Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 53 TONG KET TU VUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Phân biệt từ đơn và từ phức? Từ láy


và từ ghép? Cho ví dụ

.



• Thế nào là thành ngữ? Cho ví dụ

.


• Giải thích nghĩa của các thành ngữ



sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V.Từ đồng âm</b>


<b>1.Kh</b>

<b>ỏi niệm:</b>



-

Từ đồng âm là nh ng từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa


khác xa nhau, không liên quan gi với nhau .



<b>2.Bài tập</b>


a.Tõ

<b>l¸</b>

trong:



<i><b>Khi chiÕc</b></i>

<i><b>l¸</b></i>

<i><b>xa cành</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Lá</b></i>

<i><b>không còn mµu xanh</b></i>


<i><b>Mµ sao em xa anh </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Đời vẫn xanh rời rợi.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>(Hồ Ngọc Sơn-</b></i> <i><b>Gửi em d ới quê làng)</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Công viên là</b></i>

<i><b>lá</b></i>

<i><b>phổi của thành </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.Tõ

<b>® êng</b>

<b> trong:</b>



<b>Đ</b>

<b> ờng ra trận mùa này đẹp lắm.</b>




(Ph¹m tiÕn duật-Tr ờng Sơn Đông, Tr ờng Sơn Tây)



Ngät nh

<b>® êng</b>

.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bà già đi ch cu ụng



Bói xem một quẻ lấy chồng

<b>lợi </b>

ch

ng


Thày bói gieo quẻ nói rằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ã B c nói xong th

<b>mất</b>

. Nàng hết lời th ơng xót,


phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu nh đối với cha


mẹ đẻ m

nh

<i><b>.</b></i>



<i><b> (Chuyện ng ời con gái Nam X ơng)</b></i>



ã Quân Thanh chống không nổi, bỏ chạy tán


loạn, giày xéo lên nhau mà

<b>chết</b>

<i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VI.T ng ngha</b>



<b> Từ đồng nghĩa là nh</b>

<b>ững</b>

<b><sub> từ có nghĩa </sub></b>



<b>giống nhau hoặc gần giống nhau.</b>


<b> Từ đồng nghĩa có hai loại :</b>



<b>- nh</b>

<b>ững</b>

<b> từ đồng nghĩa hoàn toàn </b>




<b>- nh</b>

<b>ững</b>

<b> từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Bài tập: Chọn cách hiểu đúng trong nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng </b>


<b>cỏch hiu sau:</b>



a.

ồng nghĩa là hiện t ợng chỉ có trong một số


ngôn ng

trên thế giới.



b.

ồng nghÜa bao giê cịng lµ quan hƯ nghÜa



gi

a hai từ, khơng có quan hệ đồng nghĩa gi

a


ba hoặc hơn ba từ.



c. Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có


nghĩa hồn tồn giống nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Khi ng ời ta đã ngoài 70 </b></i>

<i><b>xuân th</b></i>

<i><b>ỡ</b></i>

<i><b><sub> tuổi </sub></b></i>



<i><b>t¸c cµng cao søc kháe cµng thÊp</b></i>

<b>.</b>



<i><b>(Hå ChÝ Minh)</b></i>



<i><b> * xuân:chỉ một mùa trong n</b><b></b><b>m,khoảng thời gian ứng với một </b></i>
<i><b>ti.</b></i>


<i><b>-Lấy 1mùa để chỉ 4 mùa:là phép hốn dụ.(bộ phận ch ton </b></i>
<i><b>th)</b></i>


<i><b>-Bốn mùa =1 tuổi là phép so sánh ngang bằng</b></i>
<i><b>*Việc thay từ có tác dụng:</b></i>



<i><b>-Tránh lặp từ:tuổi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VII.Tõ tr¸i nghÜa</b>



Bẽ bàng mây <b>sớm</b> đèn <b>khuya</b>


Nửa tỡnh nửa cảnh nh chia tấm lòng.
Truyện KiỊu.


1.Kh¸i niƯm:


<b>Từ trái nghĩa là nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng từ có nghĩa trái ng ợc </b>


<b>nhau xét trên một cơ sở chung nào ú.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Bài tập: Cho biết trong các cặp từ sau </b>


<b>đây cặp từ nào có quan hệ trái nghÜa</b>



<b>ông- bà, xấu- đẹp, xa- gần, voi- chuột,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cho các cặp từ trái nghĩa sau:</b>



Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- thấp,


chiến tranh- hòa b

nh, già- trẻ, nông- sâu,


giàu- nghèo.



<b>Cú th xp nh</b>

<b></b>

<b>ng cp t này thành hai nhóm: </b>


<b>nhóm 1 nh sống- chết (khơng sống có nghĩa là </b>


<b>đã chết, khơng chết có ngha l cũn sng), </b>




<b>nhóm 2 nh già- trẻ (không già không có nghĩa </b>


<b>là trẻ, không trẻ không có nghĩa là già).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b></b>

<b>áp án:</b>



<i><b>*Cùng nhóm với sống- chết gồm:</b></i>



<b>Chẵn- lẻ, chiến tranh- hòa b</b>

<b>ỡ</b>

<b><sub>nh.</sub></b>



<b>(i lp)</b>



<i><b>* Cùng nhóm với già- trẻ gồm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Khúc sông bên lở bên bồi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ã 1.Khái niệm:



<b>• Cấp độ khái quát của nghĩa từ ng</b>

<b>ữ</b>

<b> là sự khái </b>


<b>quát có mức độ từ nhỏ đến lớn gi</b>

<b>ữ</b>

<b>a các từ ng</b>

<b>ữ</b>

<b>.</b>



<b>• NghÜa cđa mét tõ ng</b>

<b>ữ</b>

<b> có thể rộng hơn hoặc </b>


<b>hẹp hơn nghĩa của từ ng</b>

<b>ữ</b>

<b> kh¸c.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>thích hợp vào các ơ trống trong sơ đồ</b>



<b><sub>Tõ</sub></b>



<i><b>(xét về đặc điểm cấu tạo)</b></i>


<b>Từ đơn</b>

<b>Từ phức</b>




<b>Tõ ghÐp</b>

<b>Tõ l¸y</b>



<b>Từ ghép </b>
<b>đẳng lập</b>
<b>Từ ghép </b>
<b>chính phụ</b>
<b>Từ láy </b>
<b>hồn tồn</b>
<b>Từ láy </b>
<b>bộ phận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IX.Tr êng tõ vùng</b>



• Thun ta

<b>l¸i</b>

giã víi bm tr

ă

ng


<b>L ít</b>

gi

a m©y cao víi biĨn b»ng


<b>Ra đậu</b>

dặm xa

<b>dò</b>

bụng biển



<b>Dàn đan</b>

thÕ trËn l íi

<b>v©y gi</b>

<b>ă</b>

<b>ng</b>

<b>.</b>



<i><b> (</b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>ồn thuyền đánh cá- Huy Cận)</b></i>



• 1.Khái niệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.Bài tập:Vận dụng kiến thức về tr ờng từ </b>


<b>vựng để phân tích sự độc đáo trong cách dùng </b>


<b>từ ở on trớch sau:</b>



Chúng lập ra nhiều nhà tù hơn tr êng häc.


<i><b>Chóng th¼ng tay chÐm giÕt những ng êi yêu </b></i>



<i><b>n ớc th ơng nòi của ta. Chúng tắm c¸c cc </b></i>


<i><b>khëi nghÜa cđa ta trong nh</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng bĨ m¸u.</b></i>



<i><b>(Hồ Chí Minh- Tuyên ngụn c lp)</b></i>


<i><b>-Tắm và bể có chung tr ờng từ vùng lµ n íc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Xác định tr ờng từ vựng trong ví dụ sau:</b>



• Giá nh

ng cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hịn


đá, cục thủy tinh hay đầu mẩu gỗ tơi quyết vồ lấy mà


cắn, mà nhai, mà nghiến cho k

<i><b> nát vụn mới thôi.</b></i>



<i><b> (Nh</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>ng ngày thơ ấu)</b></i>



ã T i nh Hỏn n nay, chúng đã mấy phen c ớp bóc n ớc


ta, giết hại nhân dân, vơ vét của cải, ng ời mỡnh không thể


chịu nổi, ai cũng muốn đuổi chúng đi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> V. T Ừ ĐỒNG M:Â</b>


<b> VI. T Ừ ĐỒNG NGH AĨ</b> <b>:</b>
<b> VII. T TR I NGH A:Ừ</b> <b>Á</b> <b>Ĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng trường </b>


<b>từ vựng về trường học.</b>



- Soạn bài đồng chí:
+ Học thuộc bài thơ



+ Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×