i>
-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm
<i>sao ?</i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 -Lên bảng thực hiện tìm x .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào sgk và đọc kết quả
- Nêu cách nhẩm đối với các phép tính trên .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
<b> ( Cột 2 HS khá giỏi làm )</b>
84 30 74
- 47 - 6 - 49
37 24 23
-Đọc đề .
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
(3’)
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
<i>-Đề bài cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Muốn biết có bao nhiêu máy bay ta </i>
<i>làm như thế naøo ? </i>
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp thảo luận tìm cách vẽ .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên bảng thực hành vẽ .
-Vậy hình vng có mấy đỉnh ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc đề .
- Có 84 ơ tơ và máy bay . Trong đó có 45 ơ tơ.
- Có bao nhiêu chiếc Máy bay .
- Ta lấy 84 - 45
Bài giải
Số chiếc máy bay cửa hàng có là :
84 - 45 = 39 ( ô tô )
Đ/S : 39 ô tô .
- Đọc đề .( HS khá giỏi làm )
- Thảo luận theo cặp .
- Hai em lên bảng veõ .
<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA L</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Viết đúng chữ hoa <i>L </i> ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; <i>Lá </i>( 1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ),
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- Mẫu chữ hoa <i>L </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>(5’)</i>
<i>(27’)</i>
<i>1.Bài cũ:</i>
-u cầu lớp viết vào bảng chữ
<i> a) Giới thiệu bài:</i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
hoa <i>L </i>và một số từ ứng dụng có chữ
hoa <i>L </i>.
<i> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</i>
<i>*Quan sát số nét quy trình viết chữ </i>
<i>L :</i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa L gồm mấy nét ? </i>
<i>-Chỉ nét 1 và hỏi học sinh </i>
<i>- Chữ L hoa giống chữ nào đã học ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng
quy trình viết chữ <i>L </i>cho học sinh
-Viết bằng 1 nét liền , điểm đặt bút
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i>*Học sinh viết bảng con </i>
- Yêu cầu viết chữ hoa <i>L </i>vào không
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .
<i>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Lá lành đùm lá rách có nghĩa là
<i>gì ?</i>
<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i>* Quan sát , nhận xét :</i>
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ</i>
<i>?</i>
<i>- Cụm từ có mấy chữ L ?</i>
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ
- Hai em viết từ “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ <i>L </i>gồm 3 nét, gồm nét cong trái , nét
lượn đứng và nét lượn ngang , nối liền nhau
tạo thành nét thắt .
-Cao 5 oâ li roäng 4 oâ li .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo
viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không
trung sau đó bảng con .
- Đọc :
- Gồm 5 tiếng :
-Chữ l , h .
-Từ điểm cuối của chữ <i>L </i>rê bút lên đầu chữ a
và viết chữ a .
<i>(3’)</i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ L sang a ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao </i>
<i>nhiêu ? </i>
<i>* Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ L </i>
vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d) Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm .
<i> đ) Củng cố - Dặn dò:</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
Ngày soạn: 12-11-2009
Ngày dạy : 13-11-2009
<b>Tập làm văn</b>
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- Tranh vẽ cảnh gia đình có ba , mẹ và con . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 . Phiếu bài tập cho
học sinh .
<i><b>C/ Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
(5’)
(27’)
(3’)
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Mời 4 em lên bảng nói về bài tập 2 tuần
12 theo yêu cầu.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i>Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong bức tranh </i>
<i>có những ai ? Bài TLV hơm nay giúp các </i>
em hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn
trong lớp .
<i><b> </b></i><b>b) </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Treo bảng phụ .
- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề .
-Nhắc học sinh kể về gia đình theo gợi ý
chứ không phải trả lời theo các câu hỏi .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .
- Mời lần lượt học sinh nói về gia đình mình
trước lớp .
- Nhận xét tuyên dương những em nói
tốt .
<b>Bài 2: Mời một em đọc nội dung bài tập 2.</b>
- Phát phiếu học tập đến từng học sinh .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- 4 em chia thành 2 cặp .
- Nói về các nội dung .
- Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh .
- Có bố , mẹ và em gái của Minh .
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Một em đọc đề bài .
-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa
cho nhau .
- Gia đình em có ba người . Ba em làm
giáo viên , mẹ em cũng làm giáo viên .
Em rất yêu quí gia đình của mình .
-Lần lượt từng em kể về gia đình của mình
trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
- Viết bài vào phiếu học tập ( dựa vào
những điều đã nói ở bài tập 1 để viết
thành đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về
gia đình của mình )
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .
Ngày soạn: 12-11-2009
Ngày dạy : 13-11-2009
<b>Toán </b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>:
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15,16,17,18, trừ đi một số.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Các hoạt đông dạy và học chủ yếu</b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(5’)</b>
<b>(27’)</b>
<i><b> 1.Baøi cuõ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 84
- 47
30 - 6 .
-HS2: 43 - 26; 60 -12
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số , tự lập
và học thuộc công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ
đi một số .
<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 15 - 6</b> <b> </b></i>
- Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
- Viết lên bảng 15 - 6
<i><b>*Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
.
- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình
.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que cịn lại
9 que .
-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính cịn mấy
<i>que tính ?</i>
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính và nêu còn 9 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 15 que tính ( gồm 1bó và 5 que rời )
- Bớt 1 que nữa .
- Vì 5 + 1 = 6
- Cịn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9
- Thao tác trên que tính và nêu còn 8 que
tính
- Trả lời về cách làm . Cịn 8 que tính .
- 15 - 7 = 8
<i>- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 </i>
- Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 7
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>ntn?</i>
- Viết lên bảng 15 - 7
- Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>ntn?</i>
- Viết lên bảng 15 - 8
- Có 15 que tính bớt đi 9 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>ntn?</i>
- Viết lên bảng 15 - 9
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số .
<i><b>* 16 trừ đi một số</b> <b> </b></i>
- Nêu bài toán : - Có 16 que tính bớt đi 9
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-16 bớt 9 còn mấy ?
<i>-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?</i>
- Viết lên bảng 16 - 9 = 7
- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
của 16 - 8 ; 16 - 7 .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 16 trừ đi một số .
<i><b>* 17 , 18 trừ đi một số </b> <b> </b></i>
- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9
và 18 - 9
- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính
trên bảngcác công thức .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .
<i><b>c) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Có bạn nói khi biết 15 - 8 = 7 , muốn tính</i>
<i>15 - 9 ta chỉ cần lấy 7 - 1 và ghi kết quả là </i>
<i>6. Theo em , bạn nói đúng hay sai ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: HS chơi trò chơi “</b><i><b>Nhanh mắt , </b></i>
<i><b>khéo tay “</b></i>
- Yêu cầu 4 tổ thi đua .
- Chọn 4 thư kí ( mỗi tổ 1 em )
-Trả lời về cách làm
-15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15
trừ đi một số .
- Thao tác trên que tính và nêu còn 7 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Cịn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu
- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả .
- Điền số để có : 17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 15 , 16 ,
17 , 18 trừ đi một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa bảng công thức
- Đọc chữa bài .
- Bạn nói đúng . Vì 8 + 1 = 9 nên 15 - 9
chính là 15 - 8 - 1 hay chính là 7 - 1 ( 7 là
kết quả của bước tính 15 - 8 )
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lớp thực hiện chia các tổ .
-Các tổ cử thư kí của tổ mình .
- Thực hiện nối KQ với phép tính đúng rồi
đưa tay lên .
- Thư kí đếm số người làm xong , tổ nào
có nhiều người nối xong trước và đúng
nhất là tổ đó thắng cuộc .
<b>(3’)</b>
- Phát lệnh “ Bắt đầu “
- Nhận xét bình chọn tổ chiến thắng .
<i><b> </b></i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số
<i>ta làm như thế nào ? </i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Daën về nhà học và làm bài tập . - Hai em nhắc lại nội dung bài
<b>Thủ công</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 . Quy trình gấp cắt , dán hình
trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b><b> </b></i>
Thời
gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<i>(3’)</i>
<i>(30’)</i>
<i>1.Bài cũ:</i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>2.Bài mới: </i>
<i> a) Giới thiệu bài:</i>
Hoâm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán
hình tròn “
b) Khai thaùc:
<i>Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và</i>
<i>nhận xét . </i>
-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được
cắt dán trên nền hình vng . Gợi ý cho
học sinh định hướng vào hình trịn .
- Nối điểm O giữa hình trịn với các
điểm M, N , P trên hình trịn sau đó đặt
câu hỏi để HS so sánh về độ dài các
đoạn OM , ON , OP , GV kết luận đội
dài các đoạn này đều bằng nhau .
-Chúng ta sẽ tạo hình trịn bằng cách
gấp cắt giấy .
- Cho HS so sánh về đọ dài MNvới cạnh
của hình vng ( Cạnh hình vng có độ
dài bằng độ dài MN của hình trịn ) nếu
ta cắt bỏ các phần dư lại của hình vng
ta được hình trịn .
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
<i>* Bước 1 : Gấp hình</i>
- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .
- Gấp từ hình vng theo đường chéo ta
được H2a và điểm O là điểm giữa của
đường chéo . Gấp đôi H2a để lấy đường
giữa và mở ra được H2b.
- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2
cạnh bên sát vào đường dấu giữa được
H3
<i>* Bước 2: Cắt hình trịn. </i>
- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các
tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các độ dài
của hình trịn .
- Độ dài OM = ON = OP .
- Q/s để nắm được cách tạo ra hình trịn từ
hình vng .
<i>-Bước 1 </i>
<i>-Gấp hình. </i>
<i>(2’)</i>
đường dấu CD và mở ra được H5a . Từ
hình 5a cắt sửa theo đường cong và mở
ra được hình trịn .H6
* Bước 3 : Dán hình trịn .
- Dán hình trịn vào tờ giấy khác màu
làm nền .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các
bước gấp cắt , dán hình trịn cả lớp quan
sát . GV nhận xét uốn nắn các thao tác
gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt ,
dán thử hình trịn bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp .
<i> d) Cuûng cố - Dặn dò:</i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp , cắt
dán hình
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài
<i> </i>
- Lớp thực hành gấp cắt dán hình trịn theo
hướng dẫn của giáo viên .
Thể dục
- Ôn điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn .u cầu biết và điểm đúng số , rõ ràng . Ơn trị
chơi “ Bịt mắt bắt dê “ . Yêu cầubiết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ tương đối chủ động .
B<i><b>/ Địa điểm </b></i>:
- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi , khăn để tổ chức trò chơi .
<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt đông của học sinh</b>
<i><b>(15’)</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu</b></i>
<b>-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết </b>
<b>học .</b>
<b>-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .</b>
<b>- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa </b>
<b>hình tự nhiên 80 m </b>
<b> Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 6 </b>
<b>-8 lần .</b>
<b>- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần mỗi </b>
<b>động tác 2 x 8 nhịp theo đội hình vịng trịn </b>
<b>do cán sự điều khiển . </b>
<b>2.</b><i><b>Phần cơ bản </b></i>
<b>*</b><i><b> Điểm số 1-2 ; 2-1 theo đội hình vòng tròn </b></i>
<i><b>( 2 lần )</b></i>
<b>- GV cho từng tổ thi điểm số xem tổ nào </b>
<b>điểm số đúng và rõ ràng nhất nhưu bài 20 </b>
<b>đã học .</b>
<i><b>* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê “ </b></i>
<b>-GV nêu tên trị chơi và giải thích vừa đóng </b>
<b>vai dê lạc và người đi tìm dê . Tiếp theo cho</b>
<b>các em chơi thử sau đó cho các em chơi </b>
<b>chính thức từ 2-3 lần . Sau 1-2 phút thay </b>
<b>nhóm khác . </b>
<i><b>3.Phần kết thúc</b></i>
<b>-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần </b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .</b>
<b>-GV giao bài tập về nhà cho học sinh . </b>
<b>- HS thực hiện</b>
<b>- HS thực hiện</b>
<b>- HS thực hiện</b>
<b>Thể dục</b>
-Ơn 2 trị chơi “ Bỏ khăn” và “ Nhóm ba , nhóm bảy “. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động .
B<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i> :
- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi , khăn.
<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>
Thời
gian Nội dung và phương pháp dạy học <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>(15’)</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học .
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 80 m
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 6 - 8
lần .
- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp theo đội hình vịng trịn do
GV điều khiển .
<b>2.</b><i><b> Phần cơ bản </b></i>
* Trò chơi “ Bỏ khăn “
- Từ đội hình đang tập cho HS bước về phía
trước 5 -6 bước để thu nhỏ vịng tròn nêu tên
trò chơi , nhắc lại cách chơi , sau đó cho HS
chơi .
<i>* Trò chơi “ Nhóm ba nhóm bảy “</i>
- Từ đội hình trị chơi trên cho HS giãn rộng
vòng tròn cho HS đi hoặc chạy nhẹ nhàng
theo vòng tròn , vừa đọc vần điệu và chơi .
Sau 2 lần cho HS đảo vòng chạy .
- Đi đều và hát trên địa hình tự nhiên theo 2 -4
<i>hàng dọc .Gv điều khiển lớp .</i>
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
-Cúi người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Trò chơi hồi tónh ( do giáo viên chọn )
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS thực hiện
<i><b> </b></i>