Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MONGOLOID
MONGOLOID
INDONÉSIEN
INDONÉSIEN
ĐỒ ĐÁ GIỮA
(10.000 NĂM) + MELANESIEN
ĐỒ ĐÁ MỚI
(5000 NĂM)
+ MONGOLOID
<b>CHỦNG NAM ĐẢO</b> <b><sub>CHỦNG NAM Á( BÁCH VIỆT)</sub></b>
NHÁNH MON KHMER
NHĨM VIỆT MƯỜNG
1.Nguồn gốc:
1.Nguồn gốc:
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ
ngơn ngữ Nam Á
VIỆỆTT M<sub>M</sub>ƯỜNGƯỜNG KHMERKHMER MONMON
Con
Con ConCon ConCon ConCon
Tay
Tay ThayThay DayDay TayTay
Bốn
Bốn PonPon BnBn PonPon
Đất
Đất TấtTất DiDi TiTi
Vùng
Vùng PúngPúng
Trắng
Trắng TlắngTlắng
Bụng
Bụng PuokPuok
Cổ
1.Nguồn gốc:
1.Nguồn gốc:
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ
ngơn ngữ Nam Á
ngơn ngữ Nam Á
2.Quan hệ họ hàng:
2.Quan hệ họ hàng:
Thuộc dịng Mơn-Khmer, có quan hệ với
Thuộc dịng Mơn-Khmer, có quan hệ với
tiếng Mường, Khmer, Bana, Catu, Thái…
1.Tiếng Việt trong thời kì dựng nước:
1.Tiếng Việt trong thời kì dựng nước:
- Phương tiện diễn đạt
- Phương tiện diễn đạt:: khơng cĩ thanh điệu khơng cĩ thanh điệu, ,
cịn một số âm kép.
còn một số âm kép.(tl,pl, kl...)(tl,pl, kl...)
- Từ vựng: có một số từ cơ bản
- Từ vựng: có một số từ cơ bản
- Ch viết: có thể có nhưng ữ
- Ch viết: có thể có nhưng ữ đãđã thất truyền thất truyền
TRE PHEO, XANH LÈ,
CHÓ MÁ,
2.Tiếng Việt thời Bắc thuộc:
- Từ vựng: có sự vay mượn, Việt hóa và
tạo thêm từ mới từ tiếng Hán.
- Hệ thống thanh điệu xuất hiện
- Văn tự : Chữ Hán
- Vị trí: bị tiếng Hán chèn ép
Tiêu hóa, trúc, tẩy
Khơi ngơ, đáo để, lịch sự,
lợi dụng
Tiêu hóa, trúc, tẩy
Khơi ngơ, đáo để, lịch sự,
lợi dụng
3.Tiếng Việt thời kì độc lập, tự chủ:
3.Tiếng Việt thời kì độc lập, tự chủ:
-Từ vựng và phương thức diễn đạt: ngày
-Từ vựng và phương thức diễn đạt: ngày
caøng phong phú, uyển chuyển, đặc biệt trong
càng phong phú, uyển chuyển, đặc biệt trong
các sáng tác thơ văn
các sáng tác thơ văn
gần với tiếng Việt hiện đạigần với tiếng Việt hiện đại
-Chữ viết:
-Chữ viết:
- Tiếng Hán vẫn giữ vai trị chính thống
- Tiếng Hán vẫn giữ vai trị chính thống
Hán
Nôm ( TKX-XII)
4.Tiếng Việt thời kì Pháp thuộc
4.Tiếng Việt thời kì Pháp thuộc:<sub>:</sub>
-- Ti Tiếng Việt vẫn bị tiếng Pháp chèn épếng Việt vẫn bị tiếng Pháp chèn ép
- Báo chí, văn chương chữ quốc ngữ nở rộ
- Báo chí, văn chương chữ quốc ngữ nở rộ
tiếng Việt trở nên gãy gọn, rành tiếng Việt trở nên gãy gọn, rành
mạch linh động hơn .
mạch linh động hơn .
- Từ vựng: nhiều từ ngữ, thuật ngữ mới (chủ
- Từ vựng: nhiều từ ngữ, thuật ngữ mới (chủ
yếu gốc Hán, gốc Pháp)
5.Tiếng Việt từ sau cách mạng tháng tám đến nay:
5.Tiếng Việt từ sau cách mạng tháng tám đến nay:
- Hệ thống thuật ngữ dần được chuẩn hóa
- Hệ thống thuật ngữ dần được chuẩn hóa
- Tiếng Việt giành được vị trí chính thống trên
- Tiếng Việt giành được vị trí chính thống trên
mọi lãnh vực, đảm đương vai trị ngơn ngữ quốc gia