<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
• Phân biệt từ đơn và từ phức? Từ láy
và từ ghép? Cho ví dụ
.
• Thế nào là thành ngữ? Cho ví dụ
.
• Giải thích nghĩa của các thành ngữ
sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>1.Kh</b>
<b>ỏi niệm:</b>
-
Từ đồng âm là nh ng từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan gi với nhau .
<b>2.Bài tập</b>
a.Tõ
<b>l¸</b>
trong:
<i><b>Khi chiÕc</b></i>
<i><b>l¸</b></i>
<i><b>xa cành</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Lá</b></i>
<i><b>không còn mµu xanh</b></i>
<i><b>Mµ sao em xa anh </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Đời vẫn xanh rời rợi.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>(Hồ Ngọc Sơn-</b></i> <i><b>Gửi em d ới quê làng)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Công viên là</b></i>
<i><b>lá</b></i>
<i><b>phổi của thành </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
b.Tõ
<b>® êng</b>
<b> trong:</b>
<b>Đ</b>
<b> ờng ra trận mùa này đẹp lắm.</b>
(Ph¹m tiÕn duật-Tr ờng Sơn Đông, Tr ờng Sơn Tây)
Ngät nh
<b>® êng</b>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bà già đi ch cu ụng
Bói xem một quẻ lấy chồng
<b>lợi </b>
ch
ng
Thày bói gieo quẻ nói rằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
ã B c nói xong th
ỡ
<b>mất</b>
. Nàng hết lời th ơng xót,
phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu nh đối với cha
mẹ đẻ m
ỡ
nh
<i><b>.</b></i>
<i><b> (Chuyện ng ời con gái Nam X ơng)</b></i>
ã Quân Thanh chống không nổi, bỏ chạy tán
loạn, giày xéo lên nhau mà
<b>chết</b>
<i><b>.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>VI.T ng ngha</b>
<b> Từ đồng nghĩa là nh</b>
<b>ững</b>
<b><sub> từ có nghĩa </sub></b>
<b>giống nhau hoặc gần giống nhau.</b>
<b> Từ đồng nghĩa có hai loại :</b>
<b>- nh</b>
<b>ững</b>
<b> từ đồng nghĩa hoàn toàn </b>
<b>- nh</b>
<b>ững</b>
<b> từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2.Bài tập: Chọn cách hiểu đúng trong nh</b>
<b>ữ</b>
<b>ng </b>
<b>cỏch hiu sau:</b>
a.
ồng nghĩa là hiện t ợng chỉ có trong một số
ngôn ng
trên thế giới.
b.
ồng nghÜa bao giê cịng lµ quan hƯ nghÜa
gi
ữ
a hai từ, khơng có quan hệ đồng nghĩa gi
ữ
a
ba hoặc hơn ba từ.
c. Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có
nghĩa hồn tồn giống nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Khi ng ời ta đã ngoài 70 </b></i>
<i><b>xuân th</b></i>
<i><b>ỡ</b></i>
<i><b><sub> tuổi </sub></b></i>
<i><b>t¸c cµng cao søc kháe cµng thÊp</b></i>
<b>.</b>
<i><b>(Hå ChÝ Minh)</b></i>
<i><b> * xuân:chỉ một mùa trong n</b><b></b><b>m,khoảng thời gian ứng với một </b></i>
<i><b>ti.</b></i>
<i><b>-Lấy 1mùa để chỉ 4 mùa:là phép hốn dụ.(bộ phận ch ton </b></i>
<i><b>th)</b></i>
<i><b>-Bốn mùa =1 tuổi là phép so sánh ngang bằng</b></i>
<i><b>*Việc thay từ có tác dụng:</b></i>
<i><b>-Tránh lặp từ:tuổi.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>VII.Tõ tr¸i nghÜa</b>
Bẽ bàng mây <b>sớm</b> đèn <b>khuya</b>
Nửa tỡnh nửa cảnh nh chia tấm lòng.
Truyện KiỊu.
1.Kh¸i niƯm:
<b>Từ trái nghĩa là nh</b>
<b>ữ</b>
<b>ng từ có nghĩa trái ng ợc </b>
<b>nhau xét trên một cơ sở chung nào ú.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2.Bài tập: Cho biết trong các cặp từ sau </b>
<b>đây cặp từ nào có quan hệ trái nghÜa</b>
<b>ông- bà, xấu- đẹp, xa- gần, voi- chuột,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Cho các cặp từ trái nghĩa sau:</b>
Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- thấp,
chiến tranh- hòa b
ỡ
nh, già- trẻ, nông- sâu,
giàu- nghèo.
<b>Cú th xp nh</b>
<b></b>
<b>ng cp t này thành hai nhóm: </b>
<b>nhóm 1 nh sống- chết (khơng sống có nghĩa là </b>
<b>đã chết, khơng chết có ngha l cũn sng), </b>
<b>nhóm 2 nh già- trẻ (không già không có nghĩa </b>
<b>là trẻ, không trẻ không có nghĩa là già).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b></b>
<b>áp án:</b>
<i><b>*Cùng nhóm với sống- chết gồm:</b></i>
<b>Chẵn- lẻ, chiến tranh- hòa b</b>
<b>ỡ</b>
<b><sub>nh.</sub></b>
<b>(i lp)</b>
<i><b>* Cùng nhóm với già- trẻ gồm:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Khúc sông bên lở bên bồi</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
ã 1.Khái niệm:
<b>• Cấp độ khái quát của nghĩa từ ng</b>
<b>ữ</b>
<b> là sự khái </b>
<b>quát có mức độ từ nhỏ đến lớn gi</b>
<b>ữ</b>
<b>a các từ ng</b>
<b>ữ</b>
<b>.</b>
<b>• NghÜa cđa mét tõ ng</b>
<b>ữ</b>
<b> có thể rộng hơn hoặc </b>
<b>hẹp hơn nghĩa của từ ng</b>
<b>ữ</b>
<b> kh¸c.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>thích hợp vào các ơ trống trong sơ đồ</b>
<b><sub>Tõ</sub></b>
<i><b>(xét về đặc điểm cấu tạo)</b></i>
<b>Từ đơn</b>
<b>Từ phức</b>
<b>Tõ ghÐp</b>
<b>Tõ l¸y</b>
<b>Từ ghép </b>
<b>đẳng lập</b>
<b>Từ ghép </b>
<b>chính phụ</b>
<b>Từ láy </b>
<b>hồn tồn</b>
<b>Từ láy </b>
<b>bộ phận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>IX.Tr êng tõ vùng</b>
• Thun ta
<b>l¸i</b>
giã víi bm tr
ă
ng
<b>L ít</b>
gi
ữ
a m©y cao víi biĨn b»ng
<b>Ra đậu</b>
dặm xa
<b>dò</b>
bụng biển
<b>Dàn đan</b>
thÕ trËn l íi
<b>v©y gi</b>
<b>ă</b>
<b>ng</b>
<b>.</b>
<i><b> (</b></i>
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>ồn thuyền đánh cá- Huy Cận)</b></i>
• 1.Khái niệm:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>2.Bài tập:Vận dụng kiến thức về tr ờng từ </b>
<b>vựng để phân tích sự độc đáo trong cách dùng </b>
<b>từ ở on trớch sau:</b>
Chúng lập ra nhiều nhà tù hơn tr êng häc.
<i><b>Chóng th¼ng tay chÐm giÕt những ng êi yêu </b></i>
<i><b>n ớc th ơng nòi của ta. Chúng tắm c¸c cc </b></i>
<i><b>khëi nghÜa cđa ta trong nh</b></i>
<i><b>ữ</b></i>
<i><b>ng bĨ m¸u.</b></i>
<i><b>(Hồ Chí Minh- Tuyên ngụn c lp)</b></i>
<i><b>-Tắm và bể có chung tr ờng từ vùng lµ n íc.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Xác định tr ờng từ vựng trong ví dụ sau:</b>
• Giá nh
ữ
ng cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hịn
đá, cục thủy tinh hay đầu mẩu gỗ tơi quyết vồ lấy mà
cắn, mà nhai, mà nghiến cho k
ỡ
<i><b> nát vụn mới thôi.</b></i>
<i><b> (Nh</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>ng ngày thơ ấu)</b></i>
ã T i nh Hỏn n nay, chúng đã mấy phen c ớp bóc n ớc
ta, giết hại nhân dân, vơ vét của cải, ng ời mỡnh không thể
chịu nổi, ai cũng muốn đuổi chúng đi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> V. T Ừ ĐỒNG M:Â</b>
<b> VI. T Ừ ĐỒNG NGH AĨ</b> <b>:</b>
<b> VII. T TR I NGH A:Ừ</b> <b>Á</b> <b>Ĩ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng trường </b>
<b>từ vựng về trường học.</b>
- Soạn bài đồng chí:
+ Học thuộc bài thơ
+ Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->