Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuan kien thuc ki nang VL 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Yêu cầu cần đạt được đối với học sinh</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


1 <b>Điện tích</b>
<b>Điện</b>
<b>trường</b>


-Điện tích. Định luật bảo tồn
điện tích. Lực tác dụng giữa
các điện tích. Thuyết electron.
-Điện trường. Cường độ điện
trường. Đường sức điện
trường.


-Điện thế và hiệu điện thế.
-Tụ điện.


- Năng lượng điện trường trong
tụ.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Nêu được cách nhiễm điện cho các vật.
-Phát biểu định luật bảo tồn điện tích.


-Phát biểu định luật Culong và chỉ ra đặc
điểm của lực điện giữa hai điện tích.


-Nêu được ý cơ bản của thuyết electron.


-Điện trường và tính chất của điện trường.
-Định nghĩa cường độ điện trường.


-Trường tĩnh điện là trường thế.


-Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế giữa hai
điểm của điện trường và đơn vị đo hiệu điện
thế.


-Mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều
và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện
trường. Đơn vị đo cường độ điện trường.
-Nguyên tắt cấu tạo tụ điện.


-Điện dung, đơn vị đo điện dung.
-Điện trường trong tụ điện.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vận dụng thuyết electron để giải thích các
hiện tượng nhiễm điện.


-vận dụng định luật Culoung và khái niệm
điện trường để giải các bài tập đối với hai
điện tích.


-Giải bài tập về điện tích chuyển động dọc
theo đường sức của điện trường đều.


2 Tiết



2 <b>Dịng</b>


<b>điện</b>
<b>khơng đổi</b>


-Dịng điện khơng đổi.


-Nguồn điện. Suất điện động
của nguồn điện.


-Công suất của nguồn điện.
-Định luật Ohm cho tồn
mạch.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Nêu dịng điện khơng đổi.
-Suất điện động của nguồn.
-Cấu tạo chung của nguồn điện
-Công của nguồn điện:<i>Ang</i> <i>q</i><i>It</i>
-Công suất của nguồn điện:<i>ng</i> <i>I</i>
-Định luật Ohm cho tồn mạch.


-Cơng thức tính suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn nối tiếp, song song.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vận dụng hệ thức <i>I</i> <i>R r</i>




 <sub> hay </sub><i>U</i>   <i>Ir</i>
-Vận dụng công thức : <i>Ang</i> <i>q</i><i>It</i><sub> và</sub>


<i>ng</i> <i>I</i>
 


-Tính được suất điện động, điện trở trong của


3 Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Ghép nguồn thành bộ các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hay song song.
-Tiến hành đo suất điện động và xác định điện
trở trong của một pin


3


<b>Dịng</b>
<b>điện</b>
<b>trong các</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>


-Dịng điện trong kim loại. Sự
phụ thuộc của điện trở vào
nhiệt độ. Hiện tượng nhiệt
điện. Hiện tượng siêu dẫn.
-Dòng điện trong chất điện
phân. Định luật Faraday về


điện phân.


-Dịng điện trong chất khí
-Dịng điện trong chân khơng.
-Dịng điện trong chất bán dẫn.


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


-Nêu được điện trở suất của kim loại tăng hteo
nhiệt độ.


-Hiện tượng nhiệt điện là gì?
-Hiện tượng siêu dẫn là gì?


-Bản chất dịng điện trong chất điện phân.
-Mô tả hiện tượng cực dương tan.


-Phát biểu định luật Faraday về hiện tượng
cực dương tan và vận dụng vào bài tập.


-Nêu được một số ứng dụng hiện tượng điện
phân.


-Bản chất dịng điện trong chất khí.
-Điều kiện tạo ra tia lửa điện.


-Điều kiện tạo ra hồ quang điện và ứng dụng
của nó.


-Điều kiện có dịng điện trong trong chân


không, đặc điểm của dịng này, ứng dụng của
nó.


-bản chất dịng điện trong chất bán dẫn loại n,
p. Cấu tạo lớp chuyển tiếp p-n. Công dụng
của bán dẫn.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vận dụng định luật Faraday để giải bài tốn
đơn giản về hiện tượng điện phân.


-Thí ngiệm xác định tính chỉnh lưu của điot
bán dẫn và trandito.


2 Tiết


4


<b>Từ</b>
<b>trường.</b>


-Từ trường. Đường sức từ.
Cảm ứng từ.


-Lực từ, lực Lorenxo.
-Từ trường Trái Đất.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>



-Định nghĩa từ trường.


-Đặc điểm của từ trường, đường sức từ của
nam châm thẳng, nam châm chữ U, của dòng
điện trong dây dẫn thẵng dài, ống dây và vòng
dây có dịng điện chạy qua.


-Định nghĩa, phương, chiều và độ lớn của cảm
ứng từ tại một điểm. Đơn vị đo của cảm ứng
từ.


-Cơng thức tính cảm ứng tử tại một điểm của
dòng điện trong dây dẫn thẳng dài, vòng dây
và ống dây.


- Lực từ và đặc điểm của nó.
-Lực Lorenxo và đặc điểm của nó.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vẽ đường sức từ biểu diễn từ trường của nam
châm của dòng điện chạy trong các dây dẫn
có dạng đăc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Xác định độ lớn, phương chiều của vector
cảm ứng từ tại một điểm gây ra bỡi dòng điện
trong dây dẫn thẳng dài, ống dây và vòng dây.
-Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn
dây trong từ trường đều


-Xác định được các đặc trưng của lực


Lorenxo.


5 <b>Cảm ứng</b>


<b>từ</b>


-Hiện tượng cảm ứng điện điện
từ. Từ thông. Suất điện động
cảm ứng.


-Hiện tượng tự cảm. Suất điện
động tự cảm. Độ tự cảm.
-Năng lượng từ trường trong
ông dây.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng
điện từ.


-Từ thông, đơn vị, công thức, các trường hợp
đặc biệt của từ thông.


-Định luật Faraday về cảm ứng điện từ, định
luật Lenxo về chiều dòng điện cảm ứng và hệ
thức: <i>t</i>



 




-Dòng Fuco?


-Hiện tượng tự cảm.


-Nêu được độ tự cảm là gì? Đơn vị đo độ tự
cảm.


-Từ trường trong lịng ống dây có dịng điện
chạy qua và mọi từ trường đều mang năng
lượng.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Làm thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện
từ.


-Tính suất điện động cảm ứng trong trường
hợp từ thơng qua một mạch kín biến đổi đều
theo thời gian.


-Xác định chiều của dịng điện cảm ứng theo
định luật Lenxo.


-Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
kín, dịng điện qua nó có cường độ biến thiên
liên tục.


3 Tiết



6 <b>Khúc xạ</b>


<b>ánh sáng</b>


-Định luật khúc xạ ánh sáng.
Chiết suất. Tính thuận nghịch
chiều truyền ánh sáng


-Hiện tượng phản xạ toàn
phần, cáp quang.


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


-Định luật khúc xạ ánh sáng, hệ thức của nó.
-Chiếc suất tuyệt đối, chiếc suất tỉ đối.
-Tính thuận nghịch chiều truyền ánh sáng.
-Hiện tượng phản xạ tồn phần, điều kiện có
phản xạ tồn phần.


-Ứng dụng của phản xạ toàn phần.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vận dụng hệ thức phản xạ tồn phần.
-Tính góc giới hạn phản xạ tồn phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7 <b>Mắt, các</b>
<b>dụng cụ</b>
<b>quang</b>
<b>học.</b>



-Lăng kính
-Thấu kính mỏng.


-Mắt, cận thị, viễn thị, mắt lão,
hiện tượng lưu ảnh của mắt.
-Kính lúp, hiển vi, thiên vân.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


-Tính chất của lăng kính: làm lệch tia sáng
truyền qua nó.


-Nêu được các khái niệm về thấu kính.
-Định nghĩa độ tụ, tiêu cự, đơn vị đo.
-Cơng thức thấu kính.


-Nêu được sự điều tiết của mắt
-Góc trơng và năng suất phân li.


-Các đặc điểm của mắt cận, viễn lão và cách
khắc phục các tật này


-Hiện tượng lưu ảnh trên màng lưới.


-Cấu tạo và cơng dụng của kính lúp, hiển vi,
thiên văn.


-Độ bội giác của kính lúp, hiển vi và kính
thiên văn.



<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Vẽ được ảnh tạo bỡi thấu kính.


-Giải bài tốn cơ bản về thuấu kính và hệ thấu
kính


-Vẽ ảnh tạo bỡi kính lúp, hiển vi và kính thiên
văn.


-Xác định tiêu cự của kính phân kì bằng thí
nghiệm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×